TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9640:2013 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) CÔNG NGHIỆP
TCVN 9640 : 2013
MUỐI (NATRI CLORUA) CÔNG NGHIỆP
Industrial sodium chloride
Lời nói đầu
TCVN 9640:2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MUỐI (NATRI CLORUA) CÔNG NGHIỆP
Industrial sodium chloride
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho muối (natri clorua) được sử dụng làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3973, Muối ăn (natri clorua) – Phương pháp thử
TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001), Muối thực phẩm
ISO 2479, Sodium chloride for industrial use – Determination of matter insoluble in water or in acid and preparation of principal solutions for other determinations [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định tạp chất không tan trong nước hoặc axit và chuẩn bị các dung dịch cho các phép xác định khác]
ISO 2480, Sodium chloride for industrial use – Determination of sulphate content – Barium sulphate gravimetric method [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp đo khối lượng bari sulfat]
ISO 2482, Sodium chloride for industrial use – Determination of calcium and magnesium contents – EDTA complexometric methods [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng canxi và magie – Phương pháp đo phức chất EDTA]
ISO 2483, Sodium chloride for industrial use – Determination of the loss of mass at 110 degrees C [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng khi sấy ở 110 oC]
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Muối công nghiệp (industrial sodium chloride)
Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp (sodium chloride for industrial use)
Sản phẩm được sản xuất từ nước biển.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với muối công nghiệp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc | Trắng, trắng trong, trắng ánh xám, trắng ánh vàng hoặc trắng ánh hồng |
2. Mùi | Không mùi |
3. Vị | Dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ |
4. Trạng thái | Khô rời |
4.2. Yêu cầu lý hóa
Các chỉ tiêu lý hóa của muối công nghiệp được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Yêu cầu lý hóa
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
6,00 |
2. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn |
96,50 |
3. Hàm lượng chất không tan trong nước, % khối lượng chất khô, không lớn hơn |
0,30 |
4. Hàm lượng ion canxi (Ca2+), % khối lượng chất khô, không lớn hơn |
0,20 |
5. Hàm lượng ion magie (Mg2+), % khối lượng chất khô, không lớn hơn |
0,15 |
6. Hàm lượng ion sulfat (), % khối lượng chất khô, không lớn hơn |
0,70 |
5. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001).
6. Phương pháp thử
6.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 3973.
6.2. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3973 hoặc TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001).
6.3. Xác định độ ẩm, theo ISO 2483.
6.4. Xác định hàm lượng chất không tan trong nước, theo ISO 2479.
6.5. Xác định hàm lượng ion canxi, theo ISO 2482.
6.6. Xác định hàm lượng ion magie, theo ISO 2482.
6.7. Xác định hàm lượng ion sulfat, theo ISO 2480.
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Bao gói
Muối công nghiệp có thể ở dạng rời hoặc được đóng trong bao khô, sạch, hợp vệ sinh, duy trì được chất lượng của sản phẩm.
7.2. Ghi nhãn
Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành.
7.3. Bảo quản
Bảo quản muối công nghiệp trong kho hoặc đánh đống ngoài trời, đảm bảo sạch, khô ráo, thoát nước tốt và không để lẫn hàng hóa hay sản phẩm khác làm ảnh hưởng đến chất lượng muối.
7.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển muối công nghiệp phải khô, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] 10TCN 572-2003 Muối công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
[2] GS/T 5462-2003 Industrial Salt
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9640:2013 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) CÔNG NGHIỆP | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9640:2013 | Ngày hiệu lực | 27/03/2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | 27/03/2013 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |