TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9471:2012 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – DICANXI PHOSPHAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/11/2012

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9471:2012

THỨC ĂN CHĂN NUÔI – DICANXI PHOSPHAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Animal feeding stuffs – Specificatioin for dicalcium phosphates

Lời nói đầu

TCVN 9471:2012 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI – DICANXI PHOSPHAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Animal feeding stuffs – Specificatioin for dicalcium phosphates

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với dicanxi phosphat dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1535, Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi – Phương pháp xác định mức độ nghiền.

TCVN 1525:2001 (ISO 6491-1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ.

TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.

TCVN 7602:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử.

TCVN 7603:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử.

AOAC 957.22, Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so mầu).

AOAC 975.08, Fluorine in Animal Feed. Ion Selective Electrode Method (Flo trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp điện cực ion chọn lọc).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Dicanxi phosphat (dicalcium phosphate).

Là muối canxi của axit phosphoric được biểu thị bằng công thức hóa học CaHPO4.2H2O. (Phân tử khối: 172,10).

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu về cảm quan

Dicanxi phosphat là sản phẩm dạng bột, có màu trắng hoặc màu trắng hơi ngả vàng, không vón cục.

4.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng

Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng của dicanxi phosphat dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được ghi trong Bảng 1.

Bảng 1 – Các chỉ tiêu chất lượng của dicanxi phosphat dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Hàm lượng phospho, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn

16,5

2. Hàm lượng canxi, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn

20,0

3. Hàm lượng flo, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

0,2

4. Hàm lượng asen, tính theo mg/kg không lớn hơn

30

5. Hàm lượng chì, tính theo mg/kg, không lớn hơn

30

6. Hàm lượng cadimi, tính theo mg/kg, không lớn hơn

10

7. Kích cỡ hạt, lọt qua sàng có lỗ sàng 0,5 mm, tính theo % khối lượng không nhỏ hơn

95,0

8. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

7,0

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu

Phương pháp lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này, nên lấy mẫu theo TCVN 4325 (ISO 6497) [1].

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện và không bị suy giảm chất lượng hay bị thay đổi trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

5.2. Chuẩn bị mẫu

Chuẩn bị mẫu theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998). Mẫu phòng thử nghiệm phải có khối lượng không ít hơn 500 g.

Mẫu thử nghiệm được bảo quản trong lọ kín ở nơi khô ráo.

5.3. Xác định hàm lượng canxi theo TCVN 1526:2007 (ISO 6490-1:1985).

5.4. Xác định hàm lượng phospho theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).

5.5. Xác định hàm lượng flo theo AOAC 975.08.

5.6. Xác định hàm lượng asen theo AOAC 957.22.

5.7. Xác định hàm lượng chì theo TCVN 7602:2007 (AOAC 972. 25).

5.8. Xác định hàm lượng cadimi theo TCVN 7603:2007 (AOAC 973. 34).

5.9. Xác định mức độ nghiền theo TCVN 1535.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói:  Dicanxi phosphat được đựng trong các vật chứa khô, bền chắc, đảm bảo vệ sinh.

6.2. Ghi nhãn: Ghi nhãn phải đúng với các quy định hiện hành.

Trên bao bì ghi những thông tin tối thiểu sau:

– Tên sản phẩm.

– Khối lượng tịnh.

– Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu và hàm lượng.

– Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất – kinh doanh.

– Ngày sản xuất và thời hạn sử dụng.

6.3. Bảo quản: Dicanxi phosphat được bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh; kho phải có các biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.

6.4. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển dicanxi phosphat phải khô, sạch, không có mùi lạ, được che mưa nắng.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.

[2] GB/T 22549 – 2008: Feed grade – Dicalcium phosphate (Tiêu chuẩn về dicanxiphosphat dùng làm thức ăn chăn nuôi của Trung Quốc).

[3] MS 662:1998 Specification for dicalcium phosphate and tricalcium phosphate: Animal feed grade in powder form (Tiêu chuẩn về dicanxiphosphat và tricanxiphosphat dùng làm thức ăn chăn nuôi dạng bột của Malayxia).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9471:2012 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – DICANXI PHOSPHAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN9471:2012 Ngày hiệu lực 20/11/2012
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành 20/11/2012
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản