TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9637-11:2013 (ISO 1388-11:1981) VỀ ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 11: PHÉP THỬ PHÁT HIỆN FUFURAL
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9637-11:2013
ISO 1388-11:1981
ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 11: PHÉP THỬ PHÁT HIỆN FUFURAL
Ethanol for industrial use – Methods of test – Part 11: Test for detection of fufural
Lời nói đầu
TCVN 9637-11:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1388-11:1981.
TCVN 9637-11:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9637 (ISO 1388), Ethanol sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử, gồm các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 9637-1 (ISO 1388-1), Quy định chung.
– TCVN 9637-2 (ISO 1388-2), Phát hiện tính kiềm hoặc xác định độ acid bằng phenolphtalein.
– TCVN 9637-3 (ISO 1388-3), Xác định các hợp chất carbonyl; có hàm lượng nhỏ – Phương pháp đo quang.
– TCVN 9637-4 (ISO 1388-4), Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng trung bình – Phương pháp chuẩn độ.
– TCVN 9637-5 (ISO 1388-5), Xác định hàm lượng aldehyd – Phương pháp so màu bằng mắt.
– TCVN 9637-6 (ISO 1388-6), Phép thử khả năng trộn lẫn với nước.
– TCVN 9637-7 (ISO 1388-7), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,01% đến 0,20% (theo thể tích)] – Phương pháp đo quang.
– TCVN 9637-8 (ISO 1388-8), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10% đến 1,50% (theo thể tích)] – Phương pháp so màu bằng mắt.
– TCVN 9637-9 (ISO 1388-9), Xác định hàm lượng este – Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa.
– TCVN 9637-10 (ISO 1388-10), Xác định hàm lượng các hydrocarbon – Phương pháp chưng cất.
– TCVN 9637-11 (ISO 1388-11), Phép thử phát hiện futural.
– TCVN 9637-12 (ISO 1388-12), Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat.
ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 11: PHÉP THỬ PHÁT HIỆN FUFURAL
Ethanol for industrial use – Methods of test – Part 11: Test for detection of fufural
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phép thử để kiểm tra xem có hay không có fufural trong ethanol sử dụng trong công nghiệp.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cùng với TCVN 9637-1 (ISO 1388-1) (Xem phụ lục A).
2. Nguyên tắc
Xử lý phần mẫu thử với anilin và acid acetic, sự có mặt của fufural dẫn đến sự hình thành của màu đỏ đặc trưng.
3. Thuốc thử
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử cấp tinh khiết phân tích.
3.1. Anilin (C6H5NH2), được chưng cất ngay trước khi dùng.
3.2. Acid acetic băng, r 1,05 g/ml.
4. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm.
5. Cách tiến hành
5.1. Phần mẫu thử
Lấy 10 ml mẫu phòng thử nghiệm hoặc thể tích khác theo thỏa thuận của các bên liên quan.
5.2. Phép thử
Đổ phần mẫu thử (5.1) vào trong ống nghiệm, thêm 0,5 ml anilin (3.1) và 1 ml acid acetic (3.2). Trộn và quan sát có hay không sự tạo thành màu đỏ ngay hoặc trong vòng 3 min khi tiến hành phép thử.
6. Biểu thị kết quả
Tùy thuộc vào có hay không sự hình thành màu đỏ trong phép thử (5.2), báo cáo tương ứng sự có hoặc không có mặt của fufural.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Các TCVN liên quan đến ethanol sử dụng trong công nghiệp
– TCVN 9637-1 (ISO 1388-1), Quy định chung.
– TCVN 9637-2 (ISO 1388-2), Phát hiện tính kiềm hoặc xác định độ acid bằng phenolphtalein.
– TCVN 9637-3 (ISO 1388-3), Xác định các hợp chất carbonyl; có hàm lượng nhỏ – Phương pháp đo quang.
– TCVN 9637-4 (ISO 1388-4), Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng trung bình – Phương pháp chuẩn độ.
– TCVN 9637-5 (ISO 1388-5), Xác định hàm lượng aldehyd – Phương pháp so màu bằng mắt.
– TCVN 9637-6 (ISO 1388-6), Phép thử khả năng trộn lẫn với nước.
– TCVN 9637-7 (ISO 1388-7), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,01% đến 0,20% (theo thể tích)] – Phương pháp đo quang.
– TCVN 9637-8 (ISO 1388-8), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10% đến 1,50% (theo thể tích)] – Phương pháp so màu bằng mắt.
– TCVN 9637-9 (ISO 1388-9), Xác định hàm lượng este – Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa.
– TCVN 9637-10 (ISO 1388-10), Xác định hàm lượng các hydrocarbon – Phương pháp chưng cất.
– TCVN 9637-11 (ISO 1388-11), Phép thử phát hiện futural.
– TCVN 9637-12 (ISO 1388-12), Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9637-11:2013 (ISO 1388-11:1981) VỀ ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 11: PHÉP THỬ PHÁT HIỆN FUFURAL | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9637-11:2013 | Ngày hiệu lực | 06/05/2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hóa chất, dầu khí Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 06/05/2013 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |