TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN6748-9-1:2015 NGÀY 01/01/2015 (IEC 60115-9-1:2003) VỀ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9-1: QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6748-9-1:2015
IEC 60115-9-1:2003
ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9-1: QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 9-1: Blank detail specification: Fixed surface mount resistor networks with individually measurable resistors – Assessment level EZ
Lời nói đầu
TCVN 6748-9-1:2015 hoàn toàn lương đương với IEC 60115-9-1:2003;
TCVN 6748-9-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 6748 (IEC 60115), Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử, gồm các phần sau:
– TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1:2008), Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
– TCVN 6748-8:2013 (IEC 60115-8:2009), Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử – Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần – Điện trở lắp đặt trên bề mặt cố định
– TCVN 6748-9:2015 (IEC 60115-9:2003), Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử – Phần 9: Quy định kỹ thuật từng phần: Hệ điện trở không đổi gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được
– TCVN 6748-9-1:2015 (IEC 60115-9-1:2003), Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử – Phần 9: Quy định kỹ thuật từng phần: Hệ điện trở không đổi gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được – Mức đánh giá EZ
Lời giới thiệu
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống là tài liệu bổ sung cho quy định kỹ thuật từng phần và có các yêu cầu về văn phong, cấu trúc và nội dung tối thiểu của quy định kỹ thuật cụ thể. Quy định kỹ thuật cụ thể nếu không phù hợp với các yêu cầu này thì không được xem là phù hợp với quy định kỹ thuật IEC và cũng không được nêu như vậy.
Khi biên soạn các quy định kỹ thuật cụ thể phải tính đến nội dung Điều 1.4 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9) của quy định kỹ thuật từng phần.
Các con số nằm trong dấu ngoặc trên trang đầu tiên tương ứng với thông tin dưới đây phải được chèn vào vị trí được quy định.
Nhận biết quy định kỹ thuật cụ thể
[1] “Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế” hoặc Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có thẩm quyền dự thảo quy định kỹ thuật cụ thể.
[2] Số hiệu của quy định kỹ thuật cụ thể của IEC hoặc số hiệu của quy định kỹ thuật cụ thể của quốc gia, ngày tháng năm phát hành và bất cứ thông tin nào khác mà hệ thống quốc gia yêu cầu.
[3] Số hiệu và số phát hành của Quy định kỹ thuật chung IEC hoặc quốc gia.
[4] Số hiệu IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
Nhận biết hệ điện trở
[5] Một mô tả tóm tắt về hệ điện trở.
[6] Thông tin về cấu trúc điển hình (nếu có thể áp dụng).
[7] Bản vẽ hình bao có các kích thước chính quan trọng đối với khả năng lắp lẫn và/hoặc tham khảo cho các tài liệu quốc gia hoặc quốc tế về hình bao ngoài. Một cách khác, bản vẽ này phải được đưa ra trong phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.
[8] Ứng dụng hoặc nhóm ứng dụng được đề cập và/hoặc mức đánh giá.
[9] Dữ liệu chuẩn trên hầu hết các thuộc tính quan trọng, để so sánh giữa các loại hệ điện trở khác nhau.
[1] |
TCVN 6748-9-1-XXX (IEC 601151-9-1-XXX)
QC 400701XXXXXX |
[2] |
Linh kiện điện tử có chất lượng được đánh giá theo: | TCVN 6748-9-1 (IEC 60115-9-1)
QC 400701 |
[4] |
[3] |
||
Bố cục hình bao ngoài: (xem Bảng 1)
(…hình chiếu cạnh) [7] |
HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC | [5] |
[6] | ||
(Cho phép có hình dạng khác nằm trong phạm vi kích thước cho trước) | Mức đánh giá: EZ | [8] |
CHÚ THÍCH: Đối với [1] đến [9]: xem trang trước |
Thông tin sẵn có của linh kiện đạt chất lượng đối với quy định kỹ thuật cụ thể này được đưa ra trong danh sách các sản phẩm đạt chất lượng. |
ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9-1: QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 9-1: Blank detail specification: Fixed surface mount resistor networks with individually measurable resistors – Assessment level EZ
1 Dữ liệu chung
1.1 Kích thước, thông số danh định và đặc tính
Bảng 1 – Kiểu loại liên quan đến kích thước, thông số danh định và đặc tính
Kiểu loại |
Tiêu tán danh định của phần tử ở 70 °C
|
Tiêu tán danh định của hệ thống ở 70 °C |
Điện áp giới hạn của phần tử (DC hoặc AC hiệu dụng) |
Điện áp cách điện với xung quanh |
Điện áp cách điện giữa các điện trở gần nhau |
Kích thước mm |
||||||
|
W |
W |
V |
V |
V |
L |
W |
T |
A |
B |
P |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định các điều kiện mà ở đó mức tiêu tán danh định áp dụng. |
Dải điện trở1 … Ω đến … Ω
Dung sai theo điện trở danh định ±…%
Loại khí hậu –/–/–/
Cấp ổn định … %
Giới hạn thay đổi điện trở:
– đối với thử nghiệm dài hạn ±(… %R + …Ω)
– đối với thử nghiệm ngắn hạn ±(… %R + …Ω)
Hệ số nhiệt độ a: … 10-6/K
1.1.1 Giảm thông số danh định
Các điện trở thuộc phạm vi quy định kỹ thuật này được giảm thông số danh định theo đường cong dưới đây:
(Đưa đường cong thích hợp vào quy định kỹ thuật chi tiết)
CHÚ THÍCH: Xem thêm 2.2.3 của quy định kỹ thuật từng phần.
1.2 Phương pháp gắn kết khuyến cáo (cần được bổ sung)
(Xem 1.4.2 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9))
1.3 Tài liệu liên quan
Quy định kỹ thuật chung
IEC 60115-1:1999, Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 1: Generic specification (Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung)2
Quy định kỹ thuật từng phần
TCVN 6748-9: 2015 (IEC 60115-9:2003), Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 9: Hệ thống các điện trở không đổi gắn kết bề mặt có các điện trở đo riêng được
1.4 Ghi nhãn
Ghi nhãn các điện trở và bao gói phải theo yêu cầu của 2.4 của IEC 60115-1 và 1.4.5 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9).
Chi tiết ghi nhãn của linh kiện và bao gói phải nêu đầy đủ quy định kỹ thuật chi tiết.
1.5 Thông tin đặt hàng
Đơn đặt hàng các điện trở thuộc phạm vi quy định kỹ thuật này phải có các thông tin tối thiểu dưới đây, được ghi rõ ràng hoặc ở dạng mã hiệu:
a) điện trở danh định của phần tử;
b) dung sai theo điện trở danh định;
c) số hiệu và phiên bản tham chiếu của quy định chi tiết và tham chiếu kiểu loại;
d) chỉ dẫn về bao gói.
1.6 Hồ sơ xác nhận về lô hàng sản xuất
Yêu cầu/không yêu cầu
1.7 Thông tin bổ sung (không dùng cho mục đích kiểm tra)
1.8 Mức khắc nghiệt yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao so với quy định chung và/hoặc từng phần
CHÚ THÍCH: Yêu cầu bổ sung hoặc nâng cao chỉ cần nêu khi cần thiết.
2 Yêu cầu kiểm tra
2.1 Qui trình
2.1.1 Đối với xác nhận phù hợp, qui trình phải phù hợp với 3.2 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9).
2.1.2 Đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bảng kê các thử nghiệm (Bảng 2) bao gồm lấy mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Cách lấy lô kiểm tra được nêu trong 3.3.1 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9).
Danh mục dưới đây áp dụng cho bảng kê các thử nghiệm được xây dựng ở Bảng 2 và Bảng 3.
a) Số hiệu của thử nghiệm và yêu cầu tính năng tham chiếu theo quy định kỹ thuật chung, IEC 69115-1, ngoại trừ đối với các yêu cầu về thay đổi điện trở, được lựa chọn ở Bảng 3 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9), nếu thích hợp.
b) Số lượng cần thử nghiệm: Cỡ mẫu như được trực tiếp dành cho chữ cái mã hiệu IL ở Bảng IIA của IEC 60410 (kế hoạch lấy mẫu đơn đối với kiểm tra thông thường).
c) Trong các bảng này:
p là định kỳ (tính bằng tháng)
n là cỡ mẫu
c là tiêu chí chấp nhận (số lượng cho phép của các hạng mục không phù hợp)
D biểu thị thử nghiệm phá hủy
ND biểu thị thử nghiệm không phá hủy
IL là mức kiểm tra
d) Thử nghiệm 100 % phải được kiểm tra lại bằng cách lấy mẫu nhằm theo dõi mức chất lượng chế tạo theo số hạng mục không phù hợp trên một triệu (ppm). Mức lấy mẫu phải được nhà chế tạo xác định. Khi tính giá trị x 10–6, sai sót bất kỳ về tham số nào cũng đều phải được tính như là một hạng mục không phù hợp. Trường hợp có một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp trong một mẫu, phải loại bỏ lô này.
e) Nếu có một hạng mục không phù hợp, tất cả các thử nghiệm của nhóm nhỏ phải được lặp lại trên mẫu mới và khi đó không được phép có thêm các hạng mục không phù hợp. Sản phẩm được phép tiếp tục đưa ra trong thời gian thử nghiệm lặp lại.
Bảng 2 – Bảng kê các thử nghiệm kiểm tra sự phù hợp về chất lượng: từng lô
Số điều và thử nghiệm |
D hoặc ND |
Điều kiện thử nghiệm |
IL |
n |
c |
Yêu cầu tính năng |
(xem 2.1.2, mục a của quy định này) |
|
(xem 2.1.2, mục a của quy định này) |
(xem 2.1.2, mục c của quy định này) |
(xem 2.1.2, mục a của quy định này) |
||
KIỂM TRA NHÓM A (từng lô) |
|
|||||
Nhóm A0
4.5 Điện trở |
ND |
100 % (xem 2.1.2, mục d của quy định này) |
Như trong 4.5.2 | |||
Nhóm A1
4.4.1 Kiểm tra bằng mắt 4.4.2 Kích thước (đo) |
ND |
S-4 |
1) |
0 |
Như trong 4.4.1
Như nêu trong quy định kỹ thuật chi tiết |
|
KIỂM TRA NHÓM B (từng lô một) |
|
|
|
|
||
Nhóm B1
4.7 Thử chịu điện áp (chỉ các điện trở cách điện) |
ND |
Phương pháp: … |
S-3 |
1) |
0 |
Như trong 4.7.3 |
|
Điện trở cách điện
(chỉ các điện trở cách điện) |
|
|
|
≥ 100 MΩ | |
Thử điện áp giữa các điện trở gần nhau |
|
Điện áp: …V |
|
|
|
Như trong 4.7.3 |
Nhóm B2
4.17 Khả năng hàn |
D |
Lão hóa, nếu áp dụng |
S-3 |
1) |
0 |
Như trong 4.17.5 |
Nhóm B3
4.31 Gắn kết |
D |
Vật liệu nền và khoảng cách: xem 2.3.2 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9) |
S-3 |
1) |
0 |
|
4.13 Quá tải (ở trạng thái đã gắn kết) |
|
Điện áp đặt phải là 2,5 lần điện áp danh định hoặc 2 lần điện áp giới hạn của phần tử, chọn giá trị ít khắc nghiệt hơn
Khoảng thời gian: 2 s Kiểm tra bằng mắt Điện trở |
Không có hư hại nhìn thấy được
DR ≤ ±(…%R + … Ω) Nhãn ghi nhìn thấy được |
|||
4.30 Khả năng chịu dung môi của ghi nhãn
(Nếu áp dụng) |
|
Dung môi:… | ||||
|
Nhiệt độ dung môi:…
Phương pháp 1 Vật liệu chà xát: bông Phục hồi: … |
|||||
1) Xem 2.1.2, mục b của quy định này. |
Bảng 3 – Bảng kê các thử nghiệm kiểm tra sự phù hợp về chất lượng: định kỳ
Số điều và thử nghiệm |
D hoặc ND |
Điều kiện thử nghiệm |
Kích thước mẫu thử và tiêu chí chấp nhận |
Yêu cầu tính năng |
||
(xem 2.1.2, mục a của quy định này) |
|
(xem 2.1.2, mục a của quy định này) |
(xem 2.1.2, mục c của quy định này) |
(xem 2.1.2, mục a của quy định này) |
||
p |
N |
c1) |
||||
KIỂM TRA NHÓM C (định kỳ) |
|
|
|
|||
Nhóm C1
4.31 Gắn kết |
D |
Vật liệu nền |
3 |
20 |
0 |
|
4.33 Thử nghiệm uốn vật nền | Điện trở |
|
|
|
DR ≤ ±(…%R + … Ω) | |
4.33.6 Kiểm tra cuối cùng | Kiểm tra bằng mắt |
|
|
|
Không có hư hại nhìn thấy được | |
Nhóm C2
4.18 Khả năng chịu nhiệt hàn |
D |
Kiểm tra bằng mắt Điện trở |
3 |
20 |
0 |
Như trong 4.18.3 DR ≤ ±(…%R + … Ω) |
4.29 Khả năng chịu đựng của linh kiện đối với dung môi | Dung môi: …
Nhiệt độ dung môi:… Phương pháp 2 Phục hồi:… |
|
|
|
Xem quy định chi tiết | |
Nhóm C3
4.31 Gắn kết 4.32 Cắt |
Vật liệu lớp nền:… Kiểm tra bằng mắt |
Không có hư hại nhìn thấy được |
||||
4.19 Thay đổi nhiệt độ đột ngột | TA: Nhiệt độ mức thấp
TB: Nhiệt độ mức cao Kiểm tra bằng mắt Điện trở |
Không có hư hại nhìn thấy được DR ≤ ±(…%R + … Ω) |
||||
4.23 Trình tự khí hậu
– Nóng khô – Nhiệt ẩm, chu kỳ, Thử nghiệm Db, chu kỳ thứ nhất – Lạnh – Nhiệt ẩm, chu kỳ, Thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại – Tải DC |
||||||
Kiểm tra bằng mắt
Điện trở |
Không có hư hại nhìn thấy được
DR ≤ ±(…%R + … Ω) |
|||||
Nhóm C4
4.31 Gắn kết |
D |
Vật liệu nền: … Khoảng cách như trong 2.3.2 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9) Khoảng thời gian: 1000 h |
3 |
20 |
0 |
|
4.25.1 Khả năng chịu ở 70 °C |
|
Kiểm tra ở 48 h, 500 h và 1 000 h
Kiểm tra bằng mắt Điện trở |
|
|
|
Không có hư hại nhìn thấy được DR ≤ ±(…%R + … Ω) |
Nhóm C5
4.31 Gắn kết |
D |
Vật liệu lớp nền: … Nhiệt độ mức thấp hơn /20 °C |
3 |
20 |
0 |
hoặc a: … 10-6/oC |
4.8 Thay đổi điện trở theo nhiệt độ |
|
20 °C/nhiệt độ mức cao hơn |
|
|
|
hoặc
a: … 10-6/oC |
KIỂM TRA NHÓM D (định kỳ) |
|
|
|
|||
Nhóm D1
4.31 Lắp đặt |
D |
Vật liệu lớp nền: … Khoảng cách như trong 2.3.2 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9) |
12 |
20 |
0 |
|
4.24 Nhiệt ẩm, trạng thái ổn định |
|
Không có điện áp phân cực
Kiểm tra bằng mắt Điện trở |
|
|
|
Không có hư hại nhìn thấy được
Nhãn ghi rõ ràng DR ≤ ±(… %R + … Ω) |
Nhóm D2
4.4.3. Kích thước (chi tiết) |
D |
36 |
20 |
0 |
Như nêu trong quy định kỹ thuật chi tiết. |
|
4.31 Gắn kết
|
Vật liệu nền:…
Khoảng cách như trong 2.3.2 của TCVN 6748-9 (IEC 60115-9) |
|
|
|
||
4.25.3 Khả năng chịu đựng ở nhiệt độ mức cao | Khoảng thời gian: 1000 h |
|
|
|
||
Kiểm tra ở 48 h, 500 h, và 1 000 h:
Kiểm tra bằng mắt Điện trở |
|
|
|
Không có hư hại nhìn thấy được DR ≤ ±(… %R + … Ω) |
||
1) Xem 2.1.2, mục e của quy định này. |
1 Ưu tiên các giá trị thuộc các dãy E24 và E96 của IEC 60063.
2 Hệ thống Tiêu chuẩn Quốc gia đã có TCVN 6748-1:1999 hoàn toàn tương đương với IEC 60115-1:2008.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN6748-9-1:2015 NGÀY 01/01/2015 (IEC 60115-9-1:2003) VỀ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9-1: QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6748-9-1:2015 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | 01/01/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |