TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0: 1986) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – PHÂN LOẠI VÀ THUẬT NGỮ – PHẦN 0: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
TCVN 1266-0: 2001
(ISO 3339-0: 1986)
MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – PHÂN LOẠI VÀ THUẬT NGỮ
PHẦN 0: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI
Tractors and machinery for agriculture and forestry- Classification and terminology
Part 0: Classification system and classification
TCVN 1266-0: 2001 thay thế cho TCVN 1266: 1986.
TCVN 1266-0: 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 3339-0: 1986
TCVN 1266-0: 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông-lâm nghiệp biên soạn. Tổng Cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng và Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Lời giới thiệu
Phần này của TCVN 1266-0 được soạn thảo có xem xét đến những việc đã được thực hiện ở các tổ chức quốc tế khác nhau. Tiêu chuẩn đề xuất một hệ thống phân loại, tối thiểu có 5 chữ số, nhằm đảm bảo tính linh hoạt hơn trong việc phân loại máy kéo và máy móc dùng trong nông lâm nghiệp trong tương lai.
Các tiêu chuẩn khác của TCVN 1266-0: 2001 dựa trên sự phân loại được đề ra trong phần này, liên quan đến thuật ngữ và bao gồm:
Phần 1: Động lực và các thiết bị kéo (nhóm 01)
Phần 2: Thiết bị khai hoang (nhóm 02)
Phần 3: Thiết bị làm đất (nhóm 03)
Phần 4: Thiết bị gieo trồng (nhóm 04)
Phần 5: Thiết bị bón phân, điều tiết đất và nước (nhóm 05)
Phần 6: Thiết bị chăm sóc và bảo vệ cây trồng (nhóm 06)
Phần 7: Thiết bị thu hoạch (nhóm 07)
Phần 8: Thiết bị sau thu hoạch (nhóm 08)
Phần 9: Thiết bị chất dỡ tải, vận chuyển và bảo quản (nhóm 09)
Phần 10: Thiết bị phục vụ chăn nuôi (nhóm 10)
Phần 11: Các thiết bị trang trại khác (nhóm 11).
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này đề ra hệ thống phân loại và phân loại cho máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp.
2. Hệ thống phân loại:
Hệ thống phân loại bao gồm tối thiểu 5 chữ số như sau:
– Hai chữ số hoặc hơn biểu thị nhóm (class) máy
– Một chữ số biểu thị phân nhóm (sub-class)
– Hai chữ số hoặc hơn biểu thị phân nhóm con (sub-division) của phân nhóm và các máy riêng lẻ.
3. Phân loại:
3.1. Phân loại chung
Nhóm 01: Động lực và các thiết bị kéo (Power and tractive units)
Phân nhóm:
01.1: Cụm động lực
01.2: Máy kéo cơ sở và máy kéo tay
01.3: Máy kéo vận chuyển
01.4: Xe vận chuyển tự hành
01.5: Thiết bị kéo
01.6: Xe nông nghiệp chạy trên đệm không khí
01.7: Máy bay dùng trong nông nghiệp
01.8: Máy kéo và cơ cấu kết nối
01.9: Các thiết bị động lực và kéo khác
Nhóm 02: Thiết bị khai hoang (Equipment for land reclamation)
Phân nhóm:
02.1: Thiết bị thăm dò nước ngầm
02.2: Thiết bị thu dọn hiện trường
02.3: Thiết bị khai hoang chuẩn bị đất
02.4: Thiết bị đào mương
02.5: Thiết bị làm đường nông thôn
02.9: Thiết bị khai hoang khác
Nhóm 03: Thiết bị làm đất (Equipment for working the soil)
Phân nhóm:
03.1: Thiết bị làm đất ban đầu
03.2: Thiết bị làm đất trước khi gieo
03.3: Thiết bị xới giữa hàng cây
03.4: Thiết bị làm đất vườn
…………..
03.9: Thiết bị làm đất khác.
Nhóm 04: Thiết bị gieo trồng (Equipment for sowing and planting)
Phân nhóm:
04.1: Thiết bị gieo
04.2: Thiết bị trồng cây
04.3: Thiết bị cấy
………
04.9: Thiết bị gieo trồng khác.
Nhóm 05: Thiết bị bón phân, điều tiết đất và nước (Equipment for applying fertilizere, soil conditioners and water)
Phân nhóm:
05.1: Thiết bị bón chất cải tạo đất
05.2: Thiết bị bón phân hữu cơ
05.3: Thiết bị bón phân vô cơ
05.4: Thiết bị tưới
……….
05.9: Thiết bị bón phân, điều tiết đất và nước khác.
Nhóm 06: Thiết bị chăm sóc và bảo vệ cây trồng (Equipment for plant care and protection)
Phân nhóm:
06.1: Thiết bị tỉa, cắt, đốn ghép cây
06.2: Thiết bị bảo vệ cây trồng chống ảnh hưởng có hại của bầu khí quyển
06.3: Thiết bị phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại
06.4: Thiết bị đặt các kết cấu đỡ cây trồng
06.5: Thiết bị phủ đất bằng màng mỏng
…………
06.9: Thiết bị khác để chăm sóc và bảo vệ cây trồng
Nhóm 07: Thiết bị thu hoạch (Equipment for harvesting)
Phân nhóm:
07.1: Thiết bị thu hoạch cây thức ăn gia súc và cắt cỏ
07.2: Thiết bị thu hoạch cây có hạt
07.3: Thiết bị thu hoạch cây có rễ, củ
07.4: Thiết bị thu hoạch cây có sợi
07.5: Thiết bị thu hoạch quả
07.6: Thiết bị thu hoạch rau trên mặt đất
07.7: Thiết bị thu hoạch hoa
07.8: Thiết bị thu hoạch cây lấy gỗ
07.9: Thiết bị thu hoạch thuốc lá, chè, mía và các cây khác
Nhóm 08: Thiết bị sau thu hoạch (Post-harvesting equipment)
Phân nhóm:
08.1: Thiết bị hoàn thiện quá trình thu hoạch
08.2: Thiết bị làm sạch sản phẩm thu hoạch
08.3: Thiết bị phân loại sản phẩm thu hoạch
08.4: Thiết bị sấy sản phẩm thu hoạch
08.5: Thiết bị cưa xẻ gỗ củi
………….
08.9: Thiết bị sau thu hoạch khác.
Nhóm 09: Thiết bị chất dỡ tải, vận chuyển và bảo quản (Equipment for handling, transport and storage)
Phân nhóm:
09.1: Thiết bị chất vật liệu trên đồng
09.2: Thiết bị vận chuyển
09.3: Thiết bị nâng, chuyển và dỡ tải
09.4: Thiết bị chất dỡ tải di động trong kho bảo quản và bãi rào chăn nuôi
09.5: Thiết bị bảo quản
09.6: Thiết bị vận chuyển chất lỏng
09.7: Thiết bị vận chuyển chất khí
……………
09.9: Thiết bị chất dỡ tải, vận chuyển và bảo quản khác.
Nhóm 10: Thiết bị phục vụ chăn nuôi (Equipment for livestock production)
Phân nhóm:
10.1: Thiết bị chăn vật nuôi
10.2: Thiết bị hàng rào và kiểm soát đàn vật nuôi
10.3: Thiết bị chế biến thức ăn gia súc
10.4: Thiết bị phân phối nước và thức ăn dạng lỏng
10.5: Thiết bị phân phối và thức ăn dạng không lỏng
10.6: Thiết bị vắt sữa
10.7: Thiết bị quản lý đàn vật nuôi
…………
10.9: Thiết bị chăn nuôi khác
Nhóm 11: Các loại thiết bị trang trại khác (Miscellaneous farmstead equipment)
Phân nhóm:
11.1: Dụng cụ và thiết bị ghi đo
11.2: Thiết bị điều tiết khí hậu trong nhà, trang trại
11.3: Thiết bị đóng gói
11.4: Thiết bị làm sạch va chăm sóc trang trại
11.5: Thiết bị xử lý phân bón và loại bỏ chất phế thải
11.6: Thiết bị chế biến phân bón
11.7: Thiết bị chế biến sản phẩm rau
11.8: Thiết bị chế biến súc sản
11.9: Thiết bị trang trại khác
3.2. Phân loại chi tiết
NHÓM 01: ĐỘNG LỰC VÀ CÁC THIẾT BỊ KÉO (POWER AND TRACTIVE UNITS)
01.1. Cụm động lực (động cơ) (Power units (engines))
01.1.01. Động cơ đốt ngoài
01.1.01.1 Động cơ hơi nước
01.1.01.2 Tua bin hơi nước
01.1.02. Động cơ đốt trong
01.1.02.1. Động cơ điêzen
01.1.02.2. Động cơ xăng
01.1.02.3. Động cơ dầu hoả
01.1.02.4. Động cơ khí ga hoá lỏng
01.1.03. Động cơ điện
01.1.03.1. Động cơ một chiều
01.1.03.2. Động cơ xoay chiều
01.1.03.3. Động cơ tuyến tính
01.1.04. Động cơ thuỷ lực (dầu)
01.1.04.1. Kiểu bánh răng
01.1.04.2. Kiểu cánh gạt
01.1.04.3. Kiểu pittông
01.1.05. Động cơ chạy bằng sức nước
01.1.05.1. Kiểu bánh xe nước
01.1.05.2. Kiểu tuabin nước
01.1.06. Động cơ chạy bằng sức gió
01.1.06.1. Kiểu trục nằm ngang
01.1.06.2. Kiểu trục thẳng đứng
01.2. Máy kéo cơ sở và máy kéo tay (Basic tractors and walking tractors)
01.2.01. Máy kéo xích
01.2.01.1. Máy kéo có khoảng cách giữa hai dải xích hẹp (máy kéo làm vườn nho…)
01.2.02. Máy kéo nửa xích
01.2.03. Máy kéo bánh
01.2.03.1. Máy kéo có bánh sau chủ động
01.2.03.1.1. Máy kéo ba bánh (chủ yếu làm việc giữa hàng cây)
01.2.03.1.2. Máy kéo kiểu lưng ong (gầm cao)
01.2.03.1.3. Máy kéo tự cân bằng (máy kéo làm đồi dốc)
01.2.03.1.4. Máy kéo hai bánh chủ động có khoảng cách giữa hai bánh hẹp (máy kéo làm vườn nho)
01.2.03.2. Máy kéo có bốn bánh chủ động
01.2.03.2.1. Máy kéo bốn bánh chủ động và cơ cấu lái
01.2.03.2.2. Máy kéo bốn bánh chủ động quay vòng bằng khớp khuỷu
01.2.03.2.3. Máy kéo tự cân bằng (máy kéo làm đồi dốc)
01.2.03.2.4. Máy kéo bốn bánh chủ động có khoảng cách giữa hai bánh hẹp
01.2.03.2.5. Máy kéo kiểu tangđem (tandem tractors)
01.2.03.3. Máy kéo với hơn hai cầu chủ động
01.2.04. Máy kéo siêu nhỏ (làm vườn)
01.2.05. Máy kéo tay (đi bộ điều khiển)
01.2.05.1. Máy kéo tay kiểu xích
01.2.05.2. Máy kéo tay hai bánh
01.2.05.3. Máy kéo tay một bánh
01.2.05.4. Máy phay có động cơ
01.3. Máy kéo vận chuyển (Carrier tractors)
01.3.01. Máy kéo vận chuyển dụng cụ tự hành
01.3.01.1. Kiểu khung chữ nhật
01.3.01.2. Kiểu ống trung tâm
01.3.02. Máy kéo có sàn chuyên chở
01.3.03. Máy kéo kiểu cổng (gầm cao)
01.3.04. Xe vận chuyển có áp suất trên đất thấp
01.4. Xe vận chuyển tự hành (Self-propelled carriers)
01.4.01. Cụm xe vận chuyển tự hành
01.4.02. Xe vận chuyển kiểu cổng (gầm cao)
Chú thích– Cũng xem xe tải (09.2.01)
01.4.03. Xe vận chuyển kiểu nhà kính
01.5. Thiết bị kéo (Towing units)
01.5.01. Thiết bị bằng dây
Chú thích-Cũng xem thiết bị thu hoạch cây lấy gỗ (07.8)
01.5.01.1. Tời quay dây
01.5.02. Tời có động cơ
01.6. Xe nông nghiệp chạy trên đệm không khí (Agricultural air cushion vehicles)
01.7. Máy bay dùng trong nông nghiệp (Agricultural aircraft)
01.7.01. Máy bay cánh cố định
01.7.02. Máy bay trực thăng
01.7.03. Máy bay có cánh lắp động cơ (tàu lượn….)
01.8. Máy kéo và cơ cấu kết nối (Tractors and machinery coupling equipment)
01.8.01. Thanh treo
01.8.01.1. Móc chữ U
01.8.01.2. Móc
01.8.01.2.1. Cái hãm
01.8.01.2.2. Tay nâng
01.8.01.3. Bu lông đầu dạng vòng
01.8.01.4. Thanh kéo
01.8.01.4.1. Cái hãm
01.8.01.4.2 Thanh dao động
01.8.01.5. Thanh kéo nối (có lỗ)
01.8.01.6. Thanh kéo với cơ cấu treo hai điểm
01.8.01.7. Cơ cấu treo ba điểm
01.8.01.7.1. Cơ cấu treo ba điểm phía sau
01.8.01.7.1.1. Thanh nối quả táo
01.8.01.7.1.2. Thanh nối nhanh
01.8.01.7.2. Cơ cấu treo ba điểm phía trước
01.8.01.7.2.1. Thanh nối quả táo
01.8.01.7.2.2. Thanh nối nhanh
01.8.01.8. Vòng nối
01.8.02. Cụm truyền công suất (truyền lực) (Power trans mission)
01.8.02.1. Trục truyền công suất (truyền lực)
01.8.02.1.1. Có trục trích công suất
01.8.02.1.2. Không có trục trích công suất
01.8.02.2. Xi lanh lực
01.8.02.3. Tời và puli
01.8.02.4. Ống dầu thuỷ lực
01.8.02.4.1. Mạch dầu phanh hãm
01.8.02.4.2. Truyền công suất
01.8.02.5. ống dẫn hơi
01.8.02.6. Dây điện
01.9. Các thiết bị động lực và kéo khác (Other power and tractive units)
NHÓM 02: THIẾT BỊ KHAI HOANG (EQUIPMENT FOR LAND RECLAMATION)
02.1. Thiết bị thăm dò nước ngầm (Underground water prospecting equipment)
02.1.01. Máy thăm dò thủy địa chất
02.1.01.1. Máy thăm dò địa chấn
02.1.01.2. Máy thăm dò điện
02.1.02. Ống khoan lấy lõi đất
02.1.02.1. Ống với mũi khoan xoắn
02.1.02.2. Ống với mũi khoan hình chóp
02.1.03. Máy tự ghi khi khoan
02.1.03.1. Máy tự ghi địa chấn
02.1.03.2. Máy tự ghi điện
02.1.03.3. Bộ cảm ứng tia gamma
02.1.03.4. Máy tự ghi siêu âm phản hồi
02.1.04. Mũi khoan
02.1.04.1. Mũi khoan va đập
02.1.04.2. Mũi khoan quay
02.1.04.3. Mũi khoan tổng hợp
02.1.04.4. Gàu xúc cơ học để khoan
Chú thích-Bơm bùn được phân vào nhóm 09.6 và máy nén nhóm 09.7
02.2. Thiết bị thu dọn hiện trường (Land clearing equipment)
02.2.01 Máy cắt cây
Chú thích-Cũng xem 07.8 thiết bị thu hoạch cây lấy gỗ
02.2.01.1. Cưa vòng kiểu quay (“cưa cây”)
02.2.01.2. Lưỡi cưa kiểu delta
02.2.01.3. Máy ủi đổ cây
02.2.01.4. Kéo cắt cành
02.2.01.5. Cưa kiểu xích có động cơ
Chú thích-Cũng xem 07.8.01.1 và 07.8.02.1
02.2.02. Máy đào gốc cây
Chú thích-Cũng xem 09.01.1 máy xúc lắp phía trước
02.2.02.1. Máy đào gốc kiểu răng
02.2.02.2. Máy đào gốc kiểu xoắn
02.2.02.3. Máy đào gốc kiểu gầu nâng
02.2.02.4. Máy cào đất
Chú thích-Cũng xem 02.3.01
02.2.02.5. Máy rà rễ
Chú thích-Cũng xem 02.3.05.1
02.2.02.6 Máy xúc lắp phía trước
Chú thích-Cũng xem 09.1.05.1
02.2.03. Máy bạt gốc
02.2.03.1. Máy phá gốc
02.2.03.2. Máy làm nát gốc
02.2.04. Máy làm đổ cây
02.2.04.1. Máy ủi cây
02.2.04.2. Máy đẩy cây
02.2.04.3. Máy cào đổ cây
02.2.04.4. Máy nhổ gốc cây
02.2.04.5. Máy cào đất
Chú thích-Cũng xem 02.3.01
02.2.04.6 Bàn ủi
Chú thích-Cũng xem 02.3.02.1
02.2.05. Tời
02.2.05.1. Tời máy kéo
02.2.05.2. Tời puli
02.2.05.3. Tời con cóc
02.2.05.4. Tời kiểu má kẹp
Chú thích-Cũng xem tời có động cơ (01.5.02) và thiết bị vận chuyển, kéo và dọn (07.8.05)
02.2.06. Máy dọn sạch kiểu con lăn
02.2.06.1. Cày phá bụi cây kiểu con lăn
02.2.06.2. Cày diệt cỏ kiểu con lăn
02.2.07. Máy cắt băm ngang (trục thẳng đứng)
02.2.07.1. Máy cắt bụi cây kiểu quay, loại dao cố định
02.2.07.2. Máy cắt bụi cây đĩa và dao tác dụng hỗn hợp
02.2.07.3. Máy cắt bụi cây kiểu quay, loại dao dao động tự do
02.2.07.4. Máy cắt bụi cây kiểu xích
02.2.07.5. Máy cắt hàng rào cây
Chú thích-Cũng xem 06.1.03.2
02.2.08. Máy cắt băm thẳng đứng (trục nằm ngang)
02.2.08.1. Mắt cắt bụi cây loại trục ngang
02.2.08.2. Mắt cắt bụi cây loại trục dọc
02.2.08.3. Bừa phá bụi cây
Chú thích-Cũng xem cày sâu (03.1.01) và cày xới sâu (03.1.02)
02.2.08.4. Máy cắt cỏ vệ đường
02.2.09. Máy cắt bụi cây xách tay
02.2.09.1. Cưa vòng
02.2.09.2. Lưỡi dao phay
02.2.09.3. Máy cắt kiểu đĩa
02.2.09.4. Máy cắt kiểu dây
02.2.10. Máy băm lá cây rừng
02.2.11. Máy cào bụi cây
Chú thích-Cũng xem 02.3.01.3
02.2.12. Máy cào đất
Chú thích-Cũng xem 02.3.01
02.3. Thiết bị khai hoang chuẩn bị đất (Equipment for primary soil reclamation)
02.3.01 Máy cào dọn sạch
Chú thích-Cũng xem 02.2.02.4 và 02.2.12
02.3.01.1. Máy cào đá
02.3.01.2. Máy cào rễ
02.3.01.3. Máy cào phá bụi
Chú thích-Cũng xem 02.2.11
02.3.02. Bàn ủi
02.3.02.1. Máy ủi
02.3.02.2. Máy ủi với bàn ủi góc nghiêng chiều ngang
02.3.02.3. Máy ủi với bàn ủi góc nghiêng chiều thẳng đứng
02.3.03. Máy cạp
02.3.03.1. Máy cạp kiểu tấm gạt
02.3.03.2. Máy cạp kiểu xích vô tận
02.3.04. Gàu xúc đất
02.3.05. Máy nhổ rễ
02.3.05.1. Mày rà rễ
02.3.05.2. Máy xới rễ
02.3.06. Máy nghiền đá
02.3.07. Máy lượm đá
02.3.07.1. Máy lượm rải đá
02.3.07.2. Máy lượm gom đá
02.3.08. Máy lượm đá băng chuyền
02.3.08.1. Máy lượm đá băng chuyền hở
02.3.08.2. Máy bốc xếp đá kiểu trống
02.3.09. Máy xới sâu
02.3.09.1. Máy xới sâu loại lưỡi dao
02.3.09.2. Máy xới sâu loại diệp
Chú thích-Cũng xem cày sâu (03.1.01) và cày xới sâu (03.1.02)
02.3.10. Máy san đất
02.3.10.1. Máy san đất loại bàn san lắp bên
02.3.10.2. Máy san đất với bàn san góc thay đổi
02.3.10.3. Máy san phẳng bề mặt
02.4. Thiết bị đào mương (Ditching and drainage equipment)
02.4.01. Máy xúc kiểu kéo dây
Chú thích-cũng xem máy đào xúc có gầu (02.5.01.1)
02.4.02. Máy xẻ kênh mương
02.4.02.1. Máy xẻ kênh mương hình thang
02.4.02.2. Máy xẻ kênh mương hình trụ
02.4.03. Máy láng mặt kênh mương
02.4.03.1. Máy láng mặt kênh mương hình thang
02.4.03.2. Máy láng mặt kênh mương hình trụ
02.4.04. Máy tạo mương tiêu nước
02.4.05. Máy đào mương
02.4.05.1. Cày đào mương
02.4.05.2. Máy đào mương dùng lưỡi dao phay
02.4.05.3. Máy đào mương dùng gầu và xích vô tận
02.4.05.4. Máy đào mương dùng đĩa cắt
02.4.05.5. Máy đào mương dùng lưỡi dao
02.4.06. Máy đào kênh mương
02.4.06.1. Máy đào kênh mương dùng lưỡi dao
02.4.06.2. Máy đào kênh mương dùng gầu và xích vô tận
02.4.06.3. Máy đào kênh mương kiểu rôto
02.4.06.4. Máy đào xúc tác dụng phía sau
Chú thích-cũng xem 02.5.01.2
02.4.07. Máy lắp đặt ống
02.4.08. Máy lấp kênh mương
02.4.09. Máy lắp đặt ống thoát nước kênh mương
02.4.09.1. Máy lắp đặt ống thoát nước kênh mương dùng lưỡi dao
02.4.09.2. Máy lắp đặt ống thoát nước kênh mương dùng gầu và xích vô tận
02.4.09.3. Máy lắp đặt ống thoát nước kênh mương kiểu rôto
02.4.10. Cày đào mương tiêu ngầm
02.5. Thiết bị làm đường nông thôn (Rural road-making equipment)
02.5.01. Máy đào xúc
02.5.01.1. Máy đào xúc có gầu phía trước
02.5.01.2. Máy đào xúc tác dụng phía sau
Chú thích-cũng xem 02.4.06.4
02.5.01.3. Máy đào xúc phía trước
Chú thích-cũng xem 09.1.01.1 và bàn ủi 02.3.02
02.5.02. Máy đổ vật liệu
02.5.03. Máy san tự hành
02.5.04. Xe lăn đường
02.5.04.1. Máy đầm chân cừu
02.5.04.2. Máy đầm bánh hơi
02.5.04.3. Máy đầm rung
02.5.04.4. Xe lăn đường bằng phẳng
02.5.04.5. Máy trộn đất
02.5.04.6. Thiết bị ổn định đất (Soil stabilizers)
02.5.04.7. Hệ thống trộn và trát mặt di động
02.9. Thiết bị khai hoang và chuẩn bị đất khác ( Other equipment for land reclamation)
NHÓM 03. THIẾT BỊ LÀM ĐẤT (EQUIPMENT FOR WORKING THE SOIL)
03.1. Thiết bị làm đất ban đầu (Primary tillage equipment)
03.1.01. Cày sâu
03.1.01.1. Kiểu lưỡi diệp
03.1.01.2. Kiểu chảo
03.1.02. Cày xới sâu
03.1.02.1. Cày xới sâu lưỡi cố định
03.1.02.2. Cày xới sâu lưỡi dao động
Chú thích-cũng xem máy xới sâu (02.3.09) và cày đào mương tiêu ngầm (02.4.10)
03.1.03. Cày quay (được truyền công suất)
03.1.03.1. Cày quay trục nằm ngang
03.1.03.2. Cày quay trục thẳng đứng
03.1.03.3. Cày lưỡi diệp quay
03.1.04. Cày lưỡi diệp
03.1.04.1. Cày lưỡi diệp không trở chiều
03.1.04.1.1. Cày đòn cân
03.1.04.1.2. Cày một bánh
03.1.04.1.3. Cày có bộ bánh đỡ trước
03.1.04.1.4. Cày nhiều thân
03.1.04.1.5. Cày Brabant
03.1.04.1.6. Cày đất trồng nho
03.1.04.1.7. Cày xới gốc nho
03.1.04.1.8. Cày tời kéo
03.1.04.1.9. Cày lưỡi diệp cho máy kéo
03.1.04.2. Cày lưỡi diệp trở chiều
03.1.04.2.1. Cày trở chiều trục ngang
03.1.04.2.2. Cày Brabant trở chiều
03.1.04.2.3. Cày lưỡi diệp lật 1/2
03.1.04.2.4. Cày lưỡi diệp lật 1/4
03.1.04.2.5. Cày lưỡi diệp (trở chiều) quay quanh trục nằm ngang
03.1.04.2.6. Cày lưỡi diệp cho máy kéo tay
03.1.04.3. Cày lưỡi diệp (trở chiều) nâng hạ thay đổi
03.1.04.4. Cày đòn cân
03.1.05. Cày chảo
03.1.05.1. Cày chảo không trở chiều
03.1.05.1.1. Cày chảo cho máy kéo
03.1.05.1.2. Cày chảo cho máy kéo tay
03.1.05.2. Cày chảo trở chiều
03.1.05.2.1. Cày chảo lật 1/2
03.1.05.2.2. Cày chảo lật 1/4
03.1.05.3. Cày chảo nâng hạ thay đổi
03.1.06. Cày dạng hình mai
03.1.06.1. Cày với thân cày dạng hình mai quay
03.1.06.2. Cày dạng hình mai nâng hạ thay đổi
03.1.07. Máy xới sâu
03.1.08. Máy phay đất
03.1.08.1. Máy phay đất với trục nằm ngang
03.1.08.2. Máy phay đất với trục thẳng đứng
03.1.08.3. Máy phay đất với trục lò xo xoắn
03.1.09. Cày ngả rạ
03.1.09.1. Cày ngả rạ kiểu lưỡi diệp
03.1.09.2. Cày ngả rạ kiểu chảo
03.1.10. Trục lăn ruộng bùn và bánh lồng
03.2. Thiết bị làm đất trước khi gieo (Equipment for seed-bed preparation)
Chú thích-cũng xem máy phay đất (03.1.08) và cày ngả rạ (03.1.09)
03.2.01. Bừa đĩa
03.2.01.1. Bừa đĩa một hàng
03.2.01.2. Bừa đĩa kiểu tăngđem (Tandem disc harrow)
03.2.01.3. Bừa đĩa lắp lệch sang bên
03.2.01.4. Bừa đĩa kiểu chữ A
03.2.02. Máy xới
03.2.02.1. Máy xới kiểu lưỡi cứng
03.2.02.2. Máy xới kiểu lưỡi có lò xo ép
03.2.02.3. Máy xới kiểu lưỡi răng lò xo
03.2.02.4. Máy xới kiểu lưỡi răng lò xo xoắn
03.2.03. Bừa diệt cỏ
03.2.03.1. Bừa răng cứng
03.2.03.1.1. Bừa xích
03.2.03.2. Bừa răng lò xo
03.2.03.2.1. Bừa răng lò xo Canada
03.2.03.2.2. Bừa răng lò xo
03.2.03.3. Bừa lăn (không trục trích công suất)
03.2.03.3.1. Bừa diệt cỏ kiểu quay có bánh xe
03.2.03.3.2. Bừa dao phay
03.2.03.3.3. Bừa sao làm nhỏ đất
03.2.03.3.4. Bừa lăn
03.2.03.3.5. Bừa lồng
03.2.03.3.6. Bừa kiểu đu quay (trục thẳng đứng)
03.2.03.4. Bừa truyền động từ trục trích công suất
03.2.03.4.1. Kiểu chuyển động qua lại
03.2.03.4.2. Kiểu quay
03.2.03.4.3. Kiểu rung
03.2.04. Bừa trang
03.2.05. Máy lên xuống
Chú thích-cũng xem máy lên xuống (03.3.03)
03.2.05.1. Kiểu diệp
03.2.05.2. Kiểu đĩa
03.2.05.3. Kiểu quay
03.2.05.4. Trắc điện
03.2.06. Trục lăn
03.2.06.1. Trục lăn đơn giản
03.2.06.1.1. Trục lăn phẳng
03.2.06.1.2. Trục lăn có mấu
03.2.06.1.3. Trục lăn kiểu gợn sóng
03.2.06.1.4. Trục lăn kiểu lồng
03.2.06.1.5. Trục lăn kiểu vòng xoắn
03.2.06.2. Trục lăn phức tạp
03.2.06.2.1. Trục lăn vành nêm
03.2.06.2.2. Trục lăn có các đĩa đặt thưa nhau
03.2.06.2.3. Trục lăn nén luống
03.2.06.2.4. Trục lăn kiểu vành khuyên có răng (mấu hai bên)
03.2.06.2.5. Trục lăn nén đất
03.2.06.2.6. Trục lăn kiểu vành nêm vạn năng
03.2.06.2.7. Trục lăn xẻ luống
03.2.07. Máy xới liên hợp
03.3. Thiết bị xới giữa hàng cây (Equipment for row-crop cultivation)
03.3.01. Xới diệt cỏ
03.3.01.1. Xới diệt cỏ kiểu cào
03.3.01.2. Xới diệt cỏ kiểu quay
03.3.01.3. Máy diệt cỏ phun lửa
Chú thích-cũng xem máy phun thuốc (06.3.03.1)
03.3.02. Máy xới đất
03.3.02.1. Máy xới đất loại cố định
03.3.02.2. Máy xới kiểu cuốc quay
03.3.03. Máy lên luống (cày vun)
Chú thích-cũng xem cày đất trồng nho (03.1.04.1.6)
03.3.03.1. Máy lên luống kiểu lưỡi
03.3.03.2. Máy lên luống kiểu đĩa
Chú thích-cũng xem máy lên luống (03.2.05)
03.3.04. Cày mở luống (cày hai diệp san bờ đất)
03.3.05. Cày xới gốc nho
Chú thích– cũng xem cày xới gốc nho (03.1.04.1.7)
03.3.05.1. Phay xới gốc nho
03.4. Thiết bị làm đất vườn (Equipment for processing horticultural soils)
03.4.01. Máy làm tơi đất
Máy nghiền nhỏ đất
03.4.02. Máy sàng đất
03.4.03. Máy bón phân (đảo phân ủ)
03.4.04. Máy trộn phân ủ
03.4.05. Máy ép khối đất
03.4.05.1. Máy ép khối đất định lượng
03.4.05.2. Máy ép khối đất liên tục
03.4.06. Máy trồng cây vào chậu
03.4.06.1. Máy trồng cây vào chậu định lượng
03.4.06.2. Máy trồng cây vào chậu liên tục
03.4.07. Máy nén đất vào khay lưới và chậu
03.4.08. Máy chế biến phân ủ
03.9. Thiết bị làm đất khác (Other equipment for working the soil)
NHÓM 04: THIẾT BỊ GIEO TRỒNG (EQUIPMENT FOR SOWING AND PLANTING)
04.1. Thiết bị gieo (Equipment for sowing)
04.1.01. Máy gieo (không kể máy gieo chính xác )
04.1.01.1. Máy gieo với bộ phận cung cấp tự chảy
04.1.01.1.1. Máy gieo với bộ phận khuấy trộn
04.1.01.2. Máy gieo với bộ phận gieo kiểu rãnh, trục cuốn
04.1.01.3. Máy gieo với bộ phận gieo kiểu trục cuốn có răng
04.1.01.4. Máy gieo với bộ phận gieo kiểu cốc, thìa
04.1.01.5. Máy gieo với bộ phận gieo ly tâm
04.1.01.6. Máy gieo với bộ phận gieo kiểu khí động
04.1.02. Máy gieo cách quãng (chính xác) spacing (precision) drills
04.1.02.1. Máy gieo chính xác với đĩa chọn
04.1.02.2. Máy gieo chính xác với đĩa có lỗ
04.1.02.3. Máy gieo chính xác với đai truyền có lỗ
04.1.02.4. Máy gieo chính xác với băng hạt
04.1.02.5. Máy gieo chính xác kiểu khí động
04.1.02.5.1. Máy gieo chính xác kiểu khí động (chân không) với đĩa có lỗ
04.1.02.5.2. Máy gieo chính xác kiểu khí động (chân không) với trống có lỗ
04.1.02.5.3. Máy gieo chính xác kiểu khí động (chân không) với vành có lỗ
04.1.02.5.4. Máy gieo chính xác kiểu khí động với quạt thổi
04.1.03. Máy gieo vãi hạt
04.1.04. Máy gieo dùng chất lỏng
04.1.05. Liên hợp máy gieo
04.1.05.1. Liên hợp máy gieo-rắc phân
04.1.05.2. Liên hợp máy gieo với công cụ để cày và chuẩn bị đất gieo
04.1.05.3. Liên hợp máy gieo với thiết bị phủ màng mỏng (combined film applicators and drills)
04.2. Thiết bị trồng cây (Equipment for planting)
04.2.01. Máy trồng củ
04.2.01.1. Máy trồng củ cung cấp bằng tay
04.2.01.1.1. Máy trồng kiểu ống thả củ
04.2.01.1.2. Máy trồng củ kiểu bánh cóc
04.2.01.1.3. Máy trồng có bộ phận trồng kiểu cốc
04.2.01.2. Máy trồng có bộ phận trồng tự động
04.2.01.2.1. Máy trồng củ tự động với băng chuyền hay bộ phận cung cấp kiểu cốc thẳng đứng
04.2.01.2.2. Máy trồng củ tự động với cơ cấu cung cấp kiểu hẹp
04.2.01.2.3. Máy trồng củ tự động với cơ cấu cung cấp kiểu bánh có đinh móc
04.2.01.2.4. Máy trồng củ tự động với băng truyền nằm ngang
04.2.02. Máy trồng hành
04.3. Thiết bị cấy (Equipment for transplanting)
04.3.01. Máy cấy
04.3.01.1. Máy cấy với đĩa đàn hồi
04.3.01.2. Máy cấy kiểu kẹp
04.3.01.2.1. Máy cấy kiểu kẹp với đĩa
04.3.01.2.2. Máy cấy kiểu kẹp với lưỡi lật
04.3.01.2.3. Máy cấy loại băng tải
04.3.02. Máy cấy cây con
04.9. Thiết bị gieo trồng khác (Other equipment for sowing and planting)
NHÓM 05: THIẾT BỊ BÓN PHÂN, ĐIỀU TIẾT ĐẤT VÀ NƯỚC (EQUIPMENT FOR APPLYING FERTILIZERS SOIL CONDITIONERS AND WATER)
05.1. Thiết bị bón phân cải tạo đất (Equipment for applying soil conditioners)
05.2. Thiết bị bón phân hữu cơ (Equipment for applying organic manures)
05.2.01. Máy rắc phân
05.2.01.1. Máy rắc có trục cuốn lắp các thanh gạt
05.2.01.1.1. Xả phía sau
05.2.01.1.2. Xả phía bên
05.2.01.2. Máy rắc phân loại trục cuốn
05.2.02. Máy rắc phân thành đống trên đồng
05.2.03. Máy rắc phân thể lỏng hoặc sệt
05.2.03.1. Nạp bằng cơ khí, xả theo trọng lượng
05.2.03.2. Nạp và xả bằng cơ khí
05.2.03.3. Nạp bằng cơ khí, xả bằng khí nén
05.2.03.4. Nạp chân không, xả bằng khí nén
05.2.03.5. Nạp chân không, xả bằng bơm
05.2.04. Bộ phận phun dạng sệt
05.2.05. Máy rắc phân thể rắn và sệt
05.3. Thiết bị bón phân vô cơ (Equipment for applying mineral fertilizers)
05.3.01. Máy bón phân thể rắn
05.3.01.1. Máy bón phân toàn bề rộng làm việc
05.3.01.1.1. Máy bón phân kiểu bàn chải và băng chuyền vô tận
05.3.01.1.2. Máy bón phân với bộ phận cung cấp con lăn
05.3.01.1.3. Máy bón phân với xích vô tận
05.3.01.1.4. Máy bón phân với tấm chuyển động qua lại
05.3.01.1.5. Máy bón phân với bộ phận khuấy
05.3.01.1.6. Máy bón phân với tấm và bộ phận tung phân
05.3.01.1.7. Máy bón phân kiểu chốt hình trụ
05.3.01.1.8. Máy bón phân kiểu bánh sao
05.3.01.2. Máy bón phân với thùng đặt giữa hoặc lệch sang bên
05.3.01.3. Máy rắc phân ly tâm
05.3.01.3.1. Máy rắc phân ly tâm với đĩa quay
05.3.01.3.2. Máy rắc phân ly tâm với ống dẫn phân rung
05.3.01.4. Máy bón phân khí động
05.3.02. Máy bón phân lỏng
05.3.02.1. Máy phun
Chú thích -cũng xem 06.3.03.1
05.3.02.2. Bộ phận phun phân lỏng
05.3.02.3. Bộ phận pha thêm phân khi tưới
Chú thích-cũng xem 05.4.05
05.4. Thiết bị tưới (Irrigation equipment)
05.4.01. Máy tưới bề mặt
05.4.01.1. Ống dẫn
05.4.01.2. Van
05.4.02. Thiết bị tưới phun
Chú thích -cũng xem máy phun (06.2.02.1)
05.4.02.1. Di chuyển bằng tay
05.4.02.1.1. Vòi (máy) phun
05.4.02.1.2. Ống dẫn
05.4.02.1.3. Van
05.4.02.2. Di chuyển bằng cơ khí giữa các hiện trường
05.4.02.2.1. Vòi phun mưa kiểu quay tròn
05.4.02.2.2. Cần phun có động cơ
05.4.02.2.3. Súng phun mưa có động cơ
05.4.02.2.4. Cần phun di động với trục truyền động
05.4.02.2.5. Cần phun di động với ống truyền động
05.4.02.2.6. Vòi phun mưa dịch chuyển tự động (rôbốt)
05.4.02.3 Vòi phun mưa tự di chuyển
05.4.02.3.1 Vòi phun nối với động cơ
05.4.02.3.2 Vòi phun kéo bằng dây cáp
05.4.02.3.3 Vòi phun kiểu guồng quấn ống
05.4.02.3.4 Cần phun có khớp quay giữa
05.4.02.3.5 Ống di động với vòi phun
05.4.02.4 Thiết bị cho hệ thống tĩnh tại
05.4.03 Thiết bị tưới nhỏ giọt
05.4.03.1. Bộ phận tưới nhỏ giọt
05.4.03.2. Bơm phát
05.4.03.3. Bộ phận tẩm ướt bằng mao dẫn
05.4.03.4. Ống đục lỗ
05.4.03.5. Ống
05.4.03.6. Van
05.4.04. Thiết bị phun mù
05.4.05. Thiết bị bón phân tuới kết hợp
Chú thích-cũng xem 05.3.02.3
05.9. Thiết bị bón phân, điều tiết đất và nước khác (Other equipment for applying fertilizers, soil conditioners and water)
NHÓM 06: THIẾT BỊ CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG
06.1. Thiết bị tỉa, cắt, đốn ghép cây (Equipment for trimming, grafting and pruning)
06.1.01 Thiết bị cắt tỉa cây
06.1.02 Thiết bị ghép cây
06.1.03 Thiết bị đốn cây
06.1.03.1 Kéo cắt
06.1.03.1.1 Bằng cơ khí
06.1.03.1.2 Bằng khí nén
06.1.03.1.3 Bằng thủy lực
06.1.03.2 Máy cắt hàng rào cây
06.1.03.2.1 Bộ phận cắt
06.1.03.2.2 Bộ phận cắt kiểu đĩa
06.1.03.2.3 Trống
06.1.03.2.4 Thanh cắt
06.1.03.3 Máy cắt trước khi đốn và máy cắt ngọn cây nho
06.1.03.4 Máy băm thái cây và lá còn lại trên đồng
Chú thích-cũng xem thiết bị thu hoạch cây thức ăn gia súc và cắt củ (07.1) và thiết bị thu hoạch cây có hạt (07.2)
06.1.03.4.1 Thanh băm
06.1.03.4.2 Dao
06.1.03.5 Máy ngắt bỏ cờ (ngô, mầm)
06.1.03.6 Bộ phận điều khiển bằng điện để đánh củ cải đường
06.1.03.7 Máy đốt lá, rác còn lại trên đồng
06.2 Thiết bị bảo vệ cây trồng chống ảnh hưởng có hại của khí quyển (Equipment for protecting plants against atmospheric damage)
06.2.01 Thiết bị bảo vệ cây trồng chống mưa đá
06.2.01.1 Súng
06.2.02 Thiết bị khống chế sương giá
06.2.02.1 Máy phun (vòi)
Chú thích-cũng xem thiết bị tưới phun (05.4.02)
06.2.02.2 Quạt
Chú thích-cũng xem 09.7
06.2.02.2.1 Bộ đốt nóng
06.2.02.2.2 Thiết bị lọc khói
06.2.02.3 Thiết bị khống chế lửa
06.2.02.3.1 Vận hành từ mặt đất
06.2.03.1.1 Bộ dập lửa bằng chất lỏng
06.2.03.1.2 Bộ dập lửa bằng bọt xốp
06.2.02.3.2 Phương tiện hàng không
06.2.03.2.1 Máy bay với bộ dập lửa
06.2.03.2.2 Máy bay với thùng chứa nước
06.2.03.2.3 Thủy phi cơ với thùng chứa nước
06.3 Thiết bị phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại (Equipment for pest, weed and disease control)
06.3.01 Thiết bị khử trùng đất
06.3.01.1 Bằng chất lỏng
06.3.01.1.1 Trên bề mặt
06.3.01.1.2 Ngầm
06.3.01.2 Bằng hơi nước
06.3.01.2.1 Máy phun và lưới chắn
06.3.01.3 Khí ga
06.3.01.3.1 Máy phun khói
06.3.01.4 Súng phun lửa
06.3.01.5 Dùng điện
06.3.01.5.1 Lưới chắn
06.3.01.6 Vi ba
06.3.02 Thiết bị xử lý hạt bằng hoá học
06.3.02.1 Dạng bột
06.3.02.1.1 Trống
06.3.02.1.2 Vít xoắn
06.3.02.1.3 Khí nén
06.3.02.2 Chất lỏng
06.3.02.3 Hỗn hợp (chất lỏng/bột)
06.3.02.4 Khí ga
06.3.03 Thiết bị bảo vệ cây trồng
Chú thích-cũng xem máy bay dùng trong nông nghiệp (01.7)
06.3.03.1 Máy phun thuốc
06.3.03.1.1 Thủy lực
06.3.03.1.1.1 Không trợ lực khí
06.3.03.1.1.2 Có trợ lực khí
06.3.03.1.2 Ly tâm
06.3.03.1.2.1 Không trợ lực khí
06.3.03.1.2.2 Có trợ lực khí
06.3.03.1.3 Khí nén
06.3.03.1.4 Nhiệt
06.3.03.1.5 Tĩnh điện
06.3.03.2 Máy phun thuốc tẩm ướt
06.3.03.3 Máy phun thuốc bột
06.3.03.4 Máy phun thuốc dạng hạt
06.3.03.5 Bộ phận cạo vỏ
06.3.03.5.1 Bộ phận cạo
06.3.03.5.2 Xích
06.3.04 Thiết bị xua đuổi chim và các súc vật khác
06.3.04.1 Thị giác
06.3.04.2 Âm thanh
06.3.04.2.1 Chất nổ
06.3.04.2.2 Siêu âm
06.3.04.3 Bộ phận bắt chước tiếng chim và các súc vật khác
06.3.05 Lưới
06.3.05.1 Bộ phận trải rộng lưới
06.3.06 Bộ phận phân phối từ trường đẩy
06.3.07 Bẫy côn trùng
06.3.07.1 Bằng hoá học
06.3.07.2 Bằng điện
06.3.07.3 Bằng quang học
06.4. Thiết bị đặt các kết cấu đỡ cây trồng (Equipment for erecting plant support structure)
06.5. Thiết bị phủ đất bằng màng mỏng (Equipment for film mulching)
06.5.01: Thiết bị phủ đất bằng rơm
06.5.02: Thiết bị đặt màng mỏng
06.9. Thiết bị khác để chăm sóc và bảo vệ cây trồng (Other equipment for plant care and protection)
NHÓM 07: THIẾT BỊ THU HOẠCH (EQUIPMENT FOR HARVESTING)
07.1. Thiết bị thu hoạch cây thức ăn gia súc và cắt cỏ (Equipment for harvesting forage crops and cutting lawns)
07.1.01 Máy cắt cỏ
07.1.01.1 Thanh cắt chuyển động qua lại
07.1.01.2 Lưỡi kép
07.1.01.3 Đĩa lõm
07.1.01.4 Trống
07.1.01.5 Đĩa
07.1.01.6 Đĩa compozit
07.1.01.7 Bộ phận băm
07.1.02 Thiết bị cắt và nghiền ép cỏ đồng thời
07.1.02.1 Bộ đảo cỏ
07.1.02.2 Máy cắt cỏ với bộ phận nghiền ép kiểu trục cuốn
07.1.02.2.1 Bộ ép mềm máy cắt cỏ
07.1.02.2.2 Bộ phận băm nghiền ép máy cắt cỏ
07.1.02.2.3 Máy cắt cỏ với bộ phận nghiền kiểu dao/bàn chải
07.1.03 Thiết bị nghiền ép cỏ
07.1.03.1 Bộ ép mềm kiểu trục cuốn
07.1.03.2 Bộ phận nghiền kiểu dao/bàn chải
07.1.04 Thiết bị đảo/xếp dải
07.1.04.1 Bộ đảo cỏ
07.1.04.1.1 Bánh xe có răng
07.1.04.1.2 Trống quay
07.1.04.1.3 Trống quay nghiêng
07.1.04.1.4 Xích hoặc đai truyền tác dụng bên
07.1.04.2 Bộ phận cào và quét
07.1.04.3 Bộ phận xếp dải
07.1.04.4 Bộ phận xếp dải kiểu cào
07.1.05 Máy thu hoạch cây thức ăn gia súc
07.1.05.1 Bộ phận băm
07.1.05.2 Bộ phận băm thái hai mảng
07.1.05.3 Bộ phận băm thái chính xác
07.1.06 Máy thu ép cỏ
07.1.06.1 Độ chặt thấp
07.1.06.2 Độ chặt cao và trung bình
07.1.06.3 Thành kiện hình hộp
07.1.06.4 Thành kiện tròn lớn
07.1.06.5 Máy đóng bánh có độ chặt cao
07.1.07 Thiết bị chất tải
07.1.07.1 Thiết bị chất kiện cỏ
Chú thích– Cũng xem 09.1.04
07.1.07.1.1 Máy thu gom
07.1.07.1.2 Máy chất tải
07.1.07.1.3 Hệ thống máy chất kiện cỏ
07.1.07.2 Xe rơmooc tự chất tải
Chú thích– Cũng xem 09.2.04.1
07.1.07.3 Máy chất tải tự hành
Chú thích– Cũng xem 09.2.04.2
07.1.07.2 Thiết bị chất tải lắp trên máy kéo
07.1.08 Thiết bị cắt cỏ có động cơ
07.1.08.1 Máy cắt cỏ kiểu trục quay
07.1.08.1.1 Một lưỡi
07.1.08.1.2 Nhiều lưỡi
07.1.08.2 Máy cắt cỏ lưỡi trụ tròn
07.1.08.3 Bộ phận băm
07.1.08.4 Bộ phận cắt tỉa
07.1.08.5 Lưỡi cắt tỉa
07.1.08.6 Máy cắt cỏ xới tơi mặt đất
07.1.08.7 Máy cắt cỏ có thanh cắt chuyển động qua lại
07.1.08.8 Máy gom cỏ
07.2. Thiết bị thu hoạch cây có hạt (Equipment for harvesting grain and seed crops)
07.2.01 Máy bó
07.2.01.1 Máy gặt bó
07.2.02 Máy hái lượm hạt
07.2.03 Máy thu hoạch liên hợp gặt đập
07.2.03.1 Kiểu thông thường (bộ phận đập đặt ngang)
07.2.03.2 Kiểu quay (bộ phận đập đặt dọc)
07.2.04 Thiết bị thu hoạch
07.2.04.1 Bộ gom (không có bộ phận tách vỏ)
07.2.04.2 Bộ gom-tách vỏ
07.2.04.3 Bộ gom-đập
07.2.04.4 Đầu bộ gom máy thu hoạch liên hợp gặt đập
07.3. Thiết bị thu hoạch cây có rễ, củ ( Equipment for harvesting root crops, zhizomes, bulbs and corms)
07.3.01 Thiết bị thu hoạch khoai tây
07.3.01.1 Cày đảo đất
07.3.01.2 Máy đào kiểu hất
07.3.01.3 Máy đào liên hợp
07.3.01.3.1 Máy đào kiểu băng chuyền
07.3.01.3.2 Điện tử
07.3.02 Thiết bị thu hoạch củ cải đường
07.3.02.1 Máy cắt ngọn củ cải đường
07.3.02.2 Máy đào củ cải đường
07.3.02.3 Máy liên hợp thu hoạch củ cải đường
07.3.02.4 Máy đào xúc
07.3.03 Thiết bị thu hoạch rau có rễ
07.3.04 Thiết bị thu hoạch rễ làm thức ăn gia súc
07.3.05 Thiết bị thu hoạch củ, thân củ.
07.4. Thiết bị thu hoạch cây có sợi (Equipment for harvesting textile plants)
07.4.01 Máy thu hoạch bông
07.4.01.1 Bộ phận chải
07.4.01.1.1 Loại trục cuốn
07.4.01.1.2 Loại răng
07.4.01.1.3 Máy thu hoạch bông toàn bộ cây
07.4.01.2 Bộ phận thu gom
07.4.01.2.1 Trống cao
07.4.01.2.2 Trống thấp
07.4.02 Máy thu hoạch lanh
07.4.02.1 Bộ phận đào cây lanh
07.4.02.2 Bộ phận đảo lanh
07.4.02.3 Bộ phận ép lanh kiểu quả lăn
Chú thích-Cũng xem 07.1.06
07.4.03 Máy thu hoạch gai
07.4.04 Máy thu hoạch kenaf
07.4.05 Máy thu hoạch đay
07.4.06 Máy thu hoạch xizan
07.5. Thiết bị thu hoạch quả (Equipment for harvesting fruit)
07.5.01 Bộ phận rung cây
07.5.02 Bộ phận thu gom quả rơi
07.5.03 Sàn thu hoạch quả
07.5.04 Bộ phận thu gom quả trên đất
07.5.05 Máy thu hoạch quả dùng tráng miệng
07.5.05.1 Máy thu hoạch quả lý gai, quả lý gai …
07.5.05.2 Máy thu hoạch quả phúc bồn tử, quả mâm xôi
07.5.05.3 Máy thu hoạch quả dâu
07.5.05.4 Máy thu hoạch quả táo, lê, đào
07.5.06 Máy thu hoạch nho
07.5.06.1 Sàn thu hoạch
07.5.06.2 Bộ phận cắt cành nho
07.6. Thiết bị thu hoạch rau trên mặt đất (Equipment for harvesting above-ground vegetables)
07.6.01 Thiết bị thu hoạch đậu
07.6.01.1 Vỏ khô
07.6.01.1.1 Máy cắt
Chú thích– Cũng xem 07.1.01
07.6.01.1.2 Máy xếp dải
Chú thích– Cũng xem 07.1.04.3
07.6.01.1.3 Máy đào hạt đậu
07.6.01.1.4 Máy liên hợp thu hoạch có bộ phận thu gom
Chú thích– Cũng xem máy thu hoạch liên hợp gạt đập 07.2.03
07.6.01.2 Vỏ tươi
07.6.01.2.1 Máy thu hoạch đậu xanh
07.6.01.2.2 Máy cắt
Chú thích-Cũng xem 07.1.01
07.6.01.2.3 Máy xếp dải
Chú thích– Cũng xem 07.1.04.3
07.6.01.2.4 Máy tẻ hạt đậu
Chú thích– Cũng xem 08.1.01.1
07.6.01.2.5 Máy tẽ thu hoạch đậu
07.6.02 Thiết bị để thu hoạch bắp cải và rau có lá
07.6.02.1 Bắp cải
07.6.02.2 Cải bruzen
07.6.02.3 Rau diếp
07.6.02.4 Rau bina
07.6.03 Thiết bị thu hoạch rau quả
07.6.03.1 Cà chua
07.6.03.2 Dưa .v.v…
07.7. Thiết bị thu hoạch hoa (Equipment for harvesting flowers)
07.7.01 Thiết bị thu hoạch hoa vải hương
07.7.02 Thiết bị thu hoạch hoa có hương thơm
07.7.03 Thiết bị thu hoạch hoa trang trí
07.7.04 Thiết bị thu hoạch cây làm thuốc
07.8 Thiết bị thu hoạch cây lấy gỗ (Equipment for harvesting timber)
Chú thích– Cũng xem thiết bị thu dọn hiện trường 02.2
07.8.01 Thiết bị chặt đốn cây
07.8.01.1 Cưa xích có động cơ
Chú thích– Cũng xem 07.8.02.1
07.8.01.2 Cưa có động cơ
07.8.02 Thiết bị cắt cành
07.8.02.1 Cưa xích có động cơ
Chú thích– Cũng xem 07.8.01.1
07.8.03 Thiết bị bóc vỏ cây
07.8.04 Thiết bị cắt cây
07.8.05 Thiết bị vận chuyển, kéo và dọn
Chú thích– Cũng xem 01.
07.8.05.1 Thiết bị vận chuyển kéo bằng cáp
07.8.05.2 Tời
07.8.05.3 Thiết bị kéo có banh xe
07.8.05.4 Xe lết chuyển gỗ
07.8.05.5 Thiết bị kéo chuyển gỗ
07.8.05.6 Máy bay trực thăng
07.8.05.7 Máy kéo lâm nghiệp
07.8.06 Thiết bị liên hợp làm rừng
07.9. Thiết bị thu hoạch thuốc lá, chè, mía và các cây khác (Equipment for harvesting for tobaco, tea, sugar cane and other crops)
07.9.01 Máy thu hoạch thuốc lá
07.9.01.1 Kiểu cắt
07.9.01.2 Kiểu đào sâu và cắt
07.9.02 Máy thu hoạch chè
07.9.03 Máy thu hoạch mía
07.9.04 Máy thu hoạch hoa bia
NHÓM 08: THIẾT BỊ SAU THU HOẠCH (POST-HARVESTING EQUIPMENT)
08.1. Thiết bị hoàn thiện quá trình thu hoạch (Equipment for completing the harvesting process)
08.1.01 Thiết bị đập
08.1.01.1 Máy đập kiểu trống
08.1.01.2 Máy bóc vỏ
08.1.01.3 Máy xát vỏ
08.2. Thiết bị làm sạch sản phẩm thu hoạch (Equipment for cleaning harvesting produce)
08.2.01 Máy làm sạch hạt
08.2.01.1 Máy quạt
08.2.02 Máy làm sạch củ cải đường và khoai tây
08.2.02.1 Thiết bị rũ đất
08.2.02.1.1 Máy xúc làm sạch
08.2.02.1.2 Máy bừa trang
08.2.02.1.3 Máy rửa
08.2.03 Máy cắt và máy làm sạch rau có rễ
08.2.04 Máy cắt và máy làm sạch rau khác
Chú thích– Cũng xem máy cắt và máy làm sạch củ 08.2.05
08.2.05 Máy cắt và máy làm sạch củ
08.2.06 Máy làm sạch quả
08.3. Thiết bị phân loại sản phẩm thu hoạch (Equipment for granding harvesting produce)
08.3.01 Máy phân loại hạt
08.3.01.1 Theo tỷ trọng
08.3.01.2 Theo kích thước
08.3.01.3 Theo hình dáng
08.3.01.4 Theo màu sắc
08.3.02 Máy phân loại khoai tây
08.3.02.1 Bằng kích thước
08.3.02.1.1 Bằng sàn rung
08.3.02.1.2 Bằng trống
08.3.02.1.3 Bằng xích liên tục
08.3.02.1.4 Bằng đai truyền phân ly
08.3.02.2 Bằng trọng lượng
08.3.02.3 Bằng phương tiện quan sát
08.3.03 Máy phân loại rau có rễ
08.3.03.1 Bằng kích thước
08.3.03.2 Bằng trọng lượng
08.3.03.3 Bằng quan sát
08.3.04 Các máy phân loại rau khác
08.3.05 Máy phân loại củ
08.3.06 Máy phân loại quả
08.3.06.1 Bằng kích thước
08.3.06.1.1 Bằng trục cuốn phân ly
08.3.06.1.2 Bằng đai truyền phân ly
08.3.06.1.3 Bằng màng chắn
08.3.06.2 Bằng trọng lượng
08.3.06.3 Bằng hình dạng bên ngoài
08.4. Thiết bị sấy sản phẩm thu hoạch (Equipment for drying and conditioning harvested produce)
08.4.01 Máy sấy
08.4.01.1 Máy sấy gần nhiệt độ môi trường
08.4.01.1.1 Quạt gió
08.4.01.1.2 Ống dẫn và đường dẫn
08.4.01.2 Máy sấy khí nóng
08.4.01.2.1 Liên tục
08.4.01.2.2 Từng mẻ
08.4.01.3 Máy sấy viba
08.4.02 Máy sấy, máy làm thoát nước
08.4.03 Thiết bị dùng chất hoá học dạng khí
08.4.04 Thiết bị dùng chất hoá học không phải dạng khí
08.4.05 Thiết bị làm mát
08.4.06 Thiết bị làm lạnh và làm đông
08.4.07 Thiết bị điều chỉnh ánh sáng
08.4.08 Thiết bị xử lý bức xạ
08.5. Thiết bị cưa sẻ gỗ củi (Equipment for splitting firewood and sawing)
08.5.01 Thiết bị cưa
08.5.02 Thiết bị bóc vỏ
08.5.03 Thiết bị xẻ ván
08.5.04 Thiết bị chẻ
08.5.04.1 Loại vít
08.5.04.2 Loại nêm
08.9 Thiết bị sau thu hoạch khác (Other post-harvesting equipment)
NHÓM – 09: THIẾT BỊ CHẤT DỠ TẢI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN (EQUIPMENT FOR HANDLING, TRANSPORT AND STORAGE)
09.1. Thiết bị chất vật liệu trên đồng (Equipment for handling materials in the field)
09.1.01 Thiết bị chất tải lắp trên máy kéo
09.1.01.1 Máy chất tải lắp phía trước
09.1.01.2 Máy chất tải lắp phía sau
09.1.01.3 Máy chất đống
09.1.01.4 Thùng treo vận chuyển
09.1.01.5 Thiết bị chất dỡ tải kiểu nỉa lắp trên máy kéo
09.1.02 Thiết bị cạp lắp trên máy kéo
09.1.03 Máy chất tải tự hành
09.1.03.1 Gầu xúc
09.1.03.2 Máy chất dỡ tải kiểu nỉa
09.1.03.2.1 Công nghiệp
09.1.03.2.2 Máy chất dỡ tải kiểu nỉa đi trên địa hình gồ ghề
09.1.04 Thiết bị chất kiện
Chú thích– Cũng xem 07.1.07.1
09.1.04.1 Máy gom
09.1.04.2 Máy chất tải
09.1.04.3 Hệ thống máy chuyển kiện hàng
09.2. Thiết bị vận chuyển (Equipment for transport)
09.2.01 Xe tải
09.2.01.1 Xe vận chuyển gia súc
09.2.01.2 Thùng vận chuyển gia súc
09.2.02 Xe goòng
09.2.03 Rơ mooc
09.2.03.1 Rơ mooc chở gia súc
09.2.03.2 Thùng vận chuyển gia súc
09.2.04 Xe tự chất tải
09.2.04.1 Rơmooc tự chất tải
09.2.04.2 Xe chất tải tự hành
09.2.05 Xe tự dỡ tải
09.2.06 Xe tự chất và dỡ tải
09.2.06.1 Loại kéo
09.2.06.2 Loại tự hành
Chú thích– Cũng xem máy kéo vận chuyển dụng cụ (01.3.01) và máy kéo có sàn chuyên chở (01.3.02)
09.3. Thiết bị nâng, chuyển và dỡ tải (Equipment for elevating, conveying and unloading)
09.3.01 Thiết bị nâng và băng tải
09.3.01.1 Cơ khí
09.3.01.2 Khí động
09.3.01.3 Thủy lực
09.3.01.4 Điện
09.3.01.5 Hỗn hợp
09.3.02 Máy dỡ tải
09.3.02.1 Cơ khí
09.3.02.2 Khí động
09.3.02.3 Thuỷ lực
09.3.02.4 Điện
09.3.02.5 Hỗn hợp
09.4. Thiết bị chất dỡ tải di động trong kho bảo quản và bãi rào chăn nuôi (Mobile handling equipment for storage structures and stockyards)
09.4.01 Xe goòng chạy trên trần
09.4.02 Xe chuyên chở tự hành
Chú thích– Cũng xem xe chuyên chở tự hành (01.4)
09.4.03 Xe đẩy có động cơ
09.4.04 Băng tải xách tay
09.5. Thiết bị bảo quản (Storage structure)
09.5.01 Toa goòng lật
09.5.02 Thùng chứa
09.5.02.1 Thùng chứa rượu vang
09.5.02.2 Thùng chứa nước
09.5.02.3 Thùng chứa nhiên liệu
09.5.03 Xilô
09.5.04 Buồng bảo quản
09.6 Thiết bị vận chuyển chất lỏng (Equipment for liquid transfer)
09.7 Thiết bị vận chuyển chất khí (Equipment for gaseous transfer)
09.8 Thiết bị chất dỡ tải, vận chuyển và bảo quản khác (Other equipment for handling, transport and storage)
NHÓM 10: THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHĂN NUÔI (EQUIPMENT FOR LIVESTOCK PRODUCTION)
10.1. Thiết bị chăn vật nuôi (Equipment for animal rearing)
10.1.01 Máy ấp trứng
10.1.02 Máy sưởi ấm
10.1.02.1 Bằng tia hồng ngoại
10.1.02.2 Bằng quạt máy
10.1.02.3 Bằng sàn hâm nóng
10.1.03 Thiết bị chiếu sáng
10.1.04 Thiết bị cung cấp thức ăn cho đàn vật nuôi con
10.2 Thiết bị hàng rào và kiểm soát đàn vật nuôi (Equipment for fencing and stock control)
10.2.01 Hàng rào điện
10.2.01.1 Dùng điện lưới
10.2.01.2 Dùng ắc quy
10.2.02 Chó điện (gậy điện cầm tay)
10.2.03 Cổng và hàng rào điều khiển từ xa
10.2.04 Chuồng giữ gia súc
10.2.05 Máng ăn kiểu lưới
10.3. Thiết bị chế biến thức ăn gia súc (Equipment for animal feed processing)
10.3.01 Máy xay và máy nghiền
10.3.01.1 Máy xay kiểu thớt
10.3.01.2 Máy nghiền kiểu búa
10.3.01.3 Máy nghiền kiểu trục cuốn
10.3.02 Máy trộn
10.3.02.1 Thức ăn khô
10.3.02.2 Thức ăn ướt
10.3.03 Liên hợp máy xay trộn
10.3.03.1 Tĩnh tại
10.3.03.2 Di động
10.3.04 Thiết bị phối hợp các chất phụ gia
10.3.05 Máy chế biến thức ăn gia súc dạng lỏng (cho lợn…)
10.3.06 Máy đóng bánh và máy ép viên
10.3.07 Máy băm thái, bó cỏ
10.3.08 Máy băm thái
10.3.09 Máy cắt rễ
10.3.10 Thiết bị nấu
10.4. Thiết bị phân phối nước và thức ăn dạng lỏng (Equipment for liquid feed and water distribution)
10.4.01 Thiết bị phân phối nước
10.4.01.1 Cho trâu bò
10.4.01.2 Cho lợn
10.4.01.3 Cho gia cầm
10.4.02 Thiết bị phân phối thức ăn lỏng
10.4.02.1 Cho trâu bò
10.4.02.2 Cho lợn
10.5. Thiết bị phân phối thức ăn dạng không lỏng (Equipment for non-liquid feed distribution)
10.5.01 Bộ phận phân phối thức ăn khối lượng lớn
10.5.01.1 Dây chuyền
10.5.01.2 Cố định
10.5.02 Bộ phận phân phối tập trung
10.5.02.1 Điều khiển bằng tay
10.5.02.2 Khí động
10.5.02.3 Điện cơ
10.5.02.4 Theo năng suất
10.6. Thiết bị vắt sữa (Dairy equipment)
10.6.01 Máy vắt sữa
10.6.01.1 Thùng, xô
10.6.01.2 Trực tiếp vào bình
10.6.01.3 Đường ống
10.6.01.4 Dụng cụ đo ghi
10.6.01.5 Có đường chuyển sữa và không khí độc lập
10.6.02 Thiết bị bổ sung cho máy vắt sữa
10.6.02.1 Thiết bị chuẩn bị bầu vú
10.6.02.2 Thiết bị tháo và đặt cốc vắt sữa
10.6.03 Dụng cụ vắt sữa
10.6.03.1 Kiểu tiếp đôi
10.6.03.2 Kiểu xương cá
10.6.03.3 Kiểu quay
10.6.03.4 Xe con vắt sữa (vắt sữa trên đồng cỏ)
10.7. Thiết bị quản lý đàn vật nuôi (Equipment for animal management)
10.7.01 Thiết bị nhận dạng vật nuôi
10.7.02 Thiết bị khống chế dịch bệnh
10.7.03 Thiết bị đỡ súc vật đẻ
10.7.04 Thiết bị xén lông
10.9. Thiết bị chăn nuôi khác (Other equipment for livestock production)
NHÓM 11: CÁC THIẾT BỊ TRANG TRẠI KHÁC (MISCELLANEOUS FARMSTEAD EQUIPMENT)
11.1. Dụng cụ và thiết bị ghi đo (Measuring and recording instruments and equipment)
11.2. Thiết bị điều tiết khí hậu trong nhà, trang trại (Equipment for environmental control in farm buildings and agricultural structures)
11.3. Thiết bị đóng gói (Equipment for packaging)
11.4. Thiết bị làm sạch và chăm sóc trang trại (Equipment for farmstead cleaning and maintenance)
11.5. Thiết bị xử lý phân bón và loại bỏ chất phế thải (Equipment for manure and weste disposal and treatment)
11.5.01 Thiết bị dọn phân bón
11.5.01.1 Liên tục
11.5.01.2 Chuyển động qua lại
11.6. Thiết bị chế biến phân bón (Equipment for preparing fertilizer)
11.7. Thiết bị chế biến sản phẩm rau (Equipment for processing vegetable produce)
11.8. Thiết bị chế biến súc sản (Equipment for processing animal produce)
11.9. Thiết bị trang trại khác (Other farmstead equipment)
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0: 1986) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – PHÂN LOẠI VÀ THUẬT NGỮ – PHẦN 0: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN1266-0:2001 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |