TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3223:2000 VỀ QUE HÀN ĐIỆN DÙNG CHO THÉP CACBON THẤP VÀ THÉP HỢP KIM THẤP – KÝ HIỆU, KÍCH THƯỚC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
TCVN 3223 : 2000
QUE HÀN ĐIỆN DÙNG CHO THÉP CACBON THẤP VÀ THÉP HỢP KIM THẤP – KÝ HIỆU, KÍCH THƯỚC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Covered electrodes for manual arc welding of mild steel and low alloy steel – Symbol dimension and general technical requirement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhóm que hàn có vỏ bọc hàn hồ quang tay dùng hàn thép cacon thấp và théo hợp kim thấp. Sau đây gọi tắt là que hàn.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 3909 : 2000 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Phương pháp thử.
3. Ký hiệu quy ước
3.1. Ký hiệu quy ước của que hàn, gồm 4 nhóm chữ và số, trình bày theo thứ tự sau:
3.1.1. Que hàn có vỏ bọc được ký hiệu là E.
3.1.2. Sau chữ E là nhóm 2 chữ số chỉ giá trị độ bền kéo nhỏ nhất (sBmin) của kim loại mối hàn được tính bằng N/mm2, hai mức độ bền được đưa ra là:
a) Độ bền kéo từ 430 đến 510 N/mm2 (MPa) được ký hiệu là 43;
b) Độ bền kéo từ 510 đến 610 N/mm2 (MPa) được ký hiệu là 51;
Kết quả thử độ bền kéo cho phép vượt thêm 40 N/mm2 (MPa) tương ứng từng trường hợp.
3.1.3. Ở vị trí thứ ba ký hiệu cho các tính chất cơ lý
Đối với mỗi một lớp độ bền kéo, chia làm 6 nhóm đặc trưng bằng các giá trị độ giai va đập (giá trị và đập charpy) và độ dãn dài thử nghiệm dưới các điều kiện được đưa ra ở TCVN 3909 : 2000.
Sau nhóm đặc trưng được ký hiệu bởi các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 hoặc 5.
Các yêu cầu trên được trình bày ở bảng 1.
Bảng 1
Ký hiệu que hàn |
Độ bền kéo, N/mm2 (MPa) |
Độ dãn dài tối thiểu với L = 5d, % |
Nhiệt độ thử độ dai va đập tối thiểu của 23 J, oC |
E 43 0 |
430 đến 510 |
– |
– |
E 43 1 |
430 đến 510 |
20 |
+ 27 (nhiệt độ phòng) |
E 43 2 |
430 đến 510 |
22 |
0 |
E 43 3 |
430 đến 510 |
24 |
– 20 |
E 43 4 |
430 đến 510 |
24 |
– 30 |
E 43 5 |
430 đến 510 |
24 |
– 40 |
E 51 0 |
510 đến 610 |
– |
– |
E 51 1 |
510 đến 610 |
18 |
+ 27 (nhiệt độ phòng) |
E 51 2 |
510 đến 610 |
18 |
0 |
E 51 3 |
510 đến 610 |
20 |
– 20 |
E 51 4 |
510 đến 610 |
20 |
– 30 |
E 51 5 |
510 đến 610 |
20 |
– 40 |
3.1.4. Ở vị trí thứ tự biểu thị loại vỏ bọc của que hàn được ký hiệu bằng các chữ cái
A: Axit (oxit sắt);
AR: Axit (rutil): R; B: Bazơ C: Cellulozơ |
O: Oxy hóa
R: Rutil (vỏ bọc trung bình) RR: Rutil (vỏ bọc đầy) S: Các loại khác |
3.1.5. Ký hiêu quy ước cho que hàn điện có vỏ bọc
Thí dụ que hàn E 431 RR
4. Kích thước cơ bản
4.1. Kích thước cơ bản của một số que hàn được quy định trên hình 1.
Kích thước tính bằng milimét
1 – Lõi que;
2 – Thuốc bọc;
d – Đường kính lõi que;
D – Đường kính que hàn;
L – Chiều dài que hàn;
l – Chiều dài đuôi que;
µ – Góc chải đầu que hàn.
Hình 1 – Kích thước cơ bản của que hàn
4.2. Đường kính lõi que (d), chiều dài que hàn (L) quy định theo bảng 3.
Bảng 3 – Chiều dài que hàn
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lõi que, d |
Chiều dài que hàn, L cho phép ± 1 |
2,0 |
250 ; 300 |
2,5 |
300 ; 350 |
3,0 |
|
3,25 |
350 ; 400 |
4,0 |
400 ; 450 |
5,0 |
|
6,0 |
450 ; 500 |
4.3. Chiều dài đuôi que hàn (phần kẹp vào kim hàn) quy định ở Bảng 4.
Bảng 4 – Chiều dài đuôi que hàn
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lõi que, d |
Chiều dài đuôi que hàn, 4 |
2,0 ¸ 3,20 |
15 ¸ 20 |
4 ¸ 6 |
20 ¸ 30 |
5. Yêu cầu kỹ thuật chung
5.1. Bề mặt que hàn phải nhẵn, cho phép có một số khuyết tật sau:
Cho phép hai vết xước nhỏ không được sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc và không dài quá 10 mm. Hai vết xước cách nhau không nhỏ hơn 100 mm trên chiều dài que hàn.
Cho phép có hai vết rỗ, đường kính mỗi vết nhỏ hơn 2 mm và không sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc. Hai vết rỗ cách nhau không nhỏ hơn 100 mm trên chiều dài que hàn.
5.2. Đầu que hàn phải chải trơ lõi thép và vát góc (µ) từ 35o đến 45o.
5.3. Trên mỗi que hàn phải được in ký hiệu của que hàn. Dòng chữ in phải rõ nét, thẳng hàng.
5.4. Độ bám dính
Que hàn sau khi sấy khô phải đảm bảo không bị rã thuốc khi đã ngâm trong nước 24 giờ ở nhiệt độ môi trường.
5.5. Lớp thuốc bọc bao quanh phải đồng tâm với lõi que. Độ lệch tâm trung bình của que hàn (hình 2) không được vượt quá 3% so với đường kính que hàn.
Trong đó
e là độ lệch que hàn, tính bằng phần trăm;
d1 là chiều dày lớn nhất của mép ngoài mặt cắt thuốc bọc với đường kính lõi que, tính bằng milimét;
d2 là chiều dày nhỏ nhất của mép ngoài mặt cắt thuốc bọc với đường kính lõi que, tính bằng milimét;
D là đường kính que hàn, tính bằng milimét;
Hình 2 – Độ lệch tâm que hàn
5.6. Độ ẩm que hàn khi xuất xưởng phải nhỏ hơn hoặc bằng 1%.
5.7. Tính công nghệ hàn phải đạt yêu cầu sau:
– dễ mồi hồ quang và hồ quang cháy ổn định khi hàn với dòng điện và chế độ hàn theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
– thuốc bọc cháy đều, không bị rơi từng cục, không cháy vát;
– xỉ phủ đều mối hàn và dễ bong khi để nguội;
– mối hàn không bị rỗ, nứt, ngậm xỉ.
5.8. Thành phần hóa học lớp kim loại đắp được ghi rõ trên bao bì. Riêng thành phần phốt pho, lưu huỳnh được quy định theo Bảng 5.
Bảng 5 – Thành phần phốt pho (P) và lưu huỳnh (S)
Ký hiệu que hàn |
P |
S |
%, không lớn hơn |
||
E43 0 |
0,04 |
0,03 |
E43 1 |
||
E43 2 |
0,035 |
0,03 |
E43 3 |
||
E43 4 |
||
E43 5 |
||
E51 0 |
0,03 |
0,03 |
E51 1 |
||
E51 2 |
||
E51 3 |
||
E51 4 |
||
E51 5 |
5.9. Các chỉ tiêu cơ lý của kim loại đắp và của kim loại hàn được quy định theo bảng 6 và bảng 7 với điều kiện theo điều 5.10 và 5.11).
Bảng 6 – Các chỉ tiêu cơ lý của kim loại đắp
Ký hiệu que hàn |
Chỉ tiêu cơ lý của kim loại đặp, không nhỏ hơn |
|||
Giới hạn chảy sch N/mm2 |
Độ bền kéo ss N/mm2 |
Độ dai va đập aK ở nhiệt độ phòng J |
Độ dãn dài dL5d % |
|
E43 0 |
330 |
430 |
68 |
18 |
E43 1 |
330 |
430 |
68 |
20 |
E43 2 |
350 |
430 |
78 |
22 |
E43 3 |
350 |
430 |
78 |
24 |
E43 4 |
350 |
430 |
78 |
24 |
E43 5 |
350 |
430 |
127 |
24 |
E51 0 |
410 |
510 |
78 |
18 |
E51 1 |
410 |
510 |
78 |
18 |
E51 2 |
410 |
510 |
78 |
18 |
E51 3 |
410 |
510 |
78 |
20 |
E51 4 |
410 |
510 |
127 |
20 |
E51 5 |
410 |
510 |
127 |
20 |
Bảng 7 – Các chỉ tiêu cơ lý kim loại mối hàn
Ký hiệu que hàn |
Chỉ tiêu cơ lý của mối hàn, không nhỏ hơn |
||
Giới hạn chảy sch N/mm2 |
Độ bền kéo ss N/mm2 |
Góc uốn a (độ) |
|
E43 0 |
330 |
430 |
120 |
E43 1 |
330 |
430 |
120 |
E43 2 |
350 |
430 |
150 |
E43 3 |
350 |
430 |
150 |
E43 4 |
350 |
430 |
150 |
E43 5 |
350 |
430 |
150 |
E51 0 |
410 |
510 |
150 |
E51 1 |
410 |
510 |
150 |
E51 2 |
410 |
510 |
150 |
E51 3 |
410 |
510 |
150 |
E51 4 |
410 |
510 |
150 |
E51 5 |
410 |
510 |
150 |
5.10. Mẫu thử độ bền kéo và độ dãn dài, xử lý nhiệt ở 250oC ± 10oC trong thời gian từ 6 giờ đến 16 giờ.
5.11. Tất cả các mẫu thử độ bền kéo (sB) độ dai va đập (aK) đo dãn dài (dL5d) đều được thử ở nhiệt độ phòng.
6. Phương pháp thử
Theo TCVN 3909 : 2000.
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Que hàn sau khi sấy được bao gói trong hộp cacbon, bên ngoài được bao bằng màng co tổng hợp để cách ẩm.
7.2. Trên mỗi hộp que hàn đều phải ghi rõ:
– tên sản phẩm;
– số hiệu tiêu chuẩn;
– ký hiệu que hàn;
– các thông số kỹ thuật cơ bản;
– khối lượng tịnh;
– hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
– ngày sản xuất;
– tên cơ sở sản xuất, địa chỉ.
7.3. Que hàn phải được bảo quản ở nơi khô ráo. Khi bốc dỡ vận chuyển tránh va chạm mạnh và phải được che mưa nắng.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3223:2000 VỀ QUE HÀN ĐIỆN DÙNG CHO THÉP CACBON THẤP VÀ THÉP HỢP KIM THẤP – KÝ HIỆU, KÍCH THƯỚC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN3223:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |