TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9897-2-2:2013 (IEC 61051-2-2:1991) VỀ ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN OXIT KẼM – MỨC ĐÁNH GIÁ E
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9897-2-2:2013
IEC 61051-2-2:1991
ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN OXIT KẼM – MỨC ĐÁNH GIÁ E
Varistors for use in electronic equipment – Part 2-2: Blank detail specification for zin oxide surge suppression varistors – Assessment level E
Lời nói đầu
TCVN 9897-2-2:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 61051-2-2:1991;
TCVN 9897-2-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống là tài liệu bổ sung cho quy định kỹ thuật từng phần và có các yêu cầu về văn phong, cấu trúc và nội dung tối thiểu của quy định kỹ thuật cụ thể. Quy định kỹ thuật cụ thể không phù hợp với các yêu cầu này không được xem là phù hợp với quy định kỹ thuật IEC cũng không được coi chúng được mô tả.
Khi dự thảo các quy định kỹ thuật cụ thể nội dung của Điều 1.4 của quy định kỹ thuật từng phần phải được tính đến.
Các con số nằm trong dấu ngoặc trên trang đầu tiên tương ứng với thông tin dưới đây phải được chèn vào vị trí được quy định.
Nhận biết quy định kỹ thuật cụ thể
(1) “Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế” hoặc Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có thẩm quyền dự thảo quy định kỹ thuật cụ thể.
(2) Số hiệu của quy định kỹ thuật cụ thể của IEC hoặc số hiệu của quy định kỹ thuật cụ thể của quốc gia, ngày tháng năm phát hành và bất cứ thông tin nào khác mà hệ thống quốc gia yêu cầu.
(3) Số hiệu và số phát hành của Quy định kỹ thuật chung IEC hoặc quốc gia.
(4) Số hiệu IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
Nhận biết điện trở biến đổi
(5) Một mô tả tóm tắt về loại điện trở biến đổi.
(6) Thông tin về cấu trúc điển hình (nếu có thể áp dụng).
CHÚ THÍCH: Khi điện trở biến đổi không được thiết kế để sử dụng trên tấm mạch in, điều này phải được quy định rõ trong quy định kỹ thuật cụ thể trong vị trí này.
(7) Bản vẽ hình bao có các kích thước chính quan trọng đối với khả năng lắp lẫn và/hoặc tham khảo cho các tài liệu quốc gia hoặc quốc tế về hình bao ngoài. Một cách khác, bản vẽ này phải được đưa ra trong phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.
(8) Ứng dụng hoặc nhóm ứng dụng được đề cập và/hoặc mức đánh giá.
CHÚ THÍCH: Mức (các mức) đánh giá được sử dụng trong quy định kỹ thuật cụ thể phải được lựa chọn từ quy định kỹ thuật từng phần, Điều 3.3.3. Điều này ngụ ý rằng một quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống phải được sử dụng trong sự kết hợp với một số mức đánh giá, với điều kiện là không thay đổi nhóm các thử nghiệm.
(9) Dữ liệu chuẩn trên hầu hết các thuộc tính quan trọng, để so sánh giữa các loại điện trở biến đổi khác nhau.
(1) |
TCVN 9897-2-2-XXX (IEC61051-2-2-XXX)
QC 420 102 – XXX |
(2) | ||||
Linh kiện điện tử có chất lượng được đánh giá theo:
(3) |
TCVN 9897-2-2 (IEC61051 -2-2)
QC 420102
|
(4) | ||||
Điện trở biến đổi chặn đột biến oxit kẽm | (5) | |||||
Bản vẽ hình bao ngoài:
(…hình chiếu cạnh) |
(xem 1.2.1) | |||||
(7) (Cho phép có hình dạng khác nằm trong phạm vi kích thước cho trước) |
Cách ly/không cách ly
|
(6) | ||||
Mức đánh giá (s): E
|
(8) | |||||
Thông tin sẵn có của linh kiện đạt chất lượng đối với quy định kỹ thuật cụ thể này được đưa ra trong danh sách các sản phẩm đạt chất lượng. | ||||||
ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN OXIT KẼM – MỨC ĐÁNH GIÁ E
Varistors for use in electronic equipment – Part 2-2: Blank detail specification for zinc oxide surge suppression varistors – Assessment level E
MỤC MỘT – DỮ LIỆU CHUNG
1. Dữ liệu chung
1.1. Phương pháp khuyến cáo về lắp đặt (cần được chèn vào)
(Xem Điều 1.4.2 của TCVN 9897-2 (IEC 61051-2)).
1.2. Kích thước, thông số đặc trưng và đặc tính (có thể được lập thành bảng Bảng 1 nếu có nhiều hơn một kiểu)
1.2.1. Kích thước (tất cả các kích thước tính bằng milimet hoặc inch và milimet; phải quy định kích thước nào là phù hợp cho việc đo)
– Đường kính thân: | D |
– Độ dày thân (kể cả các chân bằng sợi dây): | W |
– Đường kính các chân bằng sợi dây: | D |
– Độ dài của chân bằng sợi dây: | L |
– Khoảng cách giữa các chân bằng sợi dây: | A |
1.2.2. Thông số đặc trưng và đặc tính
– Loại khí hậu: | -/-/- |
– Điện áp xoay chiều liên tục lớn nhất: | … V giá trị hiệu dụng |
– Điện áp một chiều liên tục lớn nhất: | … V |
– Điện áp cung cấp: | … V |
– Điện áp tại dòng điện quy định: | … V ± … % |
– ở 25 °C: | … V ± … % |
– nếu có thể áp dụng, ở nhiệt độ mức cao: | … V ± … % |
– nếu có thể áp dụng, ở … °C | … V ± … % |
– Dòng điện đỉnh lớn nhất: | |
– đối với 10 xung 8/20 µs ở 2 lần mỗi phút: | … A |
– đối với 10 xung 10/1 000 µs hoặc 2 µs sóng vuông tại 1 lần mỗi hai phút: | … A |
– Loại dòng điện: | … A |
– Điện áp tại loại dòng điện (mức bảo vệ): | ≤ … V |
– Điện dung: | ≤ … pF |
– Điện áp cách điện (chỉ các điện trở biến đổi cách điện): | … V |
1.2.3. Đường cong suy giảm
Các đường cong thích hợp cần được bao gồm trong quy định kỹ thuật cụ thể đối với:
– Điện áp xoay chiều hoặc một chiều liên tục lớn nhất có nhiệt độ
– Dòng điện đỉnh lớn nhất đối với số xung khác nhau ngược với độ rộng xung
1.3. Tài liệu viện dẫn
Quy định kỹ thuật chung: | TCVN 9897-1 (IEC 61051-1): Điện trở phi tuyến sử dụng trong Thiết bị điện tử.
Phần 1: Quy định kỹ thuật chung. |
Quy định kỹ thuật từng phần: | TCVN 9897-2 (IEC 61051-2): Điện trở biến đổi sử dụng trong Thiết bị điện tử.
Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần đối với các điện trở biến đổi chặn đột biến. |
1.4. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn linh kiện điện tử và bao gói phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 9897-1 (IEC 61051-1), Điều 2.4.
CHÚ THÍCH: Nội dung ghi nhãn các điện trở biến đổi và bao gói phải được nêu đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.
1.5. Thông tin đặt hàng
Đặt hàng điện trở biến đổi được đề cập bởi quy định kỹ thuật này phải chứa, ở dạng rõ ràng hoặc mã hóa, thông tin tối thiểu dưới đây:
a) Kiểu tham chiếu.
b) Điện áp xoay chiều liên tục lớn nhất.
c) Số hiệu và chuẩn phát hành quy định kỹ thuật cụ thể.
1.6. Bản ghi đã chứng nhận hoặc các lô đã giao cho khách hàng
Yêu cầu/không yêu cầu.
1.7. Thông tin bổ sung (không dùng cho các mục đích kiểm tra)
1.8. Mức khắc nghiệt bổ sung hoặc tăng lên so với các điều kiện hoặc yêu cầu đã quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc từng phần.
CHÚ THÍCH: Bổ sung hoặc tăng thêm chỉ được quy định khi cần thiết.
MỤC HAI – YÊU CẦU KIỂM TRA
2. Yêu cầu kiểm tra
2.1. Quy trình
2.1.1. Đối với chấp nhận chất lượng, thủ tục phải theo quy định kỹ thuật từng phần, TCVN 9897-2 (IEC 61051-2), Điều 3.2
2.1.2. Đối với kiểm tra phù hợp chất lượng lịch trình thử nghiệm (Bảng II) bao gồm việc lấy mẫu, định kỳ, các mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Thông tin các lô kiểm tra được đề cập bởi Điều 3.3.1 của Quy định kỹ thuật từng phần.
BẢNG 2
CHÚ THÍCH 1: Số các Điều của thử nghiệm và các yêu cầu hiệu năng liên quan đến Quy định kỹ thuật Chung, TCVN 9897-1 (IEC 1051-1).
CHÚ THÍCH 2: Các mức kiểm tra và AQL’s được chọn từ IEC60410: Các kế hoạch lấy mẫu và các quy trình Kiểm tra bằng thuộc tính.
CHÚ THÍCH 3: Trong bảng này:
p | = | định kì (theo tháng) | |
n | = | cỡ mẫu | |
c | = | tiêu chí chấp nhận (số khiếm khuyết cho phép) | |
D | = | phá hủy | |
ND | = | không có phá hủy | |
IL | = | mức kiểm tra | IEC 60410 |
AQL | = | mức chất lượng chấp nhận được | IEC 60410 |
CHÚ THÍCH 4: Thử nghiệm va đập và thử nghiệm xóc đang được xem xét để thay thế. Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định thử nghiệm nào được thực hiện.
Số điều và thử nghiệm |
D Hoặc ND |
Điều kiện thử nghiệm |
IL |
AQL |
Yêu cầu tính năng (Xem chú thích 1) |
(Xem chú thích 1) |
(Xem chú thích 1) |
(xem chú thích 2) |
|||
Nhóm kiểm tra A (từng lô)
Nhóm A1 4.3.1 Kiểm tra bằng mắt 4.3.2 Ghi nhãn |
ND | II | 1,0% |
Ghi nhãn như quy định trong 1.4 của quy định kỹ thuật này. |
|
Nhóm A2
4.4 Điện áp |
ND |
ở dòng điện quy định |
II | 0,65% |
Như quy định ở 1.2.1 của quy định kỹ thuật này. |
Nhóm A3
4.3 3 Kích thước (cỡ) |
ND | S–4 | 1,0% |
Như quy định ở 1.2.1 của quy định kỹ thuật này. |
|
Nhóm B KIỂM TRA
(từng lô) |
|||||
Nhóm B1
4.10 Độ cứng vững của các chân |
D | Thử nghiệm tương ứng với loại chân
Kiểm tra bằng mắt Điện áp ở dòng điện được quy định |
S-3 | 2,5 % |
Không nhìn thấy hỏng ≤ … % |
4.11 Khả năng hàn (nếu có) | Phương pháp bể hàn | Đầu nối phải bám thiếc đồng đều | |||
4.21 Khả năng chịu dung môi của nhãn
(nếu có) |
Dung môi:…
Nhiệt độ dung môi:… Phương pháp 1 Vật liệu chà xát: vải bông Phục hồi:… Kiểm tra bằng mắt |
Ghi nhãn rõ ràng |
|||
Nhóm B2
4.6 Điện áp ở điều kiện xung 4.8 Khả năng chịu điện áp |
D |
Ở dòng điện loại: (chỉ điện trở biến đổi) Phương pháp:… |
S-2 | 1,0% |
Như quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể Như 4.8 |
Bảng 2 (tiếp theo)
Số điều và Thử nghiệm (xem chú thích 1) |
D hoặc ND |
Điều kiện của thử nghiệm |
Kích thước và tiêu chí của mẫu được chấp nhận (xem chú thích 3) |
Yêu cầu tính năng (xem chú thích 1) |
||
p |
n |
c |
||||
Nhóm kiểm tra C:
(định kỳ) Phân nhóm C1 |
D |
6 |
13 |
1 |
||
4.5 Dòng xung | 10 xung 8/20 ns, ở 2 lần mỗi phút theo một hướng
– Kiểm tra bằng mắt Điện áp ở dòng điện quy định |
Không nhìn thấy hỏng ≤ … % |
||||
Nhóm C2
4.5 Dòng xung |
D |
10 xung 10/1000 µs hoặc 2 µs sóng vuông theo 1 hướng, một lần cho mỗi 2 min Kiểm tra bằng mắt Điện áp ở dòng điện được quy định |
12 | 13 | 1 |
Không nhìn thấy hỏng ≤ … % |
Phân nhóm C3A
Phần mẫu của nhóm C3 |
D | 12 | 7 | |||
4.7 Điện dung | f=1 kHz mức tín hiệu….
(nếu > 1 V) Thiên áp Zero |
Như quy định trong 1.2.2 của quy định kỹ thuật cụ thể | ||||
4.12 Khả năng chịu nhiệt hàn (nếu áp dụng) | Phương pháp 1A
Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % |
||||
4.22 Khả năng chịu dung môi nếu áp dụng) | Dung môi:
Nhiệt độ dung môi:… Phương pháp 2 Phục hồi:… Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % |
||||
4.13 Thay đổi nhiệt độ nhanh | ɵA = nhiệt độ mức thấp
ɵB = nhiệt độ mức cao Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định |
Như ở 4.13.2 Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % |
||||
Phân nhóm C3B
4.15 Xóc (hoặc va đập, xem chú thích 3) |
D |
Đối với phương pháp lắp đặt xem 2.3.3 của quy định này Hình dạng xung: nửa sin Gia tốc: 490 m/s2 Khoảng thời gian của xung: 11 ms Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định |
12 | 6 |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % |
|
4.14 Va đập (hoặc xóc, xem chú thích 3) | Đối với phương pháp lắp đặt xem 2.3.4 của quy định này
Số va đập: 4000 Gia tốc: 390 m/s2 Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % |
||||
4.16 Rung | Đối với phương pháp lắp đặt xem 2.3.5 của quy định này
Quy trình B4 Dải tần số: 10 Hz đến 55 Hz Biên độ: 0, 75 mm hoặc 98 m/s2 chọn điều kiện nào ít khắc nghiệt hơn Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % |
||||
Phân nhóm C3
Kết hợp mẫu của bộ mẫu phân nhóm C3A và C3B |
12 | 13 | 1 | |||
Phân nhóm C3 (tiếp theo)
4.17 Trình tự khí hậu – Nóng khô – Nóng ẩm, chu kỳ, Thử nghiệm Db, chu kỳ thứ nhất – Lạnh – Nóng ẩm, chu kỳ, Thử nghiệm Db, chu kỳ còn lại – Phép đo kết thúc |
(Không áp dụng thử nghiệm áp suất không khí thấp)
Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định Điện trở cách điện (Chỉ điện trở biến đổi cách điện) Thử điện áp (chỉ điện trở biến đổi cách điện) |
12 | 13 | 1 |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % ≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt |
|
Phân nhóm C4
4.20 Độ bền ở nhiệt độ mức cao |
D |
Thời gian 1 000 h Điện áp: điện áp xoay chiều hoặc một chiều lớn nhất Kiểm tra ở 48 h, 500 h và 1000 h: Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định
Kiểm tra ở 1 000 h: Điện áp ở dòng điện loại Điện trở cách điện (Chỉ điện trở biến đổi cách điện) |
12 | 13 | 1 |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % 1,1 x giới hạn ban đầu ≥ 1 MΩ |
Nhóm kiểm tra D
Phân nhóm D1 4.18 Nóng ẩm, ổn định |
D |
Bốn mẫu Không đặt điện áp Bốn mẫu khác Đặt điện áp: 10 % điện áp một chiều lớn nhất Kiểm tra bằng mắt
Điện áp ở dòng điện quy định Điện trở cách điện (Chỉ điện trở biến đổi cách điện) |
24 | 8 | 1 |
Không nhìn thấy hỏng Ghi nhãn rõ ràng ≤ … % ≥ 100 MΩ |
Phân nhóm D2
4.3.4 Kích thước (chi tiết) |
ND | 24 | 8 | 1 |
Như quy định ở 1.2.1 của quy định kỹ thuật này |
|
4.4 Điện áp (nếu áp dụng) | ở dòng điện quy định | Như quy định ở 1.2.2 của quy định kỹ thuật này | ||||
Ở nhiệt độ mức cao | Như quy định ở 1.2.2 của quy định kỹ thuật này | |||||
Ở nhiệt độ khác | Như quy định ở 1.2.2 của quy định kỹ thuật này | |||||
T:… °C | ||||||
Phân nhóm D3
4.19 Nguy hiểm cháy (Thử nghiệm ngọn lửa kim) |
|
Ổn định trước:… Vị trí:… Điểm áp dụng:… Lớp bên dưới:… Mức khắc nghiệt:… |
24 | 5 | 0 |
Thời gian đốt:… Tiêu chí khác:… Hỏng cho phép:… |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Dữ liệu chung
2 Yêu cầu kiểm tra
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9897-2-2:2013 (IEC 61051-2-2:1991) VỀ ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN OXIT KẼM – MỨC ĐÁNH GIÁ E | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9897-2-2:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |