TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 126:1963 VỀ ĐAI ỐC TAI VÒNG – KÍCH THƯỚC
Hiệu lực: Hết hiệu lực
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 126-63
ĐAI ỐC TAI VÒNG
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc tai vòng có ren bước lớn, đường kính 12 mm: Đai ốc M 12 TCVN 126-63.
mm
d |
d1 |
D |
D1 |
L |
H |
h |
R |
r1 |
r |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
12 |
9 |
23 |
20 |
66 |
48 |
13 |
6 |
2 |
6 |
94 |
(14) |
10 |
26 |
23 |
70 |
52 |
15 |
6 |
2 |
7 |
126 |
16 |
10 |
30 |
26 |
72 |
56 |
16 |
6 |
2 |
9 |
150 |
(18) |
11 |
32 |
28 |
76 |
60 |
18 |
7 |
3 |
11 |
180 |
20 |
11 |
35 |
30 |
80 |
64 |
20 |
8 |
3 |
12 |
218 |
(22) |
12 |
40 |
32 |
86 |
72 |
22 |
8 |
3 |
12 |
274 |
24 |
13 |
45 |
38 |
94 |
80 |
24 |
10 |
4 |
15 |
390 |
Chú thích: Khối lượng của đai ốc tai vòng bằng đồng vàng bằng 1,08 lần khối lượng ghi trong bảng.
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 127-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 126:1963 VỀ ĐAI ỐC TAI VÒNG – KÍCH THƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN126:1963 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |