TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981) VỀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP
TCVN 9837:2013
ISO 3419:1981
PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP
Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings
Lời nói đầu
TCVN 9837:2013 hoàn toàn tương với ISO 3419:1981.
TCVN 9837:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP
Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác sử dụng chung của thép không hợp kim, hợp kim thấp và hợp kim cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 2D (900 và 1800) và kiểu 3D (450, 900 và 1800), ống nối đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống ống dẫn.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm của thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng hàn và không hàn – Bảng kích thước và khối lượng trên một mét dài.
ISO 3183, Petroleum and natural gas industries – Steel pipe for pipeline transportation systems (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Ống thép dùng cho hệ thống truyền dẫn).
ISO 3545, Steel tubes and tubular shaped accessories with circular cross-section – Symbols to be used in specifications (Ống thép và hình ống kết hợp với mặt cắt ngang tròn – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật).
ISO 3845, Oil and natural gas industries – High test steel line pipe (Công nghiệp dầu và khí tự nhiên – Đường ống thép thử nghiệm cao).
ISO 9328 (tất cả các phần) 1), Steel plates and strips for pressure purposes – Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp)
ISO 9329-1 2), Seamless steel tubes for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp – Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).
ISO 9330-1 1), Welded steel tubes for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp – Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định)
3. Ký hiệu
Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với chỗ uốn), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép, tham chiếu tiêu chuẩn này.
Ví dụ về ký hiệu:
Ống nối cong hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 – TS 4 TCVN 9837 (ISO 3419).
Các yêu cầu bổ sung có thể được thỏa thuận giữa người mua và nhà chế tạo và phải được quy định trong yêu cầu và đơn hàng.
4. Định nghĩa và ký hiệu
DN |
– |
Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708) |
D |
– |
Đường kính ngoài đầu lớn |
D1 |
– |
Đường kính ngoài đầu nhỏ |
d |
– |
Đường kính trong đầu lớn |
d1 |
– |
Đường kính trong đầu nhỏ |
T |
– |
Chiều dày thành ống tương ứng với D |
T1 |
– |
Chiều dày thành ống tương ứng với D1 |
C |
– |
Kích thước nối hai tâm cho ống nối cong 180o |
B |
– |
Kích thước từ lưng đến mặt mút cho ống nối cong 180o |
F |
– |
Kích thước từ tâm đến mặt mút d cho ống nối 90o, cho tê bằng và tê chuyển bậc |
H |
– |
Kích thước từ đường tâm mặt cắt tiếp tuyến tới mặt mút cho ống nối cong 45o và từ đường tâm tới mặt mút tại d1 cho tê chuyển bậc |
K |
– |
Tổng chiều cao của mũ |
L |
– |
Toàn bộ chiều dài của ống chuyển bậc |
R1,R2 |
– |
Bán kính cong của ống nối và chuyển bậc |
Q
U |
– – |
Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút
Dung sai độ đồng phẳng của các mặt mút với ống nối cong 180o |
P |
– |
Dung sai độ vuông góc của mặt mút |
5. Vật liệu
5.1. Các mác thép được sử dụng như sau:
TS4, TS9, TS10, TS18, TS32, TS34, TS37, TS43 (ISO 9329-1)
TW4, TW9, TW10 (ISO 9330-1)
P5, P9, P18, P32, P34, P43 (ISO 9328)
E24-1, E24-2 (ISO 3183)
E29, E32, E36, E39, E41, E45 (ISO 3845)
5.2. Các mác thép khác với quy định trong ISO 9329-1, ISO 9330-1 và ISO 9328 có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
5.3. Phụ tùng ống nối phải được chế tạo từ
a) Ống không hàn;
b) Ống hàn hoặc vật liệu tấm hàn; mối hàn phải được điền đầy kim loại và được kiểm tra bởi phương pháp không phá hủy được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất;
c) Tấm.
6. Kích thước và dung sai
6.1. Kích thước
Kích thước được quy định trong các bảng sau:
6.1.1. Ống nối cong 2D
Hình 1 – Ống nối cong 2 D
CHÚ THÍCH: Tính đến cách sử dụng thông dụng và chế tạo, chỉ có 2 lớp chiều dày được xác định.
Bảng 1 – Kích thước ống nối cong 2D
DN |
D mm |
T mm |
F mm |
C mm |
B mm |
Khối lượng quy ước 1) tương ứng với ống nối cong 90o, kg |
50 |
60,3 |
4 5,6 |
51 |
102 |
81 |
0,44 0,60 |
65 |
76,1 |
8 7,1 |
63 |
127 |
102 |
0,87 1,2 |
80 |
88,9 |
5,6 8 |
76 |
152 |
121 |
1,4 1,9 |
100 |
114,3 |
6,3 8,8 |
102 |
203 |
159 |
2,6 3,6 |
125 |
139,7 |
6,3 10 |
127 |
254 |
197 |
4,1 6,4 |
150 |
168,3 |
7,1 11 |
152 |
305 |
237 |
6,7 10 |
200 |
219,1 |
8 12,5 |
203 |
406 |
313 |
13 20 |
250 |
273 |
10 |
254 |
508 |
391 |
26 |
300 |
323,9 |
10 |
305 |
610 |
467 |
37 |
350 |
355,6 |
11 |
356 |
711 |
533 |
52 |
400 |
406,4 |
12,5 |
406 |
813 |
610 |
77 |
450 |
457 |
|
457 |
914 |
686 |
|
500 |
508 |
|
508 |
1016 |
762 |
|
600 |
610 |
|
610 |
1220 |
914 |
|
1) Tham khảo |
6.1.2. Ống nối cong 3D
Hình 2 – Ống nối 3D
Bảng 2 – Kích thước của ống nối 3D
DN |
D mm |
T mm |
F và R mm |
H mm |
C mm |
B mm |
Khối lượng quy ước 1)tương ứng với ống nối, kg |
||
45o |
90o |
180o |
|||||||
15 |
21,3 |
2 3,2 4 |
28 |
14 |
56 |
38 |
0,02 0,03 0,04 |
0,04 0,06 0,07 |
0,08 0,12 0,14 |
20 |
26,9 |
2 3,2 4 |
29 |
14 |
58 |
43 |
0,03 0,04 0,06 |
0,06 0,08 0,10 |
0,11 0,17 0,20 |
25 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
38 |
22 |
76 |
56 |
0,05 0,08 0,09 |
0,11 0,16 0,19 |
0,21 0,32 0,38 |
32 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
48 |
25 |
96 |
69 |
0,10 0,13 0,17 |
0,19 0,26 0,35 |
0,39 0,52 0,60 |
40 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
57 |
29 |
114 |
82 |
0,13 0,18 0,24 |
0,26 0,36 0,47 |
0,53 0,72 0,95 |
50 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
76 |
35 |
152 |
106 |
0,25 0,33 0,50 |
0,50 0,67 0,89 |
0,99 1,3 1,8 |
65 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
95 |
44 |
190 |
133 |
0,40 0,72 0,90 |
0,79 1,5 1,8 |
1,6 2,9 3,6 |
80 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
114 |
51 |
228 |
159 |
0,60 1,0 1,4 |
1,2 2,1 2,8 |
2,4 4,1 5,7 |
100 |
11,43 |
3,6 6,3 8,8 |
152 |
64 |
304 |
210 |
1,2 2,0 2,8 |
2,4 4,0 5,4 |
4,7 8,0 11 |
120 |
139,7 |
4 6,3 10 |
190 |
79 |
380 |
260 |
2,0 3,1 4,8 |
4,0 6,2 9,6 |
8,0 12 19 |
150 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
229 |
95 |
457 |
313 |
3,2 5,1 7,7 |
6,5 10 15 |
13 20 31 |
200 |
219,1 |
6,3 8 12,5 |
305 |
127 |
610 |
414 |
8,0 9,9 14 |
16 20 31 |
32 40 61 |
250 |
273 |
6,3 10 |
381 |
159 |
762 |
518 |
12 19 |
25 39 |
50 78 |
300 |
323,9 |
7,1 10 |
457 |
190 |
914 |
619 |
20 28 |
40 56 |
80 111 |
350 |
355,6 |
8 11 |
533 |
222 |
1066 |
711 |
24 39 |
57 78 |
114 156 |
400 |
406,4 |
8,8 12,5 |
610 |
254 |
1220 |
813 |
41 58 |
82 117 |
165 234 |
450 |
457 |
10 |
686 |
286 |
1372 |
914 |
59 84 |
119 168 |
237 336 |
500 |
508 |
11 |
762 |
318 |
1524 |
1016 |
81 |
162 |
323 |
600 |
610 |
12,5 |
914 |
381 |
1828 |
1219 |
133 |
266 |
531 |
700 |
711 |
|
1067 |
444 |
2134 |
1422 |
|
|
|
800 |
813 |
|
1219 |
507 |
2238 |
|
|
|
|
900 |
914 |
|
1372 |
570 |
2744 |
|
|
|
|
1000 |
1016 |
|
1524 |
634 |
3048 |
|
|
|
|
1) Tham khảo |
6.1.3. Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm
Các bán kính khuyến nghị:
Ống nối chuyển bậc đồng tâm: | R ≥ 0,4 D |
R1 ≥ 0,4 D1 | |
Ống nối chuyển bậc lệch tâm: | R ≥ 0,3D |
R1 ≥ 0,3 D1 |
Hình 3 – Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm
Bảng 3 – Kích thước của ống nối chuyển bậc quy ước
DN |
Đường kính đầu lớn |
Đường kính đầu nhỏ |
L |
Khối lượng1) kg |
||
D |
T |
D1 |
T1 |
|||
20 |
26,9 |
2 3,2 4 |
21,3 |
2 3,2 4 |
38 |
0,05 0,07 0,09 |
25 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
26,9 |
2 3,2 4 |
51 |
0,09 0,12 0,16 |
2,3 3,2 4,5 |
21,3 |
2 3,2 4 |
0,09 0,12 0,16 |
|||
32 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
51 |
0,13 0,17 0,23 |
2,6 3,6 5 |
26,9 |
2 3,2 4 |
0,13 0,17 0,23 |
|||
2,6 3,6 5 |
21,3 |
2 3,2 4 |
0,13 0,17 0,23 |
|||
40 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
64 |
0,19 0,25 0,34 |
2,6 3,6 5 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
0,19 0,25 0,30 |
|||
2,6 3,6 5 |
26,9 |
2 3,2 4 |
0,19 0,25 0,34 |
|||
50 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
76 |
0,31 0,42 0,58 |
2,9 4 5,6 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
0,31 0,42 0,58 |
|||
2,9 4 5,6 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
0,31 0,42 0,58 |
|||
65 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
89 |
0,47 0,78 1,1 |
2,9 5 7,1 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
0,47 0,78 1,1 |
|||
2,9 5 7,1 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
0,47 0,78 1,1 |
|||
80 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
89 |
0,6 1,0 1,4 |
3,2 5,6 8 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
0,6 1,0 1,4 |
|||
3,2 5,6 8 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
0,6 1,0 1,4 |
|||
100 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
102 |
1,0 1,7 2,3 |
3,6 6,3 8,8 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
1,0 1,7 2,3 |
|||
3,6 6,3 8,8 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
1,0 1,7 2,3 |
|||
125 |
139,7 |
4 6,3 10 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
127 |
1,7 2,6 4,1 |
4 6,3 10 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
1,7 2,6 4,1 |
|||
4 6,3 10 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
1,7 2,6 4,1 |
|||
150 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
139,7 |
4 6,3 10 |
140 |
2,5 3,9 6,0 |
4,5 7,1 11 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
2,5 3,9 6,0 |
|||
4,5 7,1 11 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
2,5 3,9 6,0 |
|||
200 |
219,1 |
6,3 8 12,5 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
152 |
5,1 6,3 9,7 |
6,3 8 12,5 |
139,7 |
4 6,3 10 |
5,1 6,3 9,7 |
|||
6,3 8 12,5 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
5,1 6,3 9,7 |
|||
250 |
273 |
6,3 10 |
219,1 |
6,3 8 |
178 |
7,4 12 |
6,3 10 |
168,3 |
4,5 7,1 |
7,4 12 |
|||
6,3 10 |
139,7 |
4 6,3 |
7,4 12 |
|||
300 |
323,9 |
7,1 10 |
273 |
6,3 10 |
203 |
11 16 |
7,1 10 |
219,1 |
6,3 10 |
11 16 |
|||
7,1 10 |
168,3 |
4,5 7,1 |
11 16 |
|||
350 |
355,6 |
8 11 |
323,9 |
7,1 10 |
330 |
23 31 |
8 11 |
273 |
6,3 10 |
23 31 |
|||
8 11 |
219,1 |
6,3 8 |
23 31 |
|||
400 |
406,4 |
8,8 12,5 |
355,6 |
8 11 |
356 |
31 43 |
8,8 12,5 |
323,9 |
7,1 10 |
31 43 |
|||
8,8 12,5 |
273 |
6,3 10 |
31 43 |
|||
450 |
457 |
10 |
406,4 |
8,8 |
381 |
42 |
10 |
355,6 |
8 |
42 |
|||
10 |
323,9 |
7,1 |
42 |
|||
500 |
508 |
11 |
457 |
10 |
508 |
65 |
11 |
406,4 |
8,8 |
65 |
|||
11 |
355,6 |
8 |
65 |
|||
600 |
610 |
12,5 |
508 |
11 |
508 |
94 |
12,5 |
457 |
10 |
94 |
|||
12,5 |
406 |
8,8 |
94 |
|||
700 |
711 |
|
610 |
12,5 |
610 |
|
|
508 |
11 |
|
|||
|
457 |
10 |
|
|||
800 |
813 |
|
711 |
|
610 |
|
|
610 |
12,5 |
||||
|
508 |
11 |
||||
900 |
914 |
|
813 |
|
610 |
|
|
711 |
|
||||
|
610 |
12,5 |
||||
1000 |
1016 |
|
914 |
|
610 |
|
|
813 |
|
||||
|
711 |
|
6.1.4. Tê bằng và tê chuyển bậc
Hình 4 – Tê bằng và tê chuyển bậc
Bảng 4 – Kích thước của tê
DN |
D mm |
T mm |
D1 mm |
T1 mm |
F mm |
H mm |
Khối lượng quy ước 1) kg |
15 |
21,3 |
2 3,2 4 |
21,3 |
2 3,2 4 |
25 |
– |
0,19 0,30 0,38 |
20 |
26,9 |
2 3,2 4 |
26,9 |
2 3,2 4 |
29 |
– |
0,23 0,37 0,46 |
2 3,2 4 |
21,3 |
2 3,2 4 |
29 |
29 |
0,26 0,42 0,52 |
||
25 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
38 |
– |
0,40 0,64 0,80 |
2,3 3,2 4,5 |
26,9 |
2 3,2 4 |
38 |
38 |
0,25 0,35 0,40 |
||
2,3 3,2 4,5 |
21,3 |
2 3,2 4 |
38 |
38 |
0,25 0,35 0,40 |
||
32 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
48 |
– |
0,79 1,1 1,5 |
2,6 3,6 5 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
48 |
48 |
0,79 1,1 1,5 |
||
2,6 3,6 5 |
26,9 |
2 3,2 4 |
48 |
48 |
0,79 1,1 1,5 |
||
2,6 3,6 5 |
21,3 |
2 3,2 4 |
48 |
48 |
0,79 1,1 1,5 |
||
40 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
57 |
– |
1,0 1,4 2,0 |
2,6 3,6 5 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
57 |
57 |
1,0 1,4 2,0 |
||
2,6 3,6 5 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
57 |
57 |
1,0 1,4 2,0 |
||
2,6 3,6 5 |
26,9 |
2 3,2 4 |
57 |
57 |
1,0 1,4 2,0 |
||
50 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
64 |
– |
1,6 2,2 3,0 |
2,9 4 5,6 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
64 |
60 |
1,6 2,2 3,0 |
||
2,9 4 5,6 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
64 |
57 |
1,6 2,2 3,0 |
||
2,9 4 5,6 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
64 |
51 |
1,6 2,2 3,0 |
||
65 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
76 |
– |
3,2 5,5 7,9 |
2,9 5 7,1 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
76 |
70 |
3,2 5,5 7,9 |
||
2,9 5 7,1 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
76 |
67 |
3,2 5,5 7,9 |
||
2,9 5 7,1 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
76 |
64 |
3,2 5,5 7,9 |
||
80 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
86 |
– |
2,5 4,5 6,2 |
3,2 5,6 8 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
86 |
83 |
2,5 4,5 6,2 |
||
3,2 5,6 8 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
86 |
76 |
2,2 4,0 5,5 |
||
3,2 5,6 8 |
48,3 |
2,9 4 5,6 |
86 |
73 |
2,2 4,0 5,5 |
||
100 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
105 |
– |
4,5 7,8 10 |
3,6 6,3 8,8 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
105 |
98 |
4,5 7,8 10 |
||
3,6 6,3 8,8 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
105 |
95 |
4,5 7,9 10 |
||
3,6 6,3 8,8 |
60,3 |
2,7 4 5,6 |
105 |
89 |
3,8 6,7 10 |
||
125 |
139,7 |
4 6,3 10 |
139,7 |
4 6,3 10 |
124 |
– |
3,4 5,3 16 |
4 6,3 10 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
124 |
117 |
3,5 5,3 16 |
||
4 6,3 10 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
124 |
111 |
3,4 5,3 16 |
||
4 6,3 10 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
124 |
108 |
3,4 5,3 16 |
||
150 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
143 |
– |
9,4 16 24 |
4,5 7,1 11 |
139,7 |
4 6,3 10 |
143 |
137 |
9,4 16 24 |
||
4,5 7,1 11 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
143 |
130 |
9,4 16 24 |
||
4,5 7,1 11 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
143 |
124 |
9,4 16 24 |
||
200 |
219,1 |
6,3 8 12,5 |
219,1 |
4,5 |
143 |
– |
23 29 44 |
6,3 8 12,5 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
178 |
168 |
16 20 43 |
||
6,3 8 12,5 |
139,7 |
4 6,3 10 |
178 |
162 |
16 20 43 |
||
6,3 8 12,5 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
178 |
156 |
|
||
250 |
273 |
6,3 10 |
273 |
6,3 10 |
216 |
– |
33 52 |
6,3 10 |
219,1 |
6,3 8 |
216 |
203 |
33 52 |
||
6,3 10 |
168,3 |
4,5 7,1 |
216 |
194 |
33 52 |
||
6,3 10 |
139,7 |
4 6,3 |
216 |
191 |
33 52 |
||
300 |
323,9 |
7,1 10 |
323,9 |
7,1 10 |
254 |
– |
54 77 |
7,1 10 |
273 |
6,3 10 |
254 |
241 |
54 77 |
||
7,1 10 |
219,1 |
6,3 8 |
254 |
229 |
47 66 |
||
7,1 10 |
168,3 |
4,5 7,1 |
254 |
219 |
47 66 |
||
350 |
355,6 |
8 11 |
355,6 |
8 11 |
279 |
– |
68 94 |
8 11 |
323,9 |
7,1 10 |
279 |
270 |
|
||
8 11 |
273 |
6,3 10 |
279 |
257 |
|
||
8 11 |
219,1 |
6,3 8 |
279 |
248 |
|
||
400 |
406,4 |
8,8 12,5 |
406,4 |
8,8 12,5 |
305 |
– |
88 131 |
8,8 12,5 |
355,6 |
8 11 |
305 |
305 |
|
||
8,8 12,5 |
323,9 |
7,1 10 |
305 |
295 |
|
||
8,8 12,5 |
273 |
6,3 10 |
305 |
283 |
|
||
450 |
457 |
10 |
457 |
10 |
343 |
– |
|
10 |
406,4 |
8,8 |
343 |
330 |
|
||
10 |
355,6 |
8 11 |
343 |
330 |
|
||
10 |
323,9 |
7,1 |
343 |
321 |
|
||
500 |
508 |
11 |
508 |
11 |
381 |
– |
|
11 |
457 |
10 |
381 |
368 |
|
||
11 |
406,4 |
8,8 |
381 |
356 |
|
||
11 |
355,6 |
8 |
381 |
356 |
|
||
600 |
610 |
12,5 |
610 |
12,5 |
432 |
– |
|
12,5 |
508 |
11 |
432 |
432 |
|
||
|
457 |
10 |
432 |
419 |
|
||
|
|
12,5 |
406,4 |
8,8 |
432 |
406 |
|
700 |
711 |
|
711 |
|
521 |
– |
|
800 |
813 |
|
813 |
|
597 |
– |
|
900 |
914 |
|
914 |
|
673 |
– |
|
1000 |
1016 |
|
1016 |
|
749 |
– |
|
1) Tham khảo |
6.1.5. Mũ
Hình 5 – Mũ
CHÚ THÍCH: Các mũ có dạng một nửa hình elip và có chiều dài phần thẳng để tạo nên chiều dài toàn bộ như xác định đối với K. Chiều cao của đoạn nửa hình elip được đo bên ngoài, không được thấp hơn một phần tư đường kính trong của mũ.
Bảng 5 – Kích thước của mũ
DN |
D mm |
T mm |
K mm |
Khối lượng quy ước 1) kg |
15 |
21,3 |
2 3,2 4 |
25 |
– 0,04 – |
20 |
26,9 |
2 3,2 4 |
25 |
– 0,07 – |
25 |
33,7 |
2,3 3,2 4,5 |
38 |
– 0,10 – |
32 |
42,4 |
2,6 3,6 5 |
38 |
– 0,14 – |
40 |
48,3 |
2,6 3,6 5 |
38 |
– 0,17 – |
50 |
60,3 |
2,9 4 5,6 |
38 |
– 0,24 0,32 |
65 |
76,1 |
2,9 5 7,1 |
38 |
– 0,39 0,52 |
80 |
88,9 |
3,2 5,6 8 |
51 |
– 0,67 0,91 |
100 |
114,3 |
3,6 6,3 8,8 |
64 |
– 1,2 1,6 |
125 |
139,7 |
4 6,3 10 |
76 |
– 1,8 2,8 |
150 |
168,3 |
4,5 7,1 11 |
89 |
– 2,9 4,4 |
200 |
219,1 |
6,3 8 12,5 |
102 |
– 5,0 7,6 |
250 |
273 |
6,3 10 |
152 |
– 9,8 |
300 |
323,9 |
7,1 10 |
178 |
– 14 |
350 |
355,6 |
8 11 |
191 |
– 18 |
400 |
406,4 |
8,8 12,5 |
203 |
– 26 |
450 |
457 |
10 |
229 |
29 |
500 |
508 |
11 |
254 |
37 |
600 |
610 |
12,5 |
305 |
54 |
700 |
711 |
|
305 |
|
800 |
813 |
|
305 |
|
900 |
914 |
|
305 |
|
1000 |
1016 |
|
305 |
|
1) Tham khảo |
6.1.6. Đầu bằng
Hình 6 – Đầu bằng
(Đang trong quá trình xem xét)
Bảng 6 – Kích thước của đầu bằng
(Đang trong quá trình xem xét)
6.2. Dung sai
6.2.1. Dung sai kích thước
Bảng 7 – Dung sai kích thước
Đường kính ngoài mm |
D, D1 mm |
d, d1 mm |
T, T1 % |
F,H,L mm |
B mm |
C mm |
K mm |
||
D ≤ 60,3 |
+ 1,6 – 0,8 |
± 0,8 |
– 12,5 |
± 1,6 |
± 6,3 |
± 6,3 |
± 3,2 |
||
60,3 < D ≤ 114,3 |
± 1,6 |
± 1,6 |
|||||||
114,3 < D ≤ 219,1 |
+ 2,4 – 1,6 |
± 6,3 |
|||||||
219,1 < D ≤ 457 |
+ 4 – 3,2 |
± 3,2 |
± 2,4 |
± 9,5 |
|||||
457 < D ≤ 610 |
+ 6,3 – 4,8 |
± 4,8 |
|||||||
610 |
< D ≤ |
1016 |
± 4,8 |
– |
– |
± 9,5 |
|||
6.2.2. Dung sai thẳng hàng (alignment)
Hình 7 – Dung sai thẳng hàng
Bảng 8 – Dung sai thẳng hàng
Đường kính ngoài mm |
P mm |
Q mm |
U mm |
D ≤ 114,3 |
1,6 |
0,8 |
± 0,8 |
114,3 < D ≤ 219,1 |
3,2 |
1,6 |
|
219,1 < D ≤ 323,9 |
4,8 |
2,4 |
± 1,6 |
323,9 < D ≤ 406,4 |
6,3 |
2,4 |
|
406,4 < D ≤ 610 |
9,5 |
3,2 |
|
610 < D ≤ 11 |
9,5 |
4,8 |
|
711 < D |
12, 7 |
4,8 |
6.2.3. Dung sai góc nghiêng
Các đầu mút của phụ tùng phải được cắt vuông. Đôi với các chiều dày vượt quá 3,6 mm, các đầu mút phải được vát mép.
Bảng 9 – Hình dạng và kích thước của đầu mút
Độ dày mm |
Đầu mút |
a độ |
b độ |
c mm |
f mm |
r mm |
r1 mm |
T < 3,6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
3,6 ≤ T < 20 |
30 |
– |
1,6 ± 0,8 |
– |
– |
– |
|
T ≤ 20 |
10 ± 1 |
19 |
» 3 |
– |
|||
» 6 |
7. Xử lý nhiệt
7.1. Phụ tùng thép không hợp kim
Các phụ tùng thép không hợp kim mà nhiệt độ cuối trong quá trình tạo hình nằm trong khoảng 640 oC đến 940 oC không cần xử lý nhiệt nếu nó được làm nguội trong không khí.
Với phụ tùng hoàn thiện trên hoặc dưới nhiệt độ giới hạn, xử lý nhiệt đối với thép không hợp kim được cho chi tiết trong bảng liệt kê trong 7.3.
7.2. Phụ tùng thép hợp kim
Tất cả phụ tùng thép hợp kim phải được xử lý nhiệt sau khi kết thúc quá trình tạo hình. Đối với mỗi mác vật liệu, sẽ có một chế độ xử lý nhiệt được quy định trong các bảng của 7.3.
7.3. Các bảng cho xử lý nhiệt
Xem ISO 9329-1; Xem ISO 9330-1; Xem ISO 9328.
8. Ghi nhãn
Nhà sản xuất phải ghi nhãn trên mỗi vị trí bằng sơn, dập ứng suất thấp hoặc làm nhãn:
– Nhãn thương mại hoặc tên của nhà sản xuất;
– Đường kính ngoài và độ dày;
– Mác của thép;
– Số hiệu của tiêu chuẩn này.
9. Thử nghiệm
Thông thường không yêu cầu phải có các phép thử nghiệm thu đối với các phụ tùng được chế tạo theo các điều kiện của tiêu chuẩn này.
Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất, các thử nghiệm có thể được quy định trong các yêu cầu và đơn hàng.
10. Chứng chỉ
10.1. Khi có yêu cầu từ người mua, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ của các sản phẩm được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.
10.2. Chứng chỉ này phải phù hợp với các yêu cầu của 5.2.1 và 5.2.2 của TCVN 4399 (ISO 404).
1) Tiêu chuẩn này có 5 phần, thay thế cho ISO 2604-4
2) Thay thế ISO 2604-2
1) Thay thế ISO 2604-3
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981) VỀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN 9837:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực | Ngày ban hành | ||
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |