TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9036:2011 VỀ NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH – CÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9036:2011

NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH – CÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Raw materials for producing of glass – Sand – Specifications

Lời nói đầu

TCVN 9036:2011 được chuyển đổi từ TCXD 151:1986 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ – CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9036:2011 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH – CÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Raw materials for producing of glass – Sand – Specifications

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho cát thạch anh (đã làm giàu hoặc chưa làm giàu) sử dụng trong công nghiệp thủy tinh.

2 Phân loại

Theo lĩnh vực sử dụng, cát thạch anh sử dụng trong công nghiệp thủy tinh được phân loại theo quy định tại Bảng 1.

Bảng 1 – Phân loại cát thạch anh theo lĩnh vực sử dụng

Loại cát

Tên gọi và đặc điểm

Lĩnh vực sử dụng

I- a Cát thạch anh đã làm giàu Thủy tinh quang học cao cấp, thủy tinh qua tia cực tím, pha lê chì cao cấp.
I- b Cát thạch anh đã làm giàu Thủy tinh quang học thông thường, thủy tinh thạch anh, thủy tinh trang trí mỹ thuật, làm phụ gia cao cấp.
II- a Cát thạch anh đã làm giàu hoặc không làm giàu Thủy tinh y tế, thủy tinh phục vụ thí nghiệm, thủy tinh bao bì cao cấp, thủy tinh sử dụng cho kỹ thuật điện tử.
II- b Cát thạch anh đã làm giàu hoặc không làm giàu Thủy tinh sợi cho kỹ thuật điện tử các loại, phích nước, sản phẩm cán mài, kính ô tô, quầy hàng.
III- a Các thạch anh không làm giàu Kính xây dựng, thủy tinh bao bì thông thường (thực phẩm, hương liệu, dược phẩm) thủy tinh cách điện.
III- b Các thạch anh không làm giàu Thủy tinh dân dụng, thủy tinh bao bì, chất xúc tác silicát natri.
III- c Các thạch anh không làm giàu Thủy tinh ốp lát phục vụ xây dựng.
IV Các thạch anh không làm giàu Bông sợi thủy tinh phục vụ xây dựng, thủy tinh bọt cho xây dựng, bao bì đồ đựng sẵn sẫm màu.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1 Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của cát thạch anh sử dụng trong công nghiệp thủy tinh theo quy định ở Bảng 2.

Sai lệch cho phép về thành phần hóa của một số oxyt có trong cát được quy định tại Bảng 3.

Bảng 2 – Thành phần hóa học

Loại cát

Tên chỉ tiêu

Mức

I – a

I – b

II – a

II – b

III – a

III – b

III – c

IV

1. Hàm lượng SiO2, %, không nhỏ hơn

99,8

99,3

99

98,5

98,5

98

96

95

2. Hàm lượng Fe2O3, % không lớn hơn

0,01

0,02

0,03

0,05

0,07

0,1

0,25

3. Hàm lượng TiO2, % không lớn hơn

0,05

0,05

0,08

0,1

0,15

0,05

0,2

4. Hàm lượng Al2O3, % không lớn hơn

0,1

0,2

0,25

0,5

1

1

1

5. Hàm lượng Cr2O3, % không lớn hơn

0,0005

0,0005

6. Độ ẩm khi nghiệm thu, %, không lớn hơn

7

7

7

7

7

7

7

7

Bảng 3 – Sai lệch cho phép về thành phần hóa học

Loại cát

Sai lệch thành phần hóa học, %

SiO2

Fe2O3

I, II

III, IV

± 0,25

± 0,6

± 0,005

± 0,03

3.2 Thành phần hạt

Cát thạch anh phải có thành phần hạt đạt yêu cầu theo quy định ở Bảng 4.

Bảng 4 – Thành phần cỡ hạt

Thành phần cỡ hạt

Mức cho phép,%

Loại I

Loại II

Loại III, IV

1. Cỡ hạt nhỏ hơn 0,1 mm , không lớn hơn

5

5

5

2. Cỡ hạt từ 0,1 mm đến dưới 0,315 mm, không nhỏ hơn

70

90

80

3. Cỡ hạt từ 0,315 mm đến dưới 0,5 mm, không lớn hơn

25

Không quy định

4. Cỡ hạt từ 0,5 mm đến dưới 0,8 mm, không lớn hơn

0,5

5

10

5. Cỡ hạt lớn hơn 0,8 mm, không lớn hơn

Không cho phép

1

4 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

4.1 Bao gói

– Cát thạch anh có thể cung cấp ở dạng đóng thùng, bao gói hoặc dạng rời.

4.2 Ghi nhãn

4.2.1 Đối với dạng bao gói: Trên bao bì ghi rõ:

– Tên cơ sở sản xuất;

– Số lô, ngày sản xuất;

– Khối lượng, loại cát;

– Viện dẫn tiêu chuẩn này.

4.2.2 Đối với dạng rời: Giấy chứng nhận xuất xưởng cần ghi rõ các thông tin sau:

– Tên cơ sở sản xuất;

– Số lô, ngày sản xuất;

– Khối lượng cát xuất xưởng, loại cát;

– Viện dẫn tiêu chuẩn này.

4.3 Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển phải đảm bảo sạch sẽ, có mái che, không để tạp chất lẫn vào làm ảnh hưởng đến chất lượng cát.

4.4 Bảo quản

– Cát phải được bảo quản trong kho có mái che với dạng cung cấp bao gói hoặc có thể là bãi chứa sạch sẽ đối với dạng cát rời.

– Cát đã làm giàu nhất thiết phải được vận chuyển trong bao, thùng kín.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9036:2011 VỀ NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH – CÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN9036:2011 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Xây dựng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản