TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8747:2011 (ISO 8380:1993) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY – ĐỘ BỀN BỘ PHẬN CHE CHẮN CÔNG CỤ CẮT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8747:2011

ISO 8380:1990

MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY – ĐỘ BỀN BỘ PHẬN CHE CHẮN CÔNG CỤ CẮT

Forestry machinery – Portable brush-cutters and grass-trimmers – Cutting attachment guard strength

Lời nói đu

TCVN 8747 : 2011 hoàn toàn tương đương với ISO 8380 : 1993 (E).

TCVN 8747: 2011 do Trung tâm Giám định máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đ nghị, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY – ĐỘ BỀN BỘ PHẬN CHE CHẮN CÔNG CỤ CẮT

Forestry machinery – Portable brush-cutters and grass-trimmers – Cutting attachment guard strength

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử và yêu cầu độ bền đối với bộ phận che chắn công cụ cắt của máy cắt bụi cây và máy xén cỏ cầm tay, có động cơ đốt trong, được sử dụng trong lâm nghiệp, để thử mức độ an toàn trong thực tế sử dụng. Điều này bảo đảm an toàn cho người vận hành không b vật văng bắn và tiếp xúc không chủ định với công cụ ct.

Đ đảm bảo an toàn, khi thiết kế bộ phận che chắn công cụ cắt phải thỏa mãn yêu cầu kích thước như quy định trong ISO 7918 : 1995.

CHÚ THÍCH 1: ISO 7918 : 1995 bao gồm kích thước bộ phận che chắn công cụ ct đối với máy cắt bụi cây, máy cưa bụi cây và máy xén cỏ cầm tay.

2  Tài liệu viện dẫn

ISO 7918 : 1995, Forestry machinery  Portable brush-cutters and grass-trimmer – cutting attachment guard dimensions (Máy làm nghiệp – Máy cắt bụi c và xén c cm tay – Kích thước bộ phận che chắn công cụ cắt).

 Yêu cầu thử

Khi thử theo Điu 4 của tiêu chuẩn này, bộ phận che chắn công cụ cắt phải còn nguyên vẹn, không b gãy hoặc v. Các kích thưc phải phù hợp vi quy định trong ISO 7918 : 1995 trước và sau khi thử.

4  Quy trình thử

4.1  Công cụ ct phải được tháo ra trưc khi thử. Bộ phận che chn phải được thử ở nhiệt độ + 40 oC ± 2 oC. Riêng đối với bộ phận che chắn máy cắt bụi cây phải thử tại nhiệt độ – 25 oC ± 3 oC. Không được làm nóng hoặc làm lạnh đối với toàn bộ máy cắt bi cây. Máy cắt bụi cây phải được treo tn giá xoay, điểm treo càng gần đầu máy càng tốt. Bộ phn che chắn công cụ cắt phải hướng xuống dưới (xem Hình 1).

4.2  Dùng búa thép va đập vào bộ phận che chắn công cụ cắt với tổng số 50 lần va đập ở từng nhiệt độ thử (xem 4.1). Búa để thử được treo lơ lng theo kiu con lắc với chiều dài dây 700 mm ± 5 mm. Dây treo phải nhẹ đến mức có thể. Trọng lượng búa phải tương ứng với thế năng của hệ thống lắc là 25 J ± 0,5 J. Khi búa được nâng lên đến độ cao quy định ti 4.2.1 và 4.2.2. Búa phải có đường kính xấp xỉ 85 mm, cạnh b mặt va đập của nó được vê tròn với bán kính lớn nht bằng 5 mm.

4.2.1  Búa phải được nâng lên độ cao 1 000 mm ±10 mm phía trên bộ phận che chắn và cho rơi tự do xuống, đập vào cnh sau bộ phận che chắn công cụ cắt (xem Hình 1a)).

Ở từng nhiệt độ phải thử nghiệm 25 lần va đập vào cạnh sau (xem 4.1).

4.2.2  Búa phải được nâng lên độ cao 1 000 mm ± 10 mm phía trên bộ phận che chắn và cho rơi tự do xuống, đập vào cnh bên của bộ phận che chắn nơi mà chiều quay của công cụ cắt hưng về phía bộ phận che chắn (xem Hình 1b)). Ở từng nhiệt độ phải thử 25 ln va đập vào cạnh bên (xem 4.1).

Kích thước tính bằng milimét

a) Va đập cạnh sau

b) Va đập cạnh bên

Hình 1 – Thử bộ phận che chắn công cụ cắt

 

Thư mục tài liệu tham kho

[1] ISO 10518 : 1991, Powered walk-behind and hand-held lawn trimmers and lawn edge trimmers – Mechanical safety requirements and test methods (Máy cắt c và máy xén mép cỏ loại cm tay và và loại do người đi bộ phía sau điu khiển – Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8747:2011 (ISO 8380:1993) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ XÉN CỎ CẦM TAY – ĐỘ BỀN BỘ PHẬN CHE CHẮN CÔNG CỤ CẮT
Số, ký hiệu văn bản TCVN8747:2011 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản