TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8740:2011 VỀ XỐT TRỘN SALAD
TCVN 8740:2011
XỐT TRỘN SALAD
Salad dressing
Lời nói đầu
TCVN 8740:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XỐT TRỘN SALAD
Salad dressing
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm xốt trộn salad được dùng làm gia vị.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With Cor.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C.
TCVN 4889:1989 (ISO 948:1988) Gia vị – Lấy mẫu.
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210-1999, Amended.2-2005) Dầu thực vật.
TCVN 7601:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat. TCVN 7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
TCVN 8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003) Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết – Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn).
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.
TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005) Thực phẩm – Xác định nguyên tố vết – Xác định asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa.
AOAC 921.11 Food dressings. Preparation of test sample (Xốt trộn thực phẩm. Chuẩn bị mẫu thử).
AOAC 935.57 Acidity (total) of food dressings. Titrimetric method [Độ axit (tổng số) của xốt trộn thực phẩm. Phương pháp chuẩn độ].
AOAC 950.54 Fat (total) in food dressings [Chất béo (tổng số) trong xốt trộn thực phẩm].
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
Xốt trộn salad (salad dressing)
Sản phẩm thu được bằng cách nhũ hóa dầu thực vật trong giấm ăn hoặc nước chanh, có thể được bổ sung các thành phần gia vị khác.
4. Yêu cầu
4.1. Nguyên liệu
4.1.1. Nguyên liệu chính
– Dầu thực vật đáp ứng được các yêu cầu trong TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210-1999, Amended.2-2005);
– Giấm ăn hoặc nước chanh;
– Nước uống.
4.1.2. Nguyên liệu tùy chọn
– Trứng gà, lòng đỏ trứng gà tươi hoặc sản phẩm trứng gà;
– Đường;
– Muối thực phẩm;
– Gia vị, rau gia vị;
– Rau và quả, gồm cả nước rau và nước quả;
– Mù tạt;
– Sản phẩm sữa.
4.2. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Màu đặc trưng của nguyên liệu được sử dụng |
2. Mùi |
Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Vị |
Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái |
Sệt, mịn, đồng nhất, không tách pha |
4.3. Yêu cầu về hóa học
Các chỉ tiêu hóa học đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Hàm lượng chất béo tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn |
15 |
2. Hàm lượng axit, % khối lượng tính theo axit axetic, không lớn hơn |
1,0 |
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các phụ gia thực phẩm nêu trong Phụ lục A và các phụ gia thực phẩm khác theo quy định hiện hành.
6. Vệ sinh
6.1. Yêu cầu về kim loại nặng
Hàm lượng tối đa của các loại kim loại nặng đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Hàm lượng kim loại nặng
Tên kim loại |
Mức tối đa |
1. Asen, mg/kg sản phẩm |
1,0 |
2. Chì, mg/kg sản phẩm |
2,0 |
3. Đồng, mg/kg sản phẩm |
20 |
6.2. Yêu cầu về vi sinh vật
Yêu cầu vi sinh vật đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 – Yêu cầu vi sinh vật
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g sản phẩm, không lớn hơn |
1 x 103 |
2. Salmonella, tính trong 25 g sản phẩm (chỉ áp dụng đối với sản phẩm sử dụng trứng gà và sản phẩm trứng gà) |
không được có |
3. Nấm men và nấm mốc, CFU/g sản phẩm, không lớn hơn |
10 |
7. Phương pháp thử
7.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4889:1989 (ISO 948:1988).
7.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo AOAC 921.11.
7.3. Xác định hàm lượng chất béo tổng số, theo TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003) hoặc AOAC 950.54.
7.4. Xác định hàm lượng axit, theo AOAC 935.57.
7.5. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 7601:2007 hoặc TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005).
7.6. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7602:2007 hoặc TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) hoặc TCVN 8126:2009.
7.7. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 8126:2009.
7.8. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003).
7.9. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With Cor.1:2004).
7.10. Xác định nấm men và nấm mốc, theo TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008).
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Bao gói sản phẩm trong vật chứa đảm bảo vệ sinh, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
8.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
8.3. Bảo quản
Bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, mát, tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời.
8.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
PHỤ LỤC A
(quy định)
Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad
Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad bao gồm hai nhóm: nhóm sử dụng với mức tối đa cho phép và nhóm sử dụng theo GMP (thực hành sản xuất tốt).
Bảng A.1 – Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad kèm theo mức tối đa
Số INS |
Tên phụ gia |
Mức tối đa |
|
Chất bảo quản |
|
210 |
Axit benzoic |
1000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo axit benzoic |
211 |
Natri benzoat | |
212 |
Kali benzoat | |
213 |
Canxi benzoat | |
236 |
Axit formic |
200 mg/kg |
|
Chất chống ôxy hóa |
|
304 |
Ascorbyl palmitat |
500 mg/kg, tính theo ascobyl stearic, trên cơ sở chất béo |
305 |
Ascorbyl stearat | |
314 |
Nhựa guaiac |
600 mg/kg, tính trên cơ sở chất béo |
310 |
Propyl gallat |
200 mg/kg, tính trên cơ sở chất béo, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen butyl hóa (INS 321), hydroquinon butyl hóa bậc 3 (INS 319) và propyl gallat (INS 310) |
319 |
Butylhydroquinon bậc 3 | |
320 |
Hydroxyanisol butyl hóa | |
321 |
Hydroxytoluen butyl hóa |
100 mg/kg, tính trên cơ sở chất béo, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen butyl hóa (INS 321), hydroquinon butyl hoá bậc 3 (INS 319) và propyl gallat (INS 310) |
|
Chất tạo ngọt |
|
952(i) |
Axit cyclamic |
500 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo axit cyclamic |
952(ii) |
Canxi cyclamat | |
952(iv) |
Natri cyclamat | |
954(i) |
Sacarin |
160 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp |
954(ii) |
Canxi sacarin | |
954(iii) |
Kali sacarin | |
954(iv) |
Natri sacarin | |
955 |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) |
450 mg/kg |
|
Chất tạo màu |
|
101 (i) |
Riboflavin (tổng hợp) |
350 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp |
101(ii) |
5′-phosphat natri riboflavin | |
110 |
Sunset yellow FCF |
300 mg/kg |
120 |
Carmin |
500 mg/kg |
124 |
Ponceau 4R (cochineal red A) |
50 mg/kg |
129 |
Allura red AC |
300 mg/kg |
132 |
Indigotin (indigo carmin) |
300 mg/kg |
133 |
Brilliant blue FCF |
100 mg/kg |
141(i) |
Phức đồng của clorophyl |
100 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp |
141(H) |
Phức đồng của clorophylin, muối kali và muối natri | |
143 |
Fast green FCF |
100 mg/kg |
150c |
Caramel loại III – xử lí với amoni |
1500 mg/kg |
150d |
Caramel loại IV – xử lí với amoni và sulfit |
1500 mg/kg |
160a(ii) |
Beta-caroten (thực vật) |
2000 mg/kg |
160a(i) |
Beta-caroten (tổng hợp) |
500 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp |
160a(iii) |
Beta-caroten (Blakeslea trispora) | |
160e |
Beta-apo-8′-Carotenal | |
160f |
Etyl este của axit beta-apo-8′-carotenoic | |
163(ii) |
Chất chiết từ vỏ nho |
300 mg/kg, tính theo anthocyanin |
172(i) |
Sắt oxit, đen |
75 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp |
172(ii) |
Sắt oxit, đỏ | |
172(iii) |
Sắt oxit, vàng | |
|
Các chất có tác dụng hỗn hợp |
|
220 |
Sulfua dioxit |
300 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo dư lượng sulfua dioxit (SO2) |
221 |
Natri sulfit | |
222 |
Natri hydrosulfit | |
223 |
Natri metabisulfit | |
224 |
Kali metabisulfit | |
225 |
Kali sulfit | |
227 |
Canxi hydrosulfit | |
228 |
Kali bisulfit | |
539 |
Natri thiosulfat | |
385 |
Canxi dinatri etylendiamintetraaxetat |
100 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo canxi dinatri etylendiamintetraaxetat khan |
386 |
Dinatri etylendiamintetraaxetat | |
432 |
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat |
3000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp |
433 |
Polyoxyetylen (20) sorbitan monooleat | |
434 |
Polyoxyetylen (20) sorbitan monopalmitat | |
435 |
Polyoxyetylen (20) sorbitan monostearat | |
436 |
Polyoxyetylen (20) sorbitan tristearat | |
472e |
Este của axit diaxetyltartaric và axit béo với glycerol |
10000 mg/kg |
474 |
Sucroglycerid |
10000 mg/kg |
950 |
Kali acesulfam |
1000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartam- acesulfam (INS 962) |
951 |
Aspartam |
350 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartam- acesulfam (INS 962) |
961 |
Neotam |
65 mg/kg |
Bảng A.2 – Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad theo GMP (thực hành sản xuất tốt)
Số INS |
Tên phụ gia |
Số INS |
Tên phụ gia |
140 |
Clorophyl |
331 (i) |
Natri dihydroxitrat |
150a |
Caramel loại I – thông thường (caramel kiềm) |
331 (iii) |
Trinatri xitrat |
162 |
Củ cài đỏ |
332(i) |
Kali dihydroxitrat |
170(i) |
Canxi carbonat |
332(ii) |
Trikali xitrat |
171 |
Titan dioxit |
333(iii) |
Tricanxi xitrat |
260 |
Axit axetic băng |
350(ii) |
Natri DL-malat |
261 |
Kali axetat |
350(i) |
Natri hydroDL-malat |
262(i) |
Natri axetat |
351 (i) |
Kali hydromalat |
263 |
Canxi axetat |
351(ii) |
Kali malat |
264 |
Amoni axetat |
352(ii) |
Canxi malat, (DL-) |
270 |
Axit (L-, D- và DL-) lactic |
365 |
Natri fumarat |
280 |
Axit propionic |
380 |
Triamoni xitrat |
281 |
Natri propionat |
400 |
Axit alginic |
282 |
Canxi propionat |
401 |
Natri alginat |
283 |
Kali propionat |
402 |
Kali alginat |
290 |
Carbon dioxit |
403 |
Amoni alginat |
296 |
Axit DL-malic |
404 |
Canxi alginat |
297 |
Axit fumaric |
406 |
Agar (thạch) |
300 |
Axit L-ascorbic |
407 |
Carrageenan |
301 |
Natri ascorbat |
407a |
Rong biển eucheuma chế biến (PES) |
302 |
Canxi ascorbat |
410 |
Gôm đậu carob |
303 |
Kali ascorbat |
412 |
Gôm guar |
315 |
Axit erythorbic (axit isoascorbic) |
413 |
Gôm tragacanth |
316 |
Natri erythorbat (Natri isoascorbat) |
414 |
Gôm arab (Gôm acacia) |
322(i) |
Lecitin |
415 |
Gôm xanthan |
325 |
Natri lactat |
416 |
Gôm karaya |
326 |
Kali lactat |
417 |
Gôm tara |
327 |
Canxi lactat |
418 |
Gôm gellan |
328 |
Amoni lactat |
420(i) |
Sorbitol |
329 |
Magie (DL-) lactat |
420(ii) |
Xiro sorbitol |
330 |
Axit xitric |
421 |
Mannitol |
422 |
Glycerol |
504(i) |
Magie carbonat |
424 |
Curdlan |
504(ii) |
Magie hydrocarbonat |
425 |
Bột konjac |
507 |
Axit clohydric |
440 |
Pectin |
508 |
Kali clorua |
457 |
Alpha-cyclodextrin |
509 |
Canxi clorua |
458 |
Gamma-cyclodextrin |
510 |
Amoni clorua |
460(i) |
Xeluloza vi tinh thể (Xeluloza gel) |
511 |
Magie clorua |
460(ii) |
Xeluloza bột |
514(i) |
Natri sulfat |
461 |
Metyl xeluloza |
515(i) |
Kali sulfat |
462 |
Etyl xeluloza |
516 |
Canxi sulfat |
463 |
Hydroxypropyl xeluloza |
518 |
Magie sulfat |
464 |
Hydroxypropyl metyl xeluloza |
524 |
Natri hydroxit |
465 |
Metyl etyl xeluloza |
525 |
Kali hydroxit |
466 |
Natri carboxymetyl xeluloza (gôm xeluloza) |
526 |
Canxi hydroxit |
467 |
Etyl hydroxyetyl xeluloza |
527 |
Amoni hydroxit |
468 |
Carboxymetyl xeluloza, liên kết chéo (gôm xeluloza liên kết chéo) |
528 |
Magie hydroxit |
469 |
Natri carboxymetyl xeluloza, thủy phân bằng enzym (gôm xeluloza, thủy phân bằng enzym) |
529 |
Canxi oxit |
470(i) |
Muối của axit myristic, axit palmitic và axit stearic với amoni, canxi, kali và natri |
530 |
Magie oxit |
470(ii) |
Muối của axit oleic canxi, kali và natri |
551 |
Silic dioxit, vô định hình |
471 |
Mono- và di-glycerid của các axit béo |
552 |
Canxi silicat |
472a |
Este của axit axetic và axit béo với glycerol |
553(i) |
Magie silicat (tổng hợp) |
472c |
Este của axit xitric và của axit béo với glycerol |
553(iii) |
Talc |
472b |
Este của axit lactic và của axit béo với alycerol |
554 |
Natri aluminosilicat |
500(i) |
Natri carbonat |
556 |
Canxi nhôm silicat |
500(ii) |
Natri hydrocarbonat |
559 |
Nhôm silicat |
500(iii) |
Natri sesquicarbonat |
575 |
Glucono delta-lacton |
501 (i) |
Kali carbonat |
576 |
Natri gluconat |
501(ii) |
Kali hydrocarbonat |
577 |
Kali gluconat |
503(i) |
Amoni carbonat |
578 |
Canxi gluconat |
503(ii) |
Amoni hydrocarbonat |
580 |
Magie gluconat |
620 |
Axit L(+)-glutamic |
1100 |
Alpha-amylaza từ Bacillus megaterium biểu thị theo Bacillus subtilis |
621 |
Mononatri glutamat |
1100 |
Alpha-amylaza từ Bacillus stearothermophilus |
622 |
Monokali L-glutamat |
1100 |
Alpha-amylaza từ Bacillus stearothermophilus biểu thị theo Bacillus subtilis |
623 |
Canxi di-L-glutamat |
1100 |
Alpha-amylaza từ Bacillus subtilis |
624 |
Monoamoni L-glutamat |
1101(iii) |
Bromelain |
625 |
Magie di-L-glutamat |
1101(ii) |
Papain |
626 |
Axit 5′-guanylic |
1101(i) |
Proteaza |
627 |
Dinatri 5′-guanylat |
1102 |
Glucoza oxidaza |
628 |
Dikali 5′-guanylat |
1104 |
Lipaza |
629 |
Canxi 5′-guanylat |
1200 |
Polydextroza |
630 |
Axit inosinic |
1202 |
Polyvinylpyrrolidon (không tan) |
631 |
Dinatri 5′-inosinat |
1204 |
Pullulan |
632 |
Kali 5’-inosinat |
1400 |
Dextrin, tinh bột rang |
633 |
Canxi 5′-inosinat |
1401 |
Tinh bột xử lí bằng axit |
634 |
Canxi 5′-ribonucleotid |
1402 |
Tinh bột xử lí bằng kiềm |
635 |
Dinatri 5′-ribonucleotid |
1403 |
Tinh bột đã tẩy trắng |
941 |
Nitơ |
1404 |
Tinh bột ôxy hóa |
942 |
Nitơ(I) oxit |
1405 |
Tinh bột xử lí bằng enzym |
944 |
Propan |
1410 |
Monostarch phosphat |
953 |
Isomalt (isomaltuloza đã hydro hóa) |
1412 |
Distarch phosphat |
957 |
Thaumatin |
1413 |
Distarch phosphat phosphat hóa |
964 |
Xiro polyglycitol |
1414 |
Distarch phosphat axetyl hóa |
965(i) |
Maltitol |
1420 |
Tinh bột axetat |
965(ii) |
Xiro maltitol |
1422 |
Distarch adipat axetyl hóa |
966 |
Lactitol |
1440 |
Hydroxypropyl starch |
967 |
Xylitol |
1442 |
Hydroxypropyl distarch phosphat |
968 |
Erythritol |
1450 |
Tinh bột natri octenyl succinat |
1001 |
Muối và este của cholin |
1451 |
Tinh bột ôxy hóa axetyl hóa |
1100 |
Alpha-amylaza từ Aspergillus oryzae var. |
1518 |
Triacetin |
1100 |
Alpha-amylaza từ Bacillus licheniformis (carbohydraza) |
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[2] Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
[3] TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
[4] TCVN 4832:2009 (CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007) Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
[5] GOST R 53590-2009 Mayonnaise and Mayonnaise sauces. General specifications
[6] GOST R 53595-2009 Mayonnaise and Mayonnaise sauces. Sampling rules and test methods [7] Russian Federal Law No 90-FZ of 24 June 2008, Technical regulation on oil and fat products [8] TIS 1402-2540 (1997) (Thai Industrial Standard) Mayonnaise and Salad Cream
[9] The U.S. Department of Agriculture (USDA), Commercial Item Description, Mayonnaise, Salad Dressing, and Tartar Sauce (A-A-20140D June 25, 2008)
[10] Federation of the Condiment Sauce Industries, of Mustard and of Fruit and Vegetables prepared in Oil and Vinegar of the European Union. Code of Practice. Mayonnaise. September 2006
[11] Singaporean Food Regulations, Rev.2005. Tenth Schedule (Regulation 31): Maximum Amounts of Arsenic, Lead and Copper Permitted in Food.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8740:2011 VỀ XỐT TRỘN SALAD | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8740:2011 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |