Hiệu lực: Còn hiệu lực                                
                                
                                    Ngày có hiệu lực: 07/02/2006                                
                            
                            
                                
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4745 : 2005
XI MĂNG – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Cements – List of properties
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của các loại xi măng theo TCVN 5439:2004.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 5438 : 2004 Xi măng – Thuật ngữ, định nghĩa
TCVN 5439 : 2004 Xi măng – Phân loại.
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa theo TCVN 5438:2004.
Tên gọi, ký hiệu loại xi măng theo TCVN 5439:2004.
4. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng
Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng và đơn vị đo được quy định ở Bảng 1.
 
Bảng 1 – Danh mục chỉ tiêu chất lượng xi măng
| 
 Tên chỉ tiêu 
 | 
 Đơn vị 
 | 
 Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóc lăng 
 | 
 Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin 
 | 
 Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng canxi sunfo aluminat 
 | 
 Các loại xi măng khác* 
 | 
| 
 Xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng 
 | 
 Xi măng poóc lăng có phụ gia khoáng 
 | 
 Xi măng chịu axit 
 | 
 Xi măng cản xạ 
 | 
| 
 PC 
 | 
 PCSR 
 | 
 PCOW 
 | 
 PCLH 
 | 
 PCw 
 | 
 PCB 
 | 
 PCBSR 
 | 
 PCBLH 
 | 
 PCBPZ 
 | 
 PCBPFS 
 | 
 PCBW 
 | 
 PCBLS 
 | 
 PCBM 
 | 
 PCBFA 
 | 
| 1. Các chỉ tiêu về thành phần hóa | 
| 1.1. Hàm lượng anhydric sulfuric, SO3 | 
 % 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
| 1.2. Hàm lượng magiê oxit, MgO | 
 % 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
| 1.3. Hàm lượng mất khi nung, MKN | 
 % 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 1.4. Hàm lượng cặn không tan, CKT | 
 % 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 1.5. Hàm lượng kiềm quy đổi, Na2Oqđ | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 1.6. Hàm lượng ion Clo, Cl– | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
| 1.7. Hàm lượng bari oxit, BaO | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
| 1.8. Hàm lượng nhôm oxit, Al2O3 | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 2. Các chỉ tiêu về thành phần khoáng | 
| 2.1. Hàm lượng khoáng tricanxi silicat, C3S | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 2.2. Hàm lượng khoáng dicanxi silicat, C2S | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 2.3. Hàm lượng khoáng tricanxi aluminat, C3A | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 2.4. Tổng hàm lượng hai lần tricanxi aluminat và tetracanxi alumoferit, 2C3A + C4AF | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 2.5. Hàm lượng khoáng monocanxi aluminat, CA | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 2.6. Hàm lượng khoáng canxi dialuminat, CA2 | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 3. Hàm lượng phụ gia khoáng | 
| 3.1. Hàm lượng phụ gia khoáng | 
 % 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
| 4. Các chỉ tiêu cơ lý | 
| 4.1. Cường độ nén, Rn | 
 N/mm2 (MPa) 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
| 4.2. Cường độ uốn, Ru | 
 N/mm2 (MPa) 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
| 4.3 Thời gian đông kết
 – Bắt đầu 
– Kết thúc  | 
 Phút 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
 
 + 
+ 
 | 
| 4.4. Độ mịn
 (xác định theo phương pháp sàng hoặc theo phương pháp Blaine)  | 
 % hoặc cm2/g 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
| 4.5. Độ ổn định thể tích (theo phương pháp Le Chatelier) | 
 mm 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
| 4.6. Độ nở Autoclave | 
 % 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5. Các chỉ tiêu đặc biệt | 
| 5.1. Nhiệt thủy hóa, Hn | 
 kJ/kg 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.2. Độ trắng, W | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.3. Độ nở sulfat, δ | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.4. Độ tách nước | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.5. Độ đặc quánh | 
 Bc 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.6. Thời gian đặc quánh | 
 Phút 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.7. Độ nở | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.8. Khả năng giữ nước | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.9. Độ chịu lửa, T | 
 0C 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
| 5.10. Độ chịu axit | 
 % 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
| 5.11. Khối lượng thể tích hồ xi măng, γĐ | 
 g/cm3 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 + 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 – 
 | 
 ± 
 | 
| 6. Các quy định về đảm bảo chất lượng | 
| 6.1. Hệ số biến phân của cường độ nén (mức độ ổn định chất lượng) | 
 
  | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
| 6.2. Thời gian bảo quản | 
 Tháng 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
 + 
 | 
| CHÚ THÍCH: Một số ký hiệu quy ước:
 Dấu “+”: Cần quy định 
Dấu “±”: Có thể quy định 
Dấu “-”: Không cần quy định. 
* Ngoài ra còn có một số loại xi măng khác như xi măng ít kiềm, xi măng kỵ ẩm, v.v…  | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 
 
 
 
 
 
 
 
                             
                         
                        
                            
                                                                
                                    
                                        
                                            | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4745:2005 VỀ XI MĂNG – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | 
                                        
                                        
                                            | Số, ký hiệu văn bản | 
                                            TCVN4745:2005 | 
                                            Ngày hiệu lực | 
                                            07/02/2006 | 
                                        
                                        
                                            | Loại văn bản | 
                                            Tiêu chuẩn Việt Nam | 
                                            Ngày đăng công báo | 
                                             | 
                                        
                                        
                                            | Lĩnh vực | 
                                            
                                                                                                        Xây dựng 
                                                                                                     | 
                                            Ngày ban hành | 
                                            07/02/2006 | 
                                        
                                        
                                            | Cơ quan ban hành | 
                                            
                                                                                                        Bộ xây dựng 
                                                                                                     | 
                                            Tình trạng | 
                                            Còn hiệu lực | 
                                        
                                    
                                
                                Các văn bản liên kết
                                
                                    
                                        
                                            | Văn bản được hướng dẫn | 
                                            
                                                                                             | 
                                            Văn bản hướng dẫn | 
                                            
                                                                                             | 
                                        
                                        
                                            | Văn bản được hợp nhất | 
                                            
                                                                                             | 
                                            Văn bản hợp nhất | 
                                            
                                                                                             | 
                                        
                                        
                                            | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | 
                                            
                                                                                             | 
                                            Văn bản sửa đổi, bổ sung | 
                                            
                                                                                             | 
                                        
                                        
                                            | Văn bản bị đính chính | 
                                            
                                                                                             | 
                                            Văn bản đính chính | 
                                            
                                                                                             | 
                                        
                                        
                                            | Văn bản bị thay thế | 
                                            
                                                                                             | 
                                            Văn bản thay thế | 
                                            
                                                                                             | 
                                        
                                        
                                            | Văn bản được dẫn chiếu | 
                                            
                                                                                             | 
                                            Văn bản căn cứ | 
                                            
                                                                                             | 
                                        
                                    
                                Tải văn bản