TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9638:2013 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) THÔ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/03/2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9638 : 2013

MUỐI (NATRI CLORUA) THÔ

Unrefined sodium chloride

Lời nói đầu

TCVN 9638:2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản về nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MUỐI (NATRI CLORUA) THÔ

Unrefined sodium chloride

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho muối (natri clorua) thô, được sản xuất theo phương pháp phơi cát và phương pháp phơi nước, có thể được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất muối công nghiệp và muối tinh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3973, Muối ăn (natri clorua) – Phương pháp thử

TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001), Muối thực phẩm

ISO 2479, Sodium chloride for industrial use – Determinatrion of matter insoluble in water or in acid and preparation of principal solutions for other determinations [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp. Xác dịnh tạp chất không tan trong nước hoặc axit và chuẩn bị các dung dịch cho các phép xác định khác]

ISO 2480, Sodium chloride for industrial use – Determination of sulphate content – Barium sulphate gravimetric method [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp đo khối lượng bari sulfat]

ISO 2482, Sodium chloride for industrial use – Determination of calcium and magnesium contents – EDTA complexometric methods [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng canxi và magie – Phương pháp đo phức chất EDTA]

ISO 2483, Sodium chloride for industrial use – Determination of the loss of mass at 110 degrees C [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng khi sấy ở 110 oC]

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1.

Muối (natri clorua) thô (unfefined sodium chloride)

Sản phẩm ở dạng tinh thể được sản xuất từ nước biển bằng các phương pháp khác nhau, chưa qua tinh chế.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với muối thô được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc Trắng, trắng trong, trắng ánh xám, trắng ánh vàng hoặc trắng ánh hồng
2. Mùi Không mùi
3. Vị Dung dịch 5 % có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ
4. Trạng thái Khô rời

4.2. Yêu cầu lý hóa

Các chỉ tiêu lý hóa của muối thô được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Yêu cầu lý hóa

Tên chỉ tiêu

Muối phơi cát

Muối phơi nước

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

13,00

10,00

2. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

92,00

95,00

3. Hàm lượng chất không tan trong nước, % khối lượng chất khô, không lớn hơn

0,30

0,40

4. Hàm lượng ion canxi (Ca2+), % khối lượng chất khô, không lớn hơn

0,65

0,45

5. Hàm lượng ion magie (Ma+2), % khối lượng chất khô, không lớn hơn

1,30

0,70

6. Hàm lượng ion sulfat (), % khối lượng chất khô, không lớn hơn

2,70

1,80

5. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend:2-2001).

6. Phương pháp thử

6.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 3973.

6.2. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3973 hoặc TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend:2-2001).

6.3. Xác định độ ẩm, theo ISO 2483.

6.4. Xác định hàm lượng chất không tan trong nước, theo ISO 2479.

6.5. Xác định hàm lượng ion canxi, theo ISO 2482.

6.6. Xác định hàm lượng ion magie, theo ISO 2482.

6.7. Xác định hàm lượng ion sulfat, theo ISO 2480.

7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

7.1. Bao gói

Muối thô có thể ở dạng rời hoặc được đóng trong bao khô, sạch, hợp vệ sinh, duy trì được chất lượng của sản phẩm.

7.2. Ghi nhãn

Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành.

7.3. Bảo quản

Bảo quản muối thô trong kho hoặc đánh đống ngoài trời, đảm bảo sạch, khô ráo, thoát nước tốt và không để lẫn hàng hóa hay sản phẩm khác làm ảnh hưởng đến chất lượng muối.

7.4. Vận chuyển

Phương pháp vận chuyển muối thô phải khô, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 3974:1984 Muối ăn (natri clorua) – Yêu cầu kỹ thuật.1)

 


1) Tiêu chuẩn này đã được thay thế bởi TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001). Muối thực phẩm.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9638:2013 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) THÔ
Số, ký hiệu văn bản TCVN9638:2013 Ngày hiệu lực 27/03/2013
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Ngày ban hành 27/03/2013
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản