TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981) VỀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9837:2013

ISO 3419:1981

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP

Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings

Lời nói đầu

TCVN 9837:2013 hoàn toàn tương với ISO 3419:1981.

TCVN 9837:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP

Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác sử dụng chung của thép không hợp kim, hợp kim thấp và hợp kim cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 2D (900 và 1800) và kiểu 3D (450, 900 và 1800), ống nối đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống ống dẫn.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm của thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng hàn và không hàn – Bảng kích thước và khối lượng trên một mét dài.

ISO 3183, Petroleum and natural gas industries – Steel pipe for pipeline transportation systems (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Ống thép dùng cho hệ thống truyền dẫn).

ISO 3545, Steel tubes and tubular shaped accessories with circular cross-section – Symbols to be used in specifications (Ống thép và hình ống kết hợp với mặt cắt ngang tròn – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật).

ISO 3845, Oil and natural gas industries – High test steel line pipe (Công nghiệp dầu và khí tự nhiên – Đường ống thép thử nghiệm cao).

ISO 9328 (tất cả các phần) 1), Steel plates and strips for pressure purposes – Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp)

ISO 9329-1 2), Seamless steel tubes for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp – Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).

ISO 9330-1 1), Welded steel tubes for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp – Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định)

3. Ký hiệu

Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với chỗ uốn), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép, tham chiếu tiêu chuẩn này.

Ví dụ về ký hiệu:

Ống nối cong hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 – TS 4 TCVN 9837 (ISO 3419).

Các yêu cầu bổ sung có thể được thỏa thuận giữa người mua và nhà chế tạo và phải được quy định trong yêu cầu và đơn hàng.

4. Định nghĩa và ký hiệu

DN

Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708)
D

Đường kính ngoài đầu lớn
D1

Đường kính ngoài đầu nhỏ
d

Đường kính trong đầu lớn
d1

Đường kính trong đầu nhỏ
T

Chiều dày thành ống tương ứng với D
T1

Chiều dày thành ống tương ứng với D1
C

Kích thước nối hai tâm cho ống nối cong 180o
B

Kích thước từ lưng đến mặt mút cho ống nối cong 180o
F

Kích thước từ tâm đến mặt mút d cho ống nối 90o, cho tê bằng và tê chuyển bậc
H

Kích thước từ đường tâm mặt cắt tiếp tuyến tới mặt mút cho ống nối cong 45o và từ đường tâm tới mặt mút tại d1 cho tê chuyển bậc
K

Tổng chiều cao của mũ
L

Toàn bộ chiều dài của ống chuyển bậc
R1,R2

Bán kính cong của ống nối và chuyển bậc
Q

U

Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút

Dung sai độ đồng phẳng của các mặt mút với ống nối cong 180o

P

Dung sai độ vuông góc của mặt mút

5. Vật liệu

5.1. Các mác thép được sử dụng như sau:

TS4, TS9, TS10, TS18, TS32, TS34, TS37, TS43 (ISO 9329-1)

TW4, TW9, TW10 (ISO 9330-1)

P5, P9, P18, P32, P34, P43 (ISO 9328)

E24-1, E24-2 (ISO 3183)

E29, E32, E36, E39, E41, E45 (ISO 3845)

5.2. Các mác thép khác với quy định trong ISO 9329-1, ISO 9330-1 và ISO 9328 có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

5.3. Phụ tùng ống nối phải được chế tạo từ

a) Ống không hàn;

b) Ống hàn hoặc vật liệu tấm hàn; mối hàn phải được điền đầy kim loại và được kiểm tra bởi phương pháp không phá hủy được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất;

c) Tấm.

6. Kích thước và dung sai

6.1. Kích thước

Kích thước được quy định trong các bảng sau:

6.1.1. Ống nối cong 2D

Hình 1 – Ống nối cong 2 D

CHÚ THÍCH: Tính đến cách sử dụng thông dụng và chế tạo, chỉ có 2 lớp chiều dày được xác định.

Bảng 1 – Kích thước ống nối cong 2D

DN

D

mm

T

mm

F

mm

C

mm

B

mm

Khối lượng quy ước 1) tương ứng với ống nối cong 90o, kg

50

60,3

4

5,6

51

102

81

0,44

0,60

65

76,1

8

7,1

63

127

102

0,87

1,2

80

88,9

5,6

8

76

152

121

1,4

1,9

100

114,3

6,3

8,8

102

203

159

2,6

3,6

125

139,7

6,3

10

127

254

197

4,1

6,4

150

168,3

7,1

11

152

305

237

6,7

10

200

219,1

8

12,5

203

406

313

13

20

250

273

10

254

508

391

26

300

323,9

10

305

610

467

37

350

355,6

11

356

711

533

52

400

406,4

12,5

406

813

610

77

450

457

457

914

686

500

508

508

1016

762

600

610

610

1220

914

1) Tham khảo

6.1.2. Ống nối cong 3D

Hình 2 – Ống nối 3D

Bảng 2 – Kích thước của ống nối 3D

DN

D

mm

T

mm

F và R

mm

H

mm

C

mm

B

mm

Khối lượng quy ước 1)tương ứng với ống nối, kg

45o

90o

180o

15

21,3

2

3,2

4

28

14

56

38

0,02

0,03

0,04

0,04

0,06

0,07

0,08

0,12

0,14

20

26,9

2

3,2

4

29

14

58

43

0,03

0,04

0,06

0,06

0,08

0,10

0,11

0,17

0,20

25

33,7

2,3

3,2

4,5

38

22

76

56

0,05

0,08

0,09

0,11

0,16

0,19

0,21

0,32

0,38

32

42,4

2,6

3,6

5

48

25

96

69

0,10

0,13

0,17

0,19

0,26

0,35

0,39

0,52

0,60

40

48,3

2,6

3,6

5

57

29

114

82

0,13

0,18

0,24

0,26

0,36

0,47

0,53

0,72

0,95

50

60,3

2,9

4

5,6

76

35

152

106

0,25

0,33

0,50

0,50

0,67

0,89

0,99

1,3

1,8

65

76,1

2,9

5

7,1

95

44

190

133

0,40

0,72

0,90

0,79

1,5

1,8

1,6

2,9

3,6

80

88,9

3,2

5,6

8

114

51

228

159

0,60

1,0

1,4

1,2

2,1

2,8

2,4

4,1

5,7

100

11,43

3,6

6,3

8,8

152

64

304

210

1,2

2,0

2,8

2,4

4,0

5,4

4,7

8,0

11

120

139,7

4

6,3

10

190

79

380

260

2,0

3,1

4,8

4,0

6,2

9,6

8,0

12

19

150

168,3

4,5

7,1

11

229

95

457

313

3,2

5,1

7,7

6,5

10

15

13

20

31

200

219,1

6,3

8

12,5

305

127

610

414

8,0

9,9

14

16

20

31

32

40

61

250

273

6,3

10

381

159

762

518

12

19

25

39

50

78

300

323,9

7,1

10

457

190

914

619

20

28

40

56

80

111

350

355,6

8

11

533

222

1066

711

24

39

57

78

114

156

400

406,4

8,8

12,5

610

254

1220

813

41

58

82

117

165

234

450

457

10

686

286

1372

914

59

84

119

168

237

336

500

508

11

762

318

1524

1016

81

162

323

600

610

12,5

914

381

1828

1219

133

266

531

700

711

1067

444

2134

1422

800

813

1219

507

2238

900

914

1372

570

2744

1000

1016

1524

634

3048

1) Tham khảo

6.1.3. Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm

Các bán kính khuyến nghị:

Ống nối chuyển bậc đồng tâm: R ≥ 0,4 D
  R1 ≥ 0,4 D1
Ống nối chuyển bậc lệch tâm: R ≥ 0,3D
  R1 ≥ 0,3 D1

Hình 3 – Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm

Bảng 3 – Kích thước của ống nối chuyển bậc quy ước

 

 

DN

Đường kính  đầu lớn

Đường kính  đầu nhỏ

 

L
mm

Khối  lượng1)

kg

D
mm

T
mm

D1
mm

T1
mm

20

26,9

2

3,2

4

21,3

2

3,2

4

38

0,05

0,07

0,09

25

33,7

2,3

3,2

4,5

26,9

2

3,2

4

51

0,09

0,12

0,16

2,3

3,2

4,5

21,3

2

3,2

4

0,09

0,12

0,16

32

42,4

2,6

3,6

5

33,7

2,3

3,2

4,5

51

0,13

0,17

0,23

2,6

3,6

5

26,9

2

3,2

4

0,13

0,17

0,23

2,6

3,6

5

21,3

2

3,2

4

0,13

0,17

0,23

40

48,3

2,6

3,6

5

42,4

2,6

3,6

5

64

0,19

0,25

0,34

2,6

3,6

5

33,7

2,3

3,2

4,5

0,19

0,25

0,30

2,6

3,6

5

26,9

2

3,2

4

0,19

0,25

0,34

50

60,3

2,9

4

5,6

48,3

2,6

3,6

5

76

0,31

0,42

0,58

2,9

4

5,6

42,4

2,6

3,6

5

0,31

0,42

0,58

2,9

4

5,6

33,7

2,3

3,2

4,5

0,31

0,42

0,58

65

76,1

2,9

5

7,1

60,3

2,9

4

5,6

89

0,47

0,78

1,1

2,9

5

7,1

48,3

2,6

3,6

5

0,47

0,78

1,1

2,9

5

7,1

42,4

2,6

3,6

5

0,47

0,78

1,1

80

88,9

3,2

5,6

8

76,1

2,9

5

7,1

89

0,6

1,0

1,4

3,2

5,6

8

60,3

2,9

4

5,6

0,6

1,0

1,4

3,2

5,6

8

48,3

2,6

3,6

5

0,6

1,0

1,4

100

114,3

3,6

6,3

8,8

88,9

3,2

5,6

8

102

1,0

1,7

2,3

3,6

6,3

8,8

76,1

2,9

5

7,1

1,0

1,7

2,3

3,6

6,3

8,8

60,3

2,9

4

5,6

1,0

1,7

2,3

125

139,7

4

6,3

10

114,3

3,6

6,3

8,8

127

1,7

2,6

4,1

4

6,3

10

88,9

3,2

5,6

8

1,7

2,6

4,1

4

6,3

10

76,1

2,9

5

7,1

1,7

2,6

4,1

150

168,3

4,5

7,1

11

139,7

4

6,3

10

140

2,5

3,9

6,0

4,5

7,1

11

114,3

3,6

6,3

8,8

2,5

3,9

6,0

4,5

7,1

11

88,9

3,2

5,6

8

2,5

3,9

6,0

200

219,1

6,3

8

12,5

168,3

4,5

7,1

11

152

5,1

6,3

9,7

6,3

8

12,5

139,7

4

6,3

10

5,1

6,3

9,7

6,3

8

12,5

114,3

3,6

6,3

8,8

5,1

6,3

9,7

250

273

6,3

10

219,1

6,3

8

178

7,4

12

6,3

10

168,3

4,5

7,1

7,4

12

6,3

10

139,7

4

6,3

7,4

12

300

323,9

7,1

10

273

6,3

10

203

11

16

7,1

10

219,1

6,3

10

11

16

7,1

10

168,3

4,5

7,1

11

16

350

355,6

8

11

323,9

7,1

10

330

23

31

8

11

273

6,3

10

23

31

8

11

219,1

6,3

8

23

31

400

406,4

8,8

12,5

355,6

8

11

356

31

43

8,8

12,5

323,9

7,1

10

31

43

8,8

12,5

273

6,3

10

31

43

450

457

10

406,4

8,8

381

42

10

355,6

8

42

10

323,9

7,1

42

500

508

11

457

10

508

65

11

406,4

8,8

65

11

355,6

8

65

600

610

12,5

508

11

508

94

12,5

457

10

94

12,5

406

8,8

94

700

711

610

12,5

610

508

11

457

10

800

813

711

610

610

12,5

508

11

900

914

813

610

711

610

12,5

1000

1016

914

610

813

711

6.1.4. Tê bằng và tê chuyển bậc

Hình 4 – Tê bằng và tê chuyển bậc

Bảng 4 – Kích thước của tê

DN

D

mm

T

mm

D1

mm

T1

mm

F

mm

H

mm

Khối lượng quy ước 1)

kg

15

21,3

2

3,2

4

21,3

2

3,2

4

25

0,19

0,30

0,38

20

26,9

2

3,2

4

26,9

2

3,2

4

29

0,23

0,37

0,46

2

3,2

4

21,3

2

3,2

4

29

29

0,26

0,42

0,52

25

33,7

2,3

3,2

4,5

33,7

2,3

3,2

4,5

38

0,40

0,64

0,80

2,3

3,2

4,5

26,9

2

3,2

4

38

38

0,25

0,35

0,40

2,3

3,2

4,5

21,3

2

3,2

4

38

38

0,25

0,35

0,40

32

42,4

2,6

3,6

5

42,4

2,6

3,6

5

48

0,79

1,1

1,5

2,6

3,6

5

33,7

2,3

3,2

4,5

48

48

0,79

1,1

1,5

2,6

3,6

5

26,9

2

3,2

4

48

48

0,79

1,1

1,5

2,6

3,6

5

21,3

2

3,2

4

48

48

0,79

1,1

1,5

40

48,3

2,6

3,6

5

48,3

2,6

3,6

5

57

1,0

1,4

2,0

2,6

3,6

5

42,4

2,6

3,6

5

57

57

1,0

1,4

2,0

2,6

3,6

5

33,7

2,3

3,2

4,5

57

57

1,0

1,4

2,0

2,6

3,6

5

26,9

2

3,2

4

57

57

1,0

1,4

2,0

50

60,3

2,9

4

5,6

60,3

2,9

4

5,6

64

1,6

2,2

3,0

2,9

4

5,6

48,3

2,6

3,6

5

64

60

1,6

2,2

3,0

2,9

4

5,6

42,4

2,6

3,6

5

64

57

1,6

2,2

3,0

2,9

4

5,6

33,7

2,3

3,2

4,5

64

51

1,6

2,2

3,0

65

76,1

2,9

5

7,1

76,1

2,9

5

7,1

76

3,2

5,5

7,9

2,9

5

7,1

60,3

2,9

4

5,6

76

70

3,2

5,5

7,9

2,9

5

7,1

48,3

2,6

3,6

5

76

67

3,2

5,5

7,9

2,9

5

7,1

42,4

2,6

3,6

5

76

64

3,2

5,5

7,9

80

88,9

3,2

5,6

8

88,9

3,2

5,6

8

86

2,5

4,5

6,2

3,2

5,6

8

76,1

2,9

5

7,1

86

83

2,5

4,5

6,2

3,2

5,6

8

60,3

2,9

4

5,6

86

76

2,2

4,0

5,5

3,2

5,6

8

48,3

2,9

4

5,6

86

73

2,2

4,0

5,5

100

114,3

3,6

6,3

8,8

114,3

3,6

6,3

8,8

105

4,5

7,8

10

3,6

6,3

8,8

88,9

3,2

5,6

8

105

98

4,5

7,8

10

3,6

6,3

8,8

76,1

2,9

5

7,1

105

95

4,5

7,9

10

3,6

6,3

8,8

60,3

2,7

4

5,6

105

89

3,8

6,7

10

125

139,7

4

6,3

10

139,7

4

6,3

10

124

3,4

5,3

16

4

6,3

10

114,3

3,6

6,3

8,8

124

117

3,5

5,3

16

4

6,3

10

88,9

3,2

5,6

8

124

111

3,4

5,3

16

4

6,3

10

76,1

2,9

5

7,1

124

108

3,4

5,3

16

150

168,3

4,5

7,1

11

168,3

4,5

7,1

11

143

9,4

16

24

4,5

7,1

11

139,7

4

6,3

10

143

137

9,4

16

24

4,5

7,1

11

114,3

3,6

6,3

8,8

143

130

9,4

16

24

4,5

7,1

11

88,9

3,2

5,6

8

143

124

9,4

16

24

200

219,1

6,3

8

12,5

219,1

4,5

143

23

29

44

6,3

8

12,5

168,3

4,5

7,1

11

178

168

16

20

43

6,3

8

12,5

139,7

4

6,3

10

178

162

16

20

43

6,3

8

12,5

114,3

3,6

6,3

8,8

178

156

250

273

6,3

10

273

6,3

10

216

33

52

6,3

10

219,1

6,3

8

216

203

33

52

6,3

10

168,3

4,5

7,1

216

194

33

52

6,3

10

139,7

4

6,3

216

191

33

52

300

323,9

7,1

10

323,9

7,1

10

254

54

77

7,1

10

273

6,3

10

254

241

54

77

7,1

10

219,1

6,3

8

254

229

47

66

7,1

10

168,3

4,5

7,1

254

219

47

66

350

355,6

8

11

355,6

8

11

279

68

94

8

11

323,9

7,1

10

279

270

8

11

273

6,3

10

279

257

8

11

219,1

6,3

8

279

248

400

406,4

8,8

12,5

406,4

8,8

12,5

305

88

131

8,8

12,5

355,6

8

11

305

305

8,8

12,5

323,9

7,1

10

305

295

8,8

12,5

273

6,3

10

305

283

450

457

10

457

10

343

10

406,4

8,8

343

330

10

355,6

8

11

343

330

10

323,9

7,1

343

321

500

508

11

508

11

381

11

457

10

381

368

11

406,4

8,8

381

356

11

355,6

8

381

356

600

610

12,5

610

12,5

432

12,5

508

11

432

432

457

10

432

419

12,5

406,4

8,8

432

406

700

711

711

521

800

813

813

597

900

914

914

673

1000

1016

1016

749

1) Tham khảo

6.1.5. Mũ

Hình 5 – Mũ

CHÚ THÍCH: Các mũ có dạng một nửa hình elip và có chiều dài phần thẳng để tạo nên chiều dài toàn bộ như xác định đối với K. Chiều cao của đoạn nửa hình elip được đo bên ngoài, không được thấp hơn một phần tư đường kính trong của mũ.

Bảng 5 – Kích thước của mũ

DN

D

mm

T

mm

K

mm

Khối lượng quy ước 1) kg

15

21,3

2

3,2

4

25

0,04

20

26,9

2

3,2

4

25

0,07

25

33,7

2,3

3,2

4,5

38

0,10

32

42,4

2,6

3,6

5

38

0,14

40

48,3

2,6

3,6

5

38

0,17

50

60,3

2,9

4

5,6

38

0,24

0,32

65

76,1

2,9

5

7,1

38

0,39

0,52

80

88,9

3,2

5,6

8

51

0,67

0,91

100

114,3

3,6

6,3

8,8

64

1,2

1,6

125

139,7

4

6,3

10

76

1,8

2,8

150

168,3

4,5

7,1

11

89

2,9

4,4

200

219,1

6,3

8

12,5

102

5,0

7,6

250

273

6,3

10

152

9,8

300

323,9

7,1

10

178

14

350

355,6

8

11

191

18

400

406,4

8,8

12,5

203

26

450

457

10

229

29

500

508

11

254

37

600

610

12,5

305

54

700

711

305

800

813

305

900

914

305

1000

1016

305

1) Tham khảo

6.1.6. Đầu bằng

Hình 6 – Đầu bằng

(Đang trong quá trình xem xét)

Bảng 6 – Kích thước của đầu bằng

(Đang trong quá trình xem xét)

6.2. Dung sai

6.2.1. Dung sai kích thước

Bảng 7 – Dung sai kích thước

Đường kính ngoài

mm

D, D1

mm

d, d1

mm

T, T1

%

F,H,L

mm

B

mm

C

mm

K

mm

D ≤ 60,3

+ 1,6

– 0,8

± 0,8

– 12,5

± 1,6

± 6,3

± 6,3

± 3,2

60,3 < D ≤ 114,3

± 1,6

± 1,6

114,3 < D ≤ 219,1

+ 2,4

– 1,6

± 6,3

219,1 < D ≤ 457

+ 4

– 3,2

± 3,2

± 2,4

± 9,5

457 < D ≤ 610

+ 6,3

– 4,8

± 4,8

610

< D ≤

1016

± 4,8

± 9,5

6.2.2. Dung sai thẳng hàng (alignment)

Hình 7 – Dung sai thẳng hàng

Bảng 8 – Dung sai thẳng hàng

Đường kính ngoài

mm

P

mm

Q

mm

U

mm

D ≤ 114,3

1,6

0,8

± 0,8

114,3 < D ≤ 219,1

3,2

1,6

219,1 < D ≤ 323,9

4,8

2,4

± 1,6

323,9 < D ≤ 406,4

6,3

2,4

406,4 < D ≤ 610

9,5

3,2

610 < D ≤ 11

9,5

4,8

711 < D

12, 7

4,8

6.2.3. Dung sai góc nghiêng

Các đầu mút của phụ tùng phải được cắt vuông. Đôi với các chiều dày vượt quá 3,6 mm, các đầu mút phải được vát mép.

Bảng 9 – Hình dạng và kích thước của đầu mút

Độ dày

mm

Đầu mút

a

độ

b

độ

c

mm

f

mm

r

mm

r1

mm

T < 3,6

3,6 ≤ T < 20

30

1,6 ± 0,8

T ≤ 20

10 ± 1

19

» 3

» 6

7. Xử lý nhiệt

7.1. Phụ tùng thép không hợp kim

Các phụ tùng thép không hợp kim mà nhiệt độ cuối trong quá trình tạo hình nằm trong khoảng 640 oC đến 940 oC không cần xử lý nhiệt nếu nó được làm nguội trong không khí.

Với phụ tùng hoàn thiện trên hoặc dưới nhiệt độ giới hạn, xử lý nhiệt đối với thép không hợp kim được cho chi tiết trong bảng liệt kê trong 7.3.

7.2. Phụ tùng thép hợp kim

Tất cả phụ tùng thép hợp kim phải được xử lý nhiệt sau khi kết thúc quá trình tạo hình. Đối với mỗi mác vật liệu, sẽ có một chế độ xử lý nhiệt được quy định trong các bảng của 7.3.

7.3. Các bảng cho xử lý nhiệt

Xem ISO 9329-1; Xem ISO 9330-1; Xem ISO 9328.

8. Ghi nhãn

Nhà sản xuất phải ghi nhãn trên mỗi vị trí bằng sơn, dập ứng suất thấp hoặc làm nhãn:

– Nhãn thương mại hoặc tên của nhà sản xuất;

– Đường kính ngoài và độ dày;

– Mác của thép;

– Số hiệu của tiêu chuẩn này.

9. Thử nghiệm

Thông thường không yêu cầu phải có các phép thử nghiệm thu đối với các phụ tùng được chế tạo theo các điều kiện của tiêu chuẩn này.

Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất, các thử nghiệm có thể được quy định trong các yêu cầu và đơn hàng.

10. Chứng chỉ

10.1. Khi có yêu cầu từ người mua, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ của các sản phẩm được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.

10.2. Chứng chỉ này phải phù hợp với các yêu cầu của 5.2.1 và 5.2.2 của TCVN 4399 (ISO 404).



1) Tiêu chuẩn này có 5 phần, thay thế cho ISO 2604-4

2) Thay thế ISO 2604-2

1) Thay thế ISO 2604-3

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981) VỀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP
Số, ký hiệu văn bản TCVN 9837:2013 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản