TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004) VỀ TINH DẦU – MÃ SỐ ĐẶC TRƯNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/04/2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9657 : 2013

ISO/TS 21092:2004

TINH DẦU – MÃ SỐ ĐẶC TRƯNG

Essential oils – Characterization

Lời nói đầu

TCVN 9657:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 21092:2004;

TCVN 9657:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Mã số đặc trưng của tinh dầu theo cách sử dụng mã đơn lẻ (ví dụ: số CAS) không đầy đủ và có thể dẫn đến nhầm lẫn.

Do đó, tiêu chuẩn này cung cấp cho người sử dụng tinh dầu các thông tin cần thiết về mã số đặc trưng đầy đủ hơn của tinh dầu.

 

TINH DẦU – MÃ SỐ ĐẶC TRƯNG

Essential oils – Characterization

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục các mã số khác nhau (CAC-USA, ENIECS, CAS-EINECS, Fema, EC và số FDA)1) được sử dụng làm mã số đặc trưng của tinh dầu.

CHÚ THÍCH: Tên in đậm của tinh dầu trong tiêu chuẩn này được quy định trong ISO 4720, Essential oils – Nomenclature (Tinh dầu – Tên gọi).

2. Mã số đặc trưng

Các mã số được liệt kê trong Bảng 1.

 

Bảng 1 – Mã số đặc trưng

Số

Tên tinh dầu1)

Tên tiếng Anh

CAS-USA

EINECS

CAS-EINECS

Fema

EC

FDA

2.1

Carum ajowan Ajowan

8001-99-8

294-681-3

91745-13-0

3065

456n

182.20

2.2

Quả hạnh đắng Almond, bitter

8013-76-1

291-060-9

90320-35-7

2046

366n

182.20

2.3

Hạt vông vang Ambrette seed

8015-62-1

282-891-8

84455-19-6

2051

228n

182.20

2.4

Amyris balsamifera Amyris

8015-65-4

291-076-6

90320-49-3

33n

175.510

2.5

Bạch chỉ Angelica

8015-64-3

283-871-1

84775-41-7

2088

56n

182.20

2.6

Tiểu hồi Aniseed

84775-42-8

283-872-7

84775-42-8

2094

336n

182.20

2.7

Ngải cứu Armoise

68991-20-8

283-874-8

84775-45-1

72n

2.8

A ngùy Asafoetida

9000-04-8

232-522-1

9000-04-8

2108

196n

182.20

2.9

Húng quế Basil, sweet

8015-73-4

283-900-8

84775-71-3

2119

308n

182.20

2.10

Nguyệt quế Caribe Bay

8006-78-8

285-385-5

85085-61-6

334n

182.20

2.11

Lá nguyệt quế Bay, sweet; Laurel leaf

8002-41-3

283-272-5

84603-73-6

2125

255n

182.20

2.12

Cam Bergamot Bergamot, Bergamot petigrain

8007-75-8

289-612-9

89957-91-5

2153

137n

182.20

2.13

Bạch dương ngọt Birch, sweet

68917-50-0

286-478-3

85251-66-7

2.14

Nhựa cây bạch dương ngọt Birch tar

8001-88-5

288-919-5

85940-29-0

175.515

2.15

Bạch đàn Blue mallee

Eucalyptus polybractea

294-961-5

91771-67-4

2.16

Barosma betulina Buchu

68650-46-4

283-474-3

84649-93-4

2169

85n

172.510

2.17

Myrocarpus fastigiatus Cabreuva

68188-03-4

294-496-8

91722-93-9

2.18

Juniperus oxycedrus Cade

8013-10-3

289-969-0

90046-02-9

250n

2.19

Tràm lá dài (tràm cừ) Cajeput

8008-98-8

287-326-4

85480-37-1

172.510

2.20

Thủy xương bồ Calamus; Sweet flag

8015-79-0

283-869-0

84755-39-3

13n

2.21

Long não Camphor tree

8008-51-3

296-431-9

92704-03-5

2231

130n

172.510

2.22

Hoàng lan Cananga

68606-83-7

297-681-1

93686-30-7

2232

103n

182.20

2.23

Hạt carum Caraway seed

8000-42-8

288-921-6

85940-31-4

2238

112n

182.20

2.24

Tiểu đậu khấu Cardamom

8000-66-6

288-922-1

85940-32-5

2240

180n

182.20

2.25

Hạt cà rốt Carrot seed

8015-88-1

284-545-1

84929-61-3

2244

173n

182.20

2.26

Ba đậu Cascarilla

8007-06-5

284-284-3

84836-99-7

2255

158n

182.20

2.27

Quế bì (nhục quế) Cassia

8007-80-5

284-635-0

84961-46-6

2258

131n

182.20

2.28

Bạc hà mèo Catnip; Catmint

284-520-5

84929-35-1

2.29

Tuyết tùng Atlas Cedarwood, Atlas

8023-85-6

295-985-9

92201-55-3

2.30

Hoàng đàn rủ (ngọc am) Cedarwood, Chinese

285-360-9

85085-29-6

2.31

Tuyết tùng Đông Phi Cedarwood, East African

285-369-8

85085-40-1

2.32

Tuyết tùng Himalaya Cedarwood, Himalayan

294-939-5

91771-47-0

2.33

Tuyết tùng Texas Cedarwood, Texan

68990-83-0

294-461-7

91722-61-1

2.34

Tuyết tùng, Virginia Cedarwood, Virginian

8000-27-9

285-370-3

85085-41-2

252n

2.35

Thanh yên Cedrat

285-359-3

85085-28-5

2035n

2.36

Cần tây; hạt cần tây Celery herb; Celery seed

8015-90-5

289-668-4

89997-35-3

2268

52n

182.10

2.37

Cúc cam (Anthemis nobilis) Chamomile; English chamomile; Roman chamomile

8015-92-7

283-467-5

84649-86-5

2275

48n

182.10

2.38

Cúc cam (Matricaria recutita) Chamomile, German

8022-66-2

282-006-5

84082-60-0

2273

273n

182.20

2.39

Cúc cam dại (Ormenis multicaulis) Chamomile, wild, Moroccan

68916-68-7

296-034-0

92202-02-3

2.40

Quế quan (quế Tích Lan) Cinnamon, Sri Lankan

8015-91-6

283-479-0

84649-98-9

2291

133n

182.20

2.41

Sả Java Citronella, Javan

Cymbopogon winterianus

8000-29-1

294-954-7

91771-61-8

2.42

Sả Sri Lanka Citronella, Sri Lankan

Cymbopogon nardus

289-753-6

89998-15-2

2308

39n

182.20

2.43

Xô thơm clary Clary sage

Salvia sclarea

8016-63-5

283-911-8

84775-83-7

2321

415n

182.20

2.44

Đinh hương Clove bud

8000-34-8

284-638-7

84961-50-2

2323

188n

184.1257

2.45

Lá đinh hương Clove leaf

8000-34-8

284-638-7

84961-50-2

2325

188n

184.1257

2.46

Thân cây đinh hương Clove stem

8000-34-8

284-638-7

84961-50-2

2328

188n

184.1257

2.47

Dầu cognac trắng Cognac oil, white

8016-21-5

232-403-4

8016-21-5

2332

182.50

2.48

Copaifera spp. Copaiba balsam

8013-97-6

232-288-0

8001-61-4

172.510

2.49

Quả rau mùi; lá rau mùi Coriander fruit; Conander leaf

8005-52-4

283-880-0

84775-50-8

2334

154n

182.20

2.50

Bạc hà nam (bạc hà Á) Corn mint

Mentha arvensis

68917-18-0

290-058-5

90063-97-1

492n

2.51

Tiêu thất Cubeb

8007-87-2

290-148-4

90082-59-0

2339

345n

172.510

2.52

Thì là Ai Cập, hạt thì là Ai Cập Cumin fruit; Cumin seed

8014-13-9

283-881-6

84775-51-9

2343

191n

182.20

2.53

Bách Địa Trung Hải Cypress

8013-86-3

283-626-9

84696-07-1

162n

2.54

Artemisia pallens Davana

8016-03-3

295-155-6

91844-86-9

2359

69n

172.510

2.55

Hạt thì là, cây thì là Dill seed; Dill weed

8006-75-5

289-790-8

90028-03-8

2383

42n

184.1282

2.56

Thông lùn; thông núi Dwarf pine; Mountain pine

8000-26-8

290-163-6

90082-72-7

2904

339n

172.510

2.57

Trám dầu Elemi

8023-89-0

232-557-2

9000-75-3

2408

104n

172.510

2.58

Bạch đàn chanh Eucalyptus citriodora

8000-48-4

286-249-8

85203-56-1

186n

2.59

Khuynh diệp Eucalyptus globulus

8000-48-4

283-406-2

84625-32-1

2466

185n

172.510

2.60

Bạch đàn Eucalyptus radiata

295-995-3

92201-64-4

2.61

Cúc trường sinh Everlasting

8023-95-8

289-918-2

90045-56-0

2592

225n

182.20

2.62

Cúc trường sinh Tây Ban Nha Everlasting, Spanish

295-193-3

91845-22-6

2.63

Tiểu hồi hương đắng Fennel, bitter

8006-84-6

283-414-6

84625-39-8

2.64

Tiểu hồi hương ngọt Fennel, sweet

8006-84-6

282-892-3

84455-29-8

2483

200n

182.20

2.65

Lãnh sam nhựa thơm Fir balsam; Fir needle, Canadian

8024-15-5

8021-28-1

285-364-0

85085-34-3

2114

3n

172.510

2.66

Lãnh sam Siberi Fir needle, Siberian

8021-29-2

294-351-9

91697-89-1

2905

5n

172.510

2.67

Bạch tùng hương Galbanum

8023-91-4

232-532-6

9000-24-2

2501

197n

172.510

2.68

Tỏi Garlic

 8000-78-0

232-371-1

8008-99-9

2503

26n

184.1317

2.69

Phong lữ Geranium

8000-46-2

290-140-0

90082-51-2

2508

324n

182.20

270

Gừng Ginger

8007-08-7

283-634-2

84696-15-1

2522

489n

182.20

2.71

Cỏ gừng Gingergrass

8023-92-5

296-436-6

92704-07-9

2.72

Hoa bưởi Grapefruit

8016-20-4

289-904-6

90045-43-5

2530

140n

182.20

2.73

Bulnesia sarmientoi Gualac wood

8016-23-7

289-632-8

89958-10-1

2534

220n

172.510

2.74

Cây dầu Gurjun balsam

8030-55-5

232-444-8

8030-55-5

2.75

Độc cần Hemlock spruce

8008-10-4

289-926-6

90045-63-9

2580

461n

172.510

2.76

Hoa hublông Hop

8007-04-3

232-504-3

8060-28-4

2580

233n

182.20

2.77

Bài hương Hyssop

8006-83-5

283-266-2

84603-66-7

2591

235n

182.20

2.78

Bách xù Juniper berry

8002-68-4

283-268-3

84603-69-0

2604

249n

182.20

2.79

Trâm ổi Lantana

289-985-8

90046-17-6

2.80

Lavandula hybrida abrial Lavandin abrial

8022-15-9

297-384-7

93455-96-0

2618

257n

182.20

2.81

Lavandula hybrida grosso Lavandin grosso

297-385-2

93455-97-1

2618

257n

182.20

2.82

Oải hương lá hẹp Lavender

Lavandula angustifolia

8000-28-0

289-995-2

90063-37-9

2622

257n

182.20

2.83

Santolina chamaecyparissus Lavender cotton

284-647-6

84961-58-0

2.84

Lavandula stoechas Lavender stoechas

289-996-8

90063-38-0

2.85

Chanh tây Lemon

8008-56-8

284-515-8

84929-31-7

2625

139n

182.20

2.86

Tía tô đất Lemon balm; Melissa

8014-56-8

282-007-0

84082-61-1

2113

280n

182.20

2.87

Lá chanh tây Lemon petitgrain

8008-56-8

284-515-8

84929-31-7

2853

139n

182.20

2.88

Backhousia citriodora Lemon-scented myrtle

283-909-7

84775-08-4

2.89

Leptospermum petersonii Lemon-scented tea tree

285-372-4

85085-43-4

2.90

Cỏ roi ngựa hương chanh Lemon verbena

8024-12-2

285-515-0

85119-63-8

264n

175.510

2.91

Sả dịu Lemongrass

Cymbopogon flexuosus

8007-02-1

295-161-9

91844-92-7

2624

38n

182.20

2.92

Sả chanh Lemongrass, West Indian

Cymbopogon citratus

289-752-0

89998-14-1

38n

182.20

2.93

Chanh ta Lime

8008-26-2

290-101-3

90063-52-8

2631

141n

182.20

2.94

Bursera delpechiana Linaloe

8006-86-8

296-611-7

92874-96-9

2634

172.510

2.95

Màng tang Litsea cubeba

68855-99-2

290-018-7

90063-59-5

3846

491n

182.20

2.96

Cần núi Lovage

8016-31-7

284-292-7

84837-06-9

2651

261n

172.510

2.97

Vỏ của hạt nhục đậu khấu Mace

Myristica fragrans

8007-12-3

282-013-3

84082-68-8

2653

296n

182.20

2.98

Quýt Mandarin

8008-31-9

284-521-0

84929-38-4

2657

142n

182.20

2.99

Lá và đọt quýt Mandarin petitgrain

8014-17-3

284-521-0

84929-38-4

2854

142n

182.20

2.100

Kinh giới ô Marjoram, sweed

Origanum majorana

8015-01-8

282-004-4

84082-58-6

2663

316n

182.20

2.101

Kinh giới ô dại Tây Ban Nha Marjoram, wild, Spanish

Thymus mastichina

284-294-8

84837-14-9

2.102

Vỏ cây massoia Massoia bark

Cryptocarya massoy

285-357-2

85085-26-3

3747

2.103

Nhũ hương (họ Đào lộn hột) Mastic

Pistacia lentiscus

68991-39-9

290-174-6

90082-82-9

349n

2.104

Bạc hà chanh Mentha citrata

68917-15-7

285-378-7

85085-49-0

2.105

Mù tạt đen Mustard, black

8007-40-7

290-076-3

90064-15-6

2760

182.20

2.106

Mù tạt vàng Mustard, yellow

309-426-4

100298-73-5

2716

182.10

2.107

Mạt dược Myrrh

Commiphora abyssinica

8016-37-3

232-543-6

900-45-7

2766

150n

172.510

2.108

Đào kim nương Myrtle

8008-46-6

282-012-8

84082-67-7

300n

172.510

2.109

Hoa cam chua Neroli

8016-38-4

277-143-2

72968-50-4

2771

136n

182.20

2.110

Tràm lá rộng Niaouli

8014-68-4

310-217-5

132940-73-9

2.111

Hạt nhục đậu khấu Nutmeg

Myristica fragrans

8008-45-5

282-013-3

84082-68-8

2793

296n

182.20

2.112

Nhũ hương (họ Trám) Olibanum

8016-36-2

232-474-1

8050-07-5

2816

93n

172.510

2.113

Hành tây Onion

8002-72-0

232-498-2

8054-39-5

2817

24n

182.20

2.114

Nhựa một dược Opoponax

Commiphora

8021-36-1

232-558-8

9000-78-6

313n

172.510

2.115

Cam đắng Orange, bitter

68916-04-1

277-143-2

72968-50-4

2823

136n

182.20

2.116

Cam ngọt Orange, sweet

8008-57-9

232-433-8

8028-48-6

2825

143n

182.20

2.117

Lá và đọt cam đắng Orange petitgrain, bitter

8014-17-3

277-143-2

72968-50-4

2855

136n

182.20

2.118

Kinh giới dại Oregano

Origanum vulgare

281-670-3

84012-24-8

2660

317n

182.20

2.119

Kinh giới dại Tây Ban Nha Origanum, Spanish

Thymus capitatus

8007-11-2

290-371-7

90131-59-2

2828

454n

182.20

2.120

Cây irit thơm Orns, Iris pallida

8002-73-1

289-955-4

90045-90-2

2829

241n

172.510

2.121

Sả hoa hồng Palmarosa,

Cymbopogon martini

8014-19-5

283-461-2

84649-81-0

2831

40n

182.20

2.122

Cây mùi tây, hạt mùi tây Parsley herb; Parsley seed

8000-68-8

281-677-1

84012-33-9

2836

326n

182.20

2.123

Hoắc hương Patchouli

8014-09-3

282-493-4

84238-39-1

2838

353n

172.510

2.124

Bạc hà hăng Pennyroyal

Mentha pulegium

8013-99-8

290-061-1

90064-00-9

2839

223n

172.510

2.125

Hạt tiêu đen Pepper, black

8006-82-6

284-524-7

84929-41-9

2845

347n

182.20

2.126

Hạt tiêu dại Trung Quốc Pepper, wild, Chinese

294-877-9

91770-90-0

2.127

Bạc hà cay (bạc hà Âu) Peppermint

Mentha piperita

8006-90-4

282-015-4

84082-70-2

2848

282n

182.20

2.128

Nhựa thơm Peru Perú balsam

8007-00-9

232-352-8

8007-00-9

2117

298n

182.20

2.129

Tiêu Giamaica Pimento berry; Allspice

8006-77-7

284-540-4

84829-57-7

2018

335n

182.20

2.130

Ravensara aromatica Ravensara

294-842-8

91770-56-8

2.131

Bách lý hương Tây Ban Nha Red thyme, Spanish

285-397-0

85085-75-2

3064

456n

182.20

2.132

Cistus ladaniferus Rockrose

8016-26-0

289-711-7

89997-74-0

2.133

Hoa hồng Rose

8007-01-0

290-260-3

90106-38-0

2989

405n

182.20

2.134

Hương thảo Rosemary

8000-25-7

283-291-9

84604-14-8

2992

406n

182.20

2.135

Hồng mộc Braxin Rosewood, Brazilian

8015-77-8

281-093-7

83863-32-5

2156

44n

182.20

2.136

Hồng mộc Cayen Rosewood, cayenne

295-212-5

91845-38-4

2.137

Cửu lý hương Rue

8014-29-7

284-531-5

84929-47-5

2995

412n

184.1699

2.138

Xô thơm Sage, Dalmatian

Salvia officinalis

8022-56-8

282-025-9

84082-79-1

3001

414n

182.20

2.139

Xô thơm Tây Ban Nha Sage, Spanish

Salvia lavandulifolia

8016-55-7

290-272-9

90106-49-3

3003

413n

182.20

2.140

Đàn hương Sandalwood

Santalum album

8006-87-9

284-111-1

84787-70-2

3005

420n

172.510

2.141

Đàn hương Australia Sandalwood, Australian

Fusanus spicatus

296-618-5

92875-02-0

2.142

Đàn hương New Caledoni Sandalwood, New Caledonian

295-223-5

91845-48-6

2.143

De vàng Braxin Sassafras Brazillian

68917-09-9

285-383-4

85085-57-0

2.144

De vàng Trung Quốc Sassafras Chinese

Sassafras albidum

8006-80-2

284-113-2

84787-72-4

424n

2.145

Tiêu Peru Schinus molle

68917-52-2

305-104-2

94334-31-3

3018

427n

182.20

2.146

Thông Scotland Scots pine

8023-99-2

281-679-2

84012-35-1

2906

341n

172.510

2.147

Linh sam bạc Silver fir

8021-27-0

289-870-2

90028-76-5

2.148

Bạc hà lục nguyên sản Spearmint, netive

8008-79-5

283-656-2

84696-51-5

3032

285n

182.20

2.149

Bạc hà lục Scotch Spearmint, Scoth

Mentha cardiaca

8008-79-5

294-809-8

91770-24-0

2.150

Oải hương Spike lavender

Lavandula latifolia

8016-78-2

284-290-6

84837-04-7

3033

256n

182.20

2.151

Cam tùng Spikenard

8022-22-8

290-089-4

90064-28-1

2.152

Đại hồi Srar anise

8007-70-3

283-518-1

84650-59-9

2096

238n

182.10

2.153

Tô hạp hương Storax

8024-01-9

232-458-4

8046-19-3

3036

265n

172.510

2.154

Húng cay Summer savory

Satureja hortensis

8016-68-0

283-922-8

84775-98-4

3013

425n

182.20

2.155

Cúc vạn thọ Tagetes

8016-84-0

294-862-7

91770-75-1

3040

443n

172.510

2.156

Cúc ngải Tansy

8016-87-3

284-653-9

84961-64-8

446n

172.510

2.157

Ngải giấm Tarragon

8016-88-4

290-356-5

90131-45-6

2412

64n

182.20

2.158

Tràm trà (loại terpinen-4-ol) Tea tree (terpinen-4-ol type)

68647-73-4

285-377-1

85085-48-9

3902

275n

2.159

Cỏ xạ hương Thyme

8007-46-3

284-535-7

84929-51-1

3064

456n

182.10

2.160

Cỏ xạ hương dại Thyme, wild

284-023-3

84776-98-7

455n

182.20

2.161

Nhựa thơm Tolu Tolu balsam

9000-64-0

232-550-4

900-64-0

3069

297n

172.510

2.162

Nhựa thông Turpentine

8006-64-2

232-350-7

9000-64-0

3089

340n

172.510

2.163

Nữ lang Valerian

8008-88-6

308-322-6

97927-02-1

3100

473n

172.510

2.164

Cỏ hương lau

(cỏ hương bài)

Vetiver, Vetiveria zizanioides

8016-96-4

282-490-8

84238-29-9

479n

172.510

2.165

Rau húng núi Winter savory, Satureja montana

290-280-2

90106-57-3

3016

426n

182.20

2.166

Lộc đề Wintergreen

68917-75-9

289-888-0

90045-28-6

3113

211n

2.167

Dầu giun Wormseed

Chenopodium anthelminticum

289-683-6

89997-48-8

2.168

Ngải đắng Wormwood herb

8008-93-3

284-503-2

84929-19-1

3116

61n

172.510

2.169

Cỏ thi Yarrow; Milfoil,

Achillea millefolium

282-030-6

84082-83-7

2.170

Ngọc lan tây Ylang-ylang

8006-81-3

281-092-1

83863-30-3

3119

103n

182.20

2.171

Mỏ hạc Zdravets

Geranium macrorrhizum

68991-32-2

296-192-0

92347-05-2

 

Danh mục tên tinh dầu theo thứ tự ABC

A

A ngùy

2.8

Amyris balsamifera

2.4

Artemisia pallens

2.54

B

Ba đậu

2.26

Bạc hà nam (bạc hà Á)

2.50

Bạc hà cay (bạc hà Âu)

2.127

Bạc hà chanh

2.104

Bạc hà hăng

2.124

Bạc hà lục nguyên sản

2.148

Bạc hà lục Scotch

2.149

Bạc hà mèo

2.28

Bách Địa Trung Hải

2.53

Bách lý hương Tây Ban Nha

2.131

Bạch chỉ

2.5

Bạch dương ngọt

2.13

Bạch đàn (Eucalyptus polybractea)

2.15

Bạch đàn (Eucalyptus radiata)

2.60

Bạch đàn chanh (Eucalyptus citriodora)

2.58

Bạch tùng hương

2.67

Bách xù

2.78

Backhousia citriodora

2.88

Bài hương

2.77

Barosma betulina

2.16

Bulnesia sarmientoi

2.73

Bursera delpechiana

2.94

C

Cam Bergamot

2.12

Cam đắng

2.115

Cam ngọt

2.116

Cam tùng

2.151

Cần núi

2.96

Cần tây; hạt cần tây

2.36

Carum ajowan

2.1

Cây dầu

2.74

Cây irit thơm

2.120

Cây ngò tây, hạt ngò tây

2.122

Chanh ta

2.93

Chanh tây

2.85

Cistus ladaniferus

2.132

Cỏ gừng

2.71

Cỏ hương lau (cỏ hương bài)

2.164

Cỏ roi ngựa hương chanh

2.90

Cỏ thi

2.169

Cỏ xạ hương

2.159

Cỏ xạ hương dại

2.160

Copaifera spp.

2.48

Cúc cam (Anthemis nobilis)

2.37

Cúc cam (Matricaria recutita)

2.38

Cúc cam dại (Ormenis multicaulis)

2.39

Cúc ngải

2.156

Cúc trường sinh

2.61

Cúc trường sinh Tây Ban Nha

2.62

Cúc vạn thọ

2.155

Cửu lý hương

2.137

D

Dầu cognac trắng

2.47

Dầu giun

2.167

De vàng Braxin

2.143

De vàng Trung Quốc

2.144

Đ

Đại hồi

2.152

Đàn hương

2.140

Đàn hương Australia

2.141

Đàn hương New Caledoni

2.142

Đào kim nương

2.108

Đinh hương

2.44

Độc cần

2.75

G

Gừng

2.70

H

Hành tây

2.113

Hạt cà rốt

2.25

Hạt carum

2.23

Hạt nhục đậu khấu

2.111

Hạt thì là, cây thì là

2.55

Hạt tiêu dại Trung Quốc

2.126

Hạt tiêu đen

2.125

Hạt vông vang

2.3

Hoa bưởi

2.72

Hoa cam chua

2.109

Hoa hồng

2.133

Hoa hublông

2.76

Hoắc hương

2.123

Hoàng đàn rủ (ngọc am)

2.30

Hoàng lan

2.22

Hồng mộc Braxin

2.135

Hồng mộc Cayen

2.136

Húng cay

2.154

Húng quế

2.9

Hương thảo

2.134

J

Juniperus oxycedrus

2.18

K

Khuynh diệp (Eucalyptus globulus)

2.59

Kinh giới dại

2.118

Kinh giới dại Tây Ban Nha

2.119

Kinh giới ô

2.100

Kinh giới ô dại Tây Ban Nha

2.101

L

Lá chanh tây

2.87

Lá đinh hương

2.45

Lá nguyệt quế

2.11

Lá và đọt cam đắng

2.117

Lá và đọt quýt

2.99

Lãnh sam nhựa thơm

2.65

Lãnh sam Siberi

2.66

Lavandula hybrida abrial

2.80

Lavandula hybrida grosso

2.81

Lavandula stoechas

2.84

Leptospermum petersonii

2.89

Linh sam bạc

2.147

Lộc đề

2.166

Long não

2.21

M

Màng tang

2.95

Mạt dược

2.107

Mỏ hạc

2.171

Mù tạt đen

2.105

Mù tạt vàng

2.106

Myrocarpus fastigiatus

2.17

N

Ngải cứu

2.7

Ngải đắng

2.168

Ngải giấm

2.157

Ngọc lan tây

2.170

Nguyệt quế Caribe

2.10

Nhũ hương (họ Đào lộn hột)

2.103

Nhũ hương (họ Trám)

2.112

Nhựa cây bạch dương ngọt

2.14

Nhựa một dược

2.114

Nhựa thơm Peru

2.128

Nhựa thơm Tolu

2.161

Nhựa thông

2.162

Nữ lang

2.163

O

Oải hương (Lavandula latifolia)

2.150

Oải hương lá hẹp (Lavandula angustifolia)

2.82

P

Phong lữ

2.69

Q

Quả hạnh đắng

2.2

Quả rau mùi; lá rau mùi

2.49

Quế bì (nhục quế)

2.27

Quế quan (quế Tích Lan)

2.40

Quýt

2.98

R

Rau húng núi

2.165

Ravensara aromatica

2.130

S

Sả chanh

2.92

Sả dịu

2.91

Sả hoa hồng

2.121

Sả Java

2.41

Sả Sri Lanka

2.42

Santolina chamaecyparissus

2.83

T

Thân cây đinh hương

2.46

Thanh yên

2.35

Thì là Ai Cập, hạt thì là Ai Cập

2.52

Thông lùn; thông núi

2.56

Thông Scotland

2.146

Thủy xương bồ

2.20

Tía tô đất

2.86

Tiểu đậu khấu

2.24

Tiêu Giamaica

2.129

Tiểu hồi

2.6

Tiểu hồi đắng

2.63

Tiểu hồi ngọt

2.64

Tiêu Peru

2.145

Tiêu thất

2.51

Tô hạp hương

2.153

Tỏi

2.68

Trám dầu

2.57

Tràm lá dài (tràm cừ)

2.19

Tràm lá rộng

2.110

Trâm ổi

2.79

Tràm trà (loại terpinen-4-ol)

2.158

Tuyết tùng Atlas

2.29

Tuyết tùng Đông Phi

2.31

Tuyết tùng Himalaya

2.32

Tuyết tùng Texas

2.33

Tuyết tùng, Virginia

2.34

V

Vỏ cây massoia

2.102

Vỏ của hạt nhục đậu khấu

2.97

X

Xô thơm (Salvia officinalis)

2.138

Xô thơm clary (Salvia sclarea)

2.43

Xô thơm Tây Ban Nha (Salvia lavandulifolia)

2.139

 

 


1) CAS: Dịch vụ tóm tắt hóa chất

EINECS: Danh mục Châu Âu về các hóa chất hiện hành trong thương mại.

Fema: Hiệp hội sản xuất chất chiết dùng làm hương.

FDA: Cục Quản lý Thực phẩm và dược phẩm (Hoa Kỳ).

EC: Hội đồng Châu Âu.

1) Những chữ in nghiêng là tên khoa học của tinh dầu.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004) VỀ TINH DẦU – MÃ SỐ ĐẶC TRƯNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN9657:2013 Ngày hiệu lực 10/04/2013
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Ngày ban hành 10/04/2013
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản