TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) VỀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5138:2010

CAC/MISC 4, AMD.1-1993

DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Pesticides residues in food – Classification of foods and animal feeds

Lời nói đầu

TCVN 5138:2010 thay thế TCVN 5138:1990;

TCVN 5138:2010 do hoàn toàn tương đương với CAC/MISC 4, Amd.1-1993;

TCVN 5138:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Pesticides residues in food – Classification of foods and animal feeds

DANH MỤC PHÂN LOẠI, DẠNG VÀ NHÓM HÀNG HÓA

LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

Dạng

Số nhóm

Nhóm

Mã chữ của nhóm

01 Quả

001

Quả thuộc chi cam chanh

FC

002

Quả dạng táo

FP

003

Quả có hạt

FS

004

Quả mọng và quả nhỏ khác

FB

005

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

FT

006

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

FI

02 Rau

009

Rau thân hành

VA

010

Rau cải (cải dàu hoặc bắp cải) và cải hoa

VB

011

Rau ăn quả loại bầu bí

VC

012

Rau ăn quả không phải là bầu bí

VO

013

Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)

VL

014

Rau đậu

VP

015

Đậu hạt

VD

016

Rau ăn thân củ và củ

VR

017

Rau ăn thân và cuống

VS

03 Cây thân cỏ

020

Hạt ngũ cốc

GC

021

Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô

GS

04 Quả hạch và hạt

022

Quả hạch

TN

023

Hạt có dầu

SO

024

Hạt cho đồ uống và làm kẹo

SB

05 Thảo mộc và gia vị

027

Thảo mộc

HH

028

Gia vị

HS

LOẠI B MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
06 Sản phẩm của loài thú

030

Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

MM

031

Mỡ loài thú

MF

032

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

MO

033

Sữa

ML

07 Sản phẩm gia cầm

036

Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)

PM

037

Mỡ gia cầm

PF

038

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

PO

039

Trứng

PE

08

Thủy sản

040

Cá nước ngọt

WF

041

Cá lưỡng cư

WD

042

Cá biển

WS

043

Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm

WL

043

Trứng cá (gồm sẽ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá

WR

044

Thú biển

WM

045

Loại giáp xác

WC

046

Đang được xem xét

047

Đang được xem xét

09

Động vật bò sát và lưỡng thể

048

Ếch, thằn lằn, rắn và rùa

AR

10

Động vật không xương sống

049

Động vật thân mềm (gồm động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác

IM

LOẠI C MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU

11

Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật

050

Thức ăn động vật loại rau đậu

AL

051

Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)

AF

051

Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) (Rơm và cỏ khô

AS

052

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô)

AV

052

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh)

AM

LOẠI D THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

12

Mặt hàng thứ cấp có nguồn gốc thực vật

055

Quả khô

DF

056

Rau khô

DV

057

Thảo mộc khô

DH

058

Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)

CM

059

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật

SM

13

Thực phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật

065

Các phần xay nghiền của ngũ cốc

CF

066

Chè

DT

067

Dầu thực vật thô

OC

068

Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)

OR

069

Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật

DM

070

Nước quả

JF

071

Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả

AB

14

Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc thực vật

075

Đang được xem xét

15

Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc thực vật

078

Sản phẩm chế biến đa thành phẩm

CP

LOẠI E THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

16

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật

080

Sản phẩm từ cá khô và thịt khô

MD

081

Đang được xem xét

082

Sản phẩm sữa thứ cấp

LS

17

Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật

084

Giáp xác chế biến

SC

085

Mỡ động vật chế biến

FA

086

Chất béo sữa

FM

087

Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa

LD

18

Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc động vật

090

Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phẩm)

LI

19

Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc động vật

092

Sản phẩm sữa chế biến (đa thành phẩm)

LM

DANH MỤC THEO MÃ CHỮ CỦA NHÓM

Mã chữ của nhóm

Nhóm

Loại

Dạng

Số nhóm

AB

Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả

D

13

071

AF

Rơn khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)

C

11

051

AL

Thức ăn động vật loại rau đậu

C

11

050

AM

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh)

C

11

052

AR

Ếch, thằn lằn, rắn và rùa

B

09

048

AS

Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)(Rơm và cỏ khô)

C

11

051

AV

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô)

C

11

052

CF

Các phần xay nghiền của ngũ cốc

D

13

065

CM

Sản phảm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)

D

12

058

CP

Sản phẩm chế biến đa thành phần

D

15

078

DF

Quả khô

D

12

055

DH

Thảo mộc khô

D

12

057

DM

Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật

D

13

069

DT

Chè

D

13

066

DV

Rau khô

D

13

056

FA

Mỡ động vật chế biến

E

17

085

FB

Quả mọng và quả nhỏ khác

A

01

004

FC

Quả thuộc chi cam chanh

A

01

001

FI

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

A

01

006

FM

Chất béo sữa

E

17

086

FP

Quả dạng táo

A

01

002

FS

Quả có hạt

A

01

003

FT

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

A

01

005

GC

Hạt ngũ cốc

A

03

020

GS

Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô

A

03

021

HH

Thảo mộc

A

05

027

HS

Gia vị

A

05

028

IM

Động vật thân mềm (gồm các động vật chân đầu) và các động vật không xương sống khác

B

10

049

JF

Nước quả

D

13

070

LD

Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa

E

17

087

LI

Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phần)

E

18

090

LM

sản phẩm sữa chế biến (đa thành phần)

E

19

092

LS

Sản phẩm sữa thứ cấp

E

16

082

MD

Sản phẩm từ cá khô và thịt khô

E

16

080

MF

Mỡ loài thú

B

06

031

ML

Sữa

B

06

033

MM

Thịt (từ các loại thú trừ các loại thú biển)

B

06

030

MO

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

B

06

032

OC

Dầu thô thực vật

D

13

067

OR

Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh thể)

D

13

068

PE

Trứng

B

07

039

PF

Mỡ gia cầm

B

07

037

PM

Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)

B

07

036

PO

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

B

07

038

SB

Hạt cho đồ uống và làm kẹo

A

04

024

SC

Giáp xác chế biến

E

16

084

SM

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật

D

12

059

SO

Hạt có dầu

A

04

023

TN

Các loại quả hạch

A

04

022

VA

Rau thân hành

A

02

009

VB

Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa

A

02

010

VC

Rau ăn quả loại bầu bí

A

02

011

VD

Đậu hạt

A

02

015

VL

Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)

A

02

013

VO

Rau ăn quả không phải là bầu bí

A

02

012

VP

Rau đậu

A

02

014

VR

Rau năn thân củ và củ

A

02

016

VS

Rau ăn thân và cuống

A

02

017

WC

Loại giáp xác

A

08

045

WD

Cá lưỡng cư

B

08

041

WF

Cá nước ngọt

B

08

040

WL

Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm

B

08

043

WM

Thú biển

B

08

044

WR

Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá

B

08

043

WS

Cá biển

B

08

042

DANH SÁCH HÀNG HÓA THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Loại

Nhóm

Mã chữ của nhóm

Số

Mặt hàng

A

005

FT

4095

Quả acerola (acerola), xem quả anh đào Barbados

A

020

GC

4597

Cỏ chân nhện, xem cỏ chân nhện

A

006

FI

5298

Quả achiote (achiote), xem quả điều nhuộm (annatto)

A

016

VR

4527

Củ achira, xem củ dong riềng ăn được

A

020

GC

4599

Ý dĩ (adlay), xem ý dĩ (Job’s Tears)

A

015

VD

0560

Đậu dải có cạnh (khô)

A

020

GC

4601

Cỏ kê Châu Phi, xem cỏ kê chân vịt

A

006

FI

0325

Quả a kê (akee apple)

B

042

WS

4937

Cá ngừ vây dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

C

050

AL

1020

Cỏ khô linh lăng

C

050

AL

1021

cỏ linh lăng tươi (xanh)

A

012

VO

4265

Thù lù kiểng, quả lồng đèn

A

028

HS

4769

Hạt tiêu giamaica, xem cây ớt giamaica

A

022

TN

0660

Quả hạnh nhân

A

016

VR

0570

Củ ráy

A

013

VL

0460

Rau dền

A

005

FT

0285

Quả cóc (ambarella)

A

013

VL

4313

Cải mù tạt, xem mù tạt Ấn Độ

B

040

WF

4837

Cá chó amur, xem cá chó

B

042

WS

0920

Cá trống (lành canh)

A

028

HS

0720

Hạt bạch chỉ

A

027

HH

0720

Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn

D

057

DH

0720

Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn khô

A

028

HS

4771

Bạch chỉ, củ thân và lá, xem nhóm 027: Thảo dược bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn

A

014

VP

4393

Đậu angola (hạt non), xem đậu bồ câu

A

015

VD

4465

Đậu angola, xem đậu bồ câu

A

028

HS

0771

Hạt hồi cần (anise seed)

A

028

HS

4773

Hạt hoa hồi (aniseed), xem hạt hồi cần (anise seed)

A

006

FI

0324

Quả điều nhuộm (annatto)

A

005

FT

4097

Quả aonla (aonla), xem lý gai ataheite

A

002

FP

0226

Táo tây

D

070

JF

0226

Nước quả táo

D

071

AB

0226

Bã ép táo khô

D

055

DF

0226

Táo khô

A

003

FS

0240

D

055

DF

0240

Mơ khô

A

005

FT

0286

Quả dương mai (arbutus berry)

B

041

WD

4867

Cá hồi chấm bắc cực, xem cá hồi

A

016

VR

0571

Củ aracacha

A

016

VR

0572

Củ rau mác

A

016

VR

0573

Củ dong

A

013

VL

4315

Rau arrugula, xem rau rucola

A

017

VS

0620

Rau atiso thân tròn

A

017

VS

0621

Măng tây

A

014

VP

4395

Đậu măng tây (quả), xem đậu đũa

A

014

VP

4397

Đậu măng tây (quả), xem đậu vuông

A

005

FT

0026

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được.

A

006

FI

0030

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

B

041

WD

4877

Cá hồi Đại Tây Dương (Atlantic salmon), xem cá hồi Đại Tây Dương (salmon, Atlantic)

A

012

VO

4267

Cà pháo aubergine, xem cà

A

006

FI

0326

Quả bơ

A

027

HH

0721

Lá hoa mật thơm

D

057

DH

0721

Lá hoa mật thơm, khô

A

011

VC

0420

Mướp đắng balsam (balsam apple)

A

011

VC

0421

Mướp đắng

A

013

VL

0421

Lá mướp đắng

A

015

VD

0520

Lạc đậu bambara (hạt khô)

A

014

VP

0520

Lạc babara (hạt non)

A

017

VS

0622

Măng tre

A

006

FI

0327

Chuối

A

006

FI

0328

Chuối lùn (banana, dwarf)

A

005

FT

0287

Sơri vuông (kim đồng nam) (barbados cherry)

B

040

WF

0855

Cá he

A

020

GC

0640

Lúa mạch

C

051

AS

0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

B

042

WS

0921

Cá nhồng

B

041

WD

0898

Cá hồi Châu Úc

A

027

HH

0722

Húng dổi

D

057

DH

0722

Húng dổi, khô

A

027

HH

0723

Lá nguyệt quế

D

057

DH

0723

Lá nguyệt quế, khô

C

050

AL

0061

Thân đậu khô

C

050

AL

1030

Thân đậu (tươi)

C

050

AL

1022

Đậu nhung

A

015

VD

0071

Đậu (khô)

A

014

VP

0061

Đậu đỗ, trừ đậu răng ngựa và đậu nành

A

014

VP

0062

Đỗ đã bóc vỏ

A

004

FB

0260

Quả và dây xanh mang quả (bearberry)

E

080

MD

5297

Hải sâm khô (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) khô

B

049

IM

5163

Hải sâm (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers)

A

022

TN

0661

Sồi dẻ

A

013

VL

4317

Lá củ cải, xem củ cải đường

A

016

VR

0574

Củ cải đường (beetroot)

A

012

VO

4269

Ớt chuông, xem ớt ngọt

A

023

SO

0690

Chùm ngây

C

051

AS

5241

Cỏ gà

A

004

FB

0018

Quả mọng và quả loại nhỏ khác

A

013

VL

0461

Lá trầu không

A

001

FC

4000

Cam đắng (cam bigarade), xem cam chua

B

042

WS

4939

Cá ngừ mắt to (bigeye tuna), xem cá ngừ mắt to (tuna, bigeye)

A

004

FB

0261

Quả việt quất đen (bilberry)

A

004

FB

0262

Quả việt quất đầm lầy (bilberry, bog)

A

004

FB

0263

Quả việt quất đỏ (bilberry, red)

A

005

FT

0288

Khế tàu (bilimbi)

A

013

VL

4319

Lá mướp đắng (bitter cucumber leaf), xem lá mướp đắng

A

011

VC

4193

Mướp đắng (bitter cucumber), xem mướp đắng

A

011

VC

4195

Mướp đắng (bitter gourd), xem mướp đắng

A

011

VC

4197

Mướp đắng (bitter melon), xem mướp đắng

B

040

WF

0856

Cá vược đen

D

070

JF

1140

Nước quả lý đen chua

A

015

VD

0521

Đậu đen (khô)

A

014

VP

0521

Đậu đen (quả xanh)

A

016

VR

4529

Củ bà la môn đen, xem củ bà la môn

A

015

VD

4467

Đậu đen, xem đậu đỏ

A

004

FB

0264

Quả mâm xôi đen (blackberries)

B

042

WS

4940

Cá ngừ vây đen (blackfin tuna), xem cá ngừ vây đen (tuna, blackfin)

A

013

VL

4321

Lá đơn buốt (blackjack)

A

013

VL

4323

Dền (bledo), xem rau dền (amaranth)

A

001

FC

4001

Cam múi đỏ (blood orange), xem cam đường

A

004

FB

0020

Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries)

A

004

FB

4073

Quả việt quất bụi cao (blueberry, highbush), xem quả việt quất (blueberries)

A

004

FB

4075

Quả việt quất bụi thấp (blueberry, lowbush), xem quả việt quất (blueberries)

A

004

FB

4077

Quả việt quất mắt thỏ (blueberry, rabbiteye), xem quả việt quất (blueberries)

B

042

WS

0922

Cá bluefish

B

043

WR

0922

Trứng cá bluefish (m)

B

040

WF

0857

Cá trăng bluegill (cũng còn gọi là cá tráp bluegill)

C

051

AS

5243

Cỏ lục

B

042

WS

0923

Cá bogue

A

014

VP

4399

Đậu bonavist (quả tươi và hạt non), xem đậu ván

A

015

VD

4469

Đậu bonavist, xem đậu ván

B

042

WS

0924

Cá ngừ bonito

B

042

WS

4941

Cá ngừ Đại Tây Dương, xme cá ngừ bonito

B

042

WS

4943

Cá ngừ Đông Thái Bình Dương, xem cá ngừ bonito

A

027

HH

0724

Borage

D

057

DH

0724

Borage khô

A

013

VL

4325

Cải xanh xoắn, xem cải xoăn

A

011

VC

0422

Bầu nậm

A

013

VL

0462

Rau khởi (câu kỷ)

A

004

FB

4079

Quả mâm xôi (boysenberry), xem quả ngấy lá nho (dewberries)

D

058

CM

0081

Cám (chưa chế biến) của ngũ cốc

A

010

VB

0040

Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa

A

013

VL

0054

Rau lá cải

A

022

TN

0662

Dẻ Brasil

A

005

FT

4099

Sơri Braxin (Brazilian cherry), xem grumichana

D

078

CP

0179

Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc chính khác

A

006

FI

0329

Quả xake (breadfruit)

B

040

WF

0858

Cá vền

B

042

WS

0956

Cá tráp, bạc

B

042

WS

4945

Cá bơn vỉ, xem cá bơn turbot

A

015

VD

0523

Đậu răng ngựa (khô)

A

014

VP

0522

Đậu răng ngựa (quả xanh và hạt non)

A

014

VP

0523

Đậu răng ngựa bóc vỏ  (mọng = hạt non)

A

010

VB

0400

Bông cải xanh (súp lơ cuống) (broccoli)

A

013

VL

4327

Lá cải củ

A

010

VB

0401

Cải sen Trung Quốc (broccoli, Chinese)

A

010

VB

4173

Cải hoa (broccoli, sprouting), xem bông cải xanh

C

051

AS

5245

Tước mạch

B

041

WD

4869

Cá hồi mối, xem cá hồi

B

041

WD

4871

Cá hồi nâu, xem cá hồi

B

040

WF

4839

Cá hồi nâu (brown trout), xem cá hồi nâu (trout, brown)

A

020

GC

4603

Ke ngô nâu, xem cỏ kê thông thường

A

010

VB

0402

Súp lơ chồi (brussels sprouts)

A

020

GC

0641

Kiều mạch

C

051

AS

0641

Cây kiều mạch khô

B

031

MF

0810

Mỡ trâu (buffalo fat)

B

030

MM

0810

Thịt trâu

B

033

ML

0810

Sữa trâu

E

086

FM

0810

Chất béo sữa trâu

E

085

FA

0810

Mỡ trâu (cuffalo tallow)

B

030

MM

4789

Thịt trâu Châu Phi, xem thịt trâu

B

030

MM

4791

Thịt trâu Châu Mĩ, xem thịt trâu

B

030

MM

4793

Thịt trâu sừng, xem thịt Châu Phi

B

032

MO

0810

Phụ phẩm ăn được của trâu

B

030

MM

4795

Thịt trâu nước, xem thịt trâu

A

009

VA

0035

Rau thân hành (bulb vegetables)

A

009

VA

0036

Rau thân hành, trừ tiểu hồi củ

A

003

FS

0241

Mận rừng

B

048

AR

5145

Ếch đực Ấn Độ, xem ếch

B

048

AR

5143

Ếch đực, xem ếch

A

020

GC

4607

Cỏ đuôi voi, xem cỏ đuôi voi

A

016

VR

0575

Ngưu bàng, loại củ to hoặc ăn được

A

027

HH

0725

Địa du

A

027

HH

4731

Địa du, sa lat, xem địa du

A

027

HH

0728

Cây bạch tiễn

D

057

DH

0728

Cây bạch tiễn khô

A

022

TN

4681

Quả hạch bụi, xem quả macadamia

A

014

VP

4401

Đậu bơ (quả non), xem đậu ngự

A

015

VD

4470

Đậu bơ, xem đậu ngự

A

022

TN

0663

Hồ đào (butter nut)

B

042

WS

0925

Cá chim

A

010

VB

4177

Cải bắp xanh (cabbage, green), xem cải bắp (bắp cải lá xoắn)

A

010

VB

4181

Cải bắp to (cabbage, oxhead), xem cải bắp cây (cabbages, oxhead)

A

010

VB

4183

Cải bắp đầu nhọn (cabbage, pointed), xem cải bắp to (cabbage, oxhead)

A

010

VB

4179

Cải bắp tím (cabbage, red), xem cải bắp cây (cabbages, head)

A

010

VB

0403

Cải bắp (cải bắp lá xoăn), xem cải bắp cây

A

010

VB

4175

Cải bắp, xem cải bắp cây

A

010

VB

4187

Cải bắp vàng, xem cải bắp

A

010

VB

4285

Cải bắp trắng, xem cải bắp cây

A

010

VB

0041

Cải bắp (bắp sứ)(cabbages, head)

A

024

SB

0715

Hạt cacao

A

020

GC

0642

Rau muối

A

014

VP

4402

Đậu chiều (hạt xanh tươi), xem đậu bồ câu

A

015

VD

4471

Đậu cajan, xem đậu bồ câu

A

001

FC

0201

Quýt calamondin, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

028

HS

0772

Rễ thủy xương bồ

B

030

MM

4797

Thịt bê (calf meat), xem thịt trâu bò

B

031

MF

0811

Mỡ lạc đà

B

030

MM

0811

Thịt lạc đà

B

033

ML

0811

Sữa lạc đà

E

086

FM

0811

Chất béo sữa lạc đà

E

085

FA

0811

Mỡ lạc đà (camel tallow)

B

030

MM

4799

Thịt lạc đà bactrian, xem thịt lạc đà

B

032

MO

0811

Phụ phẩm ăn được của lạc đà

D

066

DT

1110

Dương cẩm cúc (camomile hoặc chamomile)

D

066

DT

5277

Dương cẩm cúc Đức hoặc dương cẩm cúc ướp hương, xem dương cẩm cúc

D

066

DT

5279

Dương cẩm cúc Rome hoặc dương cẩm cúc đặc biệt, xem dương cẩm cúc

A

006

FI

0330

Quả trứng gà (canistel)

A

016

VR

0576

Củ dong riềng (chuối củ) ăn được

A

011

VC

4199

Dưa vàng (cantaloupe), xem dưa

A

012

VO

4271

Thù lù lông Mỹ (cape gooseberry), xem quả lồng đèn (ground cherries)

B

042

WS

0926

Cá ốt vảy nhỏ

A

028

HS

0773

Bạch hoa

A

005

FT

0289

Khế

A

005

FT

0290

Quả cây xirô (caranda)

A

028

HS

0774

Hạt caraway

A

028

HS

0775

Hạt bạch đậu khấu

A

017

VS

0623

Rau các đông (cardoon)

A

005

FT

0291

Quả minh quyết (carob)

A

009

VA

4153

Carosella (carosella), xem tiểu hồi Italia

B

040

WF

4843

Cá chép Trung Quốc, xem cá trắm cỏ

B

040

WF

4841

Cá chép thường, xem cá chép

B

040

WF

4845

Cá trắm cỏ, xem cá chép

B

040

WF

0860

Cá trôi Ấn Độ

B

040

WF

0859

Cá chép

A

016

VR

0577

Cà rốt

A

011

VC

4201

Dưa lê (cabasa hoặc casaba melon), xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

005

FT

0292

Đào lộn hột (điều)

A

022

TN

0295

Đào lộn hột

A

016

VR

0463

Sắn

A

013

VL

0463

Lá sắn

A

016

VR

4531

Sắn đắng, xem sắn

A

016

VR

4533

Sắn ngọt, xem sắn

A

028

HS

4775

Vỏ quế (cassia bark), xem quế vỏ (cinnamon bark)

A

028

HS

0776

Quế chồi

D

070

JF

5293

Quả lý đen, xem nước quả lý đen chua

A

020

GC

4609

Cỏ đuôi mèo, xem cỏ đuôi voi

B

042

WS

4947

Cá trê biển, xem cá sói

B

040

WF

0861

Cá trê, cá nheo (nước ngọc)

A

014

VP

4404

Đậu dải (quả non và hạt xanh), xem đậu vuông

A

027

HH

0726

Bạc hà mèo

D

057

DF

0726

Bạc hà mèo, khô

A

027

HH

4733

Bạc hà (catnip), xem bạc hà mèo

B

031

MF

0812

Mỡ trâu bò

B

030

MM

0812

Thịt trâu bò

E

080

MD

0812

Thịt trâu bò khô (gồm thịt làm khô và xông khói)

B

033

ML

0812

Sữa trâu bò

E

086

FM

0812

Chất béo sữa bò

E

085

FA

0812

Mỡ trâu bò (gồm cả mỡ chế biến)

B

032

MO

0812

Phụ phẩm ăn được của trâu bò

B

032

MO

1280

Thận của trâu bò

B

032

MO

1281

Gan của trâu bò

A

010

VB

4189

Súp lơ xanh, xem súp lơ

A

010

VB

0404

Súp lơ (cải hoa, cải bông), xem cải hoa

A

016

VR

0578

Rau cần

A

017

VSA

0624

Cần tây

A

013

VL

4329

Cải thìa, xem cải Trung Quốc

A

027

HH

0624

Lá cần tây

D

057

DF

0624

Lá cần tây, khô

A

017

VS

4595

Lá cần tây, xem Nhóm 027: Thảo mộc

A

013

VL

4331

Cải mù tạt Trung Quốc, xem cải thìa loại “park-choi” hoặc paksoi

A

028

HS

0624

Hạt cần tây

A

017

VS

0625

Rau diếp

B

049

IM

0152

Động vật chân đầu

D

065

CF

0081

Cám ngũ cốc đã chế biến

A

020

GC

0080

Hạt ngũ cốc

A

020

GC

0081

Hạt ngũ cốc (trừ kiểu mạch canihua và quinoa)

B

040

WF

4847

Cá trê mương lạch, xem cá trê, cá nheo (nước ngọt)

B

041

WD

4873

Cá hồi chấm, xem cá hồi hồ

A

013

VL

0464

Củ cải đường (chard)

A

011

VC

0423

Su su (chayote)

A

016

VR

0423

Củ su su

A

006

FI

0331

Quả mãng cầu mễ (cherimoya)

A

003

FS

0013

Quả anh đào

A

012

VO

4273

Ớt tây, xem ớt

A

003

FS

0242

Mận anh đào

B

041

WD

4875

Cá hồi masu, xem phân nhóm Cá hồi Thái Bình Dương

A

012

VO

4275

Cà chua tây, xem quả lồng đèn

A

003

FS

0243

Anh đào chua

A

003

FS

0244

Anh đào ngọt

A

013

VL

0465

Rau nga sâm

A

016

VR

0579

Rau mùi (chervil, turnip-rooted)

A

027

HH

4735

Nga sâm, xem nhóm 013: Rau ăn lá

A

022

TN

0664

Dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng)

A

015

VD

0524

Đậu chick-pea (khô)

A

014

VP

0524

Đậu chick-pea (quả xanh)

C

050

AL

0524

Thân đậu mỏ kết khô

A

003

FS

4053

Mận chickasaw (chickasaw plum), xem mận chickasaw (plum, chickasaw)

A

020

GC

4611

Ngô gà, xem lúa miến

B

039

PE

0840

Trứng gà

B

037

PF

0840

Mỡ gà

E

085

FA

0840

Mỡ gà chế biến

B

036

PM

0840

Thịt gà

B

038

PO

0840

Phụ phẩm ăn được của gà

C

050

AL

5217

Đậu tằm chickling, xem đầu tằm

A

013

VL

0469

Rau diệp xoăn (bồ công anh hoa tím, cải ô rô) (các giống cây trồng xanh và đỏ)

A

016

VR

0469

Củ rau diếp xoăn

A

012

VO

4277

Ớt (chili peppers), xem ớt (peppers, chili)

A

013

VL

0467

Cải lùn Bắc Kinh (loại pe-tsai)

A

006

FI

4127

Quả lý gai tàu (chinese gooseberry), xem quả kivi

A

012

VO

4279

Cà chua đèn lồng Trung Quốc, xem quả lồng đèn

A

005

FT

0293

Trám đen, trắng

A

006

FI

4128

Hồng vàng tàu (Chinese persimmon), xem phân nhóm 005 Hồng Nhật Bản

A

016

VR

4535

Củ cải Trung Quốc, xem củ cải Nhật Bản

B

041

WD

4889

Cá hồi trắng (chinook salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

001

FC

4002

Cam chinotto, xem cam chua

A

022

TN

4683

Dẻ gai, xem quả dẻ

A

001

FC

4003

Cam chironja, xem phân nhóm cam ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam)

A

027

HH

0727

Hẹ

A

027

HH

4737

Hẹ tàu, xem hẹ

A

009

VA

4157

Hành búi Trung Quốc, xem Nhóm 027: Thảo mộc

A

009

VA

4155

Hành búi, xem Nhóm 027 Thảo dược

A

013

VL

0468

Cải bẹ trắng

A

011

VC

4203

Quả su su (christophine), xem su su (chayote)

A

016

VR

4537

Củ su su (christohien), xem củ su su (chayote)

A

016

VR

4581

Củ cỏ gấu ngọt, xem củ gấu

B

041

WD

4891

Cá hồi trắng (chum salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

028

HS

0777

Quế vỏ (gồm cả quế Trung Quốc)

A

011

VC

4205

Dưa hấu vỏ chanh, xem dưa hấu

A

001

FC

0202

Quả Thanh yên, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm

A

001

FC

0001

Quả thuộc chi cam chanh

D

070

JF

0001

Nước quả cam, chanh

D

069

DM

0001

Mật rỉ cam, chanh

D

071

AB

0001

Phôi cam quýt khô

B

049

IM

1000

Con trai (clam)

A

027

HH

4739

Cây xôn xô, xem xôn thơm (và các loại Salvia liên quan)

A

001

FC

4005

Quýt clementine, xem quýt

A

001

FC

4006

Quýt cleopatra, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

004

FB

0277

Quýt ngấy dâu (cloudberry)

C

050

AL

1023

Cỏ xa trục (clover)

C

050

AL

1031

Cỏ xa trục khô hoặc cỏ khô

A

028

HS

0778

Chồi đinh hương

A

014

VP

0525

Đậu qua (quả tươi)

A

012

VO

4281

Ớt chùm, xem ớt

B

042

WS

4949

Cá than, xem cá Pollack

B

049

IM

5165

Sò thường, xem cockles

B

049

IM

1001

A

005

Ft

0294

Cọ coa

D

069

DM

1215

Bơ cacao

D

069

DM

1216

Khối cacao

D

069

DM

0715

Bột cacao

A

022

TN

0665

Dừa

D

67

OC

0665

Dầu dừa thô

D

068

OR

0665

Dầu dừa tinh chế

A

023

SO

4701

Dừa, xem nhóm 022 Quả hạch

A

016

VR

4539

Củ môn, xem khoai sáp và khoai môn

B

042

WS

0927

Cá tuyết

B

042

WS

0126

Cá tuyết và các cá giống tuyết

B

043

WL

0927

Gan cá tuyết (m)

B

043

WR

0927

Trứng cá tuyết (m)

B

042

WS

4951

Cá tuyết Đại Tây Dương, xem cá tuyết

B

042

WS

4953

Cá tuyết đất xanh, xem cá tuyết

B

040

WF

0869

Cá tuyết murray

B

042

WS

4955

Cá tuyết Thái Bình Dương

E

080

MD

0927

Cá tuyết khô

A

024

SB

0716

Hạt cà phê

D

069

SM

0716

Hạt cà phê rang

B

041

WD

4893

Cá hồi coho, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

024

SB

0717

Hạt cola

A

013

VL

4332

Cải xoăn collard, xem cải xoắn

A

023

SO

4705

Cải sen, xem hạt mù tạt đồng

A

023

SO

4703

Cải dầu colza, xem hạt cải dầu

A

015

VD

0526

Đâu côve (khô)

A

014

VP

0526

Đậu côve (quả và/hoặc hạt tươi)

A

012

VO

4283

Ớt nón, xem ớt

B

042

WS

0928

Cá lạc hoặc cá chình biển

B

042

WS

4957

Cá lạc Châu Âu, xem cá lạc

A

028

HS

0779

Hạt mùi (ngò)

D

078

CP

5295

Bánh mì ngô (corn bread), xem bánh mì ngô (maize bread)

D

065

CF

5273

Bánh ngô (corn flour), xem bột ngô

C

051

AS

5247

Bột ngô (corn flour), xem cây ngô khô

C

051

AF

5249

Thức ăn xanh ngô, xem cây ngô

D

065

CF

5275

Ngô nghiền (corn meal), xem ngô nghiền

D

067

OC

5289

Dầu ngô thô (corn oil, crude), xem dầu ngô thô

D

068

OR

5291

Dầu ngô ăn được, xem dầu ngô ăn được

A

013

VL

0470

Rau xà lách

A

020

GC

4613

Ngô (corn), xem ngô (maize)

A

020

GC

4617

Ngô nguyên hạt TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012: Ngô ngọt (hạt)

A

020

GC

4615

Ngô cả lõi TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012.

A

012

VO

4285

Ngô bắp, xem ngô ngọt (ngô nguyên bắp)

A

013

VL

0510

Rau diếp lá dài

A

027

HH

4741

Ngải tây, xem cúc thơm (và các loại liên quan)

C

052

AM

0691

Cây bông khô

A

023

SO

0691

Hạt bong

D

067

OC

0691

Dầu hạt bông khô

D

068

OR

0691

Dầu hạt bông ăn được

A

011

VC

4207

Bí xanh, xem bí hè

C

052

AV

1050

Cây cải

A

004

FB

4081

Quả việt quất cowberry (cowberry), xem quả việt quất đỏ (bilberry, red)

A

015

VD

0527

Đậu đỏ (khô)

A

014

VP

0527

Đậu đỏ (vỏ non)

A

013

VL

4333

Anh thảo (Anh, Mỹ), xem hoa cúc kim tiền

A

002

FP

0227

Táo tây dại (crab-apple)

E

084

SC

0146

Thịt cua chin

B

045

WC

0146

Cua

A

004

FB

0265

Quả sơn trâm (cranberry)

A

013

VL

0472

Cải xoong vườn

D

057

DH

5269

Cây bạch tiễn (cretan dittany) khô, xem cây bạch tiễn khô (burning bush, dry)

A

027

HH

4743

Cây bạch tiễn cretan (cretan dittany), xem cây bụi (burning bush)

A

013

VL

4335

Rau diếp cải, xem rau diếp cuộn

B

045

WC

0143

Giáp xác

E

084

SC

0143

Giáp xác chin

A

011

VC

0424

Dưa chuột

A

011

VC

4209

Bầu, xem bầu nậm

A

028

HS

0780

Hạt thìa là Ai Cập

A

013

VL

4337

Cải xoăn (curly kale) xem cải xoắn (kale curly)

A

004

FB

0278

Quả nho Hy Lạp, đen, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

A

004

FB

0279

Quả nhỏ Hy Lạp, đỏ, trắng, xem quả nhỏ Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

D

055

DF

5257

Nho Hy Lạp

A

004

FB

0021

Quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

A

027

HH

0729

Nguyệt quế hôi (chùm hôi trắng, xan tróc)

A

011

VC

4211

Bí rợ, xem bí ngô

A

006

FI

0332

Bình bát (custard apple)

B

041

WD

4895

Cá hồi đốm Bắc mỹ, xem cá hồi

A

013

VL

4339

Rau diếp chẻ, xem lá rau diếp

B

049

IM

5167

Mực nang thường, xem mực nang

B

049

IM

1002

Mực nang

B

042

WS

0929

Cá bơn hoặc cá bơn thường

E

080

MD

0929

Cá bơn, hoặc cá thường khô

A

016

VR

4543

Củ cải daikon, xem củ cải Nhật

A

003

FS

4055

Mận tía (damson plum), xem mận tía (plum, damson)

A

001

FC

4007

Quýt dancy, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

013

VL

0474

Bồ công anh

A

020

GC

4619

Hạt dari, xem lúa miến

C

051

AS

5251

Cỏ lồng vực

A

016

VR

4541

Khoai sọ (dasheen), xem khoai môn (taro)

A

005

FT

0295

Chà là

D

055

DF

0295

Chà là khô hoặc làm khô và đóng hộp

B

030

MM

0813

Thịt hươu nai

B

030

MM

4803

Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai

B

030

MM

4805

Thịt hươu sừng nhiều nhánh

A

005

FT

0296

Sồi gai

A

023

SO

4707

Chà là, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

A

004

FB

0266

Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

B

041

WD

0120

Cá lưỡng cư

E

080

MD

0120

Cá lưỡng cư khô

A

027

HH

0730

Thìa là

A

028

HS

0730

Hạt thìa là

A

013

VL

0475

Chút chit

B

044

WM

5045

Cá heo bottlenose, xem cá heo mỏ

B

044

WM

5047

Cá heo humpback, xem cá heo mỏ

B

044

WM

5049

Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ

B

042

WS

0930

Cá nục heo

B

043

WR

0930

Trứng cá nục heo (m)

B

044

WM

0970

Cá heo mỏ

B

042

WS

4959

Cá hồi Nam mỹ, xem cá nục heo

A

006

FI

0333

Cọ đum (doum hoặc dum palm)

D

056

DV

0168

Rau khô

E

080

MD

0180

Cá khô

D

055

DF

0167

Quả khô

D

055

DF

0269

Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và no xuntan)

D

057

DH

0170

Thảo mộc khô

D

055

DF

5259

Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes)

B

030

MM

4807

Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà

B

042

WS

0931

Cá trống

A

023

SO

4709

Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa

B

039

PE

0841

Trứng vịt

B

037

PF

0841

Mỡ vịt

E

085

FA

0841

Mỡ vịt chế biến

B

036

PM

0841

Thịt vịt

B

038

PO

0841

Phụ phẩm ăn được của vịt

A

006

IF

0334

Sầu riêng

A

020

GC

4621

Kê Ấn Độ, xem lúa miến

A

020

GC

4623

Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì

A

015

VD

4473

Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4403

Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve

A

016

VR

4545

Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro)

B

032

MO

0105

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

B

032

MO

0096

Phụ phẩm thức ăn được trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu

B

032

MO

0097

Phụ phẩm thức ăn được của trâu bò, lợn và cừu

A

014

VP

4405

Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả

B

041

WD

4897

Cá chình Mỹ, xem cá chình

B

041

WD

4899

Cá chình Úc, xem cá chình

B

041

WD

4901

Cá chình Châu Âu, xem cá chình

B

041

WD

4903

Cá chình  Nhật Bản, xem cá chình

B

041

WD

0890

Cà chình

A

006

FI

4129

Quả trứng gà (lêkima) (egg fruit), xem quả trứng gà (canistel)

A

012

VO

0440

B

039

PE

0112

Trứng gia cầm

A

004

FB

0267

Quả cơm cháy (elderberries)

A

028

HS

0781

Rễ thổ mộc hương

A

006

FI

0371

Quả cần thăng lá thon (elephant apple)

B

030

MM

0824

Thịt nai sừng tấm

A

020

GC

4625

Lúa mì đicô, xem lúa mì

A

013

VL

0476

Rau diếp

A

013

VL

4341

Rau diếp lá to, xem rau diếp

A

013

VL

4343

Rau diếp quăn (khổ thảo) xem rau diếp

A

027

HH

4745

Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon)

B

042

WS

4961

Cá trích Châu Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích

B

044

WM

0142

Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến)

A

015

VD

4475

Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô)

A

014

VP

4407

Đậu Fava (quả xanh đậu non), xem đậu răng ngựa

A

006

FI

0335

Quả fejioa

A

027

HH

0731

Tiểu hồi

A

009

VA

0380

Tiểu hồi củ

A

027

HH

4747

Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ, số VA 0380

A

013

VL

4347

Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ

A

009

VA

4159

Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ

A

009

VA

4161

Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ

A

009

VA

4163

Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Rôma

D

057

DH

0731

Cây tiểu hồi khô

A

013

VL

4345

Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc

A

028

HS

0731

Hạt tiểu hồi

A

028

HS

0782

hạt hồ lô ba

C

051

AS

5253

Cỏ đuôi trâu

A

020

GC

4627

Lúa miến cauđat, xem lúa miến

A

015

VD

4477

Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4409

Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve

A

015

VD

0561

Đậu Hà lan đồng (khô)

A

005

FT

0297

Quả sung ngọt

D

055

DF

0297

Sung, khô hoặc làm khô và đóng hộp

A

022

TN

4685

Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ

A

020

GC

4629

Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger)

B

043

WR

0140

Trứng cá

A

015

VD

4479

Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4411

Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve

B

042

WS

0127

Cá bẹt (flat-fishes)

E

080

MD

0127

Cá bẹt khô

A

023

SO

4711

Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed)

B

043

WR

0932

Trứng cá bơn (m)

B

042

WS

0932

Cá bơn (flounders)

A

010

VB

0042

Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ)

C

052

AM

1051

Cây củ cải khô

C

052

AV

1051

Lá hoặc phần trên của củ cải khô

A

020

GC

4631

Fonio, xem cỏ chân nhện

A

014

VP

4413

Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua

A

020

GC

4633

Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail)

A

014

VP

4415

Đậu Pháp (vỏ vả hạt non), xem đậu côve

A

015

VD

4481

Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu

B

045

WC

0976

Tôm đồng

E

084

SC

0976

Tôm đồng chin

B

045

WC

0144

Giáp xác nước ngọt

E

084

SC

0144

Giáp xác nước ngọt chín

B

040

WF

0115

Cá nước ngọt

B

045

WC

0977

Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt

E

084

SC

0977

Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín

B

048

AR

5147

Ếch agile, xem ếch

B

048

AR

5149

Ếch thường, xem ếch

B

048

AR

5151

Ếch tây, xem ếch

B

048

AR

5153

Ếch đầm lầy, xem ếch

B

048

AR

 5155

Ếch vũng, xem ếch

B

048

AR

0990

Ếch

B

048

AR

0148

Ếch, thằn lằn, rắn và rùa

D

070

JF

0175

Nước quả

A

011

VC

0045

Rau ăn quả loại bầu bí

A

012

VO

0050

Rau ăn quả, không phải là bầu bí

A

020

GC

4635

Fundi, xem cỏ chân nhện

A

012

VO

0449

Nấm ăn được (không bao gồm nấm rơm)

A

012

VO

4287

Nấm mồng gà, xem nấm ăn được

A

016

VR

0581

Riềng nếp

A

016

VR

0582

Riềng (thuốc)

A

028

HS

0783

Riềng củ

A

014

VP

4417

Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos), xem đậu chick-pea

A

013

VL

4349

Cải xoong vườn (garden cress), xem cải xoong vườn (cress, garden)

A

014

VP

0528

Đậu Hà Lan vườn (quả tươi) = (hạt mọng, non)

A

015

VD

4485

Đậu vườn, xem nhóm 014: Rau đậu

A

014

VP

0529

Đậu Hà Lan vườn đã bóc vỏ (= hạt mọng bóc vỏ)

B

042

WS

0933

Cá kim

A

009

VA

0381

Tỏi

A

009

VA

0382

Tỏi củ to

A

006

FI

4131

Quả genip (genip), xem maraladedos

A

015

VD

4483

Lạc đậu geocarpa hoặc đậu geocarpa, xem lạc đậu kersting

B

041

WD

4907

Cá hồi Đức, xem cá hồi

A

011

VC

0425

Dưa chuột ri

A

011

VC

0426

Dưa chuột ri Tây Ấn

B

041

WD

4905

Cá pecca biển, xem cá barramundi

B

049

IM

5169

Ốc sên to, xem ốc ăn được (Châu Phi, Châu Á)

A

028

HS

0784

Gừng củ

A

016

VR

4547

Atiso thân tròn, xem nhóm 017: Atiso thân tròn, rau ăn thân và cuống

A

014

VP

0530

Đậu rồng (đậu khế, đậu vuông) (quả non)

A

016

VR

0530

Đậu khế

A

015

VD

4487

Đậu vuông, xem nhóm 014: Rau đậu

B

031

MF

0814

Mỡ dê (goat fat)

B

030

MM

0814

Thịt dê

B

033

ML

0814

Sữa dê

E

086

FM

0814

Chất béo sữa dê

E

085

FA

0814

Mỡ dê (goat tallow)

B

032

MO

0814

Phụ phẩm ăn được của dê

B

040

WF

0862

Cá bống nước ngọt

A

012

VO

4289

Thù lù lông (golden berry), xem quả lồng đèn

E

085

FA

0842

Mỡ ngỗng chế biến

B

039

PE

0842

Trứng ngỗng

B

037

PF

0842

Mỡ ngỗng (goose fat)

B

036

PM

0842

Thịt ngỗng

B

038

PO

0842

Phụ phẩm ăn được của ngỗng

B

038

PO

0849

Gan ngỗng

A

004

FB

0268

Quả lý gai (gooseberry)

A

013

VL

0477

Rau muối (chân ngỗng)

B

040

WF

0863

Cá tai tượng (Châu Á)

A

013

VL

4351

Củ khởi, xem rau khởi

A

028

HS

0785

Hạt sa nhân thầu dầu

A

015

VD

4489

Đậu gam (khô), xem đậu chick-pea (khô)

A

014

VP

4419

Đậu cram (vỏ xanh), xem đậu chick-pea

A

006

FI

4132

Quả dưa gang tây (granddilla), xem quả lạc tiên

D

070

JF

0269

Nước nho

A

013

VL

0269

Lá nho

D

071

AB

0269

Bã ép nho khô

D

070

JF

0203

Nước bưởi

A

001

FC

0203

Bưởi chùm (grapefruit), xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

004

FB

0269

Quả nho

C

050

AL

5219

Đậu cỏ, xem đậu tằm

A

014

VP

4421

Đỗ xanh (quả xanh và hạt non), xem đậu côve

A

015

VD

4491

Đỗ xanh, xem nhóm 014: Rau đậu

A

015

VD

4493

Đậu gram xanh (khô), xem đậu xanh (khô)

A

015

VP

4423

Đậu gram xanh (quả xanh), xem đậu xanh

A

003

FS

4056

Mận lục [greengages (greengage plums)], xem mận lục (plum, greengage)

A

012

VO

0441

Quả lồng đèn (ground cherries)

A

023

SO

4713

Lạc (groundnut), xem lạc (peanut)

A

015

VD

4495

Lạc (groundnut), xem lạc (peanut), nhóm 023: Hạt có dầu

A

005

FT

0298

Quả trâm grumi

A

016

VR

4549

Củ gruya, xem củ dong riềng ăn được

A

006

FI

4134

Quả mãng cầu (guanabana), xem quả mãng cầu xiêm

A

014

VP

4425

Đậu chùm (vỏ xanh non), xem đậu qua

A

006

FT

0336

Quả ổi

A

020

GC

4637

Ngô guinea, xem lúa miến

B

036

PM

0843

Thịt gà Nhật

B

042

WS

0934

Cá efin

B

042

WS

0935

Cá me-luc

E

080

MD

0935

Cá me-luc khô

B

042

WS

0936

Cá bơn halibut

B

042

WS

4963

Cá bơn Đại Tây Dương, xem cá bơn halibut

B

042

WS

4965

Cá bơn đất xanh, xem cá bơn halibut

B

042

WS

4967

Cá bơn Thái Bình Dương, xem cá bơn halibut

E

080

MD

0936

Cá bơn halibut khô

B

031

MF

0815

Mỡ thỏ rừng

B

030

MM

0815

Thịt thỏ rừng

A

014

VP

4427

Đậu côve (quả xanh, tươi và/hoặc non), xem đậu côve

A

015

VD

4497

Đậu tây, xem đậu côve, nhóm 014: Rau đậu

C

051

AS

0162

Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô

A

022

TN

0666

Quả phỉ

A

027

HH

0092

Thảo mộc

B

042

WS

0937

Cá trích (herring)

B

043

WR

0937

Trứng cá trích (m)

B

042

WS

4969

Cá trích Đại Tây Dương, xem cá trích

B

042

WS

4971

Cá trích Thái Bình Dương, xem cá trích

A

022

TN

0667

Hồ đào Mỹ

A

020

GC

4639

Cỏ kê lợn, xem cỏ kê thường

A

005

FT

0299

Cóc Thái (hog plum)

D

057

DH

1100

Hoa bia, khô

A

027

HH

0732

Bạc hà đắng

D

057

DH

0732

Cây bạc hà đắng khô

A

015

VD

4499

Đậu ngựa (khô), xem đậu răng ngựa (khô)

A

014

VP

4429

Đậu ngựa (quả xanh và/hoặc hạt non), xem đậu răng ngựa

B

031

MF

0816

Mỡ ngựa (horse fat)

A

015

VD

0562

Đậu ngựa gram

B

042

WS

4973

Cá ngừ, xem cá ngừ thu nhỏ

B

030

MM

0816

Thịt ngựa

E

080

MD

0816

Thịt ngựa khô (gồm thịt làm khô và xông khói)

E

085

FA

0816

Mỡ ngựa (horse tallow)

B

032

MO

0816

Phụ phẩm ăn được của ngựa

B

032

MO

1292

Thận của ngựa

B

032

MO

1293

Gan của ngựa

A

016

VR

0583

Củ cải ngựa

A

023

SO

4715

Hạt cải ngựa, xem hạt ben moringa

A

028

HS

4779

Cải ngựa, xem VR 0583 Nhóm 016: Rau ăn thân củ và củ

A

004

FB

4083

Quả việt quất huckleberry (huckleberry)

A

020

GC

0643

Cỏ chân nhện (hungry rice)

A

012

VO

4291

Cà chua bọ, xem quả lồng đèn

A

015

VD

0531

Đậu ván (khô)

A

014

VP

 0531

Đậu ván (vỏ xanh non, hạt non)

A

027

HH

0733

Bài hương

D

057

DH

0733

Bài hương khô

A

005

FT

4101

Mận icaco (icaco plum), xem mận côcô

A

006

FI

0337

Quả na lá đa hình (ilama)

A

006

FI

4133

Sung Ấn Độ (Indian fig), xem lê gai

B

042

WS

4975

Cá thu Ấn Độ, xem cá thu

A

013

VL

0478

Mù tạt Ấn Độ

A

006

F

4136

Quả cần thăng Ấn Độ (Indian wood apple), xem quả cần thăng (elephant apple)

A

005

FT

0300

Quả trâm Brazil (trâm jaboticaba)

A

014

VP

0532

Đậu rựa (vỏ xanh non, hạt non)

A

015

VD

4501

Đậu mít, xem nhóm 014: Rau đậu

B

042

WS

0938

Cá thu nhỏ

A

006

FI

0338

Quả mít

A

013

VL

4353

Chút chít jamaica, xem lá chút chít

A

006

FI

0339

Vối rừng (trâm mốc) (jambolan)

A

016

VR

0584

Thủy tô (gié, actiso Nhật Bản)

A

009

VA

4165

Hành chuồn Nhật Bản (Japanese bunching onion), xem hành hoa

A

013

VL

0479

Cải xanh Nhật, nhiều loại khác nhau

A

022

TN

0668

Dẻ ngựa Nhật Bản (kẹn, mắc kẹn)

A

002

FP

4044

Sơn tra Nhật bản (Japanese medlar), xem sơn tra Nhật Bản (loquat)

A

005

FT

4103

Quả hạnh java, xem nhóm 024: Quả hạch

A

022

TN

4687

Quả trám (java almonds), xem quả trám các loại (pili nuts)

A

006

FI

 0340

Roi (mận) (java apple)

A

016

VR

0585

Củ hướng dương (actiso Jerusalem)

A

016

VR

4551

Củ đậu, xem củ từ đậu

A

020

GC

0644

Ý dĩ (job’s tears)

A

005

FT

0302

Táo tầu (jujube, Chinese)

A

005

FT

0301

Táo ta (táo Ấn Độ) (jujube, Indian)

A

004

FB

0270

Quả juneberry (juneberries)

A

028

HS

0786

Quả thông cối

A

020

GC

4641

Ngô Ba Tư, Xem lúa miến

A

010

VB

4191

Cải làn (kailan), xem cải sen Trung Quốc

A

005

FT

4105

Quả hồng (kaki, kaki fruit), xem hồng Nhật Bản

A

013

VL

0480

Cải xoăn (không gồm: cải xoăn (collards), cải xoăn curly, cải xoăn Scotlen, cải xoăn, không bao gồm cải marrow-stem, số AV 1052, xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh

C

052

AV

0480

Thức ăn xanh cải xoăn

A

013

VL

4355

Cải xoăn (kale curly), xem cải xoăn (curly kale)

B

030

MM

0817

Thịt canguru

A

013

VL

0507

Rau muống

A

020

GC

4643

Cao lương, xem lúa miến

A

023

SO

0692

Quả bông gòn

A

015

VD

0563

Lạc kersting

B

041

WD

4909

Cá hồi keta, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

015

VD

4503

Đậu thận (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4431

Đậu thận ((vỏ và/hoặc hạt non), xem đậu côve

B

032

MO

0098

Thận của trâu bò, dê, lợn và cừu

B

042

WS

0939

Cá thu vua

A

001

FC

4008

Quýt vua (king mandarin), xem phân nhóm 0003: Quýt

B

041

WD

4911

Cá hồi trắng, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

006

FI

0341

Quả dương đào (kiwi fruit)

A

010

VB

0405

Su hào

A

024

SB

4727

Cola (kola), xem hạt cola (cola nuts)

A

013

VL

0481

Cải komatsuma

C

050

AL

1024

Sắn dây

C

050

AL

5221

Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây

A

005

FT

4107

Quất marumi (kumquat, marumi), xem quất

A

005

FT

4109

Quất nagami, xem quất

A

005

FT

0303

Quất (kim quất, tắc) (kumquats)

A

009

VQA

0383

Tỏi Ai Cập

A

015

VD

4505

Đậu ván xanh (khô), xem đậu ván khô (khô)

A

014

VP

4433

Đậu ván xanh (vỏ xanh non; hạt non), xem đậu ván

A

012

VO

4293

Mướp tây, xem mướp tây okra

B

041

WD

4913

Cá hồi hồ, xem cá hồi

B

030

MM

4809

Thịt cừu non, xem thịt cừu

A

013

VL

4357

Rau diếp lambe cuộn, xem rau xà lách

B

045

WC

5093

Tôm langouste, xem tôm hùm gai

E

085

FA

0818

Mỡ lợn (lard) (của lợn)

A

027

HH

0734

Cải hương

D

057

DH

0734

Cải hương khô

A

013

VL

0053

Rau ăn lá

A

009

VA

0384

Tỏi tây

C

050

AL

0157

Thức ăn động vật loại rau đậu

A

014

VP

0060

Rau đậu

D

066

DT

1111

Cỏ roi ngựa chanh (lá khô)

A

001

FC

0204

Chanh, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm

A

001

FC

0002

Chanh (lemons) và chanh cốm (limes) (gồm cả thanh yên)

A

015

VD

0533

Thiết đậu (khô)

A

014

VP

0533

Thiết đậu (vỏ xanh non)

A

016

VR

4553

Củ leren, xem củ lùn

C

050

AL

1025

Đậu mắt gà (lespedeza)

A

013

VL

0482

Rau diếp cuộn

A

013

VL

0483

Rau diếp (lá)

A

013

VL

4359

Rau diếp đỏ, xem rau diếp cuộn

A

028

HS

4781

Cam thảo (licorice), xem cam thảo (licorice)

A

015

VD

0534

Đậu ngự (khô)

A

014

VP

0534

Đậu ngự (vỏ xanh non và/hoặc đậu tươi)

D

066

DT

1112

Hoa chanh cốm

A

001

FC

0205

Chanh cốm, xem phân nhóm 0002 Chanh và chanh cốm

B

042

WS

0940

Cá tuyết hồ

E

080

MD

0940

Cá tuyết hồ khô

A

023

SO

0693

Hạt lanh

A

028

HS

0787

Rễ cam thảo

A

006

FI

0343

Vải (litchi)

B

049

IM

5171

Mực nang nhỏ, xem mực nang

B

032

MO

0099

Gan của trâu bò, dê, lợn và cừu

B

042

WS

4977

Cá mập liveroil, xem phân nhóm cá nhám

B

048

AR

0991

Thằn lằn

B

030

MM

4811

Thịt lạc đà lama, xem thịt lạc đà nòi

B

045

WC

5095

Tôm hùm Mỹ, xem tôm hùm

B

045

WC

5097

Tôm hùm Châu Âu, xem tôm hùm

B

045

WC

5099

Tôm hùm Na Uy, xem tôm hùm

B

045

WC

0978

Tôm hùm

E

084

SC

0978

Tôm hùm (gồm cả thịt tôm hùm) chín

A

005

FT

4111

Quả cây keo gai (locust tree), xem minh quyết (carob)

A

004

FB

4085

Quả dâu rừng (loganberry), xem quả dâu rừng (dewberries)

A

006

FI

0342

Quả nhãn (longan)

B

042

WS

4979

Cá ngừ đuôi dài, xem cá ngừ đuôi dài

A

011

VC

0427

Mướp khía

A

011

VC

0428

Mướp hương

A

002

FP

0228

Sơn tra Nhật Bản (loquat)

A

027

HH

0735

Cần tây núi

D

057

DH

0735

Cần tây núi, khô

A

028

HS

0735

Hạt cần tây núi

A

006

FI

4135

Quả lulo, xem naranjilla

A

014

VP

 0545

Đậu lupin

A

015

VD

0545

Đậu lupin (khô)

C

050

AL

0545

Đậu lupin tươi

A

022

TN

0669

Quả phỉ Úc

A

028

HS

0788

Nhục đậu khấu

B

042

WS

0941

Cá thu

B

042

WS

0129

Cá thu và cá thu nhỏ

B

042

WS

0128

Cá thu và cá giống cá thu

B

043

WS

0941

Trứng cá thu (m)

B

042

WS

4981

Cá thu Đại Tây Dương, xem cá thu

B

042

WS

4983

Cá bạc má ngắn vây, xem cá thu

B

042

WS

4985

Cá thu Ấn Độ, xem cá thu và cá thu Ấn Độ

B

042

WS

4987

Cá thu ngắn, xem cá thu

A

020

GC

0645

Ngô

D

078

CP

0645

Bánh mì ngô

D

065

CF

1255

Bột ngô

C

051

AS

0645

Cây ngô khô

C

051

AF

0645

Thức ăn xanh ngô

D

065

CF

0645

Ngô nghiền

D

067

OC

0645

Dầu ngô thô (maize oil, crude)

D

068

OR

0645

Dầu ngô ăn được

A

023

SO

4618

Ngô, xem nhóm 020: Hạt ngũ cốc

A

006

FI

4138

Roi (mận) (malay apple), xem quả roi, Nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

A

013

VL

0484

Cây đông quỳ

A

001

FC

4011

Cam malta, xem cam múi đỏ

B

031

MF

0100

Mỡ loài thú (trừ chất béo sữa)

A

006

FI

0344

Táo mammey (mammey apple)

A

001

FC

0206

Quýt, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

001

FC

0003

Quýt (mandarins) (bao gồm các dòng lai giống quýt)

C

052

AM

5255

Củ cải to (mangel hoặc mangold), xem cây củ cải

A

014

VP

4435

Mangetout hoặc đậu mangetout, xem đậu tách vỏ

A

006

FI

0345

Xoài (mango)

C

052

AM

5256

Củ cải to, xem cây củ cải

A

006

FI

0346

Măng cụt (mangostan)

A

006

FI

4137

Măng cụt (mangosteen), xem măng cụt (mangostan)

A

014

VP

4436

Đậu vuông manila (vỏ non), xem đậu vuông

A

016

VR

4555

Sắn, xem sắn đắng

A

027

HH

0737

Hoa cúc kim tiền

B

049

IM

0151

Động vật biển thân mềm hai mảnh vỏ

B

045

WC

0145

Giáp xác biển

E

084

SC

0145

Giáp xác biển chin

B

042

WS

0125

Cá biển

E

080

MD

0125

Cá biển khô

B

044

WM

0141

Thú biển

A

027

HH

0736

Kinh giới ô

A

027

HH

4749

Kinh giới ô ngọt, xem kinh giới ô

A

027

HH

4751

Kinh giới ô dại, xem kinh giới

D

057

DH

0736

Kinh giới ô khô

A

006

FI

0347

Quả marmaladedos

A

011

VC

4213

Bí ngô, xem bí hè

C

052

AV

1052

Cải marrow-stem hoặc cải xoăn marrow-stem

A

013

VL

0471

Anh thảo

A

015

VD

0535

Đậu chiếu (khô)

A

014

VP

0535

Đậu chiếu (vỏ xanh, già, hạt tươi)

A

013

VL

4361

Cây củ khởi, xem cây củ khởi

D

066

DT

1113

Chè đắng paragoay (lá khô)

D

066

DT

5281

Dương cẩm cúc đại ướp hương, xem dương cẩm cúc Đức

B

030

MM

0095

Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

B

030

MM

0096

Thịt của trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu

B

030

MM

0097

Thịt của trâu bò, lợn và cừu

E

080

MD

0095

Thịt khô (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

A

001

FC

4014

Quýt Địa Trung Hải, xem phân nhóm 0003 Quýt

B

041

WD

4915

Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

002

FP

0229

Sơn tra

C

050

AL

5223

Nhãn hương, xem cỏ xa trục

A

012

VO

4295

Dưa lê, xem dưa pepino

A

011

VC

4215

Dưa tây, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4217

Dưa tròn ngọt, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4219

Dưa mật, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4221

Dưa xoài, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4223

Dưa có gân, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4225

Dưa gang, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4227

Dưa Ba Tư, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4229

Dưa lựu, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4231

Dưa bò, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4233

Dưa sác, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4235

Dưa vỏ trắng, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

4237

Dưa mùa đông, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

A

011

VC

0046

Dưa, trừ dưa hấu

B

042

WS

0942

Cá mòi đầu

E

086

FM

0183

Chất béo sữa

B

033

ML

0107

Sữa của trâu bò, dê và cừu

B

041

WD

0891

Cá măng (milkfish)

B

033

ML

0106

Sữa

A

020

GC

0646

C

051

AS

0646

Cây kê khô

A

020

GC

4645

Cỏ lồng vực nước, xem kê

A

020

GC

4647

Cỏ đuôi voi, xem kê

A

020

GC

4649

Cỏ kê, xem kê

A

020

GC

4651

Kê chân vịt, xem kê

A

020

GC

4653

Kê đuôi cáo, xem kê

A

020

GC

4655

Cỏ voi, xem kê

A

020

GC

4657

Milô, xem lúa miến

C

052

AM

0738

Cỏ khô bạc hà

A

027

HH

0738

Bạc hà

D

057

DH

0738

Bạc hà khô

A

003

FS

4057

Mận vàng (mirabelle), xem mận vàng (plum, mirabelle)

C

052

AM

0165

Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh

B

049

IM

0150

Động vật thân mềm, bao gồm các động vật chân đầu

A

006

FI

0348

Quả cóc vàng

B

030

MM

4815

Thịt nai sừng tấm Châu Âu, xem thịt hươu Canada

A

003

FS

0246

Anh đào morello

A

015

VD

4507

Đậu nhậy (khô), xem đậu chiếu (khô)

A

014

VP

4437

Đậu nhậy, xem đậu chiếu

B

030

MM

4813

Thịt cừu musimon, xem thịt cừu

B

040

WF

4851

Cá rô phi mozambic, xem cá rô phi

A

027

HH

4753

Ngải cứu, xem ngải tây

A

004

FB

0271

Quả dâu tằm

B

043

WR

0943

Trứng cá đối (m)

B

042

WS

0943

Cá đối

A

009

VA

4167

Hành búi, xem hành hoa

A

015

VD

0536

Đậu xanh (khô)

A

014

VP

0536

Đậu xanh (vỏ xanh)

D

055

DF

5261

Nho xạ, xem nho khô

A

012

VO

0450

Nấm rơm

A

011

VC

4239

Dưa hương, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

B

049

IM

1003

Trai (mussels)

A

013

VL

0485

Mù tạt xanh

A

023

SO

0485

Hạt mù tạt

A

023

SO

0694

Hạt mù tạt đồng

A

023

SO

0478

Hạt mù tạt Ấn Độ

A

023

SO

0090

Hạt mù tạt

A

013

VL

4364

Mù tạt spinach, xem cải komatsuma

A

013

VL

4363

Mù tạt Ấn Độ, xem mù tạt Ấn Độ

A

003

FS

4059

Mận bàng, xem mận anh đào

A

027

HH

4755

Myrrh, cicely ngọt

A

001

FC

4016

Cam lá sim, xem cam chinotto

A

013

VL

4365

Cải namenia, xem củ cải xanh

A

006

FI

0349

Quả cả quitoen

A

012

VO

4297

Quả cà quitoen, xem nhóm 006 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới – vỏ quả không ăn được

A

002

FP

4047

Lê nashi, xem lê

A

028

HS

0739

Vỏ hạt sen cạn

A

027

HH

0739

Lá sen cạn, vườn

A

005

FT

0304

Xirô hoa to

A

001

FC

4018

Bưởi natxudaidai, xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

015

VD

4509

Đậu biển (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4439

Đậu biển (vỏ xanh non và/hoặc hạt non), xem đậu côve

A

003

FS

0245

Xuân đào (nectarine)

A

013

VL

0486

Rau cải bắp xôi

A

023

SO

0695

Hạt niger

A

013

VL

0487

Cây lulu đực (nightshade, black)

B

041

WD

0897

Cá vược nilla

B

042

WS

4989

Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

040

WF

4849

Cá chó phương bắc, xem cá chó

A

028

HS

0789

Hạt nhục đậu khấu

C

051

AF

0647

Cây yến mạch (tươi)

C

051

AS

0647

Rơm và rạ yến mạch khô

A

020

GC

4659

Yến mạch đỏ, xem yến mạch

A

020

GC

0647

Yến mạch

A

016

VR

0586

Chua me củ (oca)

B

042

WS

0944

Cá vược Đại Dương

B

049

IM

5175

Bạch tuộc đốm trắng, xem bạch tuộc

B

049

IM

5177

Bạch tuộc xoăn, xem bạch tuộc

B

049

IM

5179

Bạch tuộc xạ, xem bạch tuộc

B

049

IM

5173

Bạch tuộc

B

042

WS

4991

Cá trích dầu, xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích

A

023

SO

0088

Hạt có dầu

A

023

SO

0089

Hạt có dầu trừ lạc

A

012

VO

0442

Mướp tây okra

A

004

FB

4087

Quả mọng olallie (olallie berry), xem quả dâu rừng (dewberries)

D

068

OR

0305

Dầu ôliu tinh chế, xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu

D

067

OC

0305

Dầu ôliu thô

D

068

OR

5330

Bã dầu ôliu, xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu, xem dầu ôliu tinh chế

A

023

SO

4719

Ôliu, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

A

005

FT

0305

Ôliu

D

069

DM

0305

Ôliu đã chế biến

A

009

VA

0385

Hành tây, củ

A

009

VA

0386

Kiệu, Trung Quốc

A

009

VA

4169

Hành tây Ai Cập, xem hành tây

A

009

VA

0387

Hành hoa (hành ta, hành hương)

A

013

VL

0488

Rau sam biển

D

070

JF

0004

Nước quả cam

A

001

FC

4019

Cam đắng, xem cam chua

A

001

FC

0207

Cam chua, xem phân nhóm 0004 Cam ngọt, chua

A

001

FC

0208

Cam đường, xem phân nhóm 0004 Cam ngọt, chua

A

001

FC

0004

Cam ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam)

D

057

DH

5271

Kinh giới (= kinh giới ô dại) khô, xem kinh giới ô

A

027

HH

4757

Kinh giới, xem kinh giới ô

A

005

FT

0306

Chùm ruột (otaheite gooseberry)

A

016

VR

4557

Cây sò, xem bà la môn

B

049

IM

5181

Sò chén Mỹ, xem sò

B

049

IM

5183

Sò Châu Âu, xem sò

B

049

IM

5185

Sò chén Thái Bình Dương, xem sò

B

049

IM

5187

Sò chén Bồ Đào Nha, xem sò

B

049

IM

5189

Sò chén, hàu úc, xem sò chén (gồm sò ấm)

B

049

IM

1004

Sò (bao gồm sò chén)

A

022

TN

0670

Miên quả

B

041

WD

4917

Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

B

041

WD

0892

Cá có chân chèo

A

013

VL

0466

Cải thìa (cải trắng, cải rổ tàu)

A

013

VL

4367

Cải pak-tsai, xem cải bắp Trung Quốc, (loại pe-tsai)

A

013

VL

4368

Cải pak-tsoi hoặc par-soi, xem cải pak-troi hoặc pak-soi

A

023

SO

0696

Cọ dầu

A

017

VS

0626

Cọ hearts

D

067

OC

1240

Dầu nhân cọ thô

D

068

OR

1240

Dầu nhân cọ ăn được

D

067

OR

0696

Dầu cọ thô

D

068

OR

0696

Dầu cọ ăn được

A

006

FI

4139

Đu đủ (papaw), xem đu đủ (papaya)

A

006

FI

0350

Đu đủ (papaya)

A

013

VL

0337

Lá đu đủ

A

012

VO

4299

Ớt hung, xem ớt ngọt

A

022

TN

0671

Quả hạch thiên đường, xem sapucaia

D

066

DT

5283

Chè paragoay, xem chè đắng paragoay

A

027

HH

0740

Mùi tây

A

016

VR

0587

Ngò (parsley, turnip-rooted)

A

016

VR

0588

Củ phòng phong

B

036

PM

0844

Thịt gà gô

A

006

FI

0351

Quả lạc tiên (chanh leo, chanh dây) (passion fruit)

A

011

VC

4241

Bí rợ, xem bí cây bụi trắng

A

015

VD

4511

Đậu Hà Lan (khô), xem đậu đồng (khô)

C

050

AL

0072

Đậu Hà Lan hoặc cây đậu Hà Lan (khô)

C

050

AL

0528

Đậu leo (xanh)

A

014

VP

4441

Đậu Hà Lan, xem đậu vườn

A

003

FS

0247

Đào

A

023

SO

0697

Lạc

C

050

AL

0697

Cây lạc khô

C

050

AL

1270

Thân cây lạc (xanh)

D

067

OC

0697

Dầu lạc thô

D

068

OR

0697

Dầu lạc ăn được

A

023

SO

0703

Lạc, nguyên quả

A

002

FP

0230

A

002

FP

4049

Lê (pear, oriental), xem lê

A

020

GC

4661

Kê hạt trai, xem cỏ đuôi voi

A

015

VD

0072

Đậu Hà Lan (khô)

A

014

VP

0063

Đậu Hà Lan (vỏ và hạt non)

A

014

VP

0064

Đậu đã bóc vỏ (các hạt mọng)

A

022

TN

0672

Quả hồ đào pecan

A

027

HH

4759

Bạc hà hăng, xem bạc hà

A

012

VO

0443

Dưa pepino

A

013

VL

0489

Lá ớt

A

028

HS

0790

Hạt tiêu, đen, trắng (xem chú thích)

A

028

HS

0791

Tiêu lá tím

D

066

DT

5285

Chè bạc hà (lá mọng hoặc khô) xem bạc hà cay, Nhóm 027: Thảo mộc

A

027

HH

4761

Bạc hà lai, xem bạc hà

A

012

VO

0051

Ớt

A

012

VO

0444

Ớt cay

A

012

VO

4301

Ớt dài, xem ớt ngọt

A

012

VO

0445

Ớt ngọt (gồm ớt giamaica và ớt ngọt)

B

040

WF

0864

Cá vược

B

040

WF

4853

Cá vược vàng Châu Mỹ, xem cá vược

B

040

WF

4855

Cá vược Châu Âu, xem cá vược

B

040

WF

0870

Cá vược vàng

B

040

WF

4857

Cá vược trắng, xem cá vược

A

005

FT

4113

Hồng Trung Quốc (persimmon, Chinese), xem hồng Nhật Bản

A

006

FI

0352

Hồng vàng Mỹ

A

005

FT

0307

Hồng (hồng Nhật Bản)

A

006

FI

4141

Hồng Nhật Bản, xem Nhóm 005

B

036

PM

0845

Thịt gà lôi

B

031

MF

0818

Mỡ lợn

B

030

MM

0818

Thịt lợn

E

080

MD

0818

Thịt lợn khô (gồm thịt làm khô và xông khói)

B

032

MO

0818

Phụ phẩm ăn được của lợn

B

032

MO

1284

Thận của lợn

B

032

MO

1285

Gan của lợn

A

014

VP

4443

Đậu bồ câu (vỏ xanh và hạt non), xem đậu răng ngựa

B

036

PM

0846

Thịt bồ câu

A

015

VD

0537

Đậu triều (khô)

A

014

VP

0537

Đầu triều (vỏ xanh và/hoặc hạt xanh)

A

022

TN

4689

Quả thông dù, xem quả hạch thông

B

040

WF

0865

Cá chó

B

040

WF

0866

Cá vược chó

A

022

TN

0674

Quả trám các loại

A

012

VO

4303

Ớt giamaica và ớt ngọt, xem ớt

A

028

HS

0792

Quả ớt Giamaica

A

022

TN

0673

Quả hạch thông

A

006

FI

0353

Dứa

C

052

AM

0353

Thức ăn xanh dứa

C

052

AV

0353

Cây dứa khô

A

006

FI

4143

Ổi dứa, xem quả feijoa

D

070

JF

0341

Nước dương đào

B

041

WD

4919

Cá hồi gù, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

022

TN

4691

Quả pinocchi, xem quả hạch thông

A

022

TN

0675

Quả hồ trăn

A

005

FT

4115

Quả pitanga (pitanga), xem trâm sơri

A

022

TN

4693

Quả pinon, xem quả hạch thông

B

042

WS

0945

Cá bơn sao

B

042

WS

4993

Cá bơn sao alaska, xem cá bơn sao

B

042

WS

4995

Cá bơn sao Châu Âu, xem cá bơn sao

A

006

FI

0354

Chuối lá

A

013

VL

0490

Lá mã đề

A

003

FS

4061

Mận Mỹ, xem mận gai

A

003

FS

0248

Mận Chickasaw

A

003

FS

4063

Mận tía, xem mận rừng

A

003

FS

4065

mận lục, xem mận

A

003

FS

4069

Mận, xem mận

A

003

FS

4071

Mận mirabelle, xem mận rừng

A

003

FS

0014

Mận trồng (bao gồm cả mận khô)

A

014

VP

0538

Đậu Hà lan  tách vỏ (quả non)

A

013

VL

4369

Lá thường Mỹ, xem cây thường Mỹ

A

013

VL

0491

Cây thường lục Mỹ

B

042

WS

0946

Cá minh thái

A

005

FT

4119

Roi hồng Malaixia (pomarrosa, Malay), xem roi

A

005

FT

4117

Roi hồng (pomarrosa), xem roi (lí, bồ đào)

A

002

FP

0009

Quả dạng táo

A

006

FI

0355

Lựu

A

001

FC

4020

Bưởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

005

FT

0308

Quả roi

B

042

WS

0947

Cá chim Đại Tây Dương

A

020

GC

0656

Ngô rang nở

A

023

SO

0698

Hạt thuốc phiện

A

028

HS

4783

Hạt thuốc phiện, xem nhóm 023: Hạt có dầu

B

042

WS

4997

Cá nhám hồi, xem phân nhóm cá mập

B

044

WM

5051

Cá heo, xem cá voi

A

016

VR

0589

Khoai tây

A

016

VR

4559

Củ từ, xem từ đậu

B

037

PF

0111

Mỡ gia cầm

E

085

FA

0111

Mỡ gia cầm chế biến

B

036

PM

0110

Thịt gia cầm

B

038

PO

0113

Da của gia cầm

B

038

PO

0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

B

045

WC

5013

Tôm pandan banana (he mùa), xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5105

Tôm brown tiger, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5107

Tôm pandan caramote, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5109

Tôm pandan thường, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5111

Tôm pandan vua miền đông, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5113

Tôm pandan, endeavour, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5115

Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5117

Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5119

Tôm pandan Nhật, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5121

Tôm pandan kuruma, xem tôm pandan vua Nhật

B

045

WC

5123

Tôm pandan phương Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5125

Tôm pandan vua miền tây, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5101

Tôm pandan, xem tôm hoặc tôm pandan

A

006

FI

0356

Lê gai

E

085

FA

0142

Mỡ chế biến từ cá voi, cá heo mỏ và hải cẩu

A

020

GC

4665

Kê prôsô, xem cỏ kê

D

055

DF

0014

Mận khô

A

003

FS

4072

Mận khô (prunes), xem mận

C

050

AL

5227

Sắn dây rừng,  xem sắn dây nhiệt đới

A

006

FI

0357

Quả chôm chôm mutabi

A

015

VD

0070

Đậu đỗ

A

011

VC

0429

Bí ngô

A

013

VL

0492

Rau sam

A

013

VL

0493

Rau sam đông

B

039

PE

0847

Trứng chim cút

B

036

PM

0847

Thịt chim cút

B

036

PM

4831

Chim cút bohwhite, xem chim cút

B

036

PM

4833

Chim cút California, xem thịt chim cút

A

022

TN

4695

Quả phỉ Úc, xem phỉ Úc

A

016

VR

4561

Củ hoàng tinh, xem dong riềng ăn được

A

02

FP

0231

Mác cọt (mộc qua)

A

020

GC

0648

Rau muối quinoa (quinoa)

A

006

FI

4145

Cam quito (quito orange), xem quả naranjilla

A

012

VO

4305

Cà chua cam (quito orange), xem quả naranjilla

B

031

MF

0819

Mỡ thỏ

B

030

MM

0819

Thịt thỏ

A

016

VR

0494

Củ cải

A

013

VL

0494

Lá cải củ (bao gồm ngọn cải củ)

A

016

VR

0590

Củ cải đen

A

016

VR

0591

Củ cải trắng Nhật Bản

B

041

WD

4921

Cá hồi cầu vồng, xem cá hồi

D

055

DF

5263

Nho khô (các thứ nho trắng không hạt, làm khô một phần), xem nho khô

A

009

VA

4171

Kiệu rakkyo (rakkyo), xem kiệu Trung Quốc

A

006

FI

 0358

Chôm chôm

A

016

VR

0592

Củ hoa chuông

A

013

VL

0495

Cải dầu

A

023

SO

0495

Hạt cải dầu

D

067

OC

0495

Dầu hạt cải dầu thô

D

068

OR

0495

Dầu hạt cải dầu ăn được

A

023

SO

4721

Hạt cải dầu Ấn Độ, xem hạt mù tạt đồng

A

004

FB

0272

Quả mâm xôi đỏ, đen (raspberries, red, black)

B

042

WS

0948

Cá đuối

A

016

VR

4564

Củ cải đỏ, xem củ cải đường

A

015

VD

4513

Đậu đỏ (khô), xem đậu bồ câu (khô)

A

014

VP

4447

Đậu đỏ (hạt xanh non và/hoặc vỏ hạt xanh), xem đậu bồ câu

A

013

VL

4371

Rau diếp xoăn (red-leaved chicory) lá đỏ, xem lá rau diếp xoăn (chicory leaves)

B

030

MM

0820

Thịt tuần lộc

B

048

AR

0149

Loài bò sát

B

042

WS

4999

Cá mập requiem, xem phân nhóm cá mập

B

040

WF

4859

Cá trôi Ấn, xem  cá trôi Ấn Độ

A

017

VS

0627

Rau đại hoàng

A

020

GC

0649

Lúa

A

015

VD

0539

Đậu gạo (khô)

A

014

VP

0539

Đậu gạo (quả xanh non)

D

065

CF

0649

Cám gạo đã chế biến

D

058

CM

1206

Cám gạo, chưa chế biến

C

051

AS

0649

Rơm và rạ lúa khô

D

058

CM

0649

Gạo xay

D

058

CM

1205

Gạo xát

B

040

WF

0867

Cá rutilut

B

045

WC

5127

Tôm hùm đá, xem tôm hùm

A

013

VL

4372

Cải lông, xem rau rucola

B

030

MM

0821

Thịt hoẵng

A

016

VR

0075

Rau ăn thân củ và củ

A

013

VL

4374

Rau roquette, xem rau rucola

A

005

FT

0309

Quả roi táo

A

004

FB

0273

Quả tầm xuân (rose hips)

A

012

VO

0446

Bụp giấm

D

066

DT

0446

Bụp giấm (đài hoa và hoa) khô

A

013

VL

0446

Lá bụp giấm (roselle leaves)

A

027

HH

0741

Hương thảo

D

057

DH

0741

Hương thảo khô

A

013

VL

0496

Rau rucola

A

027

HH

0742

Cửu lý hương

D

057

DH

0742

Cửu lý hương khô

A

014

VP

4449

Đậu leo (quả vả hạt xanh), xem đậu côve

A

015

VD

4515

Đậu leo, xem đậu côve, Nhóm 014: Rau đậu

A

020

GC

4667

Kê Nga, xem kê thường

A

013

VL

0497

Cải nghệ (rutabaga greens)

A

016

VR

4563

Củ cải (rutabaga), xem củ cải Thụy Điển

A

020

GC

0650

Lúa mạch đen

D

065

CF

0650

Cám mạch đen đã chế biến

D

058

CM

0650

Cám mạch đen, chưa chế biến

D

078

CP

1250

Bánh mì mạch đen

D

065

CF

1250

Bột mạch đen

C

051

AF

0650

Cây lúa mì đen (tươi)

C

051

AS

0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

D

065

CF

1251

Bột mạch đen thô

A

023

SO

0699

Hạt rum (hồng hoa)

D

067

OC

0699

Dầu hạt cây rum thô

D

068

OR

0699

Dầu hạt cây rum ăn được

A

027

HH

0743

Xôn thơm và các loại xôn thơm (Salvia) khác

D

057

DH

0743

Xôn thơm khô

C

050

AL

1027

Cây hồng đậu

B

042

WS

5001

Cá salema, xem cá boque

B

043

WR

0893

Trứng cá hội Đại Tây Dương (d)

B

043

WR

0121

Trứng cá hội Thái Bình Dương (d)

B

041

WD

0893

Cá hồi Đại Tây Dương

B

041

WD

0121

Cá hồi Thái Bình Dương

B

041

WD

4923

Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương ở phần đầu của nhóm cá lưỡng cư

B

042

WS

0957

Cá hồi vây sợi

A

016

VR

0498

Cây bà la môn sâm (salsify)

A

013

VL

0498

Lá bà la môn sâm

A

016

VR

4565

Bà la môn sâm đen, xem bà la môn

A

016

VR

0593

Bà la môn sâm Tây Ban Nha

A

002

FP

4051

Lê cát, xem lê

A

006

FI

0359

Quả hồng xiêm

A

006

FI

0360

Quả hồng đen

A

006

FI

0361

Quả sapote xanh

A

006

FI

0362

Quả trứng gà caloca

A

006

FI

0363

Quả sapote trắng

A

022

TN

0676

Quả sapucaia

B

042

WS

5005

Cá trích Châu Âu

B

042

WS

5003

Cá sardinella hoặc cá trích dầu

B

042

WS

0130

Cá trích (sardine) và các dạng cá trích

A

027

HH

0744

Lá cây sát (lá cây lòng mang)

A

001

FC

4022

Quýt satsuma, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

027

HH

0745

Rau húng hè, đông

D

057

DH

0745

Rau húng hè, đông, khô

B

042

WS

5007

Cá sòng, xem cá thu khô

B

049

IM

5191

Điệp Úc, xem điệp

B

049

IM

5193

Điệp hồng, xem điệp

B

049

IM

5195

Điệp to Thái Bình Dương, xem điệp

B

049

IM

5197

Điệp to, xem điệp

B

049

IM

5199

Điệp New Zealand, xem điệp

B

049

IM

5201

Điệp nữ hoàng, xem điệp

B

049

IM

5203

Điệp biển, xem điệp

B

049

IM

1005

Điệp

A

014

VP

0540

Đậu đỏ (quả và hạt)

A

015

VD

4517

Đậu leo đỏ, xem Nhóm 014: Rau đậu

B

042

WS

5009

Cá mù làn nâu, xem cá vược đại dương

A

016

VR

0594

Cá bà la môn (scorzonera)

B

042

WS

0949

Cá vược biển

B

042

WS

0950

Cá vền

B

041

WD

4925

Cá trê biển, xem nhóm 042: cá biển

B

042

WS

5011

Cá trê biển, xem cá sói

A

005

FT

0310

Rong nho (sea grape)

A

013

VL

0499

Cải biển

B

049

IM

1006

Nhím biển

B

049

IM

1010

Hải sâm

E

080

MD

1010

Hải sâm khô

B

044

WM

5053

Sư tử biển, xem chó biển

B

044

WM

5055

Chó biển thường, xem chó biển

B

044

WM

5063

Chó biển xám, xem chó biển

B

044

WM

5065

Chó biển harp, xem chó biển

B

044

WM

5067

Chó biển có mào hình mũ, xem chó biển

B

044

WM

5069

Chó biển có vòng, xem chó biển

B

044

WM

0971

Chó biển

B

044

WM

5057

Chó biển có tai, xem chó biển

B

044

WM

5059

Chó biển không tai, xem chó biển

B

044

WM

5061

Gấu biển, xem chó biển

A

024

SB

0091

Hạt dùng làm đồ uống

B

042

WS

5013

Cá thu Ấn Độ, xem cá thu Tây Ban Nha và cá thu vua

A

013

VL

0500

Lá cây muồng

A

006

FI

0364

Sấu đỏ

C

050

AL

5229

Đậu sericea, xem đậu mắt gà (lespedeza)

A

004

FB

0274

Quả hoa thu, thực quả (service berries), xem quả juneberries

A

023

SO

0700

Hạt vừng

D

067

OC

0700

Dầu hạt vừng thô

D

068

OR

0700

Dầu vừng ăn được

A

028

HS

4785

Hạt vừng, xem nhóm 023: hạt có dầu

A

006

FI

4147

Quả rau sesso, xem táo akee

A

001

FC

4024

Cam seville, xem cam chua

B

041

WD

0894

Cá shad

B

043

WR

0894

Trứng cá shad (d)

A

001

FC

0209

Bưởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

001

FC

0005

Bưởi (shaddocks hoặc pomelos) (bao gồm các dòng lai giống bưởi trong số các loài bưởi chùm khác)

A

009

VA

0388

Hẹ tây (shallot)

A

020

GC

4669

Lúa miến (shallu), xem lúa miến (sorghum)

B

043

WR

0131

Gan cá mập (m)

B

042

WS

5015

Cá mập, xem phân nhóm cá mập

B

042

WS

0131

Cá mập

A

023

SO

0701

Hạt mỡ (shea nuts)

B

031

MF

0822

Mỡ cừu

B

030

MM

0822

Thịt cừu

B

033

ML

0822

Sữa cừu

E

086

FM

0822

Chất béo sữa cừu

E

085

FA

0822

Mỡ cừu (sheep tallow)

B

032

MO

0822

Phụ phẩm ăn được của cừu

B

032

MO

1288

Thận của cừu

B

032

MO

1289

Gan của cừu

B

045

WC

5131

Tôm he, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5133

Tôm nâu miền Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5135

Tôm hồng miền Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

5137

Tôm trắng miền Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan

B

045

WC

0979

Tôm hoặc tôm pandan, (xem chú thích 2)

E

084

SC

0979

Tôm hoặc tôm pandan chin

E

084

SC

1220

Tôm hoặc tôm pandan chần

B

045

WC

5129

Tôm thường, xem tôm hoặc tôm pandan

A

015

VD

4519

Đậu sieva (khô), xem đậu ngự (khô)

A

014

VP

4451

Đậu sieva (quả xanh non và/hoặc đậu tươi xanh), xem đậu ngự

A

013

VL

4373

Cây củ cải lá bạc, xem củ cải đường

B

041

WD

4927

Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

009

VA

0390

Hành tây vỏ bạc

A

011

VC

4243

Mướp sinkwa, xem mướp khía

B

042

WS

5017

Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

 A

016

VR

0595

Cần củ (skirrit hoặc skirret)

B

045

WC

5139

Tôm mũ ni, xem tôm hùm

A

003

FS

0249

Mận gai

B

041

WD

0895

Cá đục trắng

B

041

WD

4929

Cá đục trắng Châu Âu, xem cá đục trắng

B

041

WD

4931

Cá đục trắng cầu vồng, xem cá đục trắng

B

042

WS

5019

Cá nhám góc, xem phân nhóm cá mập

B

049

IM

5205

Ốc sên vườn, xem ốc sên ăn được

B

049

IM

05207

Ốc sên to, xem ốc sên ăn được

B

049

IM

5209

Ốc sên roman, xem ốc sên ăn được

B

049

IM

1007

Ốc sên ăn được

A

011

VC

0430

Mướp sác

B

048

AR

0992

Rắn

A

014

VP

4453

Đậu ve (quả xanh non), xem đậu côve

B

041

WD

4933

Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

B

042

WS

0951

Cá bơn sole

A

020

GC

0651

Lúa miến (sorghum)

C

051

AF

0651

Cây lúa miến (tươi)

D

069

DM

0658

Mật rỉ lúa miến

C

051

AS

0651

Rơm và rạ lúa miến khô

A

020

GC

4671

Lúa miến (sorgo), xem lúa miến (sorghum)

A

021

GS

0658

Lúa miến ngọt

A

027

HH

0746

Chút chít thông thường và các loại Rumex có liên quan

A

013

VL

4388

Rau chút chít Jamaica, xem lá đay Nhật

A

006

FI

0365

Mãng cầu xiêm

B

042

WS

5021

Cá ngừ vây xanh phương nam, xem cá ngừ vây xanh

A

027

HH

4763

Thanh hao, xem ngải tây

A

013

VL

0501

Diếp dại (rau diếp đắng)

A

015

VD

0541

Đậu nành (khô)

A

023

SO

4723

Đậu tương (khô), xem nhóm 015 Đậu đỗ

A

014

VP

0541

Đậu nành (hạt non)

C

050

Al

0541

Cây đậu nành khô

C

050

AL

1265

Thân đậu tương (tươi)

D

067

OC

0541

Dầu đậu tương thô

D

068

OR

0541

Dầu đậu xanh tinh chế

A

015

VD

4521

Đậu nành (khô), xem đậu nành (khô)

A

023

SO

4724

Đậu tương (khô), xem đậu tương (khô)

A

014

VP

4455

Đậu tương, xem đậu nành (hạt non)

A

006

FI

0366

Chanh Tây Ban Nha

B

042

WS

5023

Cá thu Tây Ban Nha, xem cá thu vua

A

027

HH

4765

Bạc hà bông, xem bạc hà

A

020

GC

4673

Lúa mì spenta, xem lúa mì

A

028

HS

0093

Gia vị

A

020

GC

4675

Kê đuôi voi, xem cỏ đuôi voi

A

013

VL

0502

Rau bối xôi (rau nhà chùa)

A

013

VL

4375

Củ cải đỏ spinach, xem củ cải đường

A

013

VL

0503

Rau mồng tơi (mùng tơi)

B

042

WS

5025

Cá chó gai, xem phân nhóm cá mập

B

045

WC

5141

Tôm hùm gai, xem tôm hùm

A

011

VC

4245

Mướp trâu, xem mướp

A

009

VA

0389

Hành tây xuân

B

041

WD

4935

Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

A

011

VC

0431

Bí hè

A

011

VC

4249

Bí cây bụi trắng, xem bí hè

A

011

VC

4247

Bí, xem bí hè và bí đông

B

049

IM

1009

Mực ống thường, xem mực ống

B

049

IM

5211

Mực ống Châu Âu, xem mực ống

B

049

IM

5213

Mực ống  Thái Bình Dương, xem mực ống

B

049

IM

5215

Mực ống ngắn, xem mực ống

B

049

IM

1008

Mực ống

A

005

FT

4121

Quả minh quyết, xem quả minh quyết (carob)

A

017

VS

0078

Rau ăn thân và cuống

A

006

FI

0367

Vú sữa

E

080

MD

0126

Cá khô không muối (= cá tuyết khô và các loại giống như cá tuyết)

A

003

FS

0012

Quả có hạt (stone fruits)

C

051

AS

0081

Rơm và rạ của ngũ cốc

C

051

AS

0161

Rơm, rạ và cỏ khô của ngũ cốc và các cây giống như cỏ khác

A

004

FB

0276

Quả dâu tây rừng (strawberries)

A

004

FB

0275

Quả dâu tây (strawberry)

A

006

FI

4149

Đào dâu tây (strawberry peach), xem quả kiwi

A

012

VO

4307

Tầm bóp, xem quả lồng đèn

A

004

FB

4091

Quả dâu tây thơm (strawberry, musk), xem quả dâu tây rừng (strawberries)

B

041

WD

0896

Cá tầm

B

043

WR

0896

Trứng cá tầm (d)

A

006

FI

0368

Na (mãng cầu)

A

016

VR

0596

Củ cải đường (sugar beet)

C

052

AV

0596

Lá hoặc phần trên của củ cải đường

D

069

DM

0596

Mật rỉ củ cải đường

D

071

AB

0596

Phôi củ cải đường khô

D

071

AB

1201

Phôi ướt củ cải đường

A

021

GS

0659

Mía

C

052

AM

0659

Cây mía khô

C

052

AV

0659

Cây mía tươi

D

069

DM

0659

Mật rỉ mía

A

013

VL

4377

Bắp cuộn (sugar loaf), xem rau diếp xoăn

A

014

VP

4457

Đậu đường (quả xanh non), xem đậu Hà Lan tách vỏ

D

055

DF

5265

Nho xutan, xem nho khô

A

023

SO

0702

Hạt hướng dương

D

067

OC

0702

Dầu hạt hướng dương khô

D

068

OR

0702

Dầu hướng dương ăn được

A

005

FT

0311

Trâm sơri (surinam cherry)

A

016

VR

0497

Củ cải Thụy Điển

C

052

AM

0497

Cây củ cải Thụy Điển hoặc cây củ cải Thụy Điển khô

A

027

HH

0747

Cicely ngọt

D

057

DH

0747

Cicely ngọt khô

A

012

VO

0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi), xem định nghĩa trong TCVN 5258 (CODEX STAN 133)

A

012

VO

1275

Ngô ngọt (hạt), xem định nghĩa trong CODEX STAN 132-1981

A

020

GC

0447

Ngô ngọt

A

016

VR

0508

Khoai lang

A

013

VL

0508

Lá khoai lang

A

006

FI

4151

Na chiêm (sweetsop), xem na

A

013

VL

4379

Củ cải đường Thụy Sỹ, xem củ cải đường

A

014

VP

0542

Đậu kiếm (quả và đậu non)

A

004

FB

1235

Nho ăn quả (table-grapes)

B

042

WS

5027

Cá tailor (Australia), xem cá bluefish

E

085

FA

0096

Mỡ lợn và mỡ nấu chảy từ bò, dê, ngựa, lợn và cừu

A

005

FT

4123

Quả tamarillo, xem cà Mỹ

A

006

FI

0369

Quả me

A

028

HS

4787

Quả me, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

A

001

FC

4029

Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ to, xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

001

FC

4031

Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ trung bình và nhỏ, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

001

FC

4033

Bưởi tangelo, xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

001

FC

4027

Quýt tangarine, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

001

FC

4035

Quýt tangors, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

016

VR

4567

Khoai tanier, xem khoai sáp

A

001

FC

4037

Quýt tankan, xem phân nhóm 0003 Quýt

A

016

VR

0504

Khoai sáp

A

013

VL

0504

Lá khoai sáp

A

027

HH

0748

Cúc thơm và các loại cúc

D

057

DH

0748

Cúc thơm và các loại cúc khô

A

016

VR

4569

Sắn lát, xem sắn

A

016

VR

0505

Khoai sọ

A

013

VL

0505

Lá khoai sọ

A

027

HH

0749

Ngải lấm

D

066

DT

1114

Chè xanh, đen (đen, lên men và khô)

D

066

DT

0171

Chè (chè và chè thảo mộc)

A

020

GC

0652

Cỏ bông

A

013

VL

4381

Cải cúc, xem cải củ xanh

A

020

GC

0657

Ngô tạp (teosinte)

C

051

AS

0657

Cây ngô tạp khô (teosinte fodder)

A

015

VD

0564

Đậu tepary (khô)

A

027

HH

0750

Cỏ xạ hương

D

057

DH

0750

Cỏ xạ hương khô

A

016

VR

0580

Củ gấu

B

040

WF

0868

Cá rô phi

A

012

VO

4309

Cà chua tomatillo, xem quả lồng đèn

A

012

VO

0448

Cà chua

D

070

JF

0448

Nước cà chua

A

006

FI

0370

Quả dây mật thơm (tonka bean)

A

028

HS

0370

Hạt dây mật thơm, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

A

016

VR

0598

Củ lùn

A

012

VO

4311

Dưa cây, xem dưa pepino

A

022

TN

0085

Các loại quả hạch

A

009

VA

0391

Hành cây (hành tây) (tree onion)

A

005

FT

4125

Quả dương mai thơm (tree strawberry), xem quả dương mai

A

005

FT

0312

Cà Mỹ (tree tomato)

C

050

AL

1028

Cỏ ba lá (trefoil)

A

020

GC

0653

Lúa mì đen

A

022

TN

0677

Quả bàng

C

050

AL

5231

Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây nhiệt đới

B

041

WD

0123

Cá hồi

A

013

VL

4383

Cải tsai shim, xem cải bẹ trắng

A

013

VL

4385

Cải tsoi sum, xem cải bẹ trắng

B

042

WS

0132

Cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

5029

Cá ngừ mắt to, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

5031

Cá ngừ vây đen, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

5033

Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

5035

Cá ngừ đuôi dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

5037

Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

5039

Cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin), xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

0952

Cá ngừ, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

B

042

WS

0953

Cá bơn turbot

E

085

FA

0848

Mỡ gà tây chế biến

B

037

PF

0848

Mỡ gà tây

B

036

PM

0848

Thịt gà tây

B

038

PO

0848

Phụ phẩm ăn được của gà tây

A

028

HS

0794

Nghệ củ

C

052

AM

0506

Cây củ cải khô

A

913

VL

0506

Củ cải xanh

C

052

AV

0506

Lá và ngọn cây củ cải

A

016

VR

0506

Củ cải vườn

A

016

VR

4573

Củ cải Thụy Điển (turnip, swedish), xem củ cải Thụy Điển (swede)

A

016

VR

4571

Củ cải, xem củ cải Thụy Điển

B

048

AR

5157

Rùa xanh, xem rùa

B

048

AR

 5159

Đồi mồi, xem rùa

B

048

AR

5161

Rùa đầu dài, xem rùa

B

048

AR

0993

Rùa

A

001

FC

4039

Bưởi ugli, xem phân nhóm 0005 Bưởi

A

016

VR

0599

Củ ullucu

A

015

VD

4523

Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (khô), xem đậu Thổ Nhĩ Kỳ đen (khô)

A

014

VP

4459

Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (vỏ xanh), xem đậu đen

A

004

FB

0019

Quả mọng thuộc chi sơn trâm (Vaccinium), gồm tất cả quả và dây xanh mang quả

A

028

HS

0795

Hạt vani (vỏ hạt)

B

030

MM

4817

Thịt bê (veal) (= thịt bê (calf meat), xem thịt trâu, bò

D

067

OC

0172

Dầu thực vật thô

D

068

OR

0172

Dầu thực vật ăn được

A

011

VC

4251

Bí đỏ, xem bí ngô

A

011

VC

4253

Mướp (vegetable sponge) xem mướp hương

C

050

AL

5233

Đậu nhung (velvet bean), xem đậu nhung (bean, velvet)

C

050

AL

1029

Đậu tằm

C

050

AL

5235

Đậu tằm chikling, xem đậu tằm

C

050

AL

5237

Đậu tằm đại, xem đậu tằm

C

050

AL

5239

Đậu tằm sữa, xem đậu tằm

A

013

VL

4387

Rau mồng tơi lá nhỏ, xem rau mồng tơi

A

022

TN

4697

Óc chó đen, xem óc chó

A

022

TN

4699

Óc chó Anh, xem óc cho

A

022

TN

0678

Óc cho

B

030

MM

4819

Thịt trâu nước, xem thịt trâu, bò

A

013

VL

4389

Rau muống nước, xem rau muống

A

013

VL

0473

Cải đất

A

027

HH

4767

Cải xoong, xem nhóm 013 Rau ăn lá

A

011

VC

0432

Dưa hấu

A

011

VC

4255

Bí đao

A

011

VC

4257

Dưa chuột ri Tây Ấn, xem dưa chuột ri Tây Ấn

B

044

WM

5073

Cá voi xanh, xem cá voi

B

044

WM

5075

Cá voi, false killer xem cá voi

B

044

WM

5077

Cá voi vây, xem cá voi

B

044

WM

5079

Cá voi lưng gù, xem cá voi

B

044

WM

5081

Cá voi killer, xem cá voi

B

044

WM

5083

Cá voi minke, xem cá voi

B

044

WM

5085

Cá voi sei, xem cá voi

B

044

WM

5087

Cá voi, vây nhỏ, xem cá voi

B

044

WM

5089

Cá nhà táng, xem cá voi

B

044

WM

0972

Cá voi

B

044

WM

5071

Cá voi baleen, xem cá voi

E

085

FA

0972

Mỡ cá voi chế biến

B

044

WM

5091

Cá voi có răng, xem cá voi

A

020

GC

0654

Lúa mì

D

065

CF

0654

Cám lúa mì, đã chế biến

D

058

CM

0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

D

065

CF

1211

Bột mì

D

065

CF

1210

Mầm lúa mì

C

051

AS

0654

Rơm và rạ lúa mì, khô

D

065

CF

1212

Bột mì thô

D

078

CP

1211

Bánh mì trắng

B

040

WF

4863

Cá crappie trắng, xem cá vược trắng

B

040

WF

4861

Cá vược trắng (white perch), xem cá vược trắng (perch, white)

B

042

WS

0954

Cá tuyết trắng

D

078

CP

1212

Bánh mì bột thô

A

004

FB

4093

Quả việt quất đỏ, xem quả việt quất đỏ

B

030

MM

0823

Thịt lợn lòi

A

020

GC

0655

Lúa miêu (niềng)

A

001

FC

4041

Quýt lá liễu, xem quýt Địa Trung Hải và phân nhóm 0003 Quýt

A

004

FB

1236

Nho làm rượu vang (wine-grapes)

A

014

VP

4461

Đậu rồng (quả non), xem đậu vuông

A

014

VP

0543

Đậu rồng (quả xanh non)

A

027

HH

0751

Cải xoong thông thường, Mỹ

A

011

VC

4259

Dưa đông (winter melon), xem dưa đông (melon, winter)

A

011

VC

0433

Bí đông, xem bí ngô

A

027

HH

0752

Lá cây lộc đề

D

057

DH

0752

Lá cây lộc đề khô

B

042

WS

5041

Cá bơn phù thủy, xem cá bơn

A

017

VS

0469

Rau diếp xoăn (chồi)

B

042

WS

0955

Cá sói

A

027

HH

0753

Xa điệp

D

057

DH

0753

Cây xa điệp khô

A

027

HH

0754

Hương ngải tây

D

057

DH

0754

Hương ngải tây khô

A

015

VD

4525

Đậu nhăn (khô), xem đậu đồng (khô)

A

014

VP

4463

Đậu Hà  Lan, xem đậu vườn

B

030

MM

4821

Thịt bò Tây Tạng, xem thịt trâu bò

A

016

VR

0601

Củ đậu

A

016

VR

4575

Củ từ cuch-cuch, xem củ từ

A

016

VR

4577

Củ từ tám tháng, xem củ từ trắng guinea

A

016

VR

4579

Củ cải, xem củ từ

A

016

VR

4583

Củ từ mười hai tháng, xem củ từ vàng

A

016

VR

4587

Củ từ trắng guinea, xem củ từ

A

016

VR

4585

Củ từ trắng, xem củ từ trắng guinea

A

016

VR

4591

Củ từ vàng guinea, xem củ từ

A

016

VR

4589

Củ từ vàng, xem củ từ vàng guinea

A

016

VR

0600

Củ từ

A

014

VP

0544

Đậu đũa (quả)

A

013

VL

4391

Lá khoai môn (yautia), xem lá khoai sáp

A

016

VR

4593

Khoai môn (yautia), xem khoai xáp

B

042

WS

5043

Cá ngừ vây vàng (yellowfin, tuna), xem cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin)

B

042

WS

5044

Cá bơn đuôi vàng, xem cá bơn

A

004

FB

4094

Quả dâu tím (youngberry), xem quả dâu rừng (dewberries)

B

030

MM

4823

Thịt bò Zeru, xem thịt trâu bò

A

011

VC

4261

Bí zucchetti, xem bí hè

A

011

VC

4263

Bí zucchini, xem bí hè

PHÂN LOẠI, DẠNG, NHÓM THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

DẠNG 1 QUẢ

Quả được thu hái từ nhiều loài thực vật thâm niên khác nhau, cây gỗ và cây bụi, thường là cây được gieo trồng. Chúng hầu hết là quả chín, thường ngọt, mọng nước hoặc đầy thịt quả, được hình thành từ bầu hoa của cây và các phần phụ của chúng, thường phổ biến và được gọi là quả.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật phụ thuộc vào bộ phận cụ thể của quả được dùng làm thực phẩm. Quả có thể được tiêu thụ ở dạng nguyên quả, sau khi loại bỏ vỏ hoặc được tiêu thụ một phần quả và có thể được tiêu thụ ở dạng sản phẩm tươi, khô hoặc các sản phẩm chế biến.

Quả thuộc chi cam chanh (trừ quất)

Loại A

Dạng 1             Quả                  Nhóm: 001        Mã chữ của nhóm: FC

Quất: xem nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

Quả thuộc chi cam chanh được tạo ra từ các loại cây họ cam quýt (Rutaceae). Quả của chúng được đặc trưng bởi lớp vỏ có tinh dầu thơm, hình cầu và bên trong chia thành từng múi có các tép chứa đầy nước quả. Quả bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Việc xử lý quả sau thu hoặc bằng thuốc bảo vệ thực vật và sáp lỏng thường được tiến hành để tránh hư hỏng do các bệnh nấm, sâu mọt hoặc thất thoát độ ẩm trong quá trình vận chuyển và phân phối. Thịt quả có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc nước ép.

Quả nguyên vẹn có thể được sử dụng để bảo quản.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

Nhóm 001         Quả thuộc chi cam chanh

Số mã Mặt hàng
FC 0001 Quả thuộc chi cam chanh
FC 0002 Chanh (lemons) và chanh cốm (limes) (gồm cả thanh yên)

 Citrus limon Burm.f;

– C. aurantifolia Swingle;

– C.medica L.;

Các dòng lai và các loại liên quan tương tự như chanh và chanh cốm bao gồm Citrus jambhiri Lush.;

C. limetta Risso; C. limettoides Tan; C. limonia Osbeck.

Tên gọi khác: xem các loài quả cụ thể

FC 0003 Quýt (mandarins) (bao gồm các dòng lai giống quýt)

– Citrus reticulata Blanco:

Các dòng lai và các loài liên quan bao gồm: C.nobilis Lour.;

C. deliciosa Ten.; C. tangerina Hort.; C. mitis Blanco.

syn: C. madurensis Lour.;

C. unshiu Markovitch;

Tên gọi khác: xem các loại quýt cụ thể

FC 0004 Cam (cam chanh) ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) một số giống cây trồng:

 C. sinensis L.Osbeck;

– C. aurantium L.;

Các dòng lai và các loài liên quan:

Citrus myrtifolia Raf.; C. salicifolia Raf.;

Tên gọi khác: xem các loài quả cụ thể

FC 0005 Bưởi (shaddocks hoặc pomelos) (bao gồm các dòng lai giống bưởi trong số các loài bưởi chùm khác)

 C. grandis (L.) Osbeck;

– C. paradisi Macf;

Các dòng lai và các loài liên quan, tương tự như bưởi, bao gồm C. natsudaidai Hayata; quýt Tangelo (quýt lai bưởi) cỡ to (dòng lai giữa bưởi chùm với quýt); bưởi Tangelolo (dòng lai giữa bưởi chùm và quýt tangelo):

Tên gọi khác: xem các loại quả cụ thể

FC 4000 Cam đắng (cam bigarade), xem cam chua
FC 4001 Cam múi đỏ (blood orange), xem cam đường

Giống cây trồng của Citrus sinensis (L.) Osbeck

FC 0201 Quýt calamondin, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus mitis Blanco;

syn: C. madurensis Lour. (dòng lai giữa C. reticulata Blanco

var. austera Swing với Fortunella sp.)

FC 4002 Cam chinotto, xem cam chua

Citrus aurantium L. var. myrtifolia Ker-Gawler;

syn: C. myrtifolia Raf.

FC 4003 Cam chironja, xem phân nhóm cam (cam chanh) ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) = dòng lai giữa cam ngọt với quýt
FC 0202 Quả Thanh yên, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm

Citrus medica L.;

syn: C. cedra Link; C. cedratus Raf.;

C. medica genuina Engl.; C. medica proper Bonavia

FC 4005 Quýt clementine, xem quýt

Citrus clenmentina Hort, Ex Tanaka; giống cây trồng của C. reticulata Blanco (có thể là dòng lai tự nhiên giữa quýt với cam đường)

FC 4006 Quýt cleopatra, xem phân nhóm 003: Quýt

C. reshni Hort, Ex Tan.

FC 4007 Quýt dancy, xem phân nhóm 003: Quýt

C. tangerina Hort.

FC 0203 Bưởi chùm (grapefruit), xem phân nhóm 0005 Bưởi

Dòng lai của bưởi với cam đường

Citrus. Paradisi Macf.,

syn: C. maxima uvacarpa Merr. & Lee.

FC 4008 Quýt vua (king mandarin), xem phân nhóm 0003 Quýt

C. nobilis Lour. (dòng lai giữa quýt với cam đường)

FC 0204 Chanh, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm

Citrus limon (L.) Burm.f.,

syn: C.medica limon L.; C. limonum Risso; C. medica limonum Hook. F.

FC 0205 Chanh cốm, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm

Citrus aurantifolia Swingle,

syn: Limonia aurantifolia Christm.; L. acidissima Houtt.; Citrus lima Lunan; C. acida Roxb.; C.limonellus Hassk.

FC 4011 Cam malta, xem cam múi đỏ
FC 0206 Quýt, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus reticlulata Blanco,

syn: C. nobilis Andrews (không phải Lour.); C.poonensis Hort. Ex Tanaka; C. chrysocarpa Lush.

FC 4014 Quýt Địa Trung Hải, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus deliciosa Ten (= dòng lai của quýt với cam đường)

FC 4016 Cam lá sim, xem cam chinotto
FC 4018 Bưởi natsudaidai, xem phân nhóm 0005 Bưởi

C. natsudaidai Hayata (có thể là dòng lai tự nhiên của quýt và bưởi)

FC 4019 Cam đắng, xem cam chua
FC 0207 Cam chua, xem phân nhóm 0004 Cam ngọt, chua

Citrus aurantium L.,

syn: C. vulgaris Risso; C. bigaradia Loisel;

C. communis Le Maout & Dec.

FC 0208 Cam đường, xem phân nhóm 004 Cam ngọt, chua

Citrus sinensis (L.) Osbeck,

syn: C.aurantium sinensis L.; C.dulcis Pers.; C.aurantium vulgare Risso & Poit; C. aurantium dulce Hayne

FC 4020 Buởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi
FC 4022 Quýt satsuma, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus unshiu Markovitch

FC 4024 Cam seville, xem cam chua
FC 0209 Bưởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi

Citrus grandis L. Osbeck,

syn: C.aurantium decumana L.; C. maxima (Burn.) Merr.; C. decumana Murr.

FC 4029 Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ to, xem phân nhóm 0005 Bưởi
FC 4031 Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ trung bình và nhỏ, xem phân nhóm 0003 Quýt

Các dòng lai của quýt với bưởi chùm hoặc quýt với bưởi

FC 4033 Bưởi tangelolo, xem phân nhóm 0005 Bưởi

Các dòng lai của bưởi chùm và quýt Tangelo

FC 4027 Quýt tangarine, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus tangarina Hort. Ex Tan.

FC 4035 Quýt tangors, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus nobilis Lour. (dòng lai của quýt với cam đường)

FC 4037 Quýt tankan, xem phân nhóm 0003 Quýt

Citrus tankan Hyata (có thể là dòng lai của quýt với cam đường)

FC 4039 Bưởi ugli, xem phân nhóm 0005 Bưởi

Giống cây trồng của quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ to

FC 4041 Quýt lá liễu, xem quýt Địa Trung Hải và phân nhóm 0003 Quýt

Citrus deliciosa Ten. (dòng lai giữa quýt với cam đường)

Quả dạng táo

Loại A

Dạng 1             Quả                  Nhóm: 002                    Mã chữ của nhóm: FP

Các quả dạng táo được sinh từ các cây gỗ hoặc cây bụi thuộc một số chi của họ Hoa hồng (Rosacesa), đặc biệt là các chi Malus và Pyrus. Chúng có đặc trưng là lớp mô thịt quả bao quanh một lõi gồm các lá noãn giống như lớp cách ẩm chứa các hạt.

Quả dạng táo bị phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc  bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Có thể xử lý trực tiếp sau khi thu hoạch. Quả nguyên vẹn trừ lõi có thể tiêu thụ ở dạng mọng hoặc sau khi chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi bỏ cuống.

Nhóm 002         Quả dạng táo

Số mã              Mặt hàng

FP 0009 Quả dạng táo
FP 0226 Táo tây

Malus domesticus Borkhausen

FP 0227 Táo tây dại (crab-apple)

Malus spp: trong đó gồm Malus baccata (L.) Borkh.; M. prunifolia (Willd). Borkh.

FP 4044 Sơn tra Nhật Bản (Japanese medlar), xem sơn tra Nhật Bản (loquat)
FP 0228 Sơn tra Nhật Bản (loquat)

Eriobotrya japonica (Thunberg ex J.A. Murray) Lindley

FP 0229 Sơn tra

Mespilus germanica L.

FP 4047 Lê nashi, xem lê
FP 0230

Pyrus communis L.; P. pyrifolia (Burm.) Nakai; P. bretschneideri Rhd; P. sinensis L.

FP 4049  (pear, oriental), xem lê

Pyrus pyrifolia (Burm.) Nakai

FP 0231 Mác cọt (mộc qua)

Cydonia oblonga P. Miller,

syn: Cydonia vulgaris Persoon

FP 4051 Lê cát, xem lê

Quả hạch

Loại A

Dạng 1             Quả                  Nhóm: 003                    Mã chữ của nhóm: FS

Quản hạch được sinh ra từ các loài thuộc chi Prunus của họ Hoa hồng (Rosaceae). Chúng được đặc trưng bởi lớp mô thịt quả bao quanh một hạt có vỏ cứng. Quả bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng trong mùa sinh trưởng (từ khi hình thành quả đến khi thu hoạch). Có thể nhúng vào chất diệt nấm ngay sau khi thu hoạch.

Quả nguyên vẹn trừ hạt có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ, sau khi bỏ cuống và hạt, nhưng dư lượng thuốc bảo vệ thực vật được tính và biểu thị theo toàn bộ mặt hàng ngoại trừ cuống.

Nhóm 003         Quả có hạt

Số mã              Mặt hàng

FS 0012 Quả có hạt (stone fruits)

Prunus spp.

FS 0013 Quả anh đào

Prunus cerasus L.; P. avium L.

FS 0014 Mận trồng (bao gồm cả mận khô)

Prunus domestica L.; các loài Prunus spp. và ssp. Khác

FS 0240

Prunus armeniaca L.,

syn: Armeniaca vulgaris Lamarck

FS 0241 Mận rừng

Prunus insititia L.;

syn: Prunus domestica L., ssp. Insititia (L.) Schneider

FS 0242 Mận anh đào

Prunus cerasifera Ehrhart, syn: P. divaricata Ledeboer; P.salicina Lindl., var. Burbank

FS 4053 Mận chickasaw (chickasaw plum), xem mận chickasaw (plum, Chickasaw)
FS 0243 Anh đào chua

Prunus cerasus L.

FS 0244 Anh đào ngọt

Prunus avium L.

FS 4055 Mận tía (damson plum), xem mận tía (plum, damson)
FS 4056 Mận lục [greengages (greengage plums)], xem mận lục (plum, greengage)
FS 0245 Xuân đào (nectarine)

Prunus persica (L.) Batch, var. nectarina

FS 4057 Mận vàng (mirabelle), xem mận vàng (plum, mirabelle)
FS 0246 Anh đào morello

Prunus cerasus L., var. austera L.

FS 4059 Mận bàng, xem mận anh đào.
FS 0247 Đào

Prunus persica (L.) Batsch,

syn: P. vulgaris Mill.

FS 4061 Mận Mỹ, xem mận gai
FS 0248 Mận chickasaw

Prunus angustifolia Marsh.,

syn: P. Chicasaw Mich.

FS 4063 Mận tía, xem mận rừng
FS 4065 Mận lục, xem mận

Prunus insititia L., var.italica (Borkh.) L.M Neum

FS 4069 Mận, xem mận

Prunus salicina Lindley,

syn: P. triflora Roxb.

FS 4071 Mận mirabelle, xem mận rừng

Prunus insititia L., var. syriaca,

syn: P. domestica L., ssp.insititia (L) Schneider

FS 4072 Mận khô (prunes), xem mận
FS 0249 Mận gai

Prunus spinosa L.; một số loài Prunus spp. hoang dại

Quả mọng và quả loại nhỏ khác

Loại A

Dạng 1             Quả                  Nhóm: 004                    Mã chữ của nhóm: FB

Quả mọng và quả loại nhỏ khác được thu hái từ các loại cây lâu năm và cây bụi có quả, được đặc trưng bởi tỷ lệ cao giữa bề mặt so với khối lượng. Các loại quả này bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng (từ khi nở hoa đến khi thu hoạch)

Quả nguyên vẹn, thường gồm hạt có thể được tiêu thụ ở dạng mọng hoặc đã chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ sau khi loại bỏ nắp mũ quả và cuống. Quả lý (đen, đỏ, trắng); quả có cuống.

Nhóm 004  Quả mọng và quả loại nhỏ khác

Mã số Mặt hàng
FB 0018 Quả mọng và quả loại nhỏ khác
FB 0019 Quả mọng thuộc chi sơn trâm (Vaccinium), gồm tất cả quả và dây xanh mang quả

Vaccinium spp; Arctostaphylos uva-ursi (L.) Spreng.

FB 0020 Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries)

Vaccinium corymbosum L.; Vaccinium angustifolium Ait; Vaccinium ashei Reade;

Gaylussacia spp.

FB 0260 Quả và dây xanh mang quả  (bearberry)

Arctostaphylos uva-ursi (L.) Spreng.

FB 0261 Quả việt quất đen (bilberry)

Vaccinium myrtillus L.

FB 0262 Quả việt quất đầm lầy (bilberry, bog)

Vaccinium uliginosum L.

FB 0263 Quả việt quất đỏ (bilberry, red)

Vaccinium vitis-idaea L.

FB 0264 Quả mâm sôi đen (blackberries)

một số phân loại (ssp.) của Rubus fruticosus L.

FB 4073 Quả việt quất bụi cao (bluberry, highbush), xem quả việt quất (blueberries)

Vaccinium corymbosum L.

FB 0475 Quả việt quất bụi thấp (blueberry, lowbush), xem quả việt quất (blueberries)

Vaccinium angustifolium Ait.

FB 4077 Quả việt quất mắt thỏ (blueberry, rabbiteye), xem quả việt quất (blueberries)

Vaccinium ashei Reade

FB 4079 Quả mâm sôi (boysenberry), xem quả ngấy lá nho (dewberries)

Dòng lai của Rubus spp.

FB 0277 Quả ngấy dâu (cloudberry)

Rubus chamaemorus L.

FB 4081 Quả việt quất cowberry (cowberry), xem quả việt quất đỏ (bilberry, red)
FB 0265 Quả sơn trâm (cranberry)

Vaccinium macrocarpon Ait.

syn: Oxycoccus macrocarpus (Aiton) Pursh

FB 0021 Quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

Ribes nigrum L.; R. rubrum L.

FB 0278 Quả nho Hy Lạp, đen, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

Ribes nigrum L.

FB 0279 Quả nho Hy Lạp, đỏ, trắng, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng

Ribes rubrum L.

FB 0266 Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

Rubus ceasius L.; một số loài Rubus ssp. Và các dòng lai

FB 0267 Quả cơm cháy (elderberries)

Sambucus spp.

FB 0268 Quả lý gai (gooseberry)

Ribes uva-crispa L.,

syn: Ribes grossularia L.

FB 0269 Quả nho

Vitis vinifera L., một số giống cây trồng

FB 4083 Quả việt quất huckleberry (huckleberry)

1. Xem Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries)

2. Gaylussacia spp., xem Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries)

FB 0270 Quả juneberry (juneberries)

Amelanchier ovalis Med.; A. Canadense Med.

FB 4085 Quả dâu rừng (loganberry), xem quả dâu rừng (dewberries)

Rubus loganobaccus, dòng lai của Rubus spp.

FB 0271 Quả dâu tằm

Morus alba L.; Morus nigra L.; Morus rubra L.

FB 4087 Quả mọng olallie (olallie berry), xem quả dâu rừng (dewberries)
FB 0272 Quả mâm xôi đỏ, đen (raspberries, red, black)

Rubus idaeus L.; Rubus occidentalis L.

FB 0273 Quả tầm xuân (rose hips)

một số loài của Rosa L.

FB 0274 Quả hoa thu (service berry)

1. Xem quả juneberry (juneberries)

2. Sorbus torminalis (L.) Crantz;

   Sorbus domestica L.

FB 0275 Quả dâu tây (strawberry)

Fragaria x ananassa Duchene;

syn: F. grandiflora Ehrh.

FB 0276 Quả dâu tây rừng (strawberries)

Fragaria vesca L.; Fragaria moschata Duchene

FB 4091 Quả dâu tây thơm (strawberry, musk), xem quả dâu tây rừng (strawberries)

Fragaria moschata Duchene

FB 1235 Nho ăn quả (table-grapes)

Các giống cây trồng cụ thể của Vitis vinifera L., thích hợp để sử dụng trực tiếp làm thực phẩm

FB 4093 Quả việt quất đỏ, xem quả việt quất đỏ
FB 4094 Quả dâu tím (youngberry), xem quả dâu rừng (dewberries)
FB 1236 Nho làm rượu (wine-grapes)

Các giống cây trồng cụ thể của Vitis vinifera L., tích hợp để lấy nước quả và lên men thành rượu vang

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

Loại A

Dạng 1             Quả                  Nhóm: 005                    Mã chữ của nhóm: FT

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có cỏ ăn được là các quả non hoặc quả chín của những cây lâu năm khác nhau, thường là các cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ. Các quả này bị phơi nhiễm hoàn toàn đối với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng (thời kỳ quả phát triển).

Toàn bộ quả có thể tiêu thụ ở trạng thái tươi hoặc đã chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): toàn bộ. Chà là và ôliu: Toàn bộ mặt hàng sau khi loại cuống và hạt tuy nhiên dư lượng vẫn được tính và biểu thị cho toàn bộ quả.

Nhóm 005         Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được

Mã số               Mã hàng

FT 0026 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
FT4095 Quả acerola (acerola), xem quả anh đào barbados
FT 0285 Quả cóc (ambarella)

Spondias cytherea Sonn.,

syn: S. dulcis Forst

FT 4097 Quả aonla (aonla), xem lý gai otaheite
FT 0286 Quả dương mai (arbutus berry)

Arbutus unedo L.

FT0287 Sơri vuông (kim đồng nam) (Barbados cherry)

Malpighia glabra L.

FT 0288 Khế tàu (bilimbi)

Averrhoa bilimbi L.

FT 4099 Sơri Braxin (Brazilian cherry), xem grumichana
FT 0289 Khế

Averrhoa carambola L.

FT 0290 Quả cây xirô (caranda)

Carissa carandas L.

FT 0291 Quả minh quyết (carob)

Ceratonia siliqua L.

FT 0292 Đào lộn hột (điều)

Anacardium occidentale L.

FT 0293 Trám đen, trắng

Canarium pimela Koenig; syn: C. nigrum Engl.;

Canarium album (Lour.) Taeusch.

FT 0294 Cọ coa (coco plum)

Chrysobalanus icaco L.

FT 0295 Chà là

Phoenix dactylifera L.

FT 0296 Sồi gai

Balanites aegiptica Del.

FT 0297 Quả sung ngọt

Ficus carica L.

FT 0298 Quả trâm grumi

Eugenia dombeyana DC.

FT 0299 Cóc Thái (hog plum)

Spondias mombin L.;

syn: S. lutea L.

FT 4101 Mận icaco (icaco plum), xem mận côcô
FT 0300 Quả trâm Brazil (trâm jaboticaba)

Myrciaria cauliflora Berg.;

syn: Eugenia cauliflora (Berg.) DC.

FT 4103 Quả hạnh Java, xem nhóm 024: Quả hạch
FT 0301 Táo ta (táo Ấn Độ) (jujube, Indian)

Zizyphus mauritania Lam.;

syn: Z. jujuba (L.) Lam. Non Mill

FT 0302 Táo tàu (jujube, Chinese)

Zizyphus jujuba Mill.

FT 4105 Quả hồng (kaki, kaki fruit), xem Hồng Nhật Bản
FT 0303 Quất (kim quất, tắc) (kumquats)

Fortunella japonica (Thunberg) Swingle;

F. margarita (Loureiro) Swingle

FT 4107 Quất marumi, xem quất

Fortunella japonica (Thunberg) Swingle

FT 4109 Quất nagami, xem quất

Fortunella margarita (Loureiro) Swingle

FT 4111 Quả cây keo gai (locust tree), xem quả minh quyết (carob)
FT 0304 Xirô hoa to

Carissa grandiflora A.DC.

FT 0305 Ôliu

Olea europaea L., var. europaea

FT 0306 Chùm ruột (otaheite gooseberry)

Phyllantus distichus (L.)Muell-Arg;

syn: Ph. Acidus (L.) Skeels

FT 4113 Hồng Trung Quốc (persimmon, Chinese), xem hồng Nhật Bản
FT 0307 Hồng (hồng Nhật Bản)

Diospyros chinensis Blume

một số giống cây trồng có vỏ không ăn được

FT 4115 Quả pitanga (pitanga), xem trâm sơri
FT 4117 Roi hồng (pomarrosa), xem roi (lí, bồ đào)
FT 4119 Roi hồng Malaixia (pomarrosa, Malay), xem roi
FT 0308 Quả roi

Syzygium malaccensis (L.) Merr. Et Perry;

syn: Eugenia malaccensis L.

FT 0309 Quả roi táo

Syzygium jambos L.) Alston;

syn: Eugenia jambos L.

FT 3010 Rong nho (sea grape)

Coccoloba uvifera  Jacq.

FT 4121 Quả minh quyết, xem quả minh quyết (carob)
FT 0311 Trâm sơri (surinam cherry)

Eugenia uniflora L.

FT 4123 Quả tamarillo, xem cà Mỹ
FT 4125 Quả dương mai thơm (tree strawberry), xem quả dương mai
FT 0312 Cà Mỹ (tree tomato)

Cyphomandra betacea (Cav.) Sendt

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

Loại A

Dạng 1             Quả                  Nhóm: 006                    Mã chữ của nhóm: FI

Dạng nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại, vỏ quả không ăn được gồm các quả non hoặc quả chín của rất nhiều loại cây lâu năm, thường là cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ. Các quả này bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng (thời kỳ quả phát triển), trừ những phần ăn được được bảo vệ bởi vỏ lụa, vỏ cây hoặc vỏ trấu. Phần ăn được của các quả này có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc đã chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ, trừ khi được xác định cụ thể, ví dụ: thịt quả chuối; dứa đã bỏ vỏ bao ngoài; bơ, xoài và các quả tương tự có hạt cứng; Toàn bộ mặt hàng sau khi bỏ hạt nhưng vẫn tính cho cả quả.

Nhóm 006         Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được

Số mã              Mặt hàng         

FI 0030 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được
FI 5298 Quả achiote (achiote), xem quả điều nhuộm (annatto)
FI 0325 QUả a kê (akee apple)

Blighia sapida Koenig

FI 0324 Quả điều nhuộm (annatto)

Bixa orellana L.

FI 0326 Quả bơ

Persea americana Mill.

FI 0327 Chuối

Các phân loại (subsp.) và các giống cây trồng của các loài chuối (Musa spp.) và các dòng lai

FI 0328 Chuối lùn (banana, dwarf)

Các dòng lai Musa, Nhóm AAA,

syn: M. cavendishii Lambert; M. nana Lour.

FI 0329 Quả xake (breadfruit)

Artocarpus communis J.R và G.Forster;

syn: Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg

FI 0330 Quả trứng gà (canistel)

Pouteria campechiana (HBK.) Baenhi; loài này gồm cả các dạng quả: Lacuma nervosa A.DC và L. salicifolia HBK.

FI 0331 Quả mãng cầu mễ (cherimoya)

Annona cherrimoya Mill.

FI 4127 Quả lý gai tàu (chinese gooseberry), xem quả kivi
FI 4128 Hồng vàng tàu (chinese persimmon), xem phân nhóm 005 Hồng Nhật Bản
FI 0332 Bình bát (custard apple)

Annona reticulata L.

FI 0333 Cọ đum (doum hoặc dum palm)

Hyphaene thebaica (L.) Mart.

FI 0334 Sầu riêng

Durio zibethinus Murr.

FI 4129 Quả trứng gà (lêkima), xem quả trứng gà (canistel)
FI 0371 Quản cần thăng lá thon (elephant apple)

Feronia limonia (L.) Swing;

syn: Feronia elephantum; Limonia acidissima

FI 0335 Quả feijoa

Feijoa sellowiana (O. Berg) O.Berg;

syn: Acca sellowiana (O.Berg) Burret

FI 4131 Quả genip (genip), xem marmaladedos
FI 4132 Quả dưa gang tây (granddilla), xem quả lạc tiên
FI 4134 Quả mãng cầu (guanabana), xem quả mãng cầu xiêm
FI 0336 Quả ổi

Psidium guajava L.

FI 0337 Quả na lá đa hình (ilama)

Annona diversifolia Saff.

FI 4133 Sung Ấn Độ (Indian fig), xem lê gai
FI 4136 Quả cần thăng Ấn Độ (Indian wood apple), xem quả cần thăng (elephant apple)
FI 0338 Quả mít

Artocarpus heterophyllus Lam.,

syn: A. integra (Thunb.) Merr.; A. integrifolia L.f.

FI 0339 Vối rừng (trâm mốc) (jambolan)

Zyzigium cumini (L.) Skeels

syn: Eugenia cuminii (L.) Druce;

Eugenia obtusifolia Roxb

FI 0340 Roi (mận) (java apple)

Eugenia javanica Lam.,

syn: Zyzigium smarangense (Bl.) Merr. & Perry

FI 0341 Quả dương đào (kiwi fruit)

Actinidia deliciosa (A. Chev.) Liang và Ferguson;

syn: A.chinensis Planck

FI 0342 Quả nhãn (longan)

Nephelium longana (Lam.) Camb,

syn: Euphoria longana Lam.

FI 0343 Vải (litchi)

Lichi chinensis Sonn.;

syn: Nephelium litchi Camb.

FI 4135 Quả lulo, xem naranjilla
FI 4138 Roi (mận) (malay apple), xem quả roi, Nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
FI 0344 Táo mammey (mammey apple)

Mammea americana L.

FI 0345 Xoài (mango)

Mangifera indica L.

FI 4137 Măng cụt (mangosteen), xem măng cụt (mangostan)
FI 0347 Quả marmaladedos (marmaladedos)

Genipa americana L.

FI 0348 Quả cóc vàng

Spondias lutea L.,

syn: S. mombin L.

FI 0349 Quả cà quitoen

Solanum quitoense Lam.

FI 4139 Đu đủ (papaw), xem đu đủ (papaya)
FI 0350 Đu đủ (papaya)

Carica papaya L.

FI 0351 Quả lạc tiên (chanh leo, chanh dây) (passion fruit)

Giống cây trồng của Passiflora edulis Sims

FI 0352 Hồng vàng Mỹ

Diospyros virginiana L.

FI 4141 Hồng Nhật Bản, xem nhóm 005
FI 0353 Dứa

Ananas comosus (L.)Merril;

syn: A. sativus (L.) Lindl.

FI 4143 Ổi dứa, xem quả feijoa
FI 0354 Chuối lá

Musa x paradisiaca L. var. sapientum (L.) Kuntze

FI 0355 Lựu

Punica granatum L.

FI 0356 Lê gai

Opuntia ficus-indica (L.) P. Miller

FI 0357 Quả chôm chôm mutabi

Nephelium mutabile Bl.

FI 4145 Cam quito (quito orange), xem quả naranjilla
FI 0358 Chôm chôm

Nephelium lappaceum L.

FI 0359 Qua hồng xiêm

Manikara achras (Mill.) Fosberg,

syn: Achras zapota L.

FI 0360 Quả hồng đen

Diospyros ebenaster Retz.

FI 0361 Quả sapote xanh

Calocarpum viride Pitt.

FI 0362 Quả trứng gà caloca

Calocarpum sapota (Jacq.) Merr.

FI 0363 Quả sapote trắng

Casimiroa edulis Llave & Lex.

FI 0364 Sấu đỏ

Sandoricum koetjape Merr.;

syn: S.indicum Car.

FI 4147 Quả rau sesso, xem táo akee
FI 0365 Mãng cầu xiêm

Annona muricata L.

FI 0366 Chanh Tây Ban Nha

Melicoccus bijugatus Jacq.;

syn: Melicocca bijuga L.

FI 0367 Vú sữa

Chrysophyllum cainito L.

FI 4149 Đào dâu tây (strawberry peach), xem quả kiwi
FI 0368 Na (mãng cầu)

Annona squamosa L.

FI 4151 Na chiêm (sweetstop), xem na
FI 0369 Quả me

Tamarindus indica L.

FI 0370 Quả dây mật thơm (tonka bean)

Dipteryx odorata (Aubl.) Willd.; D. oppositifolia (Aubl.) Willd.

DẠNG 2  RAU

Rau là thực phẩm thu hái từ nhiều loại cây khác nhau, phần lớn là cây hằng năm và thường được gieo trồng thời vụ, được gọi chung theo thói quen và theo truyền thống là “rau”.

Ở nhiều nước, một số mặt hàng này được trồng trên những diện tích lớn được xem như “cây ngoài đồng”, hoặc cây trồng, ví dụ: cây củ cải đường. Để thuận tiện, trong phần chỉ dẫn này, các giống cây trồng như thế được xếp vào Loại 2 Rau

Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật phụ thuộc vào phần của cây dùng làm thực phẩm và thực tế gieo trồng.

Rau có thể được tiêu thụ toàn bộ hoặc một phần ở dạng thực phẩm tươi, khô hoặc đã chế biến.

Rau thân hành

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm: 009                    Mã chữ của nhóm: VA

Rau thân hành lá các thực phẩm có mùi thơm hăng, thu hái từ các thân hành có vảy nạc (trong một số mặt hàng bao gồm cả cuống và lá) thuộc chi Alliium, họ Hành tỏi (Liliaceae). Thìa là củ cũng thuộc nhóm này; sự sinh trưởng kiểu thân hành của mặt hàng này dẫn đến các dư lượng tăng theo tương tự.

Phần dưới mặt đất của các cây thân hành và các chồi được bảo vệ không bị phơi nhiễu trực tiếp với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng.

Thân hành nguyên vẹn có thể được tiêu thụ sau khi loại vỏ cách ẩm như vỏ lụa. Lá và cuống của một số loại hoặc giống cây trồng cũng có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Củ hành tây, tỏi khô: toàn bộ mặt hàng sau khi loài rễ, đất và các vỏ lụa cách ẩm được tách rời dễ dàng.

Tỏi tây và hành tây xuân: Toàn bộ rau sau khi loại rễ và đất.

Nhóm 009         Rau thân hành

Số mã              Mặt hàng

VA 0035 Rau thân hành (bulb vegetables)
VA 0036 Rau thân hành, trừ tiểu hồi củ
VA 4153 Carosella (carosella), xem tiểu hồi Italia
VA 4155 Hành búi (chives), xem nhóm 027: Thảo mộc
VA 4157 Hành búi Trung Quốc, xem nhóm 027: Thảo mộc
VA 0380 Tiểu hồi củ

Foeniculum vulgare  Mill.;

syn: F. officinale All.

var. dulce (Mil.) Thell., syn: F. dulce Mill.;

var. azoricum (Mill.) Thell., syn: F.azoricum Mill.

VA 4159 Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ

Foeniculum vulgare Mill, var. azoricum (Mill.) Thell.;

syn: F. azoricum Mill.

VA 4161 Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ

Foeniculum vulgare Mill., var. dulce (Mill.) Thell.;

Syn: F. dulce Mill.

VA 4163 Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Roma
VA 0381 Tỏi

Allium sativum L.

VA 0382 Tỏi củ to

Allium ampeloprasum L., var. ampeloprasum

VA 4165 Hành chuồn Nhật Bản (Japanese bunching onion), xem hành hoa
VA 0383 Tỏi Ai cập

Allium ampeloprasum L., var.kurrat Schweinf. Ex Krause

VA 0384 Tỏi tây

Allium porrum L.,

syn: A. ampeloprasum L. var. porrum (L.) Gay

VA 4167 Hành búi, xem hành hoa
VA 0385 Hành tây, củ

Allium cepa L. var. cepa, các giống cây trồng khác nhau

VA 0386 Kiệu, Trung Quốc

Allium chinense G.Don.,

syn: A. bakeri Regel

VA 4169 Hành tây Ai Cập, xem hành tây
VA 0387 Hành hoa (hành ta, hành hương)

Allium fistulosum L.

VA 4171 Kiệu rakkyo (rakkyo), xem kiệu  Trung Quốc
VA 0388 Hẹ tây (shallot)

Allium ascalonicum L.;

syn: A.cepa L., var. aggregatum Don.

VA 0389 Hành tây xuân

Allium cepa L., các giống cây trồng khác nhau: hành Lisbon trắng, hành Bồ Đào Nha trắng

VA 0390 Hành tây vỏ bạc

Allium cepa L., var.

VA 0391 Hành cây (hành tây) (tree onion)

Allium cepa L., var. proliferum Targioni-Tozzetti,

syn: A. cepa L., var. bulbiferum Bailey;

A. cepa L., var. viviparum (Metz). Alef

Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm: 010                    Mã chữ của nhóm: VB

Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa là những thực phẩm thu hái từ các đầu lá, cuống và các cụm hoa non của các cây thuộc chi cải Brassica của họ Cruciferae. Dù su hào không phù hợp hoàn toàn với sự mô tả này nhưng để thuận tiện, và vì cũng tương tự như cách xử lý dư lượng, mặt hàng su hào cũng được xếp vào nhóm này. Su hào là cây có thân phình to giống như củ.

Phần ăn được của loại rau này, một phần được bảo vệ bởi các lá ngoài và vỏ (su hào), thuốc bảo vệ thực vật thường được sử dụng trong mùa sinh trưởng.

Rau nguyên vẹn sau khi bỏ các phần hỏng hoặc lá héo có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích):Cải bắp và su hào: toàn bộ mặt hàng bán ở thị trường sau khi loại phần dập hỏng hoặc các lá héo. Cải hoa và cải chuối: các bông hoa (chỉ cụm hoa non). Cải brucxen chỉ phân tích “búp”

Nhóm 10          Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa

Mã số               Mặt hàng

VB 0040 Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa
VB 0041 Cải bắp (bắp sú) (cabbages, head)

Brassica oleracea L., convar. Capitata L., một số thứ và giống cây trồng.

VB 0042 Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ)
VB 0400 Bông cải xanh (súp lơ cuống) (broccoli)

Brassica oleracea L., convar. Botrytis L., var.italica Plenck

VB 0401 Cải sen Trung Quốc (broccoli, Chinese)

Brassica campestris L., var. alboglabra Bayley

VB 4173 Cải hoa (broccoli, sprouting), xem bông cải xanh (súp lơ cuống)
VB 0402 Súp lơ chồi (brussels sprouts)

Brassica oleracea L., convar. Oleracea L., var. gemmifera DC.

VB 4175 Cải bắp, xem cải bắp cây
VB 4177 Cải bắp xanh (cabbage, green) xem cải bắp (bắp cải lá xoăn)
VB 4179 Cải bắp tím (cabbage, red), xem cải bắp cây (cabbages, head)

Brassica oleracea L., convar. Capitaca L., var. rubra

VB 4181 Cải bắp to (cabbage, oxhead), xem cải bắp cây (cabbages, head)

Brassica oleracea L., convar. Capitata L., var. albra, forma conica

VB 4183 Cải bắp đầu nhọn (cabbage, pointed), xem cải bắp to (cabbage, oxhead)
VB 4185 Cải bắp trắng, xem cải bắp cây

Brassica oleracea L., convar. Capitata L., var. abra

VB 0403 Cải bắp (cải bắp lá xoăn), xem cải bắp cây

Brassica oleracea L., convar. Capitata L., var. sabauda L.

VB 4187 Cải bắp vàng, xem cải bắp
VB 0404 Súp lơ (cải hoa, cải bông) (cauliflower), xem cải hoa

Brassica oleracea L., convar. Botrytis L., var. botrytis L., một số cvs (trắng và xanh)

VB 4189 Súp lơ xanh, xem súp lơ
VB 4191 Cải làn (kailan), xem cải sen Trung Quốc
VB 0405 Su hào

Brassica oleracea L., convar. Acephala, var. gongylodes

Rau ăn quả loại bầu bí

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm: 011                    Mã chữ của nhóm: VC

Nhóm 011 Rau ăn quả loại bầu bí được lấy từ các quả trưởng thành hoặc quả non của các cây khác nhau thuộc họ Bầu bí Cucurbitaceae, chúng thường là những cây leo hoặc cây bụi hằng năm.

Những loại rau này phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong thời kỳ phát triển của quả.

Các vỏ không ăn được, bị loại trước khi tiêu thụ là lớp bảo vệ phần ăn được của các quả này đối với hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật (trừ các loại thuốc trừ sâu với sự tác động có hệ thống).

Rau ăn quả ở dạng nguyên quả hoặc phần ăn được sau khi loại vỏ không ăn được có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc sau khi chế biến. Quả non nguyên quả của một số loại rau ăn quả có thể tiêu thụ, trong khi đó chỉ có thể ăn được phần thịt của quả trưởng thành cùng loại khi đã bỏ vỏ không ăn được.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại cuống.

Nhóm 011         Rau ăn quả loại bầu bí

Số mã              Mặt hàng

VC 0045 Rau ăn quả loại bầu bí
VC 0046 Dưa, trừ dưa hấu

Một số thứ và các giống cây trồng của Cucumis melo L.

VC 0420 Mướp đắng balsam (balsam apple)

Momordica balsamina L.

VC 0421 Mướp đắng

Momordica charantia L.

VC 4193 Mướp đắng (bitter cucumber), xem mướp đắng
VC 4195 Mướp đắng (bitter gourd), xem mướp đắng
VC 4197 Mướp đắng (bitter melon), xem mướp đắng
VC 0422 Bầu nậm

Lagenaria siceraria (Molina) Standl.;

syn: L. vulgaris Ser.; L. Leucantha (Duch.) Rusby.

VC 4199 Dưa vàng (cantaloupe), xem dưa.

Cucumis melo L., var. cantaloupenis Naud.

VC 4201 Dưa lê (cabasa hoặc casaba melon), xem phânnhóm dưa, trừ dưa hấu

Cucumis melo L., var. inodorus Naud.

VC 0423 Su su (chayote)

Sechium edule (Jacq.) Schwartz;

syn: chayota edulis Jacq.

VC 4203 Quả su su (christophine), xem su su (chayote)
VC 4205 Dưa vỏ chanh hấu, xem dưa hấu

Citrullus lanatus, (Thunb.), Mansf. Var. edulis;

syn: Citrullus edulis Pang.

VC 4207 Bí xanh, xem bí hè
VC 0424 Dưa chuột

Cucumis sativus L.; các giống cây trồng của dưa chuột

VC 4209 Bầu, xem bầu nậm
VC 4211 Bí rợ, xem bí ngô

Các giống cây trồng đã thuần của Cucurbita mixta Pang.

VC 0425 Dưa chuột ri

Cucumis sativus L., các giống dưa chuột trồng để lấy quả muối chua

VC 0426 Dưa chuột ri Tây Ấn

Cucumis anguria L.

VC 0427 Mướp khía

Luffa acutangula (L.) Roxb.

VC 0428 Mướp hương

Luffa cylindrica (L.) M.J.Roem;

syn: L. aegyptiaca Mill

VC 4213 Bí ngô, xem bí hè

Cucurbita pepo, một số giống cây trồng

VC 4215 Dưa tây, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Giống cây trồng của Cucumis melo L., var reticulatus Naud.

VC 4217 Dưa tròn ngọt, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Giống cây trồng của Cucumis melo L., var reticulatus Naud.

VC 4219 Dưa mật, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Giống cây trồng của dưa mùa đông hoặc dưa vỏ trắng

Cucumis melo L., var. inodorus Naud.

VC 4221 Dưa xoài, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Cucumis melo L., var. chito Naud.

VC 4223 Dưa có gân,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

cùng tên với dưa hương, xem ở trên

VC 4225 Dưa gang,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Cucumis melo L., var conomon Mak.

VC 4227 Dưa Ba Tư,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Giống cây trồng của Cucumis melo L., var. reticulatus Naud.

VC 4229 Dưa lựu,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Cucumis melo L., var. dudaim Naud.

VC 4231 Dưa bò,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Cucumis melo L., var. flexuosus Naud.

VC 4233 Dưa sác,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

đồng nghĩa của dưa bò

VC 4235 Dưa vỏ trắng,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Giống cây trồng của Cucumis melo L., var. inodorus Naud.

VC 4237 Dưa mùa đông,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

đồng nghĩa với dưa vỏ trắng, xem ở trên

VC 4239 Dưa hương,  xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu

Giống cây trồng của Cucumis melo L., var. reticulatus Naud.

VC 4241 Bí rợ, xem bí cây bụi trắng

Cucurbita pepo L., var. patissonina

VC 0429 Bí ngô

Những giống cây trồng thành thục của Cucurbita maxima Duch. Ex Lam.; C. mixta Pang; C. moschata (Duch. Ex Lam.) Duch. Ex Poir và C.pepo L.

VC 4243 Mướp sinkwa, xem mướp khía
VC 0430 Mướp sác

Trichosanthes cucumerina L.,

syn: T. anguina L.

 VC 4245 Mướp trâu, xem mướp
VC 4247 , xem bí hè và bí đông
VC 0431 Bí hè

Cucurbita pepo L., var melopepo Alef., một số giống cây trồng, chưa thành thục

VC 4249 Bí cây bụi trắng, xem bí hè
VC 4251 Bí đỏ, xem bí ngô

Cucurbita pepo L.

VC 4253 Mướp (vegetable sponge), xem mướp hương
VC 0432 Dưa hấu

Citrullus lanatus (Thunb.) Mansf.

syn: C.vulgaris Schrad.; Cococynthis citrullus (L.) O.Ktze

VC 4255 Bí đao

Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.;

syn: B. cerifera Savi

VC 4257 Dưa chuột ri Tây Ấn, xem dưa chuột ri, Tây Ấn
VC 4259 Dưa đông (winter melon), xem dưa đông (melon, winter)
VC 0433 Bí đông, xem bí ngô

Các giống cây trồng thuần thục của Cucurbita maxima Duch. Ex Lam.; C. mixta Pang.; C. moschata (Duch. Ex Lam.) Duch. Ex Poin và C. pepo L.

VC 4261 Bí zucchetti, xem bí hè
VC 4263 Bí zucchini, xem bí hè

Rau ăn quả không phải là bầu bí (không bao gồm các quả của rau đậu, xem nhóm 014)

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm 012                     Mã chữ của nhóm: VO

Rau ăn quả không phải là bầu bí nhóm 012 được lấy từ các quả non và trưởng thành của nhiều loại cây khác nhau, thường là cây bụi hoặc cây leo hằng năm. Nhóm này gồm các nấm ăn được và nấm rơm thuộc ngành thực vật bậc thấp. Rất nhiều cây của nhóm này thuộc họ Cà (Solanaceae)

Nhóm này không gồm các quả của các rau thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae) hoặc các quả đậu của các rau thuộc họ Đậu (Leguminosae).

Các loại rau ăn quả của nhóm này bị phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong thời kỳ phát triển, trừ các loại rau ăn quả mà phần ăn được có vỏ trấu bảo vệ như ngô ngọt, quả lồng đèn (loài thực vật thuộc chi Physalis spp). Các loài này có lớp vỏ bảo vệ sẽ tránh được hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật trừ các loại thuốc tác dụng có hệ thống.

Quả nguyên vẹn hoặc phần ăn được sau khi bỏ vỏ có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc sau khi chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ các mặt hàng sau khi loại cuống. Các loại nấm: toàn bộ mặt hàng. Ngô ngọt và ngô tươi, bắp không vỏ.

Nhóm 012         Rau ăn quả không phải là bầu bí

Số mã              Mặt hàng

VO 0050 Rau ăn quả không phải là bầu bí
VO 0051 Ớt

gồm phân nhóm ớt cay và ớt ngọt

VO 4265 Thù lù kiểng, quả lồng đèn

Physalis alkenkengi L.

VO 4267 Cà pháo aubergine, xem cà
VO 4269 Ớt chuông, xem ớt ngọt
VO 4271 Thù lù lông Mỹ (cape gooseberry), xem quả lồng đèn (ground cherries)

Physalis peruviana L.

VO 4273 Ớt tây, xem ớt

Capsicum annuum L., var. acuminata Fingerh.

VO 4275 Cà chua tây, xem quả lồng đèn
VO 4277 Ớt (chili peppers), xem ớt (peppers, chili)
VO 4279 Cà chua đèn lồng Trung Quốc, xem quả lồng đèn
VO 4281 Ớt chùm, xem ớt

Capsicum annuum L., var. fasciculatum (Sturt.) Irish

VO 4283 Ớt nón, xem ớt
VO 4285 Ngô bắp, xem ngô ngọt (ngô nguyên bắp)
VO 0440

Solanum melongena L., var. melongena L.

VO 0449 nấm ăn được (không bao gồm nấm rơm)

Theo TCVN 5322 (CODEX STAN 38) Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn: gồm các loại khác nhau của nắm ăn được, chủ yếu là mọc hoang, là một trong các loài nấm Boletus edulis; các nấm Boletus spp khác, Morchella spp, Pleurotus ostreatus khác.

VO 4287 Nấm mồng gà, xem nấm ăn được

Cantharellus cibarius (CODEX STAN 40-1981)

VO 4289 Thù lù lông (golden berry), xem quả lồng đèn

Physalis peruviana L.

VO 0441 Quả lồng đèn (ground cherries)

Physalis alkekengi L.; Ph. Ixocarpa Brot. Ex Horn.; Ph. Peruviana L.

VO 4291 Cà chua bọ, xem quả lồng đèn
VO 4293 Mướp tây, xem mướp tây okra
VO 4295 Dưa lê, xem dưa pepino
VO 0450 Nấm rơm

Giống được trồng của các nấm thuộc chi Agaricus spp.

syn: Psalliota spp., chủ yếu là nấm Agaricus bisporus (định nghĩa trong  TCVN 5606 (CODEX STAN 55) Đồ hộp rau – Nấm hộp)

VO 4297 Quả cà quitoen, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được
VO 0442 Mướp tây okra

Hibiscus esculentus L.;

syn: Abelmoschus esculentus (L.) Moench.

VO 4299 Ớt hung, xem ớt ngọt.
VO 0443 Dưa pepino

Solanum muricatum L.

VO 0444 Ớt cay

Capsicum annuum L.; một số giống ớt trồng cay

VO 4301 Ớt dài, xem ớt ngọt

Capsicum annuum L. var. longum (D.C) Sendt

VO 0445 Ớt ngọt (gồm ớt giamaica và ớt ngọt)

Capsicum annuum, var.grossum (L.) Sendt. Và var.longum (D.C) Sendt

VO 4303 Ớt giamaica và ớt ngọt, xem ớt
VO 4305 Cà chua cam (quito orange), xem quả naranjilla
VO 0446 Bụp giấm

Hibiscus sabdariffa L., var. sabdariffa L.

VO 4307 Tầm bóp, xem quả lồng đèn
VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi), xem định nghĩa trong TCVN 5258 (CODEX STAN 133)

Zea mays L., var. saccharata Sturt;

syn: Zea mays L., var. rugosa Bonof.

VO 1275 Ngô ngọt (hạt), xem định nghĩa trong CODEX STAN 132-1981
VO 4309 Cà chua tomatillo, xem quả lồng đèn

Physalis ixocarpa Brot. Ex Horn

VO 0448 Cà chua

Lycopersicon esculentum Mill.;

syn: Solanum lycopersicum L.

VO 4311 Dưa cây, xem dưa pepino

Rau ăn lá (bao gồm các loại rau lá cải)

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm: 013                    Mã chữ của nhóm: VL

Các rau ăn lá nhóm 013 là thực phẩm lấy từ lá của nhiều thực vật ăn được, thường sống hàng năm hoặc hai năm. Chúng được đặc trưng bởi tỉ lệ bề mặt: khối lượng cao. Các lá này phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật ở thời kỳ sinh trưởng.

Có thể tiêu thụ lá nguyên vẹn, cả tươi hoặc sau khi chế biến hay nấu ăn thông thường.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ các bộ phận hàng hóa này có ở thị trường, sau khi loại bỏ các lá héo và dập nát.

Nhóm 013         Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)

Số mã              Mặt hàng

VL 0053 Rau ăn lá
VL 0054 Rau lá cải

Brassica spp.

VL 0460 Rau dền

một trong các loài Amaranthus dubius Mart. ex Thell.; A. cruentus L.; A. tricolor L., một số var. khác

VL 4313 Cải mù tạt, xem mù tật Ấn Độ
VL 4315 Rau arrugula, xem rau Rucola
VL 0421 Lá mướp đắng

Momordica charantia L.

VL 4317 Lá củ cải, xem củ cải đường
VL 0461 Là trầu không

Piper betle L.

VL 4319 Lá mướp đắng (bitter cucumber leaf), xem lá mướp đắng
VL 4321 Lá đơn buốt (blackjack)

Bidens pilosa L.

VL 4323 Dền (bledo), xem rau dền (amaranth)
VL 4325 Cải xanh xoăn, xem cải xoăn
VL 0462 Rau khởi (câu kỷ)

Lycium chinense Mill.

VL 4327 Lá cải củ

tương tự lá cây cải, xem phần trên Brassica campestris L., nhóm ruvo

VL 0463 Lá sắn

Manihot esculenta Crantz.

VL 4329 Cải thìa, xem cải Trung Quốc
VL 4331 Cải mù tạt Trung Quốc, xem cải thìa loại ”Pak-choi” hoặc paksoi
VL 0464 Củ cải đường (chard)

Beta vulgaris L., var vulgaris;

syn: B. vulgaris L., var. cicla L.

VL 0465 Rau nga sâm

Anthriscus cerefolium (L.) Hoffmann

VL 0469 Rau diếp xoăn (bồ công anh hoa tím, cải ô rô) (các giống cây trồng xanh và đỏ)

Cichorium intybus L., var. foliosum Hegi.

VL 0467 Cải lùn Bắc Kinh (loại pe-tsai)

Brassica pekinensis (Lour.) Ruprecht

syn: B. campestris L., ssp pekinensis (Lour.) Olson

VL 0468 Cải bẹ trắng

Brassica campestris L., var. parachinensis (Bailey) Sinsk.

VL 4332 Cải xoăn collard, xem cải xoăn
VL 0470 Rau xà lách

Velerianella locusta (L.) Laterrade,

syn: V. olitoria Poll

VL 0510 Rau diếp lá dài

Lactuca sativa L., var. romana

L. sativa L.; var longifolia

VL 4333 Anh thảo (Anh, Mỹ), xem hoa cúc kim tiền

Calltha palustris L.

VL 0472 Cải xoong vườn

Lepidium sativum L.

VL 4335 Rau diếp cá, xem rau diếp cuộn
VL 4337 Cải xoăn (curly kale) xem cải xoăn (kale curly)
VL 4339 Rau diếp chẻ, xem lá rau diếp
VL 0474 Bồ công anh

Taraxacum offcinale Weber

VL 0475 Chút chít

Rumex spp.; và những dòng lai của Rumex

VL 0476 Rau diếp

Cichorium endivia L.

VL 4341 Rau diếp lá to, xem rau diếp

Cichorium endivia L. var latifolium Lamarck

VL 4343 Rau diếp quăn (khổ thảo), xem rau diếp

Cichorium endivia L., var crispum Lamarck

VL 4345 Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc
VL 4347 Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau thân củ
VL 4349 Cải xoong vườn (garden cress), xem cải xoong vườn (cress, garden)
VL 0477 Rau muối (chân ngỗng)

Chenopodium spp.

VL 4351 Củ khởi, xem rau khởi
VL 0269 Lá nho

Vitis vinifera L.

VL 0478 Mù tạt Ấn Độ

Brassica juncea (L.) Czern và Coss.

VL 4353 Chút chít jamaica, xem lá chút chít
VL 0479 Cải xanh Nhật, một số loài khác nhau, trong đó có Chrysanthemum coronarium L.; Turnip greens (xem ở trên) Mizuma, mù tạt Ấn Độ và Komatsuma
VL 0480 Cải xoắn (không gồm: cải xoắn (collards), cải xoăn Curly, cải xoăn Scotlen, cải xoăn, không bao gồm cải Marrow-stem, số AV 1052, xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh)

Brassica oleracea L., convar. Acephala (D.C) Alef., var. acephala

VL 4355 Cải xoăn (kale, curly), xem cải xoăn (curly kale)

Brassica oleracea L., convar. Acephala (D.C) Alef., var. sebellica L.

VL 0507 Rau muống

Ipomoea aquatica Forsk;

syn: I. reptans Poir.

VL 0481 Cải komatsuma

Brassica pervirides H.L. Bail

VL 4357 Rau diếp lambe cuộn, xem rau xà lách
VL 0482 Rau diếp cuộn

Lactuca sativa L., var capitata

VL 0483 Rau diếp (lá)

Lactuca sativa L., var. crispia L.;

syn: L.sativa, var. foliosa

VL 4359 Rau diếp đỏ, xem rau diếp cuốn

giống cây trồng màu đỏ của Lactuca sativa var. capitata

VL 0484 Cây đông quỳ

Malva verticillata L.; syn: M. crispa L.; M.mohileviensis Graebn., M.pamiroalaica Ilj. Và M. sylvestris L.

VL 0471 Anh thảo

Caltha palustris L.

VL 4361 Cây củ khởi, xem cây củ khởi
VL 0485 Mù tạt xanh

một trong những cây Brassica juncea (L.) Czern và coss spp.juncea

VL 4363 Mù tạt Ấn Độ, xem mù tạt Ấn Độ
VL 4364 Mù tật spinach, xem cải komatsuma
VL 0486 Rau cải bắp xôi

Tetragonia tetragonioides (Pallas) O.Kuntze;

syn: T.expansa Murr

VL 0487 Cây lulu đực (nightshade, black)

Solanum nigrum L.

VL 4365 Cải namenia, xem củ cải xanh
VL 0488 Rau sam biển

Atriplex hortensis L.

VL 0466 Cải thìa (cải trắng, cải rổ tàu)

Brassica sinensis L.;

syn: B.Campestris, ssp chinensis (L.) Makino

VL 4367 Pak-tsai, xem cải bắp Trung Quốc, (loại pe-tsai)
VL 4368 Cải pak-tsoi hoặc pak-soi, xem cải thìa (cải trắng, cải rổ tàu)
VL 0337 Lá đu đủ

Carica papaya L.

VL 0489 Lá ớt

Piper umbellatum L. (Châu Á); P. auritum H.B và K.;

P.sanctum (Miq.) Schlecht., ở cả Trung Mỹ và Nam Mỹ

VL 0490 Lá mã đề

Plantago major L.

VL 4369 Lá thường Mỹ, xem cây thường Mỹ
VL 0491 Cây thương lục Mỹ

Phytolacca americana L.;

syn: P. decandra L.; P.rivinoides H. et B.

VL 0492 Rau sam

Portulaca oleracea L., ssp.sativa (Haw) Celak.

VL 0493 Rau sam đông

Claytonia perfoliata Donn ex Willd;

syn: Montia perfoliata Howell

VL 0494 Lá cải củ (bao gồm ngọn cải củ)

Raphanus sativus L.; một số “thứ” khác nhau

VL 0495 Cải dầu

Brassica napus  L.

VL 4371 Rau diếp xoăn lá đỏ (red-leaved chicory), xem lá rau diếp xoăn (chicory leaves)
VL 4372 Cải lông, xem rau rucola
VL 4374 Rau roquette, xem rau rucola
VL 0446 Lá bụp giấm (roselle leaves)

Hibiscus sabdariffa L.

VL 0496 Rau rucola

Eruca vesicaria (L.) Cav. Ssp sativa Mill.

E. sativa L.

VL 0497 Cải nghệ (rutabaga greenp)

Brassica napobrassica) (L.) Rchb.

VL 0498 Lá bà la môn sâm

Tragopogon porrifolium L.

VL 0499 Cải biển

Crambe maritima L.

VL 0500 Lá cây muồng

Cassia senna L.;

syn: C. acutifolia Del.

VL 4373 Cây củ cải lá bạc, xem củ cải đường

Beta vulgaris L.; var. flaveseens

VL 4388 Rau chút chít Jamaica, xem lá đay Nhật
VL 0501 Diếp dại (rau diếp đắng)

Sonchus oleraceus L.

VL 502 Rau bối xôi (rau nhà chùa)

Spinacia oleracea L.

VL 4375 Củ cải đỏ spinach,  xem củ cải đường

Beta vulgaris L.; var. vulgaris

VL 0503 Rau mồng tơi (mùng tơi)

Basella alba L.;

syn: B. rubra L.

VL 4377 Bắp cuộn (sugar loaf), xem rau diếp xoăn
VL 0508 Lá khoai lang

Ipomoea batatas (L.) Poir.

VL 4379 Củ cải đường Thụy Sỹ, xem củ cải đường
VL 0504 Lá khoai sáp

Xanthosoma sagittifolium (L.) Schott;

syn: X. edule (Mey) Schott; X. xanthorrhizon (Jacq.)

C. Koch; Arum sagittaefolium L.

VL 0505 Lá khoai sọ

Colocasia esculenta (L.) Schott

VL 4381 Cải cúc,  xem cải củ xanh
VL 4383 Cải tsai shim, xem cải bẹ trắng
VL 4385 Cải tsoi sum, xem cải bẹ trắng
Vl 0506 Cải củ xanh

Brassica rapa L., var. rapa;

syn: B. campestris L., var. rapifera Metz.

VL 4387 Rau mồng tơi lá nho, xem rau mồng tơi
VL 0473 Cải đất

Nasturtium officinale R.Br. và cây lai của N.officinalis R.Br. và N. microphyllum (Boenningh.) Rchb.

VL 4389 Rau muống nước, xem rau muống
VL 4391 Lá khoai môn (yautia), xem lá khoai sáp.

Rau đậu

Loại A

Dạng 2             Rau đậu                       Nhóm: 014                    Mã chữ của nhóm: VP

Nhóm 014 rau đậu được lấy từ hạt mọng và các quả non của các cây rau đậu, thông thường được coi là đậu đỗ.

Đậu đỗ phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng, còn hạt mọng được bảo vệ trong vỏ cây nên tránh được hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật, trừ các thuốc bảo vệ thực vật ngấm vào qua rễ (mầm).

Các dạng mọng có thể được tiêu thụ cả quả hoặc đã bóc vỏ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng, trừ khi có quy định khác

Nhóm 014         Rau đậu

Số mã              Mặt hàng

VP 0060 Rau đậu
VP 0061 Đậu đỗ trừ đậu răng ngựa và đậu nành (quả tươi và hạt non)

Phaseolus spp

VP 0062 Đỗ đã bóc vỏ

(mọng = hạt non)

VP 0063 Đậu Hà Lan (vỏ và hạt non)

Pisum spp.; Vigna spp.

VP 0064 Đậu đã bóc vỏ (các hạt mọng)

Pisum spp.; Vigna spp.

VP 4393 Đậu angola (hạt non), xem đậu bồ câu
VP 4395 Đậu măng tây (quả), xem đậu đũa
VP 4397 Đậu măng tây (quả), xem đậu vuông
VP 0520 Lạc bambara (hạt non)

Voandzeia subterranea (L.) Thou.

VP 0521 Đậu đen (quả xanh)

Phaseolus mungo L.;

syn: Vigna mungo (L.) Hepper

VP 4399 Đậu bonavist (quả tươi và hạt non), xem đậu ván
VP 0522 Đậu răng ngựa  (quả xanh và hạt non)

Vicia faba L. subsp. eu-faba, var. major Harz và var. minor Beck.

VP 0523 Đậu răng ngựa bóc vỏ (mọng = hạt non)
VP 4401 Đậu bơ (quả non), xem đậu ngự
VP 4402 Đậu chiều (hạt xanh tươi), xem đậu bồ câu
VP 4404 Đậu dải (quả non và hạt xanh), xem đậu vuông

Vigna unguiculata (L.) Walp.;

syn: Dolichos catjang Burn.; D. unguiculatus L.

VP 0524 Dậu chick-pea (quả xanh)

Cicer arietinum L.

VP 0525 Đậu qua (quả tươi)

Cyamopsis tetragonoloba (L.) Taub;

syn: C. psoralioidec DC.

VP 0526 Đậu côve (quả và/hoặc hạt tươi)

Phaseolus vulgaris L., một số giống cây trồng khác nhau

VP 0527 Đậu đỏ (vỏ non)

Vigna unguiculata L., Cv-group unguiculata

VP 4403 Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve
VP 4405 Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả
VP 4407 Đậu fava (quả xanh và đậu non), xem đậu răng ngựa
VP 4409 Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve
VP 4411 Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve
VP 4413 Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua
VP 4415 Đậu Pháp (vỏ và hạt non), xem đậu côve
VP 4417 Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos), xem đậu chick-pea
VP 0528 Đậu Hà Lan vườn (quả tươi) = (hạt mọng, non)

Pisum sativum L.; subsp. hortense (Neilr.) A. et G;

syn: P. sativum L., subsp. sativum L.

VP 0529 Đậu Hà Lan đã bóc vỏ (=hạt mọng bóc vỏ)

Tên khoa học, xem ở trên

VP 0530 Đậu rồng (đậu khế, đậu vuông) (quả non)

Psophocarpus tetragonolobus (L.) DC.

VP 4419 Đậu gram (vỏ xanh), xem đậu chick-pea
VP 4421 Đỗ xanh (quả xanh và hạt non), xem đậu côve
VP 4423 Đậu gram xanh (quả xanh), xem đậu xanh
VP 4425 Đậu chùm (vỏ xanh non), xem đậu qua
VP 4427 Đậu côve (quả xanh, tươi và/hoặc non), xem đậu côve
VP 4429 Đậu ngựa (quả xanh và/hoặc hạt non), xem đậu răng ngựa
VP 0531 Đậu ván (vỏ xanh non, hạt non)

Dolichos lablab L.;

syn: Lablab niger Medik; L. vulgaris Savi

VP 0532 Đậu rựa (vỏ xanh non, hạt non)

Canavalia ensiformis (L.) DC.

VP 4431 Đậu thận (vỏ và/hoặc hạt non), xem đậu côve
VP 4433 Đậu ván xanh (vỏ xanh non, hạt non), xem đậu ván
VP 0533 Thiết đậu (vỏ xanh non)

Lens esculenta Moench.;

syn: L. culinaris Medik; Ervum lens L.

VP 0534 Đậu ngự (vỏ xanh non và/hoặc đậu tươi)

Phaseolus lunatus L.;

syn: Ph. Limensis Macf.; Ph. Inamoenus L.

VP 0545 Đậu lupin

Lupinus ssp, ssp ngọt, một số giống và cây trồng có hàm lượng alkaloit thấp.

VP 4435 Mangetout hoặc đậu mangetout, xem đậu tách vỏ
VP 4436 Đậu vuông manila (vỏ non), xem đậu vuông
VP 0535 Đậu chiếu (vỏ xanh, già, hạt tươi)

Phaseolus aconitifolius Jacq.;

syn: Ph. Trilobus Ait; Vigna aconitifolius (Jacq.) Verde

VP 4437 Đậu nhậy, xem đậu chiếu
VP 0536 Đậu xanh (vỏ xanh)

Phaseolus aureus Roxb;

syn: Vigna radiata (L.) Wilczek, var. radiata; V. aureus (Roxb). Hepper

VP 4439 Đậu biển (vỏ xanh non và/hoặc hạt non), xem đậu côve
VP 4441 Đậu Hà Lan, xem đậu vườn
VP 4443 Đậu bồ câu (vỏ xanh và hạt non), xem đậu răng ngựa

Vicia faba L., subsp. eu-faba, var. minor Beck

VP 0537 Đậu triều (vỏ xanh và/hoặc hạt xanh)

Cajanus cajan (L.) Millsp.;

syn: C. indicus Spreng.

VP 0538 Đậu Hà lan tách vỏ (quả non)

Pisum sativum L., subsp. sativum var. axiphium; P. sativum L., subsp. sativum, var. sacharatum

VP 4447 Đậu đỏ (hạt xanh non và/hoặc vỏ hạt xanh), xem đậu bồ câu
VP 0539 Đậu gạo (quả xanh non)

Vigna umbellata (Thunb.) Ohwi eg Ohashi;

syn: V. calcarata (Roxb.) Kurz; Phaseolus calcaratus Roxb.

VP 4449 Đậu leo (quả và hạt xanh), xem đậu côve
VP 0540 Đậu đỏ (quả và hạt)

Phaseolus coccineus L.;

syn: Ph. Multiflorus Willd.

VP 4451 Đậu sieva (quả xanh non và/hoặc đậu tươi xanh), xem đậu ngự
VP 4453 Đậu ve (quả xanh non), xem đậu côve
VP 0541 Đậu nành (hạt non)

Glycine max (L.) Merr.;

syn: G. soja Sieb. và Succ.; G.hispida (Moench) Maxim.; Soja max (L.) Piper

VP 4455 Đậu tương, xem đậu nành (hạt non)
VP 4457 Đậu đường (quả xanh non), xem đậu Hà Lan tách vỏ

Pisum sativum L., subsp. sativum, var. sacharatum

VP 0542 Đậu kiếm (quả và đậu non)

Canavalia gladiata (Jacq.) DC

VP 4459 Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (vỏ xanh), xem Đậu Gram đen
VP 4461 Đậu rồng (quả non), xem đậu vuông
VP 0543 Đậu rồng (quả xanh non)

Tetragonolobus purpureus Moench;

syn: Lotus tetragonolobus L.

VP 4463 Đậu Hà Lan, xem đậu vườn

Pisum sativum L., convar. Medullare

VP 0544 Đậu đũa (quả)

Vigna unguiculata (L.) Walp, nhóm-Cv sesquipedalis

Đậu hạt

Loại A

Dạng 2             Các loại rau                  Nhóm: 015                    Mã chữ của nhóm: VD

Nhóm 015. Đậu hạt được lấy từ các hạt trưởng thành khô tự nhiện hoặc nhân tạo của các thực vật chi đậu được coi là đậu hạt khô và đỗ hạt khô.

Các hạt trong vỏ được bảo vệ tránh hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trong suốt mùa sinh trưởng ngoại trừ các thuốc bảo vệ thực vật có tác dụng hệ thống. Tuy nhiên các hạt đậu khô thường bị phơi nhiễm trong việc xử lý sau thu hoạch.

Các hạt đỗ đậu này thường được tiêu thụ sau khi chế biến hoặc nấu ăn thông thường.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

Nhóm 015         Đậu đỗ

Số mã              Mặt hàng

VD 0070 Đậu đỗ
VD 0071 Đậu (khô)

Phaseolus spp.; một số loài và giống cây trồng

VD 0072 Đậu Hà Lan (khô)

Pisum spp.; Vigna spp.

VD 0560 Đậu dài có cạnh (khô)

Phaseolus angularis (Willd.) Wight;

Syn: Vigna angularis (Willd.) Ohwi & Ohashi

VD 4465 Đậu angola, xem đậu bồ câu
VD 0520 Lạc đậu bambara (hạt khô)

Vigna subterranea (L.) Verde;

syn: Voandzeia subterranea (L.) Thou.

VD 4467 Đậu đen, xem đậu đỏ
VD 0521 Đậu đen (khô)

Phaseolus mungo L.;

syn: vigna mungo (L.) Hepper

VD 4469 Đậu bonavist, xem đậu ván
VD 0523 Đậu răng ngựa (khô)

Vicia faba L., subsp.eu-faba, var. major Harz, và var.minor Beck

VD 4470 Đậu bơ, xem đậu ngự
VD 4471 Đậu cajan, xem đậu bồ câu
VD 0524 Đậu chick-pea (khô)

Cicer arietinum L.

VD 0526 Đậu côve (khô)

Phaseolus vulgaris L.

VD 0527 Đậu đỏ (khô)

Vigna unguiculata (L.) Walp;

Syn: V. sinensis (L.) Savi ex Hassk.; Dolichos sinensis L.

VD 4473 Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô)
VD 4475 Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô)
VD 4477 Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô)
VD 0561 Đậu Hà lan đồng (khô)

Pisum sativum L., subsp. arvense (L.) A. et G.;

syn: Pisum arvense L.

VD 4479 Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô)
VD 4481 Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu
VD 4483 Lạc đậu geocarpa hoặc đậu geocarpa, xem lạc đậu kersting
VD 4485 Đậu vườn, xem nhóm 014: Rau đậu
VD 4487 Đậu vuông, xem nhóm 014: Rau đậu
VD 4489 Đậu gram (khô), xem đậu chick-pea (khô)
VD 4491 Đỗ xanh, xem nhóm 014: Rau đậu
VD 4493 Đậu gram xanh (khô), xem đậu xanh (khô)
VD 4495 Lạc (groundnut), xem lạc (peanut), nhóm 023: Hạt có dầu
VD 4497 Đậu tây, xem đậu côve, nhóm 14: Rau đậu
VD 4499 Đậu ngựa (khô), xem đậu răng ngựa (khô)
VD 0562 Đậu ngựa gram

Dolichos uniflorus Lam.;

syn: D. biflorus auct. non L.

VD 0531 Đậu ván (khô)

Lablab niger Medik;

syn: Dolichos lablab L.; Lablab vulgaris  Savi

VD 4501 Đậu mít, xem nhóm 014: Rau đậu
VD 0563 Lạc kersting

Macrostyloma geocarpum (Harms) Marcechal & Baudet;

syn: Kerstingiella geocarpa Harms.; Voandzeia poissoinii Chev.

VD 4503 Đậu thận (khô), xem đậu côve (khô)
VD 4505 Đậu ván xanh (khô), xem đậu ván khô (khô)
VD 0533 Thiết đậu (khô)

Lens esculenta Moench;

syn: L.culinaris Medik; Ervum lens L.

VD 0534 Đậu ngự (khô)

Phaseolus lunatus L.;

syn: Ph.limensis Macf.; Ph. Inamoenus L.

VD 0545 Đậu lupin (khô)

Lupinus spp., ngọt spp. giống và cây trồng có hàm lượng alkaloit thấp

VD 0535 Đậu chiếu (khô)

Phaseolus aconitifolius Jacq.

VD 4507 Đậu nhậy (khô), xem đậu chiếu (khô)
VD 0536 Đậu xanh (khô)

Phaseolus aureus Roxb;

syn: Vigna radiata (L.) Wilczek, var. radiata; V. aureus (Roxb. Hepper

VD 4509 Đậu biển (khô), xem đậu côve (khô)
VD 4511 Đậu Hà Lan (khô), xem đậu đồng (khô)
VD 0537 Đậu triều (khô)

Cajanus cajan (L.) Millsp.;

syn: C. indicus Spreng.

VD 4513 Đậu đỏ (khô), xem đậu bồ câu (khô)
VD 0539 Đậu gạo (khô)

Vigna umbellata (Thunb.) Ohwi & Ohashi;

syn: V. calcarata (Roxb.) Kurz; Phaseolus calcaratus Roxb

VD 4515 Đậu leo, xem đậu côve, Nhóm 014: Rau đậu
VD 4517 Đậu leo đỏ, xem Nhóm 014: Rau đậu
VD 4519 Đậu sieva (khô), xem đậu ngự (khô)
VD 0541 Đậu nành (khô)

Glycine max (L.) Merr.,

syn: G.soja Sieb. và Zucc,; G. hispida (Moench) Maxim.; Soja max (L.) Piper

VD 4521 Đậu nành (khô), xem đậu nành (khô)
VD 0564 Đậu tepary (khô)

Phaseolus acutifolius Gray., var. latifolius Freem.

VD 4523 Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (khô), xem đậu Thổ Nhĩ Kỳ (khô)
VD 4525 Đậu nhăn (khô), xem đậu đồng (khô)

Rau ăn thân củ và củ

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm: 16                     Mã chữ của nhóm: VR

Nhóm 16 Rau ăn thân củ và củ là các loại rau ăn củ, thân, thân hành hoặc thân rễ cứng phát triển chứa tinh bột, của nhiều loài thực vật khác nhau, phần lớn nằm dưới mặt đất và là cây hằng năm.

Vị trí dưới đất bảo vệ phần ăn được tránh các thuốc bảo vệ thực vật đã dùng cho các phần ngoài không khí của giống cây trồng trong mùa sinh trưởng, tuy nhiên các mặt hàng trong nhóm này bị phơi nhiễm với dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong việc xử lí đất.

Rau nguyên vẹn có thể được tiêu thụ dưới dạng tươi hoặc thực phẩm chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại các phần phía trên. Loại đất bám vào (ví dụ rửa dưới vòi nước hoặc chải nhẹ bằng bàn chải đối với mặt hàng khô).

Nhóm 16          Rau ăn thân củ và củ

Số mã              Mặt hàng

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ
VR 4527 Củ achira, xem củ dong riềng ăn được
VR 0570 Củ ráy

Alocasia macrorrhiza (L.) Schott;

A. indica (Roxb.) Schott

VR 0571 Củ aracacha

Arracacia xanthorrhiza Bancr.;

syn: A. esculenta DC

VR 0572 Củ rau mác

Sagittaria sagittifolia L., S. sagittifolia L. var sinesis Sims;

S.japonica Hort.; S. latifolia Wild.;

S. trifolia L., S.trifolia L., var. edulis Ohwi

VR 0573 Củ dong

Maranta arundinacea L.; một số giống cây trồng

VR 0574 Củ cải đường (beetroot)

Beta vulgaris L.var. conditiva

VR 4529 Củ bà la môn đen, xem củ bà la môn
VR 0575 Ngưu bàng, loại củ to hoặc ăn được

Arctium lappa L.;

syn: Lappa officinalis  All.; L. major Gaertn;

VR 0576 Củ dong riềng (chuối củ) ăn được

Canna edulis Ker.

VR 0577 Cà rốt

Daucus carota L.

VR 0463 Sắn

Manihot esculenta Crantz.

syn: M. aipi Pohl, M. ultissima Pohl; M. dulcis Pax; M. palmata Muell.-Arg

VR 4531 Sắn đắng, xem sắn

Manihot esculenta Crantz, các giống cây trồng đắng

VR 4533 Sắn ngọt, xem sắn

Manihot esculenta Crantz, các giống cây giống ngọt

VR 0578 Rau cần

Apium graveolens L., var. rapaceum (Mill.) Gaudin

VR 0423 Củ su su

Sechium edule (Jacq.) Swartz

VR 0579 Rau mùi (chervil, turnip-rooted)

Chaerophyllum bulbosum L.

VR 0469 Củ rau diếp xoăn

Cichorum intybus L. var. foliosum hegi và var. sativum Lam. và DC

VR 4535 Củ cải Trung Quốc, xem củ cải Nhật bản
VR 4537 Củ su su (christophine), xem củ su su (chayote)
VR 4581 Củ cỏ gấu ngọt, xem củ gấu
VR 4539 Củ môn, xem khoai sáp và khoai môn
VR 4541 Khoai sọ (dasheen), xem khoai môn (taro)
VR 4543 Củ cải daikon, xem củ cải Nhật
VR 4545 Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro)

Colocasia esculenta L., var. antiquorum (Schott), Hubbard và Rehder,

syn: C. esculenta, var. globifera Engl. Và Krause

VR 0581 Riềng nếp

Languas galanga (L.) Stuntz;

syn: Alpinia galanga Sw.

VR 0582 Riềng (thuốc)

Languas officinarum (Hance) Farwell;

syn: Alpinia galanga Sw.

VR 4547 Atiso thân tròn, xem nhóm 017: Atiso thân tròn, rau ăn thân và cuống
VR 0530 Đậu khế

Psophocarpus tetragonolobus (L.) DC.

VR 4549 Củ gruya, xem củ dong riềng ăn được
VR 0583 Củ cải ngựa

Armoracia rusticana (Gaertn) M. et Sch;

syn: Cochlearia armoracia L.; Armoracia lapathifolia Gilib.

VR 0584 Thủy tô (gié, actiso Nhật Bản)

Stachys sieboldii Miq

VR 0585 Củ hướng dương (actiso Jerusalem)

Helianthus tuberosus L.

VR 4551 Củ đậu, xem củ từ đậu
VR 4553 Củ leren,  xem củ lùn
VR 4555 Sắn, xem sắn đắng
VR 0586 Chua me củ (oca)

Oxalis tuberosa Mol.

VR 4557 Cây sò, xem bà la môn
VR 0587 Ngò (parsley, turnip-rooted)

Petroselinum crispum (Mill.) Nyman ex A.W. Hill var. tuberosum

VR 0588 Củ phòng phong

Pastinaca sativa L.

VR 0589 Khoai tây

Solanum tuberosum L.

VR 4559 Củ từ, xem từ đậu
VR 4561 Củ hoàng tinh, xem dong riềng ăn được
VR 0494 Củ cải

Raphanus sativus L., subvar. Radicola Pers.

VR 0590 Củ cải đen

Raphanus sativus L., subvar. Niger Pers

VR 0591 Củ cải trắng Nhật Bản

Raphanus sativus L., var. longipinnatus Bailey

VR 0592 Củ hoa chuông

Campanula rapunculus L.

VR 4562 Củ cải (rutabaga), xem củ cải Thụy Điển
VR 4564 Củ cải đỏ, xem củ cải đường
VR 0498 Cây bà la môn sâm (salsify)

Tragopogon porrifolius L.

VR 4565 Bà la môn sâm đen, xem bà la môn
VR 0593 Bà la môn sâm Tây Ban Nha

Scolymus hispanicus L.

VR 0594 Cây bà la môn (scorzonera)

Scorzonera hispanica L.

VR 0595 Cần củ (skirrit hoặc skirret)

Sium sisarum L.

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

Beta vulgaris L., var. sacharifera;

syn: B. vulgaris L., var. altissima

VR 0497 Củ cải Thụy Điển

Brassica napus L., var. napobrassica (L.) Reichenbach

VR 0508 Khoai lang

Ipomoea batatas (L.) Poir.

VR 4567 Khoai tanier, xem khoai sáp
VR 0504 Khoai sáp

Xanthosoma sagittifolium (L.) Schott

VR 4569 Sắn lát, xem sắn
VR 0505 Khoai sọ

Colocasia esculenta (L.) Schott, var. esculenta

VR 0580 Củ gấu

Cyperus esculentus L.

VR 0598 Củ lùn

Calathea allovia (Audi.) Lindl

VR 4571 Củ cải, xem củ cải Thụy Điển
VR 0506 Củ cải vườn

Brassica rapa L., var. rapa;

syn: B. campestris L., var. rapifera

VR 4573 Củ cải Thụy Điển (turnip, swedish), xem củ cải Thụy Điển (swede)
VR 0599 Củ ullucu

Ullucus tuberosus Caldas

VR 0600 Củ từ

Dioscorea L., một số loài khác nhau

VR 4575 Củ từ cuch-cuch, xem củ từ

Dioscorea trifida L.

VR 4577 Củ từ tám tháng, xem củ từ trắng guinea
VR 4579 Củ cái, xem củ từ

Dioscorea alata L.

VR 4583 Củ từ mười hai tháng, xem củ từ vàng
VR 4585 Củ từ trắng, xem củ từ trắng Guinea
VR 4587 Củ từ trắng guinea, xem củ từ

Dioscorea rotundata Poir.

VR 4589 Củ từ vàng, xem củ từ vàng guinea
VR 4591 Củ từ vàng guinea, xem củ từ

Dioscorea cayenensis Lam.

VR 0601 Củ đậu

Pachyrhizus erosus (L.) Urban;

syn: P. angulatus Rich. Ex DC.; P. bulbosus (L.) Kurz; Dolichos erosus L.

VR 4593 Khoai môn (yautia), xem khoai sáp

Rau ăn thân và cuống

Loại A

Dạng 2             Rau                  Nhóm: 017                    Mã chữ của nhóm: VS

Nhóm 017. Rau ăn thân và cuống là các loại rau có thân cuống lá hoặc các chồi non ăn được từ nhiều cây sống một năm hoặc lâu năm khác nhau. Mặc dù không hoàn toàn thuộc nhóm này, atiso (thân tròn) của họ Cúc (Compositae) cùng ở nhóm này.

Tùy thuộc vào phần của giống cây trồng dùng cho việc tiêu thụ và thực tế sinh trưởng, rau ăn thân và cuống bị phơi nhiễm ở mức độ khác nhau đối với thuốc bảo vệ thực vật được dùng trong mùa sinh trưởng.

Rau ăn thân và cuống có thể được tiêu thụ toàn bộ hoặc một phần ở dạng tươi, khô hoặc thực phẩm đã chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng có ở thị trường sau khi loại các lá dập, hỏng hoặc héo úa. Cây đại hoàng, chỉ lấy thân lá: cây atiso, chỉ lấy hoa; cần tây và măng tây, loại đất bám vào

Nhóm 017         Rau ăn thân và cuống

Số mã              Mặt hàng

VS 0078 Rau ăn thân và cuống
VS 0620 Rau atiso thân tròn

Cynara scolymus L.

VS 0621 Măng tây

Asparagus officinalis L.

VS 0622 Măng tre

Bambusa vulgaris Schrd. Ex Wendland.; Dendrocalamus strictus (Roxb.) Nees;

Gigantochloa verticilliata (Willd.) Munro

VS 0623 Rau các đông (cardoon)

Cynara cardunculus L.

VS 0624 Cần tây

Apium graveolens L., var. dulce

VS 4595 Lá cần tây, xem nhóm 027: Thảo mộc
VS 0625 Rau diếp

Lactuca sativa L., var.angustina Irish;

syn: L.sativa L., var. asparagina Bailey

VS 0626 Cọ hearts

trong số loài Raphia spp.; Cocus nucifera L,; Borassus aethiopicum Mart.;

Salacca edilis Reinw.

VS 0627 Rau đại hoàng

Rheum rhaponticum L.

VS 0469 Rau diếp xoăn (chồi)

Cichorium intybus L., var. foliosum Hegi; các giống cây trồng xanh, đỏ và trắng

DẠNG 3 CÂY THÂN CỎ

Cỏ là loại thực vật một lá mầm lâu năm hoặc hằng năm, cây cỏ thuộc các loại khác nhau được canh tác rộng rãi vì các bông (bông tán) của các hạt tinh bột của chúng được dùng trực tiếp cho việc sản xuất thực phẩm. Cây cỏ dùng cho chăn nuôi động vật được xếp vào loại C: Mặt hàng chăn nuôi động vật, xem nhóm 051.

Các thực vật này phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng.

Hạt ngũ cốc

Loại A

Dạng 3             Cây thân cỏ                  Nhóm: 020                    Mã chữ của nhóm: GC

Nhóm 020. Hạt ngũ cốc lấy được từ bông (bông tán) của các hạt tinh bột được sản sinh từ các thực vật khác nhau thuộc họ Hòa thảo (gramineae).

Kiều mạch, một loại hai lá mầm thuộc họ Rau răm (Polygonaceae) và hai loài (Chenopodium) thuộc họ Rau muối (Chenopodiaceae) cùng nằm trong nhóm này, vì chúng giống nhau về kích thước và kiểu loại của hạt, dạng dư lượng và cách dùng của mặt hàng này.

Các hạt ăn được, được bảo vệ ở mức độ khác nhau khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bởi các vỏ trấu. Vỏ trấu được loại bỏ trước khi chế biến; và/hoặc sử dụng.

Hạt ngũ cốc thường phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật khi được xử lý sau thu hoạch.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng. Ngô tươi và ngô ngọt: bắp không vỏ (xem phần sau của nhóm 012 Rau ăn quả không phải là bầu bí).

Cỏ khô và rơm của ngũ cốc, xem loại C, dạng 11, nhóm 051.

Nhóm 029         Hạt ngũ cốc

Số mã              Mặt hàng

GC 0080 Hạt ngũ cốc

Các hạt của các cây họ lúa, kiều mạch và loại rau muối Chenopodium spp. được ghi trong cùng danh mục sau

GC 0081 Hạt ngũ cốc (trừ kiều mạch canihua và quinoa)
GC 4597 Cỏ chân nhện, xem cỏ chân nhện
GC 4599 Ý dĩ (adlay), xem ý dĩ (jobs tears)
GC 4601 Cỏ kê châu Phi, xem cỏ kê chân vịt
GC 0640 Lúa mạch

Hordeum vulgare L.;

syn: H. sativum Pers.

GC 4603 Kê ngô nâu, xem cỏ kê thông thường
GC 0641 Kiều mạch

Fagopyrum esculentum Moench;

syn: F. sagittatum Gilib.

GC 4607 Cỏ đuôi voi, xem cỏ đuôi voi
GC 0642 Rau muối

Chenopodium pallidicaule Aellen

GC 4609 Cỏ đuôi mèo, xem cỏ đuôi voi
GC 4611 Ngô gà, xem lúa miến

Sorghum drummondii (Steud.) Millsp. & Chase

GC 4613 Ngô (Corn), xem ngô (maize)
GC 4615 Ngô cả lõi (CODEX STAN 133), xem Rau ăn quả (không phải là bầu bí), nhóm 012
GC 4617 Ngô nguyên hạt TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem Rau ăn quả (không phải là bầu bí), nhóm 012: Ngô ngọt (hạt)
GC 4619 Hạt dari, xem lúa miến
GC 4621 Kê Ấn Độ, xem lúa miến

spp. Sorghum durra (Forsk) Stapf

GC 4623 Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì

ssp. Triticum durum Desf.

GC 4625 Lúa mì đicô, xem lúa mì

ssp. Triticum dicoccum Schubl.

GC 4627 Lúa miến cauđat, xem lúa miến

spp. Sorghum caudatum Stapf.

GC 4629 Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger)
GC 4631 Fonio, xem cỏ chân nhện
GC 4633 Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail)
GC 4635 Fund, xem cỏ chân nhện
GC 4637 Ngô guinea, xem lúa miến

spp. Sorghum guineense Stapf.

GC 4639 Cỏ kê lợn, xem cỏ kê thường
GC 0643 Cỏ chân nhện (hungry rice)

Digitaria exilis Stapf.; D. iburua Stapf.

GC 0644 Ý dĩ (Job’s tears)

Coix lacryma-jobi L.

GC 4641 Ngô Ba Tư, xem lúa miến

ssp. Sorghum caffrorum Beauv.

GC 4643 Cao lương, xem lúa miến

ssp. Sorghum nervosum Bess, ex Schult.

GC 0645 Ngô

Zea mays L., một số loại giống cây trồng không gồm ngô rang nở và ngô ngọt

GC 0646

Gồm cỏ lồng vực nước, cỏ đuôi voi, cỏ kê, kê chân vịt, kê đuôi cáo, cỏ voi, xem các tên khoa học, các mặt hàng đặc biệt ghi là kê kèm theo tên gọi đặc biệt

GC 4645 Cỏ lồng vực nước, xem kê

Echinochloa crus-galli (L.) Beauv.;

syn: Panicum crus-galli L.;

E. frumentacea (Roxb.) Link;

syn: Panicum frumentaceum Roxb.

GC 4647 Cỏ đuôi voi, xem kê

Pennisetum typhoides (Burm. f) Stapf. Và Hubbard;

syn: P. glaucum (L.) R. Br.; P. americanum (L.) K. Schum.; P. spicatum (L.) Koern.

GC 4649 Cỏ kê, xem kê

Panicum miliaceum L.

GC 4651 Kê chân vịt, xem kê

Eleusine coracana (L.) Gaertn.

GC 4653 Kê đuôi cáo, xem kê

Setaria italica (L.) Beauv.;

syn: Panicum italicum L.; Chaetochloa italica (L.) Scribn.

GC 4655 Cỏ voi, xem kê

Panicum sumatrense Roth ex Roem và Schult.

GC 4657 Milô, xem lúa miến

ssp. Sorghum subglabrescens Schweinf. và Aschers

GC 0647 Yến mạch

Avena fatua L.; A. abyssinica Hochst.

GC 4659 Yến mạch đỏ, xem yến mạch

Avena byzantina Koch

GC 4661 Kê hạt trai, xem cỏ đuôi voi
GC 0656 Ngô rang nở

Zea mays L., var. everta Sturt.;

syn: Zea mays L., var. praecox

GC 4665 Kê prôsô, xem cỏ kê
GC 0648 Rau muối quinoa (quinoa)

Chenopodium quinoa Willd.

GC 0649 Lúa

Oryza sativa L.; một số ssp. Và các giống cây trồng

GC 4667 Kê Nga, xem kê thường
GC 0650 Lúa mạch đen

Secale cereale L.

GC 4669 Lúa miến (shallu), xem lúa miến (sorghum)

ssp. Sorghum roxburghii Stapf.

GC 4671 Lúa miến (sorgo), xem lúa miến (sorghum)
GC 0651 Lúa miến (sorghum)

Sorghum bicolor (L.) Moench; một số Sorghum ssp. Và một số giống cây trồng khác

GC 4673 Lúa mì spenta, xem lúa mì

Triticum spelta L.

GC 4675 Kê đuôi voi, xem cỏ đuôi voi
GC 0447 Ngô ngọt, xem Nhóm 012 Rau ăn quả (không phải là bầu bí)
GC 0652 Cỏ bông

Eragrostis tef (Zucc.) Trotter;

syn: E. abyssinica (Jacq.) Link

GC 0657 Ngô tạp (teosinte)

Zea mays ssp. Mexicana (Schrader) Iltis;

syn: Zea mexicana (Schrader) Kunze; Euchlaena mexicana Schrader.

GC 0653 Lúa mì đen

dòng lai giữa lúa mì và lúa mạch đen

GC 0654 Lúa mì

Một số giống cây trồng của Triticum aestivum L.;

syn: T. sativum Lam.; T. vulgare Vill.; Triticum spp., được liệt kê

GC 0655 Lúa miêu (niềng)

Zizania aquatica L.

Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô

Loại A

Dạng 3             Cây thân cỏ                  Nhóm: 021                    Mã chữ của nhóm: GS

Nhóm 021, cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô gồm các loài cỏ với hàm lượng đường cao, đặc biệt là trong thân. Các thân cây được dùng chủ yếu cho việc sản xuất đường và xirô, và trong phạm vi nhỏ, là rau hoặc là chất làm ngọt. Các lá, bông và một số phần bỏ đi trong quá trình sản xuất đường và xirô được dùng làm thức ăn gia súc (xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh).

Nhóm 021         Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô

Số mã              Mặt hàng

GS 0658 Lúa miến ngọt

Một số giống cây trồng thuộc chi Sorghum có thân chứa một lượng dịch ngọt, chúng nằm trong số các loại cây trồng Sorghum bicolor (L.) Moench.

S. dochna (Forsk.) Snowdon

GS 0659 Mía

Saccharum officinarum L.

DẠNG 4 QUẢ HẠCH VÀ HẠT

Quả hạch và hạt được lấy từ những cây gỗ, cây bụi hoặc cây cỏ khác nhau, hầu hết được canh tác.

Các hạt hoặc quả hạch trưởng thành được dùng làm thức ăn của người, để sản xuất đồ uống hoặc các dầu thực vật ăn được và để sản xuất bột nghiền và bánh trong chăn nuôi.

Các loại quả hạch

Loại A

Dạng 4             Quả hạch và hạt           Nhóm: 022        Mã chữ của nhóm: TN

Nhóm 022, quả hạch là các hạt của các cây gỗ và các cây bụi khác nhau, được đặc trưng bởi một vỏ cứng không ăn được chứa hạt có dầu.

Những hạt này được bảo vệ khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bằng lớp vỏ và các phần khác của quả.

Phần ăn được của quả hạch được tiêu thụ ở dạng mọng, dạng khô hoặc dạng chế biến.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại vỏ. Các loại hạt dẻ: toàn bộ các phần trong vỏ lụa

Nhóm 022         Các loại quả hạch

Số mã              Mặt hàng

TN 0085 Các loại quả hạch
TN 0660 Quả hạnh nhân

Prunus dulcis (Mill.) D.A. Webb, syn: Amygdalus communis L., Prunus amygdalus Batsch.

TN 0661 Sồi dẻ

Fagus sylvatica L.; F. grandifolia Ehrh.

TN 0662 Dẻ Brasil

Bertholletia excelsa Humb. Và Bonpl.

TN 4681 Quả hạch bụi, xem quả Macadamia
TN 0663 Hồ đào (butter nut)

Juglans cinerea L.

TN 0295 Đào lộn hột

Anacardium occidentale L.

TM 0664 Dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng)

Castanea sativa Mill,. Syn: C. vesca Gaerth: Castanea molissima Blume; Castanea pumila (L.) Mill

TN 4683 Dẻ gai, xem quả dẻ

Castanea pumila (L.) Mill

TN 0665 Dừa

Cocos nucifera L.

TN 4685 Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ

trong số Corylus maxima Mill.

TN 0666 Quả phỉ

Corylus avellana L.; C. maxima Mill.

TN 0667 Hồ đào Mỹ

Carya ovata Koch.; C. glabra (Mill.); các loài Carya ngọt khác

TN 0668 Dẻ ngựa Nhật Bản (kẹn, mắc kẹn)

Aesculus turbinata Blume;

syn: Ae. Sinensis Hort., not Bunge

TN 4687 Quả trám (java almonds), xem quả trám các loại (pili nuts)

Canarium commune L.; C. indicum L.; C. amboinensis Hochst.; C. moluccanum Blume

TN 0669 Quả phỉ Úc

Macadamia ternifolia F. Muell.; M. tetraphylla (L.) Johnson

TN 0670 Miên quả

Pachira insignis Savigny

TN 0671 Quả hạch thiên đường, xem sapucaia

Lecythis zabucajo Aubl.

TN 0672 Quả hồ đào pecan

Carya illinoensis (Wangh.) K. Koch

TN 4689 Quả thông dù, xem quả hạch thông
TN 0673 Quả hạch thông

Chủ yếu là Pinus pinea L.; và P. lambertiana Dougl.; P. cembra L.; P. edulis Engelm.; P. quadrifolia Parl. Ex Sudw. Và các loại Pinus khác

TN 4691 Quả pinocchi, xem quả hạch thông
TN 4693 Quả pinon, xem quả hạch thông
TN 0674 Quả trám các loại

Canarium ovatum Engl.; C. luzonicum A Gray; C. pachyphyllum Perkins; C. commune L.

TN 0675 Quả hồ trăn

Pistachio vera L.

TN 4695 Quả phỉ Úc, xem phỉ Úc
TN 0676 Quả sapucaia

Lecythis zabucajo Aubl.; L. elliptica Kunth; L.ollaria L.; L. usitatis Miers

TN 0677 Quả bàng

Terminalia catappa L.

TN 0678 Óc chó

Juglans regia L.; J. nigra L.

TN 4697 Óc chó đen, xem óc chó

Juglans nigra L.

TN 4699 Óc chó Anh, xem óc chó

Juglans regia L

Hạt có dầu

Loại A

Dạng 4             Quả hạch và hạt           Nhóm: 023        Mã chữ của nhóm: SO

Nhóm 023, Hạt có dầu gồm các hạt từ các cây khác nhau dùng trong sản xuất các dầu thực vật ăn được, các bột hạt và các bánh dùng để chăn nuôi động vật. Một số các hạt dầu thực vật quan trọng là sản phẩm phụ của các cây sợi hoặc cây ăn quả (ví dụ hạt bông, ôliu).

Một số hạt có dầu này được dùng trực tiếp hoặc sau khi chế biến sơ bộ (ví dụ, rán), làm thức ăn (ví dụ lạc) hoặc tạo hương cho thực phẩm (ví dụ hạt thuốc phiện, hạt vừng).

Các hạt này được bảo vệ không phơi nhiễm trực tiếp với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bởi các lớp vỏ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Hạt hoặc nhân sau khi loại các vỏ, trừ khi có quy định khác.

Nhóm 023         Hạt có dầu

Số mã              Mặt hàng

SO 0088 Hạt có dầu
SO 0089 Hạt có dầu trừ lạc
SO 0090 Hạt mù tạt

(Hạt mù tạt; hạt mù tạt, đồng; hạt mù tạt Ấn Độ)

SO 0690 Chùm ngây

Moringa oleifera Lam., syn: M.pterygosperma Gaertn.; M. perigrina (Forsk.) Fiori

SO 4701 Dừa, xem nhóm 022: các loại quả hạch
SO 4703 Cải dầu colza, xem hạt cải dầu
SO 4705 Cải sen, xem hạt mù tạt đồng

Brassica campestris L., var. sarson Prain

SO 0691 Hạt bông

Gossypium spp.; một số loài và giống cây trồng khác nhau

SO 4707 Chà là, xem nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
SO 4709 Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa
SO 4711 Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed)
SO 4713 Lạc (groundnut), xem lạc (peanut)
SO 4715 Hạt cải ngựa, xem hạt ben moringa
SO 0692 Quả bông gòn

Ceiba pentandra (L.) Gaertn.

SO 0693 Hạt lanh

Linum usitatissimum L.

SO 4718 Ngô, xem nhóm 020: Hạt ngũ cốc
SO 0485 Hạt mù tạt

Brassica nigra (L.) Koch;

Sinapis alba L., syn: Brassica hirta Moench.

SO 0694 Hạt mù tạt đồng

Brassica campestris L., var. sarson Prain; B.campestris L., var.toria Duthie và Fuller

SO 0478 Hạt mù tạt Ấn Độ

Brassica Juncea (L.) Czern & Coss.

SO 0695 Hạt niger

Guizotia abyssinica (L.) Cass.

SO 4719 Ôliu, xem nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
SO 0696 Cọ dầu

Elaeis guineensis Jacq.

SO 0697 Lạc

Arachis hypogaea L.

SO 0703 Lạc, nguyên quả
SO 0698 Hạt thuốc phiện

Papaver somniferum L.

SO 0495 hạt cải dầu

Brassica napus L.

SO 4721 Hạt cải dầu Ấn Độ, xem hạt mù tạt đồng

Brassica campestris L., var. toria Duthie & Fuller

SO 0699 Hạt rum (hồng hoa)

Carthamus tinctorius L.

SO 0700 Hạt vừng

Sesamum indicum L.;

syn: S. orientale L.

SO 0701 Hạt mỡ (shea nuts)

Butyrospermum paradoxum (Gaertn.) Hepper, subsp. parkii (G.Don.) Hepper;

syn: B. parkii (G.Don.) Kotsky

SO 4723 Đậu tương (khô), xem nhóm 015: Đậu đỗ
SO 4724 Đậu tương (khô), xem đậu tương (khô)
SO 0702 Hạt hướng dương

Helianthus annuus L.

Hạt dùng làm đồ uống và làm kẹo

Loại A

Dạng 4             Quả hạch và hạt           Nhóm: 024                    Mã chữ của nhóm: SB

Các hạt làm đồ uống và làm kẹo được lấy từ các cây gỗ hoặc cây bụi nhiệt và cận nhiệt đới. Sau khi chế biến các hạt thường được dùng trong việc sản xuất đồ uống và làm kẹo.

Các hạt này được bảo vệ không phơi nhiễm trực tiếp với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bởi vỏ hoặc các phần khác của quả.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (chỉ lấy hạt, không lấy các phần khác của quả), trừ phi có quy định khác.

Nhóm 024         Hạt dùng làm đồ uống và làm kẹo

Mã số               Mặt hàng

SB 0091 Hạt dùng làm đồ uống
SB 0715 Hạt ca cao

Theobroma cacao L., một số các loài khác cùng chi.

SB 0716 Hạt cà phê

gồm một trong các cây Coffea arabica L.; C. canephora Pierre ex Froehner; C. liberica Bull ex Hiern.; một số các loài khác cùng chi và một số giống cây trồng

SB 0717 Hạt cola

Cola nitida (Vent.) Schott & Endl.; C. acuminata (P. Beauv.) Schott & Endl.; C. anomala K. Schum.; C. verticillata (Thonn.) Stapf ex A. Chev.

SB 4727 Cola (kola), xem hạt cola (cola nuts)

DẠNG 5 THẢO MỘC VÀ GIA VỊ

Thảo mộc

Loại A

Dạng 5             Thảo mộc và gia vị           Nhóm: 027          Mã chữ của nhóm: HH

Thảo mộc gồm lá, hoa, thân, rễ từ các cây cỏ khác nhau, dùng một lượng tương đối nhỏ như gia vị để tạo hương cho thực phẩm và các đồ uống. Chúng được dùng ở dạng tươi hoặc dạng khô tự nhiên.

Thảo mộc bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Các thảo mộc khô thường được xử lý sau thu hoạch.

Thảo mộc được tiêu thụ như thành phần của các thực phẩm khác ở dạng tươi và khô hoặc là các chất chiết của sản phẩm tươi.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng có sẵn trong phân phối bán buôn hoặc bán lẻ.

Nhóm 027         Thảo mộc

Số mã              Mặt hàng

HH 0092 Thảo mộc
HH 0720 Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn

Angelica sylvestris L.; A. archangelica L.

HH 0721 Lá hoa mật thơm

Melissa officinalis L.

HH 0722 Húng dổi

Ocimum basilicum L.

HH 0723 Lá nguyệt quế

Laurus nobilis L.

HH 0724 Borage

Borago officinalis L

HH 0725 Địa du

Sanguisorba officinalis L.;

syn: Poterium officinala A.Gray

HH 4731 Địa du, sa lat, xem địa du

Sanguisorba minor Scop.;

syn: Poterium sanguisorba L.

HH 0728 Cây bạch tiễn

Dictamnus albus L.;

syn: D. fraxinella Pers.

HH 0726 Bạc hà mèo

Nepeta cataria L.

HH 4733 Bạc hà (catnip), xem bạc hà mèo
HH 0624 Lá cần tây

Apium graveolens l; var. seccalinum Alef

HH 4735 Nga sâm, xem nhóm 013: rau ăn lá
HH 0727 Hẹ

Allium schoenoprasum L.

HH 4737 Hẹ tàu, xem hẹ

Allium tuberosum Rottl. Ex Spreng.;

syn: A. odoratum L.

HH 4739 Cây xôn xô, xem xôn thơm (và các loài Salvia liên quan)

Salvia sclarea L.

HH 4741 Ngải tây, xem cúc thơm (và các loài liên quan)

Tanacetum balsamita L.;

syn: Chrysanthemum balsamita L.

HH 4743 Bạch tiễn cretan (cretan dittany), xem cây bụi (burning bush)
HH 0729 Nguyệt quế hôi (chùm hôi trắng, xan tróc)

Murraya koenigii (L.) Spreng.

HH 0730 Thìa là

Anethum graveolens L.

HH 4745 Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon)
HH 0731 Tiểu hồi

Foeniculum vulgare Mill.;

syn: F. officinale All.; F. Capillaceum Gilib.

HH 4747 Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau thân củ, số VA 0380
HH 0732 Bạc hà đắng

Marrubium vulgare L.

HH 0733 Bài hương

Hyssopus officinalis L.

HH 0734 Cải hương

Lavendula angustifolia Mill.;

syn: L. officinalis Chaix; L. spica L.; L. vera DC.

HH 0735 Cần tây núi

Levisticum officinale Koch.

HH 0737 Hoa cúc kim tiền

Calendula officinalis L.

HH 0736 Kinh giới ô

Origanum marjorana L.;

syn: Marjorana hortensis Moench.; Origanum vulgare L.

H 4749 Kinh giới ô ngọt, xem kinh giới ô

Marjorana hortensis Moench.;

syn: Origanum marjorana L.

HH 4751 Kinh giới ô dại, xem kinh giới

Origanum vulgare L.

HH 0738 Bạc hà

một số loài bạc hà và các dòng lai; (xem cây bạc hà cá thể)

gồm các loài Mentha spicata L.; M.spicata L.; var. crispata (Schrad.) Sch. Et Thell.; M. x piperata L.; M. x gentilis L.

HH 4753 Ngải cứu,  xem ngải tây

Artemisia vulgaris L.

HH 4755 Myrrh,  xem cicely ngọt
HH 0739 Lá sen cạn, vườn

Tropaeolum majus L.

HH 4757 Kinh giới, xem kinh giới ô
HH 0740 Mùi tây

Petroselinum crispum (Mill.) Nyman ex A. W. Hill;

syn: P. sativum Hoffm.; P. hortense auct.

HH 4759 Bạc hà hăng, xem bạc hà

Mentha pulegium L.;

syn: Pulegium vulgare Mill.

HH 4761 Bạc hà lai, xem bạc hà

Mentha x piperita L. (= dòng lai của M. aquatica L. với M. spicata L.)

HH 0741 Hương thảo

Rosmarinus officinalis L.

HH 0742 Cửu lý hương

Ruta graveolens L.

HH 0743 Xôn thơm và các loài xôn hương (Salvia) khác

Salvia officinalis L., S. scalarea L.

HH 0744 Lá cây sát (lá cây lòng mang)

Sassafras albidum Nees

HH 0745 Rau húng hè, đông

Satureja hortensis L., S. montana L.

HH 0746 Chút chít thông thường và các loài Rumex có liên quan

một trong số các loài Rumex acetosa L., R. scutatus L., R. patientia L., R. rugosus Campd.

HH 4763 Thanh hao, xem ngải tây

Artemisia abrotanum L.

HH 4765 Bạc hà bông, xem bạc hà

Mentha spicata L.;

syn: M. viridis L.

HH 0747 Cicely ngọt

Myrrhis odorata (L.) Scop.

HH 0748 Cúc thơm và các loài cúc

Tanacetum vulgare L.;

T. balsamita L.; syn: Chrysanthemum balsamita L.

HH 0749 Ngải lấm

Artemisia dracunculus L.

HH 0750 Cỏ xạ hương

gồm Thymus vulgaris L., Th. sarpyllum L., và các loài lai thuộc chi Thymus.

HH 4767 Cải xoong, xem nhóm 013: Rau ăn lá
HH 0751 Cải xoong thông thường, Mỹ

Barbarea vulgaris R. Br.; B. verna (Mill.) Aschrs.

HH 0752 Lá cây lộc đề

Gaultheria procumbens L.

(Không gồm các thảo mộc của họ Lộc đề (Pyrolaceae))

HH 0753 Xa điệp

Asperula odorata L.

HH 0754 Hương ngải tây

Artemisia absinthium L.; A. abrotanum L., A. vulgaris L.

Gia vị

Loại A

Dạng 5             Thảo mộc và gia vị          Nhóm: 028                 Mã chữ của nhóm: HS

Nhóm 028. Gia vị gồm các hạt, rễ, quả mọng hoặc quả loại khác có mùi thơm từ các cây khác nhau được dùng một lượng tương đối nhỏ để tạo hương cho thực phẩm.

Các gia vị phơi nhiễm ở mức độ khác nhau khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Việc xử lý sau thu hoạch cũng có thể được áp dụng đối với các loại gia vị ở dạng khô.

Chúng được tiêu thụ chủ yếu ở dạng khô làm gia vị.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng có giá trị trên thị trường; chủ yếu ở dạng khô, trừ phi có quy định khác.

Nhóm 028         Gia vị

Số mã              Gia vị

HS 0093 Gia vị
HS 4769 Hạt tiêu giamaica, xem ớt giamaica
HS 0720 Hạt bạch chỉ

Angelica archangelica L., A.sylvestris L.

HS 4771 Bạch chỉ, củ thân và lá, xem nhóm 027: Thảo mộc, bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn
HS 4773 Hạt hoa hồi (aniseed), xem hạt hồi cần (anise seed)
HS 0771 Hạt hồi cần (anise seed)

Pimpinella anisum L.

HS 0772 Rễ thủy xương bồ

Acorus calamus L.

HS 0773 Bạch hoa

Capparis spinosa L.

HS 0774 Hạt caraway

Carum carvi L.

HS 0775 Hạt bạch đậu khấu

Elettaria cardamomum Maton

HS 4775 Vỏ quế (cassia bark), xem quế vỏ (cinnamon bark) (bao gồm quế vỏ Trung quốc)
HS 0776 Quế chồi

Cinnamomum cassia (Nees) Nees ex Blume

HS 0624 Hạt cần tây

Apium graveolens L.

HS 0777 Quế vỏ (gồm cả quế vỏ Trung Quốc)

Cinnamomum zeylanicum Breyn, C. cassia (Nees) Nees ex Blume

HS 0778 Chồi đinh hương

Syzygium aromaticum (L.) Merr và Perr.

syn: Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock và Harrison; E. aromatica Kuntze, E. caryophyllata Thunb.; Caryophyllus aromaticus L.

HS 0779 Hạt mùi (ngò)

Coriandrum sativum L.

HS 0780 Hạt thìa là Ai Cập

Cuminum cyminum L.

HS 0730 Hạt thìa là

Anethum graveolens L.

HS 0781 Rễ thổ mộc hương

Inula helenium L.

HS 0731 Hạt tiểu hồi

Foeniculum vulrage Mill.;

syn: F. officinale All, F. capilaceum Gilib.

HS 0732 Hạt hồ lô ba

Trigonella foenum-graecum L.

HS 0783 Riềng củ

Languas galanga (L.) Stunz; syn: Alpinia galanga Sw.;

Languas officinarum (Hance) Farwell;

syn: Alpinia officinarum Hance

HS 0784 Gừng củ

Zingier officicinale Rosc.

HS 0785 Hạt sa nhân thầu dầu

Aframonum melegueta (Rosc) K Schum.;

syn: Amomum melegueta Rosc.

HS 4779 Cải ngựa, xem VR 0583 nhóm 016: Rau ăn thân củ và củ
HS 0786 Quả thông cối

Juniperis communis L.

HS 4781 Cam thảo (licorice), xem cam thảo (licorice)
HS 0787 Rễ cam thảo

Glycyrrhiza glabra L.

HS 0735 Hạt cần tây núi

Levisticum officinale Koch.

HS 0788 Nhục đậu khấu

Vỏ hạt khô của cây nhục đậu khấu, Myristica fragrans Houtt.

HS 0739 Vỏ hạt sen cạn

Tropaeolum majus L.

HS 0789 Hạt nhục đậu khấu

Myristica fragrans Houtt.

HS 0790 Hạt tiêu, đen, trắng (xem chú thích)

Piper nigrum L.

HS 0791 Tiêu lá tím

Piper longum L.; P. retrofractum Vahl,

syn: P. officinarum DC.

HS 0792 Quả ớt Giamaica

Pimenta dioica (L.) Merrill.,

syn: P. officinalis Lindl.

HS 4783 Hạt thuốc phiện, xem nhóm 023; Hạt có dầu
HS 4785 Hạt vừng, xem nhóm 023: Hạt có dầu
HS 4787 Quả me, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được.
HS 0370 Hạt dây mật thơm, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được.

Diptreryx odorata (Aubl.) Willd.

HS 0794 Nghệ củ

Curcuma domestica Val.;

syn: C. longa Keunig non L.

HS 0795 Hạt vani (vỏ hạt)

Vanilla mexicana Mill.;

syn: V. fragrans (Salisb) Ames, V. planifolia Andrews.

CHÚ THÍCH: Mặc dù hạt tiêu trắng, theo nguyên tắc là một thực phẩm chế biến thuộc loại 13: Sản phẩm thu được có nguồn gốc thực vật tuy nhiên để cho tiện nó được ghi vào nhóm gia vị 028. Hạt tiêu trắng được chế biến từ tiêu đen, Piper nigrum L., các hạt được dầm nước và làm khô sau khi loại bỏ lớp vỏ lụa. Hạt tiêu trắng này có thể nghiền hoặc không nghiền thành bột.

LOẠI B CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

Thuật ngữ của Ủy ban Codex về “các mặt hàng thực phẩm ban đầu” có nghĩa là sản phẩm như hoặc gần như trong trạng thái tự nhiên của nó dành cho việc chế biến thành thực phẩm để bán cho người tiêu dùng như là thực phẩm không chế biến tiếp theo. Nó gồm các mặt hàng thực phẩm ban đầu được chiếu xạ và các sản phẩm sau khi loại các phần nhất định của các mô động vật, ví dụ như xương.

Các mặt hàng thực phẩm ban đầu có nguồn gốc động vật là các phần của các động vật hoang dã, hoặc thuần hóa, gồm cả trứng và các chất tiết từ vú của chúng.

DẠNG 6 SẢN PHẨM CỦA LOÀI THÚ

Sản phẩm của loài thú được lấy từ các phần ăn được của các loài thú khác nhau, chủ yếu là động vật ăn cỏ, động vật có vú làm thực phẩm. Các loài thú này thường được thuần hóa hoặc một số ít hơn, là các động vật làm cảnh. Loài này không bao gồm các sản phẩm ăn được từ các loài thú biển, xem nhóm 044.

Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

Loại B

Dạng 6       Sản phẩm của loài thú       Nhóm: 030        Mã chữ của nhóm: MM

Nhóm 030. Thịt là các mô cơ kèm lẫn các mô mỡ, như các mỡ các vách cơ, mỡ gan cơ và dưới da từ các thân động vật hoặc các phần pha cắt của các thân đó để phân bố bán buôn, bán lẻ ở các giai đoạn “tươi”. Các phần pha cắt dành cho người tiêu thụ có thể gồm cả xương, các tổ chức nối, các gân cũng như các dây thần kinh các hạch lâm ba.

Mặt hàng thịt tươi bao gồm thịt đã đông lạnh nhanh hoặc rã đông lạnh nhanh và được rã đông.

Nhóm này không gồm các phần phụ phẩm ăn được như đã định nghĩa trong nhóm 032.

Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc qua da do hậu quả việc dùng ngoài các thuốc bảo vệ thực vật chống kí sinh trùng.

Toàn bộ mặt hàng trừ xương có thể tiêu thụ. Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích). Toàn bộ mặt hàng (không xương). Với các thuốc bảo vệ thực vật tan trong mỡ, một phần mỡ dính lẫn được phân tích và áp dụng MRL đối với mỡ. Với các mặt hàng này khi lượng mỡ dính lẫn không đủ để cung cấp cho một mẫu thích hợp, toàn bộ mặt hàng (không xương) được phân tích và áp dụng MRL đối với toàn bộ mặt hàng (ví dụ thịt thỏ) (Thư mục tài liệu tham khảo, ALINORM 87/24, phụ lục IV, đoạn 6).

Nhóm 030         Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

Số mã              Mặt hàng

MM 0095 Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
MM 0096 Thịt trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu
MM 0097 Thịt trâu bò, lợn và cừu
MM 0810 Thịt trâu

Bubalus bubalis L.

Syncerus caffer Sparman,

Bison bison L.

MM 4789 Thịt trâu Châu Phi, xem thịt trâu

Synceus caffer Sparrman

MM 4791 Thịt trâu Châu Mĩ, xem thịt trâu

Bison bison L.

MM 4793 Thịt trâu sừng, xem thịt trâu Châu Phi
MM 4795 Thịt trâu nước, xem thịt trâu

Bubalus bubalis L.;

syn: Bubalis buffalus Blum; Bos bubalis Brise; Bubalis bos Wall.

MM 4797 Thịt bê (calf meat), xem thịt trâu bò
MM 0811 Thịt lạc đà

Camelus bactrianus L., C. dromedarius L.;

Lama glama L., Lama pacos L.

MM 4799 Thịt lạc đà bactrian, xem thịt lạc đà

Camelus bactrianus L.

MM 0812 Thịt trâu bò

Giống thuần và dòng lai trong đó gồm Bos taurus L.; B. indicus L.;

B. grunniens L.; giống thuần của B. javanicus d’Alton

MM 0813 Thịt huơu nai

trong đó gồm Cervus elaphus germanicus Desmarest;

Dama dama dama L., syn: Cervus dama Corbet và Hill;

MM 4803 Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai

Dama dama dama L.;

syn: Cervus dama Corbet và Hill

MM 4805 Thịt hươu sừng nhiều nhánh

Cerphus elaphus L., Cerphus spp. khác, một số spp.

MM 4807 Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà

Camelus dromedarius L.

MM 0824 Thịt nai sừng tấm

Alces alces (L.)

MM 0814 Thịt dê

Giống thuần của Capra hircus L.; Capra spp. khác, một số giống khác

MM 0815 Thịt thỏ rừng

lepus europaeus Pallas, một số spp. và var.;

L. timidus L., một số var.; Lepus spp. khác

MM 0816 Thịt ngựa

Một số giống thuần của Equus caballus L.

MM 0817 Thịt canguru

Các chi thuộc họ Macropodinae

MM 4809 Thịt cừu non, xem thịt cừu
MM 4811 Thịt lạc đà lama, xem thịt lạc đà nòi

Các giống thuần của Lama glama L., Lama pacos L.

MM 4813 Thịt cừu musimon, xem thịt cừu

Ovis musimon (Pallas);

syn: Aegoceros musimon Pallas

MM 4815 Thịt nai sừng tấm Châu Âu, xem thịt hươu Canada
MM 0818 Thịt lợn

Trong đó gồm Sus domesticus Erxleben và các giống thuần: Sus spp. và ssp.

MM 0819 Thịt thỏ

Oryctolagus cuniculus L., O. cuniculus fodiens (Gray); Lepus cuniculus L.; Sylvilagus spp.

MM 0820 Thịt tuần lộc

Rangifer tarandus (L.) (dom.)

MM 0821 Thịt hoẵng

Capreolus capreolus capreolus (L.)

MM 0822 Thịt cừu

Một số giống thuần của Ovis aries L., Ovis spp. khác

MM 4817 Thịt bê (veal) (= thịt bê (calf meat)), xem thịt trâu bò
MM 4819 Thịt trâu nước, xem thịt trâu bò

Bubalus bubalis L.

MM 0823 Thịt lợn lòi

Sus scrofa scrofa L.

MM 4821 Thịt bò Tây Tạng, xem thịt trâu bò

Bos grunniens L.

MM 4823 Thịt bò Zeru, xem thịt bò

Bos indicus L.

Loài thú dưới nước như cá voi, cá heo… xem nhóm 044: loài thú biển

Mỡ thú (trừ mỡ thú biển)

Loại B

Loại 6               Sản phẩm của loài thú             Nhóm: 031        Mã chữ của nhóm: MF

Nhóm 031. Mỡ thú, trừ các chất béo sữa, được lấy từ các mô mỡ của động vật (không chế biến). Đối với mỡ động vật chế biến xem nhóm 085.

Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc qua da do hậu quả việc dùng ngoài các thuốc bảo vệ thực vật chống ký sinh trùng.

Toàn bộ mặt hàng có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng

Tên khoa học các loài động vật tương ứng không được nhắc lại cho các mặt hàng ở nhóm này. Về các tên này, xem nhóm 030 thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

Nhóm 031         Mỡ loài thú

Số mã              Mặt hàng

MF 0100 Mỡ loài thú  (trừ chất béo sữa)
MF 0810 Mỡ trâu (buffalo fat)
MF 0811 Mỡ lạc đà
MF 0812 Mỡ trâu bò
MF 0814 Mỡ dê (Goat fat)
MF 0815 Mỡ thỏ rừng
MF 0816 Mỡ ngựa (horse fat)
MF 0818 Mỡ lợn
MF 0819 Mỡ thỏ
MF 0822 Mỡ cừu

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

Loại B

Loại 6               Sản phẩm của loài thú             Nhóm: 32         Mã chữ của nhóm: MO

Nhóm 032. Phụ phẩm ăn được là các mô và các tổ chức khác ăn được, không phải là các cơ (thịt) và mỡ động vật từ các động vật được giết mổ để bán buôn, hoặc bán lẻ.

Thí dụ:  gan, thận, lưỡi, tim, dạ dày, lá lách (tuyến ức), óc….

Tên và những định nghĩa của nhóm này phù hợp với các quy định trong TCVN 8157 (CODEX STAN 89) Thịt xay nhiễn chế biến sẵn và TCVN 8158 (CODEX STAN 98) Thịt xay thô chế biến sẵn. “Phụ phẩm ăn được” được định nghĩa là những phụ phẩm được xem là thích hợp làm thực phẩm nhưng không bao gồm phổi, tai, da đầu, mũi (kể cả môi và mõm), màng nhầy, gân, hệ sinh dục, vú, ruột và bàng quang. Trong phân loại trước đây về thực phẩm và nhóm thực phẩm trong hướng dẫn đối với các giới hạn tối đa của Codex về các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật CAC/PR 1-1978, có tên là phụ phẩm của thịt.

Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc qua da do hiệu quả của việc dùng các thuốc bảo vệ thực vật đối với động vật nuôi để chống ký sinh trùng.

Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng

Các tên khoa học các loài của các bộ phận tương ứng không được nhắc lại cho nhóm này ở các mặt hàng. Đối với tên này xem nhóm 030 Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)

Nhóm 032         Phụ phẩm ăn được (loài thú)

Số mã              Mặt hàng

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (loài thú)
MO 0096 Phụ phẩm ăn được của trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu
MO 0097 Phụ phẩm ăn được của trâu bò, lợn và cừu
MO 0098 Thận của trâu bò, dê, lợn và cừu
MO 0099 Gan của trâu bò, dê, lợn và cừu
MO 0810 Phụ phẩm ăn được của trâu
MO 0811 Phụ phẩm ăn được của lạc đà
MO 0812 Phụ phẩm ăn được của trâu bò
MO 1280 Thận của trâu bò
MO 1281 Gan của trâu bò
MO 0814 Phụ phẩm ăn được của dê
MO 0816 Phụ phẩm ăn được của ngựa
MO 1292 Thận của ngựa
MO 1293 Gan của ngựa
MO 0818 Phụ phẩm ăn được của lợn
MO 1284 Thận của lợn
MO 1285 Gan của lợn
MO 0822 Phụ phẩm ăn được của cừu
MO 1288 Thận của cừu
MO 1289 Gan của cừu

Sữa

Loại B

Dạng 6             Sản phẩm của loài thú             Nhóm: 033        Mã chữ của nhóm: ML

Nhóm 033. Sữa là những chất tiết qua vú của các loài khác nhau của động vật ăn cỏ nhai lại sinh sữa thường là thuần hóa.

Theo qui phạm của Codex về nguyên tắc liên quan đến sữa và các sản phẩm sữa, thì thuật ngữ “sữa” có nghĩa là chất tiết qua vú, thu được từ một hoặc nhiều vật chủ cho sữa mà không có sự thêm vào hoặc chiết ra từ đó.

Tuy nhiên trong những quy định trước thuật ngữ “sữa” có thể được dùng cho sữa đã được xử lý mà không làm thay đổi thành phần của nó, hoặc cho sữa có hàm lượng chất béo đã được tiêu chuẩn hóa theo qui định của các cơ quan có thẩm quyền.

Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng

Tên khoa học của loài động vật tương ứng không được nhắc lại trong các mặt hàng ở nhóm này. Với những tên này xem nhóm 030 thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển).

Nhóm 030         Sữa

Số mã              Mặt hàng

ML 0106 Sữa
ML 0107 Sữa của trâu bò, dê và cừu
ML 0810 Sữa trâu
ML 0811 Sữa lạc đà
ML 0812 Sữa trâu bò
ML 0814 Sữa dê
ML 0822 Sữa cừu

DẠNG 7 CÁC SẢN PHẨM GIA CẦM

Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)

Loại B

Dạng 7             Sản phẩm gia cầm       Nhóm: 036        Mã chữ của nhóm: PM

Nhóm 036. Thịt gia cầm là các tổ chức cơ dính mỡ và da từ các thân gia cầm dùng để bán buôn hoặc bán lẻ.

Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc có thể do việc xử lý bên ngoài đối với các động vật hoặc các chuồng trại chăn nuôi.

Sản phẩm nguyên vẹn có thể tiêu thụ.

Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích). Toàn bộ mặt hàng (không xương). Với các thuốc bảo vệ thực vật tan trong mỡ, một phần mỡ dính cần được phân tích và áp dụng MRLs đối với mỡ gia cầm.

Nhóm 036         Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)

Mã số               Mặt hàng

PM 0110 Thịt gia cầm
PM 0840 Thịt gà

Một số giống của Gallus gallus L. và Gallus spp. khác

PM 0841 Thịt vịt

Các giống của Anas platyrhynchos L. và Anas spp. khác

PM 0842 Thịt ngỗng

Anser anser L. và Anser spp. khác

PM 0843 Thịt gà Nhật

Các giống của Numida meleagris

PM 0844 Thịt gà gô

Perdrix spp. và Alectoris spp.

PM 0845 Thịt gà lôi

Các giống của Phasanius colchicus và Phasanius spp. khác và ssp

PM 0846 Thịt bồ câu

Các giống của Columba livia Gmelin; Columba spp. khác, Streptopelia spp.

PM 0847 Thịt chim cút

Coturnix coturnix (L.), Colinus virginianus, Lophotyx californicus

PM 4831 Chim cút bohwhite, xem chim cút

Colinus virginianus

PM 4833 Chim cút California, xem thịt chim cút

Lephotyx californicus

PM 0848 Thịt gà tây

Các giống của Meleagris gallopavo L.

Mỡ gia cầm

Loại B

Dạng 7             Sản phẩm gia cầm       Nhóm: 037        Mã chữ của nhóm: PF

Mỡ gia cầm lấy được từ mô mỡ của gia cầm. Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thực ăn hoặc có thể do việc xử lý bên ngoài đối với các động vật hoặc các chuồng trại chăn nuôi.

Sản phẩm nguyên vẹn có thể được tiêu thụ.

Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích):Toàn bộ mặt hàng.

Tên khoa học của các loài động vật tương ứng không được nhắc lại trong các mặt hàng cho nhóm này. Xem các tên này xem nhóm 036 Thịt gia cầm

Nhóm 037         Mỡ gia cầm

Số mã              Mặt hàng

PF 0111 Mỡ gia cầm
PF 0840 Mỡ gà
PF 0841 Mỡ vịt
PF 0842 Mỡ ngỗng
PF 0848 Mỡ gà tây

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

Loại B

Dạng 7             Sản phẩm gia cầm       Nhóm: 038        Mã chữ của nhóm: PO

Phụ phẩm ăn được của gia cầm là các mô và các tổ chức ăn được không phải thịt và mỡ từ gia cầm giết thịt xem là thích hợp làm thực phẩm cho con người. Ví dụ: gan, mề, tim, da..v.v.. Trong phân loại trước đây về thực phẩm và nhóm thực phẩm theo hướng dẫn về các giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật CAC/PR 1-1978: nhóm này có  tên là sản phẩm phụ của gia cầm.

Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc có thể do việc xử lý bên ngoài đối với các động vật hoặc các chuồng trại chăn nuôi.

Sản phẩm nguyên vẹn có thể tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng

Nhóm 038         Phụ phẩm ăn được của gia cầm

Số mã              Mặt hàng

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm
PO 0113 Da của gia cầm
PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà
PO 0841 Phụ phẩm ăn được của vịt
PO 0842 Phụ phẩm ăn được của ngỗng
PO 0849 Gan ngỗng
PO 0848 Phụ phẩm ăn được của gà tây

Trứng

Dạng 7             Sản phẩm gia cầm       Nhóm: 039        Mã chữ của nhóm: PE

Nhóm 039. Trứng là phần ăn được còn tươi của cơ thể do gia cầm mái đặc biệt là gà mái đẻ ra.

Phần ăn được gồm lòng đỏ và lòng trắng trứng sau khi bỏ vỏ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ lòng đỏ và lòng trắng trứng, sau khi bỏ vỏ.

Tên khoa học các loài gia cầm tương ứng không được nhắc lại trong các mặt hàng của nhóm này. Với các tên này xem nhóm 036 Thịt gia cầm.

Nhóm 039         Trứng

Số mã              Mặt hàng

PE 0112 Trứng gia cầm
PE 0840 Trứng gà
PE 0841 Trứng vịt
PE 0842 Trứng ngỗng
PE 0847 Trứng chim cút

DẠNG 8 THỦY SẢN

Thủy sản được lấy từ các phần ăn được của động vật sống dưới nước khác nhau thường là động vật tự nhiên được đánh bắt để làm thực phẩm.

Nhóm 040 – 042                        Cá

Nhóm 040-042 cá là các động vật có mang, có xương sống hoặc sụn sống ở dưới nước thuộc các loài hoặc các họ động vật khác nhau thường sống tự nhiên, được đánh bắt và chế biến để bán buôn và bán lẻ. Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua sự chuyển hóa của động vật qua sự ô nhiễm của nước. Các phần thịt cá và một phần nhỏ sẹ cá, trứng cá được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng  MRL  (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (nói chung sau khi loại bỏ bộ phận tiêu hóa).

Cá nước ngọt

Loại B

Dạng 8             Thủy sản          Nhóm: 040        Mã chữ của nhóm: WF

Cá nước ngọt nói chung sống lâu, kể cả thời kỳ đẻ trứng, trong nước ngọt (hồ, ao, sông và suối)

Một số loài cá nước ngọt đã được thuần hóa và sinh sản trong ao nuôi. Việc phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật của các loài này chủ yếu qua thức ăn hỗn hợp và cũng có thể qua sự ô nhiễm nước.

Nhóm 040         Cá nước ngọt

Số mã              Mặt hàng

WF 0115 Cá nước ngọt
WF 4837 Cá chó amur, xem cá chó

Esox reicherti

WF 0855 Cá he

Puntius spp.

syn: Barbus cuvier spp.

WF 0856 Cá vược đen

Micropterus salmonides;

Micropterus spp.

WF 0857 Cá trăng bluegill (cũng còn gọi là cá tráp Bluegill)

Lepomis macrochirus

WF 0858 Cá vền

Abramis brama L.; Abramis spp. khác

WF 4839 Cá hồi nâu (brown trout), xem cá hồi nâu (trout, brown)

Nhóm 041, cá lưỡng cư.

WF 0859 Cá chép

Cyprinus carpio L.;

Ctenopharygodon idella,

spp. khác của họ Cyprinidae

WF 4841 Cá chép thường, xem cá chép

Cyprinus carpio L.

WF 4843 Cá chép Trung Quốc, xem cá trắm cỏ
WF 4845 Cá trắm cỏ, xem cá chép

Ctenopharyngodon idella

WF 0860 Cá trôi Ấn Độ

Labeo rohita; L. calbassa,

Catla catla; Cirrhinus mrigala

WF 0861 Cá trê, cá nheo (nước ngọt)

Ictalurus punctatus và Ictalurus spp. khác (Bắc Mỹ), Bagrus spp (Châu Phi)

Krytopterus spp. (Châu Á), Clarias spp. (Châu Phi/Châu Á), Silurus glanis L. (Châu Âu, Liên Xô cũ); Tandanus tandanus (Australia).

WF 4847 Cá trê mương lạch, xem cá trê, cá nheo (nước ngọt)

Ictalurus punctatus

WF 0869 Cá tuyết murray

Maccullochella peeli (Australia)

WF 0862 Cá bông nước ngọt

Gobio gobio L.;

syn: G. fluviatilus Agass, các loài cá nước ngọt khác của họ Gobiidae

WF 0863 Cá tai tượng (Châu Á)

Osphronemus goramy, Trichogaster pectoralis, Helostoma temmincki

WF 4849 Cá chó phương Bắc, xem cá chó

Esox lucius L.

WF 4851 Cá rô phi mozambic, xem cá rô phi
WF 0864 Cá vược

Perca fluviatilis L.; P. flavescens; Aspledinotus grunniens

WF 4853 Cá vược vàng Châu Mỹ, xem cá vược

Perca flavescens

WF 4855 Cá vược Châu Âu, xem cá vược

Perca fluviatilis L.

WF 0870 Cá vược vàng

Macquaria ambigua (Australia)

WF 4857 Cá vược trắng, xem cá vược

Aspledinotus grunniens

syn: Pomoxis annularis Raf.

WF 0865 Cá chó

Esox lucius L., E. reicherti

WF 0866 Cá vược chó

Stizostedium lucioperca L.;

syn: Lucioperca sandra Cuv.

WF 4859 Cá trôi Ấn, xem cá trôi Ấn Độ

Labeo spp trong đó có Labeo rohita

Labeo calbassa

WF 0867 Cá rutilut

Rutilus rutilus L.,

syn: Leuciscus rutilus L.,

Rutilus (syn: Leuciscus) spp khác

WF 0868 Cá rô phi

Oreochromis mossambicus; Sarotherodon mossambicus.

Tilapia mosamnicus.

Các loài Oreochromis (Sarotherodon hoặc Tilapia) khác

WF 4861 Cá vược trắng (white perch), xem cá vược trắng (perch, white)
WF 4863 Cá crappie trắng, xem cá vược trắng

Cá lưỡng cư

Loại B

Dạng 8             Thủy sản          Nhóm: 041        Mã chữ của nhóm: WD

Cá lưỡng cư nói chung di trú từ biển tới vùng nước lợ và/hoặc nước ngọt và theo hướng ngược lại.

Các loài ngược dòng để đẻ trứng trong nước ngọt (các dòng suối, các sông nhỏ, các suối lạch) ví dụ: một số loài cá hồi, ngược lại cá chình lại đẻ ở ngoài biển. Một số loài như cá hồi, được thuần hóa và không di trú. Chúng được nuôi ở các trại nuôi cá, trong các hồ, các dòng suối ở miền núi v.v… Các loài cá này đặc biệt có thể phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua thức ăn hỗn hợp hoặc qua sự ô nhiễm nước.

Phần thịt tươi của các động vật này và một số ít hơn, sẹ cá và trứng cá được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): toàn bộ mặt hàng (nói chung sau khi loại bộ phận tiêu hóa)

Nhóm 041         Cá lưỡng cư

Mã số               Mặt hàng

WD 0120 Cá lưỡng cư
WD 0121 Cá hồi Thái Bình Dương

Theo TCVN 7524 (CODEX STAN 36) Cá đông lạnh nhanh và TCVN 6387 (CODEX STAN 37) Tôm đóng hộp gồm: Oncorhynchus gorbuscha;

O. keta; O. kisutch; O. masou; O. nerka; O. tschawytscha

WD 0123 Cá hồi

Salmo clarki; S. gairdneri syn: S. irrideus Gibbons;

S. trutta L.; syn: Trutta trutta L.; Salvelinus namaycush; S. alpinus;

S. salvelinus L.

WD 4877 Cá hồi Đại Tây Dương (Atlantic salmon), xem cá hồi Đại Tây Dương (salmon, Atlantic)
WD 4867 Cá hồi chấm bắc cực, xem cá hồi
WD 0898 Cá hồi Châu Úc

Lates calcarifer (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương)

WD 4869 Cá hồi mối, xem cá hồi

Salvelinus sp.

WD 4871 Cá hồi nâu, xem cá hồi

Salmo trutta L.

syn: Trutta trutta L.

WD 4873 Cá hồi chấm, xem cá hồi hồ
WD 4875 Cá hồi masu, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus masou

WD 4889 Cá hồi trắng (chinook salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus tschawytscha

WD 4891 Cá hồi trắng (chum salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus keta

WD 4893 Cá hồi coho, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus kisutch

WD 4895 Cá hồi đốm Bắc mỹ, xem cá hồi

Salmo clarki

WD 0890 Cá chình

Anguilla anguilla (L.); A. japonica; A. rostrata; A. australis

A. reinhardtii

WD 4897 Cá chình Mỹ, xem cá trình

Anguilla rostrata

WD 4899 Cá chình Úc, xem cá chình

Anguilla australis; A. reinhardtii

WD 4901 Cá chình Châu Âu, xem cá chình

Anguilla anguilla L.

WD 4903 Cá chình Nhật Bản, xem cá chình

Anguilla japonica

WD 4905 Cá pecca biển, xem cá barramundi
WD 4907 Cá hồi Đức, xem cá hồi

Salmo trutta L.;

syn: Trutta trutta L.

WD 4909 Cá hồi keta, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus keta

WD 4911 Cá hồi trắng, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus tschawytscha

WD 4913 Cá hồi hồ, xem cá hồi

Savelinus namaycush

WD 4915 Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus kisutch

WD 0891 Cá măng (milkfish)

Chanos chanos

WD 0897 Cá vược nilla

Lates niloticus

WD 4917 Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
WD 0892 Cá có chân chèo

Polyodon spathula; các loài khác của họ Polyodonthidae

WD 4919 Cá hồi gù, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus gorbuscha

WD 4921 Cá hồi cầu vồng, xem cá hồi

Salmo gairdneri;

syn: S.irrideus Gibbons

WD 0893 Cá hồi Đại Tây Dương

Salmo salar L.;

syn: Trutta salar L.

WD 4923 Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương ở phần đầu của nhóm cá lưỡng cư
WD 4925 Cá trê biển, xem nhóm 042: Cá biển
WD 0894 Cá shad

Alosa spp;

Hilsa spp.

WD 4927 Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus kisutch

WD 0895 Cá đục trắng

Osmerus eperlanus L.;

O. mordax; Osmerus spp. khác

WD 4929 Cá đục trắng Châu Âu, xem cá đục trắng

Osmerus eperlanus L.

WD 4931 Cá đục trắng cầu vồng, xem cá đục trắng

Osmerus mordax

WD 4933 Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus nerka

WD 4935 Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương

Oncorhynchus tschawytscha

WD 0896 Cá tầm

Acipencer sturio L., spp. khác của họ Acipenceridae

Cá biển

Loại B

Dạng 8             Thủy sản          Nhóm: 042        Mã chữ của nhóm: WS

Nói chung loại cá biển này sống ngoài đại dương. Tất cả hoặc hầu hết các cá này là các loài cá tự nhiên, được đánh bắt và chế biến (thường đông lạnh) để bán buôn và bán lẻ. Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật chủ yếu là sự ô nhiễm của nước và sự chuyển hóa của động vật.

Đặc biệt các phần thịt cá và một số nhỏ hơn, sẹ và trứng cá được tiêu thụ.

Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (nói chung sau khi loại bộ phận tiêu hóa).

Nhóm 042         Cá biển

Số mã              Mặt hàng

WS 0125 Cá biển
WS 0126 Cá tuyết và các cá giống tuyết

Cá tuyết, cá erin, cá meluc, cá polac, cá tuyết trắng

Về tên khoa học xem các loài riêng.

WS 0127 Cá bẹt (flat-fishes)

Cá bơn vỉ, cá bơn, cá bẹt bơn, cá halibut, cá bơn sao, cá bơn sole, cá bơn turbot.

Các tên khoa học, xem các loài riêng.

WS 0128 Cá thu và cá giống cá thu

Cá thu; cá ngừ và cá thu nhỏ, cá thu vừa và cá thu Tây Ban Nha

về tên khoa học các loài riêng và

xem phân nhóm WS 0129 tiếp ở dưới

WS 0129 Cá thu và cá thu nhỏ

Theo TCVN 6391 (CODEX STAN 119) Cá đóng hộp gồm các loài thuộc họ cá thu  sau:

Cá thu:

Scombridae;

Scomber spp;

Rastrelliger spp.

Cá thu nhỏ:

carangidae;

Trachurus spp;

Decapterus spp.

WS 0130 Cá trích (sardine) và các dạng cá trích

Theo TCVN 6390 (CODEX STAN 94) Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp là cá nhỏ của các loài cá sau:

Sardina pilchardus (Walbaum) (cá trích Châu Âu);

Sardinops melanosticta;

S. neopilchardus; S. ocellata;

S. sagax; S. caerulea (Pilchards);

Sardinella aurita Valanciennes; syn: S. anchovia;

S. brasiliensis; S. maderensis (Sardinella hoặc cá moi đầu);

Clupea harengus L. (Cá trích Đại Tây Dương);

Clupea antipodum; C. bassensus; C. fuengensis;

Sprattus sprattus phalericus (Risso); syn: Clupea sprattus L. (Spart);

Hyperlophus vittatus;

Nematolosa vlaminghi;

Etrumeus microps;

Ethmidium maculatus;

Engraulis anchoita (cá trống Achentina);

E. ringens (cá trồng Peru).

WS 0131 Cá mập

Cá nhám hồi, cá mập, cá nhám gốc trơn, cá chó gai, cá nhám liveroil.

Tên khoa học: xem các loài cụ thể.

WS 0132 Cá ngừ (tuan và bonito)

theo TCVN 6388 (CODEX STAN 70) Cá ngừ đóng hộp gồm:

Cá ngừ: Thunnus alalunga (Bonnaterre);

Th. Albacares; Th. Atlanticus;

Th. Obesus; Th. thynnus maccoyii;

Th. thynnus orientalis;

Th. thynnus thunnus L.; Th. Tongoll;

Euthynnus affinus;

Eu. Alletteratus; Eu.lineatus;

Eu. Pelamis L.; syn Katsuwonus pelumis L.

Cá ngừ: Sarda chilensis; S. orientalis;

S. sarda Bloch; S. velox.

WS 4937 Cá ngừ vây dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus alalunga (Bonnaterre)

WS 0920 Cá trống (lành canh)

Engraulis encrasicolus (L.);

E. japonicus; E. mordax; E. capensis

Với trống Argentine và cá trống Peru, xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích

WS 0921 Cá nhồng

Sphyraena spp.

WS 4939 Cá ngừ mắt to (bigeye tuna), xem cá ngừ mắt to (tuna, bigeye)
WS 4940 Cá ngừ vây đen (blackfin tuna), xem cá ngừ vây đen (Tuna, blackfin)
WS 0922 Cá bluefish

Pomatomus saltatrix

WS 0923 Cá bogue

Boops boops (L.), syn: Box boops Bonaparte

WS 0924 Cá ngừ bonito

Sarda sarda (Bloch); S. chiliensis; S. orientalis; S. velox,

xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

WS 4941 Cá ngừ Đại Tây Dương, xem cá ngừ bonito

Sarda sarda (Bloch)

WS 4943 Cá ngừ Đông Thái Bình  Dương, xem cá ngừ bonito

Sarda chiliensis

WS 0956 Cá tráp, bạc

Acanthopagrus australis (Australia)

WS 4945 cá bơn vỉ, xem cá bơn turbot

Scophthalmus rhombus (L.);

syn: Rhombus laevis Rondelet

WS 0925 Cá chim

các loài thuộc họ Stromateidae

WS 0926 Cá ốt vảy nhỏ

Mallotus villosus Muller

WS 4947 Cá trê biển, xem cá sói
WS 4949 Cá than, xem cá pollack

Pollachius virens L.;

syn: Gadus virens L.

xem phân nhóm cá tuyết và các cá giống cá tuyết

WS 0927 Cá tuyết

Theo TCVN 7267 (CODEX STAN 165) Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh;

Gadus morhua L.; syn: G. callarius L.;

G. ogac Richardson; G. macrocephalus

xem phân nhóm cá hồi và cá giống cá hồi

WS 4951 Cá tuyết Đại Tây Dương, xem cá tuyết

Gadus morhua L.;

syn: G. callarius L.

WS 4953 Cá tuyết đất xanh, xem cá tuyết

Gadus ogac Richardson.

WS 4955 Cá tuyết Thái Bình Dương

Gadus macrocephalus

WS 0928 Cá lạc hoặc cá chình biển

Conger conger (L.); C. oceanicus; C. orbignyanus, Astroconger myriaster

WS 4957 Cá lạc Châu Âu, xem cá lạc

Conger conger (L.);

syn: C. vulgaris Cuv.

WS 0929 Cá bơn hoặc cá bơn thường

Limanda limanda L.;

xem phân nhóm cá bẹt

WS 0930 Cá nục heo

Coryphaena hippurus L.

WS 4959 Cá hồi Nam Mỹ, xem cá nục heo
WS 0931 Cá trống

Các loài thuộc họ Sciaenidae

WS 4961 Cá trích Châu  Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích

Sardina pilchardus (Walbaum)

WS 0932 Cá bơn (flounders)

Platichthys flesus (L.);

syn: Pleuroneetus flesus L.;

Atheresthes evermanni; A. stomias;

Glyptocephalus cynoglossus L.;

Limanda ferruginea

Xem phân nhóm cá bơn.

WS 0933 Cá kim

Belone belone (L.);

syn: B. acus Risso

WS 0934 Cá efin

Gadus aeglefinus L.;

syn: Melanogrammus aeglefinus L.

xem phân nhóm cá tuyết và các cá giống cá tuyết

WS 0935 Cá me-luc

Merlucius merlucius (L.);

Merlucius spp. khác;

xem phân nhóm cá tuyết và cá giống cá tuyết.

WS 0936 Cá bơn halibut

Hippoglossus hippoglossus L.;

H. stenolepis;

Reinhardtius hippoglossoides Walbaum.

xem phân nhóm cá bơn

WS 4963 Cá bơn Đại Tây Dương, xem cá bơn halibut

Hippoglossus hippoglossus L.

WS 4965 Cá bơn đất xanh, xem cá bơn halibut

Reinhardtius hippoglosssoides Walbaum.

WS 4967 Cá bơn Thái Bình Dương, xem cá bơn halibut

Hippoglossus stenolepis

WS 0937 Cá trích (herring)

Clupea harengus L.; C. pallasi; Clupea spp. khác

Các cá bé của các loài này xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích

WS 4969 Cá trích Đại Tây Dương, xem cá trích

Clupea harengus L.

WS 4971 Cá trích Thái Bình Dương, xem cá trích

Clupea pallasi

WS 4973 Cá ngừ, xem cá ngừ thu nhỏ

Trachurus spp; một số spp. khác

Xem phân nhóm cá thu và cá thu nhỏ

WS 4975 Cá thu Ấn Độ, xem cá thu

Rastrelliger kanagurta, Rastrelliger spp. khác

WS 0938 Cá thu nhỏ

Trachurus spp.;

Decapterus spp.

Xem phân nhóm cá thu và cá thu nhỏ.

WS 0939 Cá thu vua

Scomberomorus spp., gồm S. cavalla;

S. comerson; S. guttalus.

Xem phân nhóm cá thu và cá thu nhỏ

WS 0940 Cá tuyết hồ

Molva molva L.; M. byrkelange Walbaum

syn: M. dipterygia; M. elongata Otto

WS 4977 Cá mập liveroli, xem phân nhóm cá nhám

Galeorhinus galeus L.;

Galeorhinus spp. khác

WS 4979 Cá ngừ đuôi dài, xem cá ngừ đuôi dài
WS 0941 Cá thu

Scomber scombrus L.;

Scomber japonicus; Scomber spp. khác;

Rastrelliger kanagurta; R. brachysoma;

Rastrelliger spp. khác

Xem phân nhóm

(a) Cá thu và cá thu nhỏ

(b) Cá thu và các cá giống cá thu

WS 4981 Cá thu Đại Tây Dương, xem cá thu

Scomber scombrus L.

WS 4983 Cá bạc má ngắn vây, xem cá thu

Scomber japonicus

WS 4985 Cá thu Ấn Độ, xem cá thu và cá thu Ấn Độ

Rastrelliger kanagurta

WS 4987 Cá thu ngắn, xem cá thu

Rastrelliger brachysoma

WS 0942 Cá mòi đầu

Brevoortia spp.

WS 0943 Cá đối

(trong đó có cá đối đỏ và cá đối sọc)

Mugil cephalus

Mullus surmeletus Ll;

Các loài khác của họ Mugilidae

WS 4989 Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna à bonito)

Thunnus thynnus thynnus L.

WS 0944 Cá vược Đại Dương

Theo TCVN 7267 (CODEX STAN 165) Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh

Sebastus marinus L.; S. mentella; S. viviparus Kroyer, S. alutus;

Scorpaena dactyloptera Delaroche;

Helicolenus maculatus.

WS 4991 Cá trích dầu, xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích

Sardinella spp.

WS 0945 Cá bơn sao

Pleuronectus platessa L.;

P. quadrituberculata.

Xem phân nhóm cá bẹt.

WS 4993 Cá bơn sao alaska, xem cá bơn sao

Pleuronectus quadrituberculata.

WS 4995 Cá bơn sao Châu Âu, xem cá bơn sao

Pleuronectus platessa L.

WS 0946 Cá minh thái

Polachius polachius L.;

syn: Gadus polachius L.

Xem phân nhóm cá tuyết và các cá giống cá tuyết

WS 0947 Cá chim Đại Tây Dương

Brama brama

syn: B. raii Bloch

WS 4997 Cá nhám hồi, xem phân nhóm cá mập

Lamna nasus (Bonaterre)

WS 0948 Cá đuối

Các loài thuộc họ Rajidae

WS 4999 Cá mập requiem, xem phân nhóm cá mập

Các loài thuộc họ Carcharinidae của lớp Selachii

WS 5001 Cá salema, xem cá boque

Boops salpa (L.);

syn: Sarpa salpa L.

WS 0957 Cá hồi vây sợi

Polydactylus sheridani (Australia)

WS 5003 Cá sardinella hoặc cá trích dầu

Xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích

Sardinella ssp.

WS 5005 Cá trích Châu Âu

Xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích

Sardina pilchardus Walbaum.

WS 5007 Cá sòng, xem cá thu nhỏ

Decapterus spp.

WS 5009 Cá mù làn nâu, xem cá vược đại dương

Scorpaena dactyloptera Delaroche,

syn: Helicolenus dactylopterus (Delaroche).

spp. khác của họ cá mù làn nâu Scorpaenidae.

WS 0949 Cá  vược biển

Morone labrax L; syn: Dicentrarchus tabrax (L);

M. saxatilus; Morone spp. khác

WS 0950 Cá vền

Pagellus centrodontus (Delaroche);

P. erythrinus (L); Pagellus spp. khác

WS 5011 Cá trê biển, xem cá sói

Anarichas spp.

WS 5013 Cá thu Ấn Độ, xem cá thu Tây Ban Nha và cá thu vua

Scomberomorus spp.

WS 5015 Cá mập, xem phân nhóm cá mập
WS 5017 Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Katsuwonus pelamis L.;

syn: Euthynnus pelamis L.

WS 5019 Cá nhám góc, xem phân nhóm cá mập

Mustelus spp.

WS 0951 Cá bơn sole

Solea solea L.;

syn: S. vulgaris Quensel,

xem phân nhóm cá bơn

WS 5021 Cá ngừ vây xanh phương nam, xem cá ngư vây xanh

Thunnus maccoyii;

syn: Thunnus Thynnus maccoyii

WS 5023 Cá thu Tây Ban Nha, xem cá thu vua

Scomberomorus spp.; theo S. maculates khác;

Sc. Tritor; Sc. Niphonius

WS 5025 Cá chó gai, xem phân nhóm cá mập

Squalis acanthias L.; Squalis spp. khác

WS 5027 Cá tailor (Australia), xem cá bluefish
WS 0952 Cá ngừ, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus spp.

WS 5029 Cá ngừ mắt to, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus obesus.

WS 5031 Cá ngừ vây đen, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus atlanticus.

WS 5033 Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus thynnus L.; Th. maccoyii

WS 5035 Cá ngừ đuôi dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus Tongoll.

WS 5037 Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Katsuwonis pelamis L.;

syn: Euthynnus pelamis L.

WS 5039 Cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin), xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)

Thunnus albacares

WS 0953 Cá bơn turbot

Scophthalmus maximus L.;

syn: Rhombus maximus (L.).

xem phân nhóm cá bơn.

WS 5041 Cá bơn phù thủy, xem cá bơn,

Glyptocephalus cynoglossus L.

WS 0954 Cá tuyết trắng

Gadus merlangus L.

Xem phân nhóm cá tuyết và cá giống cá tuyết

WS 0955 Cá sói

Anarhichas lupus L.;

A. minor Olafsson

WS 5043 Cá ngừ vây vàng (yellowfin, tuna), xem cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin)
WS 5044 Cá bơn đuôi vàng, xem cá bơn

Limanda ferruginea

Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phần phụ phẩm ăn được của cá

Loại B

Dạng 8             Thủy sản          Nhóm: 043        Mã chữ của nhóm WR cho trứng cá.

                        Mã chữ của nhóm WL cho gan và các phần ăn được khác của cá.

Trứng cá là các bộ phận sinh sản ăn được của một số loài cá. Một số loài chỉ có trứng, cơ quan sinh sản của con cái là sử dụng được, trong khi đó cả trứng và sẹ của các loài khác nhau được bán ở thị trường.

Thuật ngữ trứng cá được dùng để mô tả mặt hàng này gồm cả hai loại trứng và sẹ nếu thích hợp.

Gan của một số loài cá được con người tiêu thụ hoặc để sản xuất dầu gan cá (ví dụ dầu gan cá tuyết)

Sự phơi nhiễm đối với thuốc bảo vệ thực vật là qua sự chuyển hóa của động vật.

Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

Các loài và tên họ, xem các tên khoa học của loài, họ và các phân nhóm mô tả ở nhóm 040-042.

Nhóm cá tương ứng được chỉ sau tên mặt hàng với (f) cá nước ngọt, (d) cá lưỡng cư và (m) cá biển.

Nhóm 043         Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá

Số mã              Mặt hàng

WR 0140 Trứng cá
WR 0121 Trứng cá hồi Thái Bình Dương (d)
WR 0131 Gan cá mập (m)
WR 0922 Trứng cá bluefish (m)
WR 0927 Trứng cá tuyết (m)
WR 0930 Trứng cá nục heo (m)
WR 0932 Trứng cá bơn (m)
WR 0937 Trứng cá trích (m)
WR 0941 Trứng cá thu (m)
WR 0943 Trứng cá đối (m)
WR 0893 Trứng cá hồi Đại Tây Dương (d)
WR 0894 Trứng cá shad (d)
WR 0896 Trứng cá tầm (d)
WR 0927 Gan cá tuyết (m)

Thú biển

Loại B

Dạng 8             Thú biển          Nhóm: 044        Mã chữ của nhóm: WM

Một số loài thú biển được bắt ở qui mô lớn. Thịt của nhiều loại thú được dùng làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi ở một số nơi trên thế giới. Mỡ (mỡ cá voi hoặc hải cẩu) và dầu luyện (lấy từ mỡ cá voi), sau khi chế biến được dùng làm nguyên liệu để sản xuất thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi; dầu sẹ cũng như sáp cá nhà táng (chất sáp ở dầu cá nhà táng) được dùng chủ yếu trong các mỹ phẩm và trong một số sản phẩm công nghiệp khác.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc tiêu thụ chất bẩn hoặc qua sử ô nhiễm của nước.

Hàng nguyên vẹn từ xương và các phần không ăn được khác, có thể tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng bán ở thị trường không chứa xương. Với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo sẽ được phân tích và áp dụng MRLs đối với chất béo.

Nhóm 044         Thú biển

Số mã              Mặt hàng

WM 0141 Thú biển
WM 0142 Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến)
WM 0970 Cá heo mỏ

Các loài thuộc họ Dolphinidae

WM 5045 Cá heo bottlenose, xem cá heo mỏ

Tursiops truncatus (Mont.)

WM 5047 Cá heo humplack, xem cá heo mỏ
WM 5049 Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ

Stenella longirostris

WM 5051 Cá heo, xem cá voi

Phocaena phocaena

WM 5053 Sư tử biển, xem chó biển

Otaria spp; Eumetopius spp.;

Zalophus spp. (toàn bộ Thái Bình Đương)

WM 0971 Chó biển

Các loài thuộc nhóm Otariidae, phocidae & Trichechidae.

WM 5055 Chó biển thường, xem chó biển

Phoca vitulina

WM 5057 Chó biển có tai, xem chó biển

Orariidae spp.

WM 5059 Chó biển không tai, xem chó biển

Phocidae spp;

WM 5061 Gấu biển, xem chó biển

Arctocephalus pusillus (Nam Phi)

A. Australis (Nam Mỹ, Úc)

Callorhinus ursinus (bắc Đại Tây Dương)

WM 5063 Chó biển xám, xem chó biển

Halichoerus grypus (bắc Đại Tây Dương)

WM 5065 Chó biển harp, xem chó biển

Pogophilus groenlandicus (bắc Đại Tây Dương)

WM 5067 Chó biển có mào hình mũ, xem chó biển

Cystophora cristata (bắc Đại Tây Dương)

WM 5069 Chó biển có vòng, xem chó biển

Phoca hispida (bắc Đại Tây Dương)

WM 0972 Cá voi

Các loài thuộc bộ Cetacae

WM 5071 Cá voi baleen, xem cá voi

Các loài thuộc họ Balaenopteridae (bộ phụ Mystacoceti)

WM 5073 Cá voi xanh, xem cá voi

Balaenoptera musculus

WM 5075 Cá voi, false killer xem cá voi

Pseudorca crassidens

WM 5077 Cá voi vây, xem cá voi

Balaenoptera physalus

WM 5079 Cá voi lưng gù, xem cá voi

Megaptera novacangliae

WM 5081 Cá voi killer, xem cá voi

Orcinus orca

WM 5083 Cá voi minke, xem cá voi

Balaenoptera acutorostrata

WM 5085 Cá voi sei, xem cá voi

Globicephala borealis

WM 5087 Cá voi, vây nhỏ, xem cá voi

Globicephala macrorhynchus

WM 5089 Cá nhà táng, xem cá voi

Physeter catodon

WM 5091 Cá voi có răng, xem cá voi

Các loài thuộc họ Physeteridae, Ziphiidae và Orcinus orce (họ Delphinidae)

Giáp xác

Loại B

Dạng 8             Thủy sản          Nhóm: 045        Mã chữ của nhóm: WC

Giáp xác là các động vật dưới nước của các loài khác nhau có trong tự nhiên hoặc được nuôi có lớp vỏ kitin bên ngoài.

Một số ít các loài sống trong nước ngọt còn hầu hết các loài sống trong nước lợ và/hoặc trong biển.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật thường qua sự chuyển hóa của động vật hoặc qua sự ô nhiễm của nước.

Giáp xác được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ trong trạng thái “tươi”, thường vẫn còn sống, “tươi” và đông lạnh hoặc nấu chín trực tiếp sau khi đánh bắt và làm đông lạnh. Tôm hoặc tôm panda có thể chần và sau đó làm đông lạnh.

Dù các loại giáp xác chần hoặc nấu chín cũng xem là sản phẩm chế biến. Các động vật của nhóm này được phân loại sơ bộ trong chương các mặt hàng thực phẩm ban đầu, dạng 8: thủy sản, nhiều loại giáp xác cũng được bán trên thị trường trong dạng “tươi”, tức là không được xử lý ở nhiệt độ cao để đông tụ protein bề mặt. Tiêu chuẩn tóm tắt các loài giáp sát chế biến đã cho ở dạng 17: sản phẩm ăn được chế biến có nguồn gốc động vật nhóm 084 các loại giáp xác đã chế  biến.

Mặt hàng nguyên vẹn trừ vỏ có thể tiêu thụ được, mặt hàng “tươi” nói chung, sau khi đã nấu chín.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và đã được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (đặc biệt với các loài kích thước nhỏ) hoặc thịt không vỏ chế biến để bán buôn và bán lẻ.

Nhóm 045         Loài giáp xác

Số mã              Mặt hàng

WC 0143 Giáp xác
WC 0144 Giáp xác nước ngọt

Astacus spp (Châu Âu);

Procambarus spp. (USA)

Macrobrachium spp. (Châu Á, Australia, Nam, Trung Mỹ)

Các loài thuộc họ Palaemonidae

WC 0145 Giáp xác biển

Tất cả các loài được kể đến trong nhóm này trừ các loài giáp xác nước ngọt Crustaceans.

WC 0146 Cua

Theo TCVN 6389 (CODEX STAN 90) Thịt cua đóng hộp

Các loài ăn được trong phân bộ Brachyura của bộ Decapoda và các loài thuộc họ Lithodidae (=sam), Scylla. Spp (Mud Crabs)

WC 0976 Tôm đồng

Astacus spp. (châu Âu);

Procambarus spp. (Mỹ)

Eustacus spp. (Australia)

WC 0977 Tôm hoặc tôm panda nước ngọt, xem chú thích 2

Palaemon spp.; Macrobrachium spp; Cherax spp.

WC 5093 Tôm langouste, xem tôm hùm gai
WC 0978 Tôm hùm

Theo TCVN 7110 (CODEX STAN 95) Tôm hùm đông lạnh nhanh gồm:

Homarus spp. họ của Nephropsidea và spp. của họ phalinuridae và họ Scyllaridae, ví dụ: tôm hùm gai và tôm mũ ni.

WC 5095 Tôm hùm Mỹ, xem tôm hùm

Homarus americanus

WC 5097 Tôm hùm Châu Âu, xem tôm hùm

Homarus gammarus L.,

syn; Cancer gammarus L.

WC 5099 Tôm hùm Na Uy,  xem tôm hùm

Nephrops norvegicus L.;

syn: Cancer norvegicus L. (xem chú thích 1)

WC 5101 Tôm pandan, xem tôm và tôm pandan
WC 5103 Tôm pandan banana (he mùa), xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus merguiensis (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương)

WC 5105 Tôm brown tiger, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus esculentus (Australia)

WC 5107 Tôm pandan caramote, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus kerathurus Forskal (Địa trung Hải)

WC 5109 Tôm pandan thường, Xem tôm hoặc tôm pandan

Palaemon serratus Pennant (châu Âu- Địa Trung Hải)

WC 5111 Tôm pandan vua miền đông,  xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus plebejus (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương)

WC 5113 Tôm pandan, endeavour, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus endeavouri (Australia)

WC 5115 Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan.

Penaeus monodon (Australia-Thái Bình Dương)

WC 5117 Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus semisulcatus (Ấn độ – Thái Bình Dương)

WC 5119 Tôm pandan Nhật, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus japonicus (châu Á)

WC 5121 Tôm pandan kuruma, xem tôm pandan vua Nhật
WC 5123 Tôm pandan phương Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus borealis (Bắc Đại Tây Dương)

WC 5125 Tôm pandan vua miền tây, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus latisulcatus (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương)

WC 5127 Tôm hùm đá, xem tôm hùm

Jasus spp. (họ Palinuridae)

WC 0979 Tôm hoặc tôm pandan, (xem chú thích 2)

Theo TCVN 6387 (CODEX STAN 37) Tôm đóng hộp và TCVN 5109 (CODEX STAN 92) Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh gồm: spp. của họ Crangonidae, Palaemonidae, xem Chú thích 3, Pandalidae và Penaidea

WC 5129 Tôm thường, xem tôm hoặc tôm pandan

Crangon crangon L.;

syn: C. vulgavis Fabr. (Châu Âu, Địa Trung Hải)

WC 5131 Tôm he,  xem tôm hoặc tôm pandan

Parapenaeus longirostris Lucas (Đại Tây Dương)

WC 5133 Tôm nâu miền Bắc, xem tâm hoặc tôm pandan

Penaeus aztecus (Mỹ)

WC 5135 Tôm hồng miền bắc, xem tôm hoặc tôm pandan.

Penaeus notialis;

syn: P. duorarum (Mỹ, Bắc phi)

WC 5137 Tôm trắng miền bắc, xem tôm hoặc tôm pandan

Penaeus sertiferus (Mỹ)

WC 5139 Tôm mũ ni , xem tôm hùm

Các loại thuộc họ Scyllaridae

WC 5141 Tôm hùm gai; xem tôm hùm

Palinurus vulgaris Latreille, Palinurus spp. khác

CHÚ THÍCH 1: Ở một số nước, các loài như tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus L.) nằm trong mặt hàng “tôm pandan” với một số tên xác định như tôm pandan vịnh Dublin hoặc tôm pandan vịnh Bantry – (cả hai thuộc Ailen) TCVN 5109 (CODEX STAN 92) Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh, về tôm và tôm pandan đông lạnh nhanh không ngăn cản việc ghi như vậy, miễn là việc ghi tên trên bao bì đảm bảo không gây sự nhầm lẫn cho người tiêu thụ.

CHÚ THÍCH 2: Không có sự phân biệt rõ ràng giữa tôm và tôm Pandan. Ở một số nước mặt hàng tôm quen dùng để chỉ các loài tôm nhỏ, trong khi các loài nhỉnh hơn được gọi là tôm Pandan. Tuy nhiên, với một số loài được lưu ý ở nhiều vùng trên thế giới là “tôm pandan” có thể được gọi ở các khu vực khác nhau bằng tiếng Anh địa phương là tôm và dạng biến đổi thí dụ tôm Pandalus borcalis được gọi là tôm Pandan miền Bắc hoặc tôm he ở Anh và cũng chính loài đó được gọi là tôm hồng ở Canada. Ở Úc tôm pandan được dùng để chỉ các loại thủy sản trong mặt hàng này.

CHÚ THÍCH 3: Không bao gồm các loài tôm nước ngọt trong họ Palaemonidae.

DẠNG 9 ĐỘNG VẬT LƯỠNG THỂ VÀ BÒ SÁT

Loại B

Dạng 9       Động vật lưỡng thể và bò sát         Nhóm: 048        Mã chữ của nhóm: AR

Các loài ếch, thằn lằn, rắn và rùa là các loài ăn được của các lớp động vật lưỡng thể và bò sát, thường là động vật hoang dã thu bắt làm thực phẩm. Một số loài ếch được nuôi ở một vài nước Châu Á, Châu Âu, còn ở Mỹ thì ít hơn và bán trên thị trường dưới dạng chân ếch đông lạnh. Các loài động vật hoang dã được bán ở thị trường với cùng một phương thức.

Một vài loài rùa được nuôi từ trứng hoặc ấp trứng trong một số nước vùng nhiệt đới đặc biệt là rùa xanh.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua sự chuyển hóa của động vật.

Sản phẩm nguyên vẹn trừ xương hoặc các vỏ sừng hoặc cứng như vỏ bọc bên ngoài (rùa) thì có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng bán trên thị trường không có xương hoặc vỏ ngoài.

Nhóm 048         Ếch, thằn lằn, rắn và rùa

Số mã              Mặt hàng

AR 0148 Ếch,  thằn lằn, rắn và rùa
AR 0149 Loài bò sát

Thằn lằn, rắn, rùa

AR 5143 Ếch đực, xem ếch

Rana catesbeiana, R. tigrina

AR 5145 Ếch đực Ấn Độ, xem ếch

Rana tigrina

AR 0990 Ếch

Rana spp.; đặc biệt là Rana catesbeina;

R. esculenta L.; R. dactyla Lesson; R. Rridibunda Pall; R. tigrina;

Các loài của họ Ranidae khác

AR 5147 Ếch agile, xem ếch

Rana dalmatina Bonap

AR 5149 Ếch thường, xem ếch

Rana temporaria L.

AR 5151 Ếch tây,  xem ếch

Rana esculenta L.

AR 5153 Ếch đầm lầy, xem ếch

Rana ridibunda Pall.

AR 5155 Ếch vũng, xem ếch

Rana lessonae Camer

AR 0991 Thằn lằn

Các loài động vật của bộ Lacertilia

AR 0992 Rắn

Một số spp của động vật bộ Ophidia

AR 0993 Rùa

Các loài động vật bộ Chelonia

AR 5157 Rùa xanh, xem rùa

Chelone midas L.;

syn: Ch. Viridis Schneid.

AR 5159 Đồi mồi, xem rùa

Eretmochelys imbricata

AR 5161 Rùa đầu dài, xem rùa

Caretta caretta L.;

syn: Thalassochelys caretta L.

DẠNG 10 CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM (BAO GỒM CÁC ĐỘNG VẬT CHÂN ĐẦU) VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

Loại B

Dạng 10            Động vật không xương sống       Nhóm: 049     Mã chữ của nhóm: IM

Động vật thân mềm là các động vật sống trên cạn và dưới nước của các loài khác nhau trong tự nhiên hoặc được nuôi, có lớp vỏ trong hoặc ngoài không ăn được.

Động vật thân mềm ở dưới nước ăn được chủ yếu trong nước lợ hoặc ở biển, một số loài được nuôi. Một vài loài ăn được của ốc trên cạn được nuôi trồng.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua sự chuyển hóa của động vật; Các loài động vật sống dưới nước cũng bị phơi nhiễm qua sự nhiễm bẩn từ nước.

Mặt hàng nguyên vẹn trừ vỏ ngoài và vỏ trong có thể được tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi bỏ vỏ.

Nhóm 049 Động vật thân mềm (gồm các động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác

Số mã              Mặt hàng

IM 0150 Động vật thân mềm, bao gồm các động vật chân đầu.
IM 0151 Động vật biển thân mềm hai mảnh vỏ

Lớp phụ Lamellibranchia

Clams, Cockles, Mussels, Oysters, Scallops

IM 0152 Động vật chân đầu

Mực nang, bạch tuộc, mực ống

IM 5163 Hải sâm (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers)
IM 1000 Con trai (clam)

Các loài thuộc họ Arcidae; Mactridae; Veneridae

IM 1001

Cardium edule  L.; Cardium spp. khác

IM 5165 Sò thường, xem Cockles.

Cardium edule L.

IM 1002 Mực nang

Sepia officinalis L.; S. elegans d’Orbigny; Sepia spp. khác;

Sepiola atlantica  d’Orbigny; S. rondeleti Leach

IM 5167 Mực nang thường, xem mực nang

Sepia officinalis L.

IM 5169 Ốc sen to, xem ốc ăn được (Châu Phi, Châu Á)

Achatina fulica fer.; A. achatina; Archachatina spp.

IM 1003 Trai (mussels)

Mytilus edulis L. (Châu Âu); M. galloprovincialis Lam. (Địa Trung Hải);

M. smaragdinus (Châu Á); Mytilus spp. khác

IM 5171 Mực nang nhỏ, xem mực nang

Sepiola atlantica d’Orbigny; S. rondeleti Leach.

IM 5173 Bạch tuộc

Octopus vulgaris Lam.;

Eledone cirrhosa Lam.; E. moschata Lam.

IM 5175 Bạch tuộc đốm trắng, xem bạch tuộc

Octopus vulgaris Lam.

IM 5177 Bạch tuộc xoăn, xem bạch tuộc

Eledone cirrhosa Lam.

IM 5179 Bạch tuộc xạ, xem bạch tuộc

Eledone moschata Lam.

IM 1004 Sò (bao gồm sò chén)

Ostrea edulis L.; Ostrea spp. khác; Crassostrea angulata Lam;

syn: Gryphaea angulata Lam; Crassostrea gigas;

C. virginica; Crassostrea spp. khác

IM 5181 Sò chén Mỹ, xem sò

Crassostrea virginia (Mỹ)

IM 5183 Sò Châu Âu, xem sò

Ostrea edulis L.

IM 5185 Sò chén Thái Bình Dương, xem sò

Crassostrea gigas (Châu Á, Canada)

IM 5187 Sò chến Bồ Đào Nha, xem sò

Crassostrea angulata Lam.;

syn: Gryphaea angulata Lam. (S.W. Châu Âu)

IM 5189 Sò chén, hàu Úc,  xem sò chén (gồm sò ấm)

Crassostrea commercalis (Australia).;

IM 1005 Điệp

Pecten spp.; Placopecten spp.;

Argopecten sp.

IM 5191 Điệp Úc, xem điệp

Pecten meridionalis (Australia)

IM 5193 Điệp hồng, xem điệp

Argopecten irradians (Bắc Mỹ)

IM 5195 Điệp to Thái Bình Dương, xem điệp

Pecten caurinus (Mỹ)

IM 5197 Điệp to, xem điệp

Pecten maximus (L.) (W. Châu Âu, Địa Trung Hải)

IM 5199 Điệp New Zealand, xem điệp

Pecten novaezealandiae (New Zealand)

IM 5201 Điệp nữ hoàng, xem điệp

Pecten opercularis (L.)

syn: Chlamys opercularis L. (Tây Âu)

IM 5203 Điệp biển, xem điệp

Placopecten magellanicus (N.Mỹ)

IM 1010 Hải sâm

Các loài thuộc bộ Holothuroidea

IM 1006 Nhím biển

Các loài thuộc bộ Echinoidea

IM 1007 Ốc sên ăn được

Helix spp.; Achatina spp.

IM 5205 Ốc sên vườn,  xem ốc sên ăn được

Helix aspersa Muller

IM 5207 Ốc sên to, xem ốc sên ăn được

Achatina fulica Fer.; A. achatina

IM 5209 Ốc sên roman, xem ốc sên ăn được

Helix pomatia L.

IM 1008 Mực ống

Loligo forbesi Steensrup;

L. vulgaris Lam.; Lobigo spp. khác;

Allotheuthis subulata Lam.

Ommastrephes sagittatus Lam.;

syn: Todarodes sagittalus Lam.; T. pacificus;

Illex illecebrosus, Illex spp. khác

IM 1009 Mực ống thường, xem mực ống

Loligo forbesi Steenstrup

IM 5211 Mực ống Châu Âu, xem mực ống

Ommastrephes sagittatus Lam.;

syn: Todarodes sagittatus Lam. (Châu Âu)

IM 5213 Mực ống Thái Bình Dương, xem mực ống

Todarodes pacificus (Châu  Á)

IM  5215 Mực ống ngắn, xem mực ống

Illex  illecebrosus.

LOẠI C CÁC MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU

Theo định nghĩa của Ủy ban Codex về thuật ngữ “mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu” có nghĩa là sản phẩm ở  trạng thái tự nhiên hoặc gần như trạng thái tự nhiên của nó dùng bán cho:

a) Người chăn nuôi gia súc để làm: thức ăn trực tiếp không phải chế biến tiếp theo dùng cho các loài vật nuôi hoặc sau khi ủ xilô hoặc các xử lý tương tự trong trại chăn nuôi.

b) Sử dụng trong công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi như: làm nguyên liệu để chế biến thức ăn hỗn hợp.

DẠNG 11 CÁC MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

Mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật gồm các sản phẩm sau khi loại bỏ các phần nhất định của thực vật.

Một số loài của mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu này được trồng và được dùng cho mục đích chăn nuôi động vật. Ví dụ: Cỏ linh lăng, cây dâu tằm, cỏ khô ngô .. Các loại khác được lấy từ các giống cây trồng mà các phần ăn được của chúng là thực phẩm được dùng trực tiếp hoặc sau khi chế biến, còn các phần “thải” của các giống cây trồng này nói chung thường được dùng cho mục đích chăn nuôi, ví dụ rơm, thân cây đậu đỗ (tươi-xanh), thân đậu đỗ khô, thân ngô khô, các phần trên hoặc các lá củ cải đường.

LOẠI C THỨC ĂN ĐỘNG VẬT LOẠI RAU ĐẬU

Dạng 11 Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật. Nhóm: 050. Mã chữ của nhóm: AL

Nhóm 050. Thức ăn động vật loại rau đậu gồm các loại khác nhau của thực vật chi đậu dùng cho động vật ăn cỏ, chăn thả, cỏ khô hoặc ủ xilo, có hạt hoặc không có hạt. Một số loài được trồng chỉ cho mục đích chăn nuôi động vật. Còn một số khác được trồng chủ yếu làm hoa mầu thực phẩm. Các phần ” thải” của các hoa màu thực phẩm thường được dùng làm thức ăn nuôi động vật ở cả hai dạng tươi và khô.

Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ cho các động vật nuôi.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng để bán buôn, bán lẻ.

Do sự biến động lớn của hàm lượng ẩm chứa trong hầu hết các thức ăn chăn nuôi động vật, trừ rơm, đều được lưu thông trong thương mại, tốt nhất nên quy định MRL và biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản.

“Khối lượng khô” cơ bản có nghĩa là mặt hàng được phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật khi giao nhận có hàm lượng ẩm được xác định bằng phương pháp chuẩn, dùng cho mặt hàng thích hợp và hàm lượng dư lượng sau đó được tính toán theo toàn bộ chất khô (tài liệu tham khảo Report 1980 JMPR1))

Dư lượng được tính theo hàm lượng khô cơ bản, trừ khi có qui định khác. Để tránh sự nhầm lẫn gây ra do sự mô tả mặt hàng không đúng thì khối lượng khô cơ bản được chỉ định nếu thích hợp, và ghi rõ “khối lượng khô” sau con số chỉ dư lượng, ví dụ:

Các cây đậu đỗ (tươi):              x mg/kg khối lượng khô

Thân đậu đỗ khô        :              x mg/kg khối lượng khô.

Nhóm 050         Thức ăn động vật loại rau đậu

Số mã              Mặt hàng

AL 0157 Thức ăn động vật loại rau đậu
AL 0061 Thân đậu khô

Phaseolus spp.

AL 0072 Đậu Hà Lan hoặc cây đậu  Hà Lan (khô)
AL 1020 Cỏ linh lăng khô

Medicago sativa L. subsp. sativa L.;

M. sativa L., subsp. falcata (L.) Arcang và các dòng lai = M.sativa L. subsp. varia. (Martijn) Arcang

AL 1021 Cỏ linh lăng tươi (xanh)

Về các tên khoa học xem AL 1020 cỏ linh lăng khô

AL 1030 Thân đậu (tươi)
AL 1022 Đậu nhung

Mucuna deeringiana (Bort.) Merr.;

syn: Stizolobium deeringianum Bort.;

Stizolobium spp. khác

AL 5217 Đậu tằm chickling, xem đậu tằm
AL 0524 Thân đậu mỏ kết khô

Cicer arietinum L.

AL 1023 Cỏ xa trục (clover)

Trifolium, một số spp và ssp;

Melilotus spp.

AL 1031 Cỏ xa trục khô hoặc cỏ khô
AL 5219 Đậu cỏ, xem đậu tằm
AL 1024 Sắn dây

Pueraria lobata (Willd.) Ohwi;

syn: P. thunbergiana (Sieb. và Zucc.) Benth.;

P. phaseoloides (Roxb.) Benth

AL 5221 Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây

Pueraria phaseoloides (Roxb.) Benth.

AL 1025 Đậu mắt gà (lespedeza)

Lespedeza cuneata (Dum.) G. Don;

syn: L. sericea Miq.

AL 0545 Đậu lupin tươi

gồm Lupinus albus L.;

L. angustifolius L.; L.luteus L., một số giống ngọt

AL 5223 Nhãn hương, xem cỏ xa trục

Melilotus spp.

AL 0528 Đậu leo (xanh)
AL 0697 Cây lạc khô

Arachis hypogaea L.

AL 1270 Thân cây lạc (xanh)
AL 5227 Sắn dây rừng, xem sắn dây nhiệt đời

Pueraria phaseoloides (Roxb.) Benth.

AL 1027 Cây hồng đậu

Onobrychis viciifolia Scop.;

syn: O. sativa Lamk.

AL 5229 Đậu sericea, xem đậu mắt gà (lespedeza)
AL 0541 Cây đậu nành khô.

Glycine max (L.) Merr.;

syn: xem VP 0541.

AL 1265 Thân đậu tương (tươi)
Al 1028 Cỏ ba lá (trefoil)

Lotus corniculatus L.; Lotus spp. khác

AL 5231 Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây nhiệt đới
AL 5233 Đậu nhung (velvet bean), xem đậu nhung (bean, velvet)
AL 1029 Đậu tằm

Vicia spp, một số ssp., Astralagus spp.;

Coronilla varia L.; Lathyrus sativus L.

AL 5235 Đậu tằm chikling, xem đậu tằm

Lathyrus sativus L.

AL 5237 Đậu tằm dại, xem đậu tằm

Coronilla varia L.

AL 5239 Đậu tằm sữa, xem đậu tằm

Astralagus spp.

Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo, trừ cây cỏ dùng để lấy đường (gồm cả kiều mạch khô)

Loại C

Dạng 11            Mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 051        Mã chữ của nhóm AS (rơm và rạ)         AF (thức ăn xanh)

Rơm, rạ và thức ăn xanh của hạt ngũ cốc được lấy từ các thực vật khác nhau thuộc họ hòa thảo (Gramineae).

Hạt ngũ cốc được trồng ở một phạm vi giới hạn nhằm làm thức ăn xanh khô. Cây non được trồng làm thức ăn cho động vật nuôi ăn ở dạng cỏ khô hoặc ủ xilô.

Các  giống cây trồng ngũ cốc được trồng chủ yếu làm thực phẩm cho người hoặc làm nguyên liệu chế biến các sản phẩm thực phẩm. Các phần “thải” còn lại sau thu hoạch các hạt (các thân cây, cuống, lá và bông lép) được dùng cho mục đích chăn nuôi động vật ở dạng rơm hoặc rạ.

Một số các loài khác của họ hòa thảo được trồng cho mục đích làm thức ăn xanh. Những giống cây trồng này được dùng hoặc cho chăn thả hoặc được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ dưới dạng ủ xilô (nói chung là một hoặc nhiều loại hòa thảo cắt từ cây tươi), làm khô nhân tạo hoặc khô tự nhiên.

Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ cho động vật nuôi.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng được dùng để bán buôn hoặc bán lẻ.

Do sự biến động lớn của hàm lượng ẩm trong thức ăn động vật của nhóm này được lưu thông trong thương mại, trừ rơm và rạ. Tốt nhất nên quy định MRL và biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản.

“Khối lượng khô” cơ bản có nghĩa là mặt hàng được phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật khi giao nhận, khi đó hàm lượng được xác định, tốt nhất dùng phương pháp chuẩn đối với các mặt hàng có liên quan và hàm lượng dư lượng được tính toán theo toàn bộ chất khô (tài liệu tham khảo Report 1980 MJPR).

Các dư lượng trên mặt hàng khô của nhóm này, ví dụ; rơm và rạ, được biểu thị trên mặt hàng bằng cách đó (xem ghi chú thích ở dưới).

Nhóm 051  Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo, trừ cây cỏ dùng để lấy đường (gồm cả kiều mạch khô)

Số mã              Mặt hàng

AS 0161 Rơm, rạ và cỏ khô của ngũ cốc và các cây giống như cỏ khác
AS 0081 Rơm và rạ của ngũ cốc
AS 0162 Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô
AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô
AS 5241 Cỏ  gà

Cynodon dactylon (L.) Pers.

Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ

AS 5243 Cỏ lục

Pos spp.

Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô của cỏ

AS 5245 Tước mạch

Bromus spp.

Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ

AS 0641 Cây kiều mạch khô

Fagopyrum esculentum Moench;

syn: F. sagittatum Gilib

AS 5247 Bột ngô (corn flour)

Xem cây ngô khô

AF 5249 Thức ăn xanh ngô

Xem thức ăn xanh ngô

AS 5251 Cỏ lồng vực

Lolium spp.

Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ

AS 5253 Cỏ đuôi trâu

Festuca spp.

Xem phân nhóm cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ

AF 0645 Thức ăn xanh ngô

Zea Mays L.

AS 0645 Cây ngô khô

Zea Mays L.

AS 0646 Cây kê khô

Echinochloa cruss-galli (L.) Beauv.; Eleusine coracana (L.) Gaertn;

Panicum miliaceum L.; Penisetum typhoides (Burm.f.) Stapf và Hubbard.;

Setaria italica (L.) Beauv.;

Cây cùng tên xem các loại cao lương xác định trong nhóm 020: Hạt ngũ cốc

AF 0647 Cây yến mạch (tươi)

Avena fatua.;A. abysinnica Hochst.

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô
AS 0649 Rơm và rạ lúa khô

Oryza sativa L.

AF 0650 Cây lúa mì đen (tươi)

Secale cereale L.

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô
AF 0651 Cây lúa miến (tươi)

Sorghum bicolor (L.) Moench;

Sorghum spp. khác

AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô
AS 0657 Cây ngô tạp khô (teosinte fodder)

Zea mays ssp. Mexicana (Schrader) Iltis;

syn: Z. mexicana (Schrader) Kunze; Euchleaena mexicana Schrader

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì, khô

Triticum aestivum L.;

T. vulgare Vill; Triticum spp. khác

CHÚ THÍCH:  Điều có lợi khác của việc biểu thị dư lượng theo “khối lượng khô” cơ bản là khắc phục được những vấn đề nảy sinh từ việc thường dùng không thống nhất các thuật ngữ thức ăn xanh và cỏ khô.

Thức ăn xanh: hoa màu được trồng riêng cho mục đích làm thức ăn cho gia súc. Các hoa màu này được dùng để chăn thả hoặc để chế biến ở dạng ủ xilô hay cỏ khô.

Cây khô: thức ăn thô cho vật nuôi đặc biệt là trâu bò, ngựa, cừu như rơm cỏ khô, thân ngô, cuống (bẹ lá)…

VÍ DỤ: Thức ăn xanh ngô: toàn bộ cây tươi trước khi trưởng thành (bao gồm cả các bắp chưa già hoặc sắp già).

Cây ngô khô; bẹ lá hoặc cả thân ngô (bỏ bông cờ) được giữ sau khi thu hoạch các bắp đã già hoặc khô nắng.

Cây khô hỗn hợp và  các giống cây trồng làm thức ăn nhanh

Loại C

Dạng 11  Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật

                        Nhóm: 052        Mã chữ của nhóm: AM (cây khô)          AV (thức ăn xanh)

Nhóm 052. Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh được lấy từ các loại cây trồng khác nhau trừ các cây loài đậu và thân thảo (họ Gramineae), cỏ khô và thức ăn xanh dùng để lấy đường cũng nằm trong nhóm này. Tuy nhiên để thuận lợi thì một số các giống cây trồng được liệt kê trong nhóm này là các giống cây trồng chính được trồng làm thực phẩm cho người hoặc là nguyên liệu cho chế biến thực phẩm (ví dụ: củ cải đường) và “vật thải” của các cây như vậy được dùng làm thức ăn nuôi động vật.

Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ bởi các động vật nuôi ở các dạng tươi, ủ xilô hoặc cây khô.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích) : Toàn bộ mặt hàng có thể bán buôn và bán lẻ. Do sự biến động lớn của hàm lượng ẩm chứa trong các thức ăn chăn nuôi động vật của nhóm này được lưu thông trong thương mại, nếu thích hợp MRL, tốt nhất nên quy định và biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản xem giải thích trong nhóm 050 Thức ăn chăn nuôi động vật loại rau đậu.

Nhóm 052  Cây khô hỗn hợp và cây giống cây trồng làm thức ăn

Số mã              Mặt hàng

 AM 0165 Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh

trừ các thực vật rau đậu và hòa thảo (họ Gramineae), không bao gồm cây để lấy đường

AM 0691 Cây bông khô

Gossypium spp.

AV 1050 Cây cải

Brassica oleracea L., var. acephala (D.C) Alef subva, viridis

AM 1051 Cây củ cải khô

Beta vulgaris var. rapa

AV 1051 Lá hoặc phần trên của củ cải khô
AV 0480 Thức ăn xanh cải xoăn

Brassica oleracea L. convar. acephala (D.C.) Alef

AM 5255 Củ cải to (mangel hoặc mangold), xem cây củ cải
AM 5256 Củ cải to, xem cây củ cải
AV 1052 Cải marrow-stem hoặc cải xoăn marrow-stem

Brassica oleracea L. convar, acephala (D.C.) Alef, var. medullosa Thell.

AM 0738 Cỏ khô bạc hà
AM 0353 Thức ăn xanh dứa
AV 0353 Cây dứa khô
AV 0596 Lá hoặc phần trên của củ cải đường

Beta vulgaris L., var. saccharifera;

syn: B. vulgaris L., var. altissima

AM 0659 Cây mía khô

Saccharum officinarum L.

AV 0659 Cây mía tươi
AM 0497 Cây củ cải Thụy Điển hoặc cây củ cải Thụy Điển khô

Brassica napus L., var. napobrassica (L.) Rchd.;

syn: B. napobrassica (L.) Mill.

AM 0506 Cây củ cải khô

B. campestris L., ssp. Rapifera (Metzg) Sinsk;

syn: B. rapa L., var. rapa.

AV 0506 Lá và ngọn cây củ cải

LOẠI D VÀ E    CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN

Thuật ngữ “thực phẩm chế biến” có nghĩa là sản phẩm có được do sự áp dụng các quá trình chế biến vật lý, hóa học hoặc sinh học hoặc sự kết hợp các quá trình này đối với một “mặt hàng thực phẩm ban đầu” để bán trực tiếp cho khách hàng, dùng trực tiếp như một thành phần trong sản xuất thực phẩm hoặc cho quá trình chế biến tiếp theo.

“Các mặt hàng thực phẩm ban đầu” được xử lý bức xạ ion hóa, được rửa, được phân loại hoặc chịu việc xử lý tương tự, không được xem là “các thực phẩm chế biến”.

LOẠI D  THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

DẠNG 12  CÁC MẶT HÀNG THỨ CẤP CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

Thuật ngữ “mặt hàng thực phẩm thứ cấp” có nghĩa là “mặt hàng thực phẩm ban đầu” trải qua sự chế biến đơn giản như loại bỏ những phần nhất định, phơi khô (trừ sự khô tự nhiên), bóc vỏ, và thông thường không thay đổi cơ bản thành phần hoặc tính chất của sản phẩm. Giống cây trồng trưởng thành khô tự nhiên ở ruộng hoặc các phần của những giống cây trồng như các cây họ đậu, hành củ hoặc hạt ngũ cốc không được xem là các mặt hàng thực phẩm thứ cấp.

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có thể được dùng để chế biến tiếp theo hoặc dùng như các thành phần trong sản xuất thực phẩm, hoặc bán trực tiếp cho người tiêu thụ.

Quả khô

Loại D

Dạng 12            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật

                        Nhóm: 055                    Mã chữ của nhóm: DF

Nhóm 055. Quả khô: Mặt hàng của nhóm này nói chung được làm khô nhân tạo. Chúng có thể không được bảo quản hoặc được đóng hộp có bổ sung thêm đường.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật có thể do dùng thuốc bảo vệ thực vật trước thu hoạch, hay do xử lý quả sau thu hoạch trước khi chế biến hoặc xử lý quả khô để tránh hao hụt trong khi vận chuyển và khi bán buôn hoặc bán lẻ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ hạt, nhưng dư lượng được tính cho toàn bộ mặt hàng.

Nhóm 055         Quả khô

Số mã              Mặt hàng

DF 0167 Quả khô
DF 0014 Mận khô

Prunus domestica L.

DF 0226 Táo khô

Malus domesticus Borkhausen

DF 0240 Mơ khô

Prunus armeniaca L.;

syn: Armeniaca vulgaris Lamarck

DF 5257 Nho Hy lạp

1. Nho xanh không hạt var., khô, xem nho khô Vitis vinifera L., var

2. Xem quả lý chua, đen, đỏ, trắng. Nhóm 004 quả mọng và các loại quả nho khác

DF 0269 Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và nho xuntan)

Vitis vinifera L., var. corinthiaca và var. apyrena

DF 5259 Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes)
DF 0295 Chà là khô hoặc làm khô và đóng hộp

Phoenix dactylifera L.

DF 0297 Sung khô hoặc làm khô và đóng hộp

Ficus carica L.

DF 5261 Nho xạ, xem nho khô
DF 5263 Nho khô (các thứ nho trắng không hạt., làm khô một phần), xem nho khô

Vitis vinifera L.;

DF  5265 Nho xutan, xem nho khô

Rau khô

Loại D

Dạng 12            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 056                    Mã chữ của nhóm: DV

Nhóm 056. Rau khô. Các mặt hàng của nhóm này nói chung được làm khô nhân tạo và thường được tán nhỏ.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật là do việc sử dụng thuốc trước khi thu hoạch và/hoặc do xử lý các mặt hàng khô.

Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ sau khi ngâm nước hoặc đun sôi.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng khi được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ.

Nhóm 056         Rau khô

Só mã              Mặt hàng

DV 0168 Rau khô

Thảo mộc

Loại D

Dạng 12            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 057                    Mã chữ của nhóm: DH

Nhóm 057. Thảo mộc khô. Các mặt hàng của nhóm này nói chung được làm khô nhân tạo và thường được tán nhỏ. Đối với mặt hàng này ở giai đoạn “tươi” xem nhóm 027: Thảo mộc

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật là do việc sử dụng thuốc trước khi thu hoạch và/hoặc do xử lý các mặt hàng khô.

Chúng được tiêu thụ ở dạng khô hoặc ngâm trong nước như một chất làm gia vị trong các mặt hàng thực phẩm có nguồn gốc động thực vật hoặc làm đồ uống, nói chung chỉ một lượng nhỏ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng kho được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ

Nhóm 057         Thảo mộc khô

Số mã              Mặt hàng

DH 0170 Thảo mộc khô
DH 0720 Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn khô

Angelica sylvestris L.; A. archangelica L.

DH 0721 Lá hoa mật thơm, khô

Melissa officinalis L.

DH 0722 Húng dối, khô

Ocimum basilicum L.

DH 0723 Lá nguyệt quế, khô

Laurus nobilis L.

DH 0724 Borage khô

Borago officinalis L.

DH 0728 Cây bạch tiễn khô

Dictamnus albus L.;

syn: D. fraxinella Pers.

DF 0726 Bạc hà mèo, khô

Nepeta cataria L.

DF 0624 Lá cần tây, khô

Apium graveolens L.

DH 5269 Cây bạch tiễn (cretan dittany) khô, xem cây bạch tiễn khô (burning bush, dry)
DH 0731 Cây tiểu hồi khô

Foeniculum vulgare Mill.;

syn: F. officinale All.; F. capillaceum Gilib.

DH 1100 Hoa bia, khô

humulus lupulus L.

DH 0732 Cây bạc hà đắng khô

Marrubium vulgare L.

DH 0733 Bài hương khô

Hyssopus officinalis

DH 0734 Cải hương khô

Lavendula angustifolia Mill.;

syn: L. officinalis Chaix; L. spica L.; L. vera DC.

DH 0735 Cần tây núi khô

Levisticum officinale Koch.

DH 0736 Kinh giới ô khô

Marjorana hortensis Moench.;

syn: Origanum marjorana L.; Origanum vulgare L.

DH 0738 Bạc hà khô

Một số loại bạc hà, các dòng lai Pulegium vulgare Mill;

(xem các bạc hà cụ thể; Nhóm 027 thảo mộc)

DH 5271 Kinh giới (=kinh giới ô dại) khô, xem cây kinh giới ô

Origanum vulgare L.

DH 0741 Hương thảo khô

Rosmarinus officinalis L.

DH 0742 Cửu lý hương khô

Ruta graveolens L.

DH 0743 Xôn thơm khô

Salvia officinalis L.; S. sclarea L.

DH 0745 Rau húng hè, đông, khô

Satureja hortensis L.; S. montana L.

DH 0747 Cicely ngọt khô

Myrhis odorata (L.) Scop.

DH 0748 Cúc thơm và các loài cúc, khô

Tanacetum vulgare L.; T. balsamita L.;

syn: Chrysanthemum balsamita L.

DH 0750 Cỏ xạ hương khô

a.o Thymus vulgaris L.; Th. Serpyllum L.và dòng lai Thymus

DH 0752 Lá cây lộc đề khô

Gaultheria procumbens L.

(không gồm các cây cỏ của họ lộc đề Pyrolaceae).

DH 0753 Cây xa diệp khô

Asperula odorata L.

DH 0754 Hương ngải tây khô

Artemisia absinthium L.; A. abrotanum L.; A. vulgaris L.

Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)

Loại D

Dạng 12            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 058        Mã chữ của nhóm: CM

Các phần nghiền cuối cùng, dù đã chế biến hoặc chưa chế biến, xem nhóm 065 Các phần xay nghiền của ngũ cốc.

Nhóm 058. Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ). Nhóm này gồm các phần nghiền ban đầu của ngũ cốc, trừ kiều mạch, canihua và quinoa, như gạo xay, gạo xát và cám chưa chế biến.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc xử lý trước thu hoạch đối với cây ngũ cốc đang sinh trưởng và đặc biệt là qua việc xử lý ngũ cốc sau thu hoạch.

Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ sau khi chế biến tiếp hoặc chế biến thành dạng bột.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng đã chế biến cho bán buôn và bán lẻ.

CHÚ THÍCH: Vì số lượng các mặt hàng có liên quan trong nhóm này đôi khi nằm ngoài các mã số đã dùng, nên không nêu lại các mặt hàng có liên quan được chế biến từ mặt hàng ban đầu.

Tham khảo thêm các mã số đã nêu trong mặt hàng thực phẩm ban đầu được liệt kê lần đầu ở phần phân loại.

Nhóm 058         Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các  giai đoạn nghiền sơ bộ)

Số mã              Mặt hàng

CM 0081 Cám (chưa chế biến) của ngũ cốc

(trừ kiều mạch, canithua và quinoa)

CM 1206 Cám gạo, chưa chế biến
CM 0649 Gạo xay
CM 1205 Gạo xát
CM 0650 Cám mạch đen, chưa chế biến
CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật

Loại D

Dạng 12            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 059        Mã chữ của nhóm: SM

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

Nhóm 059         Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật.

Số mã              Mặt hàng

SM 0716     Hạt cà phê rang

DẠNG 13 CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN ĂN ĐƯỢC CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

“Sản phẩm chế biến ăn được” là các thực phẩm hoặc các chất ăn được, không dành cho sự tiêu thụ của con người, được tách khỏi các mặt hàng thực phẩm ban đầu hoặc các mặt hàng nông sản tươi sử dụng các quá trình vật lý, sinh học hoặc hóa học.

Loại này của thực phẩm chế biến gồm các nhóm như các dầu thực vật (thô và tinh chế), các sản phẩm phụ của quá trình tách của ngũ cốc, các nước quả, chè (lên men, làm khô), bột cacao và các sản phẩm phụ của sản xuất cacao, và các chất chiết của các thực vật khác nhau.

Các phần xay nghiền của ngũ cốc

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm chế biến có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 065        Mã chữ của nhóm: CF

Nhóm 065. Các phần xay nghiền của ngũ cốc gồm các phần xay nghiền của ngũ cốc ở giai đoạn cuối cùng của quá trình xay nghiền và tách riêng thành các phần. Nhóm này cũng gồm cám chế biến để tiêu thụ trực tiếp.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng

CHÚ THÍCH: Vì số lượng các mặt hàng có liên quan trong nhóm này đôi khi nằm ngoài các số mã đã dùng, nên không nêu lại các mặt hàng có liên quan được chế biến từ mặt hàng ban đầu.

Tham khảo thêm các mã số đã nêu trong mặt hàng thực phẩm ban đầu được liệt kê lần đầu ở phần phân loại.

Nhóm 065         Các phần xay nghiền của ngũ cốc

Số mã              Mặt hàng

CF 0081 Cám ngũ cốc đã chế biến
CF 5273 Bột ngô (corn flour), xem bột ngô
CF 5275 Ngô nghiền (corn meal), xem ngô nghiền
CF 1255 Bột ngô
CF 0645 Ngô nghiền
CF 0649 Cám gạo đã chế biến
CF 0650 Cám mạch đen đã chế biến
CF 1250 Bột mạch đen
CF 1251 Bột mạch đen thô
CF 0654 Cám lúa mì đã chế biến
CF 1210 Mầm lúa mì
CF 1211 Bột mì
CF 1212 Bột mì thô

Chè

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm ăn được chế biến có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 066        Mã chữ của nhóm: DT

Chè. Nhóm 066 được lấy từ các lá của các thực vật khác nhau, chủ yếu là Camellia sinensis.

Chúng được dùng chủ yếu ở dạng lên men và làm khô hoặc chỉ là các lá khô để chế biến thành thứ để pha, được dùng để làm đồ uống.

Các búp cây mới lớn (búp cuối cùng và 2 lá đến 3 lá) của cây chè được hái, làm héo, làm xoắn lại, nghiền và sau đó, nói chung lên men và làm khô.

Chè được tạo từ các cây khác, thường được chế biến bằng cách tương tự.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn và bán lẻ.

Nhóm 066         Chè

Số mã              Mặt hàng

DT 0171 Chè (chè và chè thảo mộc)
DT 1110 Dương cẩm cúc (camomile hoặc chamomile)

Matricaria recutita L.;

syn: M. chamomilla auct.

Chamaemelum nobile (L.) All;

syn: Anthemis nobilis L.

DT 5277 Dương cẩm cúc Đức hoặc dương cẩm cúc ướp hương, xem dương cẩm cúc

Matricaria recutita L.;

syn: M. chamomilla auct.

DT 5279 Dương cẩm cúc Rome hoặc dương cẩm cúc đặc biệt, xem dương cẩm cúc

Chameamelum nobile (L.) All.;

syn: Anthemis nobilis L.

DT 1111 Cỏ roi ngựa chanh (lá khô)

Lippia citriodora H.B và K.;

syn: L. triphylla L’Herb.

DT 1112 Hoa chanh cốm

Tilia cordata Mill, syn: T. ulmifolia Scop.;

T. parvifolia Ehrh. Ex Hoffm., Tilia Platyphyllos Scop;

syn: T. grandifolia Ehrh ex Hoffm

DT 1113 Chè đắng paragoay (lá khô)

Ilex paraguensis D. Don.;

syn: I. paraguariensis St. Hill

DT 5281 Dương cẩm cúc đại ướp hương, xem dương cẩm cúc Đức
DT 5283 Chè paragoay, xem chè đắng paragoay
DT 5285 Chè bạc hà (lá mọng hoặc khô) xem bạc hà cay, Nhóm 027: Thảo mộc
DT 0446 Bụp giấm (đài hoa và hoa) khô

Hibiscus sabdariffa L.

DT 1114 Chè xanh, đen (đen, lên men và khô)

Camellia sinensis (L.) O Kuntze, một số loại giống cây trồng;

syn: C. thea Link; C. theifera Griff.; Thea sinensis L.;

T. bohea L.; T. viridis L.

Dầu thực vật thô

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm dẫn xuất ăn được có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 067        Mã chữ của nhóm: OC

Nhóm 067. Các dầu thực vật thô gồm các dầu thực vật thô lấy từ các hạt có dầu 032, dầu nhiệt đới và cận nhiệt đới có ở các quả như ôliu và một số đậu đỗ (ví dụ như đậu tương khô). Định nghĩa và đặc điểm của dầu ôliu thô xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu). Dầu thô được dùng như một thành phần của thức ăn hỗn hợp như chăn nuôi, hoặc được chế biến tiếp theo (tinh chế, lọc), xem nhóm 068, các dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc xử lý trước thu hoạch của các cây tương ứng hoặc xử lý sau thu hoạch của các hạt có dầu hoặc đầu đỗ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn.

Nhóm 067         Dầu thực vật thô

Số mã              Mặt hàng         

OC 0172 Dầu thực vật thô
OC 5289 Dầu ngô thô (corn oil, crude), xem dầu ngô thô
OC 0691 Dầu hạt bông thô
OC 0665 Dầu dừa thô
OC 0645 Dầu ngô thô (maize oil, crude)
OC 0305 Dầu ôliu thô
OC 0696 Dầu cọ thô

Sản xuất từ thịt vỏ giữa quả của Elaeis guineensis Jacq.

xem TCVN 6048 (CODEX STAN 125) Dầu cọ thực phẩm

OC 1240 Dầu nhân cọ thô

Sản xuất từ nhân của quả Elaeis guineensis Jacq.

xem CODEX STAN 126-1981

OC 0697 Dầu lạc thô
OC 0495 Dầu hạt cải dầu thô
OC 0699 Dầu hạt cây rum thô
OC 0700 Dầu hạt vừng thô
OC 0541 Dầu đậu tương thô
OC 0702 Dầu hạt hướng dương thô

Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm dẫn xuất ăn được có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 068        Mã chữ của nhóm: OR

Nhóm 068. Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế) gồm các dầu thực vật lấy từ các hạt có dầu nhóm 023, dầu nhiệt đới và cận nhiệt đới có ở các quả như ôliu và một số đậu đỗ với hàm lượng dầu cao. Dầu ăn được lấy từ dầu thô qua tinh chế và/hoặc chế biến bằng lọc gạn. Về các định nghĩa và các đặc tính của dầu ăn được liệt kê trong TCVN 7597 (CODEX STAN 210) Dầu thực vật.

Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc xử lý trước thu hoạch của các cây tương ứng hoặc xử lý sau thu hoạch của các đậu đỗ chứa dầu.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn hoặc bán lẻ.

Nhóm 068         Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)

Số mã              Mặt hàng

OR 172 Dầu thực vật ăn được
OR 5291 Dầu ngô ăn được, xem dầu ngô ăn được
OR 0691 Dầu hạt bông ăn được
OR 0665 Dầu dừa tinh chế
OR 0645 Dầu ngô ăn được
OR 0305 Dầu ôliu tinh chế, xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu
OR 5330 Bã dầu ôliu,xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu, xem dầu ôliu tinh chế
OR 0696 Dầu cọ ăn được
OR 1240 Dầu nhân cọ ăn được
OR 0697 Dầu lạc ăn được
OR 0495 Dầu hạt cải dầu ăn được
OR 0699 Dầu hạt cây rum ăn được
OR 0700 Dầu vừng ăn được
OR 0541 Dầu đậu xanh tinh chế
OR 0702 Dầu hướng dương ăn được

Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật

                        Nhóm: 069                    Mã chữ của nhóm: DM

Nhóm 069. Các phụ phẩm chế biến ăn được bao gồm các sản phẩm trung gian khác nhau trong quá trình sản xuất thực phẩm ăn được, một số trong đó được dùng để chế biến tiếp và không được tiêu thụ như thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

CHÚ THÍCH: Vì số lượng các mặt hàng có liên quan trong nhóm này đôi khi nằm ngoài các mã số đã dùng nên không nêu lại các mặt hàng ban đầu mà từ đó các sản bán thành phẩm được chế biến.

Tham khảo thêm các mã số đã nêu trong mặt hàng thực phẩm ban đầu được liệt kê lần đầu ở phần phân loại.

Nhóm 069         Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật

Số mã              Mặt hàng

DM 0001 Mật rỉ cam, chanh
DM 1215 Bơ cacao
DM 1216 Khối cacao
DM 0715 Bột cacao
DM 0305 Ôliu đã chế biến
DM 0658 Mật rỉ lúa miến
DM 0596 Mật rỉ củ cải đường
DM 0659 Mật rỉ mía

Các nước quả

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật

                        Nhóm: 070        Mã chữ của nhóm: JF

Nước quả nhóm 070 được ép từ các quả chín khác nhau hoặc từ toàn bộ quả hoặc từ phần thịt quả. (Dạng 1 và quả từ Rau ăn quả, nhóm 011 và 012). Một lượng nhỏ chất bảo quản có thể được thêm vào các nước quả trong khi chế biến. Các nước quả này thường được chế biến cho thương mại quốc tế ở dạng cô đặc và được xử lý lại để bán buôn hoặc bán lẻ gần với nồng độ nước quả ban đầu như đã thu được bằng quá trình ép.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (không cô đặc) hoặc mặt hàng đã xử lý lại đối với nồng độ ban đầu.

Nhóm 070         Nước quả

Số mã              Mặt hàng

JF 0175 Nước quả
JF 0001 Nước quả cam, chanh
JF 0004 Nước quả cam
JF 0226 Nước quả táo
JF 5293 Quả lý đen, xem nước quả lý đen chua
JF 1140 Nước quả lý đen chua
JF 0269 Nước nho
JF 0203 Nước bưởi
JF 0341 Nước dương đào
JF 0448 Nước cà chua

Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ quả và rau

Loại D

Dạng 13            Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật.

                        Nhóm: 071                    Mã chữ của nhóm: AB

Nhóm 071. Các mặt hàng của nhòm này là các sản phẩm phụ chế biến từ quả và rau được dùng chủ yếu cho mục đích chăn nuôi động vật như một phần trong khẩu phần của vật nuôi hoặc một thành phần trong sản xuất các thức ăn chăn nuôi hỗn hợp. Nói chung các mặt hàng này được chế biến ở dạng khô dùng để bán buôn hoặc bán lẻ.

Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong mặt hàng “ướt” của nhóm này nên được biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản, xem mô tả ở nhóm 050 Thức ăn chăn nuôi loại rau đậu.

Nhóm 071         Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả

Số mã              Mặt hàng

AB 0001 Phôi cam quýt khô

Citrus spp.

AB 0226 Bã ép táo khô

 Malus domesticus Borkhausen

AB 0269 Bã ép nho khô

Vitis vinifera L.

AB 0596 Phôi củ cải đường khô

Beta vulgaris L., var. saccharifera;

syn: B. vulgaris L., var. altissima

AB 1201 Phôi ướt củ cải đường

Dư lượng trong phôi ướt được biểu thị theo khối lượng khô cơ bản.

Thực phẩm chế biến (đơn thành phần) có nguồn gốc thực vật

Loại D

Dạng 14  CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐƠN THÀNH PHẨN) CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT

Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đơn thành phần” có nghĩa là “thực phẩm chế biến” gồm một thành phần thực phẩm đồng nhất, có hoặc không có môi trường bao gói hoặc các thành phần phụ như chất tạo hương, các gia vị, và thường được bao gói sẵn, để dùng trực tiếp hoặc nấu chín.

DẠNG 15     CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐA THÀNH PHẨN) NGUỒN GỐC THỰC VẬT

Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đa thành phần” có nghĩa là thực phẩm chế biến bao gồm không chỉ một thành phần chính.

Thực phẩm đa thành phần gồm các thành phần có nguồn gốc cả thực vật và động vật, sẽ thuộc về loại này nếu thành phần có nguồn gốc thực vật là chủ yếu.

Sản phẩm ngũ cốc chế biến đa thành phần

Loại D

Dạng 15            Thực phẩm chế biến đa thành phần có nguồn gốc thực vật

                        Nhóm: 078                    Mã chữ của nhóm: CP

Các mặt hàng của nhóm này được chế biến với nhiều thành phần khác nhau, trong đó các sản phẩm lấy từ ngũ cốc là thành phần chính.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn hoặc bán lẻ.

Nhóm 078         Sản phẩm chế biến đa thành phần

Số mã              Mặt hàng

CP 0179 Bánh mì và các sảnp hẩm chế biến từ ngũ cốc khác
CP 5295 Bánh mì ngô (corn bread), xem bánh mì ngô (maize bread)
CP 0645 Bánh mì ngô
CP 1250 Bánh mì mạch đen
CP 1211 Bánh mì trắng
CP 1212 Bánh mì bột thô

LOẠI E             CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

                        Định nghĩa, xem loại D

DẠNG 16          CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM THỨ CẤP CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

Thuật ngữ “mặt hàng thực phẩm thứ cấp” có nghĩa là “mặt hàng thực phẩm ban đầu” qua quá trình chế biến sơ bộ như loại bỏ các phần nhất định, làm khô, và xay nghiền, mà không làm thay đổi cơ bản thành phần hoặc tính chất của mặt hàng.

Các mặt hàng thực phẩm thứ cấp có thể được chế biến tiếp hoặc có thể được dùng như một thành phần trong sản xuất thực phẩm hoặc được bán trực tiếp cho người tiêu dùng.

Thực phẩm chế biến của nhóm này bao gồm các mặt hàng thực phẩm chế biến ban đầu có nguồn gốc động vật đã qua chế biến sơ bộ như thịt gia súc và thịt gia cầm, thủy sản và các động vật biển khác, ví dụ: thịt khô, cá khô.

Sản phẩm cá và thịt khô

Loại E

Dạng 16            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật.

                        Nhóm: 080        Mã chữ của nhóm: MD

Nhóm 080. Sản phẩm cá và thịt khô bao gồm các sản phẩm thịt và cá, chủ yếu là cá biển, được làm khô tự nhiên hoặc nhân tạo. Hầu hết các cá khô được làm khô tự nhiên (gió và nắng). Để thuận tiện thì các động vật biển có hoặc không có loài giáp sát nằm trong sự phân loại trong nhóm này.

Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ hoặc sau khi chế biến (ví dụ cá khô).

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn hoặc bán lẻ.

Nhóm: 080        Sản phẩm cá và thịt khô

Số mã              Mặt hàng

MD 0095 Thịt khô (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
MD 0180 Cá khô
MD 0120 Cá lưỡng cư khô
MD 0127 Cá bẹt khô

(xem nhóm 042, phân nhóm 0127)

MD 0125 Cá biển khô
MD 0126 Cá khô không muối (= cá tuyết khô và các loại giống như cá tuyết)

(xem nhóm 042, phân nhóm WS 0126)

MD 0812 Thịt trâu bò khô (gồm thịt làm khô và xông khói)
MD 0816 Thịt ngựa khô (gồm thị làm khô và xông khói)
MD 0818 Thịt lợn khô (gồm thịt làm khô và xông khói)
MD 5297 Hải sâm khô (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) khô
MD 0927 Cá tuyết khô
MD 0929 Cá bơn, hoặc cá thường khô
MD 0935 Cá me-luc khô
MD 0936 Cá bơn halibut khô
MD 0940 Cá tuyết hồ khô
MD 1010 Hải sâm khô

Sản phẩm sữa thứ cấp

Loại D

Dạng 16            Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật.

                        Nhóm 082         Mã chữ của nhóm: LS

Nhóm 082, sản phẩm sữa thứ cấp, bao gồm các sản phẩm sữa được chế biến sơ bộ như loại bỏ hoặc loại bỏ một phần các thành phần chính, ví dụ: nước, chất béo sữa… Nhóm và các mặt hàng trên chỉ được sử dụng khi được loại bỏ một phần hoặc gần như loại bỏ hoàn toàn thuốc bảo vệ thực vật trong chất béo sữa.

Hệ thống được khuyến cáo về việc biểu thị MRL đối với thuốc bảo vệ thực vật hòa tan trong chất béo trong sữa và sản phẩm sữa theo các tiêu chuẩn có liên quan.

Nhóm gồm các mặt hàng được xác định trong tiêu chuẩn Codex có liên quan.

Sữa bột (hoàn nguyên, tách béo và tách béo một phần) xem TCVN 7979 (CODEX STAN 207); sữa cô đặc (hoàn nguyên, tách béo) xem (CODEX STAN 281), sữa tách béo.

Các loại mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã của chúng.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

DẠNG 17          CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN ĂN ĐƯỢC NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

Thuật ngữ “các sản phẩm chế biến ăn được” có nghĩa là các thực phẩm hoặc các chất làm thức ăn không cho dành cho sự tiêu thụ của con người được tách từ các mặt hàng thực phẩm ban đầu hoặc các mặt hàng nông sản tươi sống bằng các phương pháp vật lí, sinh học và hóa học.

Dạng này bao gồm các mỡ chế biến từ các loài thú (nấu chảy hoặc chiết, có thể tinh chế và/hoặc gạn lọc) bao gồm các loài thú dưới nước, gia cầm và các loài thủy sản như cá.

Giáp xác chế biến

Loại E

Dạng 17            Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật

                        Nhóm: 084        Mã chữ của nhóm: SC

Nhóm 084. Giáp xác chế biến. Giáp xác được chế biến ở mức độ lớn trước khi đưa vào trao đổi thương mại hoặc quốc tế.

Cua, tôm hùm và tôm hoặc tôm pandan nói chung được nấu chín trực tiếp sau khi đánh bắt. Sau đó hoặc là được đem đông lạnh, có hoặc không có vỏ, hoặc thịt không vỏ được đóng hộp, có hoặc không có môi trường bao gói. Môi trường bao gói gồm nước, muối, nước chanh và đường.

Tôm và tôm phadan cũng có thể “chần” và sau đó đông lạnh.

Theo các tiêu chuẩn có liên quan như: TCVN 5109 (CODEX STAN 92) Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh và TCVN 7110 (CODEX STAN 95) Tôm hùm đông lạnh nhanh thì “Nấu chín” có nghĩa là đun một thời gian sao cho phần giữa sản phẩm đạt đến một nhiệt độ đủ để ngưng tụ protein và “chần” có nghĩa là đun một thời gian sao cho bề mặt của sản phẩm đạt đến một nhiệt độ nhất định đủ để ngưng tụ protein ở bề mặt nhưng không đủ để ngưng tụ protein ở tâm nhiệt.

Các mặt hàng nấu chín nói chung được đông lạnh trực tiếp sau khi nấu hoặc nấu chín là một phần của quá trình đóng hộp.

Việc chỉ định mặt hàng được nấu chín trước có thể gồm bất kỳ quá trình chế biến nào đã được nêu trừ tôm và tôm pandan chần và đông lạnh.

Hàng nguyên vẹn trừ vỏ có thể tiêu thụ.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (đặc biệt với các loài kích thước nhỏ) hoặc thịt nấu chín, không có vỏ được chế biến bán buôn và bán lẻ.

Về sự mô tả mặt hàng và tên khoa học hoặc tên các loài xem nhóm 045 Giáp xác.

Nhóm 084         Giáp xác chế biến

Số mã              Mặt hàng

SC 0143 Giáp xác chín
SC 0144 Giáp xác nước ngọt chín
SC 0145 Giáp xác biển chín
SC 0146 Thịt cua chín
SC 0976 Tôm đồng chín
SC 0977 Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín
SC 0978 Tôm hùm (gồm cả thịt tôm hùm) chín
SC 0979 Tôm hoặc tôm pandan chín
SC 1220 Tôm hoặc tôm pandan chần

Mỡ động vật chế biến

Loại E

Dạng 17            Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật

                        Nhóm: 085        Mã chữ của nhóm: FA

Nhóm 085 mỡ động vật chế biến gồm mỡ được nấu chảy hoặc chiết (có thể tinh chế và/hoặc gạn lọc) từ các loài thú sống dưới nước, trên cạn và gia cầm: mỡ và dầu lấy từ cá.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng đã chế biến để bán buôn và bán lẻ.

Nhóm 085         Mỡ động vật chế biến

Số mã              Mặt hàng

FA 0096 Mỡ lợn và mỡ nấu chảy từ bò, dê, ngựa, lợn và cừu.

(mỡ lợn chỉ từ lợn)

FA 0111 Mỡ gia cầm chế biến
FA 0142 Mỡ chế biến từ cá voi, cá heo mỏ và hải cẩu
FA 0810 Mỡ trâu (cuffalo tallow)

Bubalis bubalis L.;

Syncerus caffer Sparrman

Bison bison L.

FA 0811 Mỡ lạc đà (camel tallow)

Camelus bactrianus L.; C. dromedarius L.;

Lama glama L.; L. pasos L.

FA 0812 Mỡ trâu bò (gồm cả mỡ chế biến)

Bos taurus L.;

Xem các nhóm tiếp theo nhóm 037, số MM 0812

FA 0814 Mỡ dê (Goat tallow)

Capra hircus L.; Capra spp. khác

FA 0816 Mỡ ngựa (horse tallow)

Equus caballus L.

FA 0818 Mỡ lợn (lard) (của lợn)

Trong số Sus domesticus Erxleben; Sus spp. khác và ssp.

FA 0822 Mỡ cừu (sheep tallow)

Ovis aries L.; Ovis spp. khác

FA 0972 Mỡ cá voi chế biến
FA 0840 Mỡ gà chế biến

Gallus gallus L.; Gallus spp. khác

FA 0841 Mỡ vịt chế biến

Anas platyrhynchos L.; Anas spp. khác

FA 0842 Mỡ ngỗng chế biến

Anser anser L.; Anser spp. khác

FA 0848 Mỡ gà tây chế biến

Meleagris gallopavo L.

Chất béo sữa

Loại E

Dạng 17            Sản phẩm ăn được chế biến có nguồn gốc động vật

                        Nhóm: 086        Mã chữ của nhóm: FM

Nhóm 086. Chất béo sữa là các thành phần chất béo lấy từ sữa của các loài thú khác nhau.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

Nhóm 086         Chất béo sữa

Số mã              Mặt hàng

FM 0183 Chất béo sữa

(từ sữa trâu, lạc đà, bò, dê hoặc cừu)

FM 0810 Chất  béo sữa trâu

Bubalis bubalis L.;

Syncerus caffer Sparman; Bison bison L.

FM 0811 Chất béo sữa lạc đà

Camelus bactrianus L.; C. dromedarius L.;

Lama glama L.; L. pacos L.

FM 0812 Chất béo sữa bò

Bos taurus L.; xem tiếp nhóm 037, số MM 0812

FM 0814 Chất béo sữa dê

Capra hircus L.; các Capra spp. khác

FM 0822 Chất béo sữa cừu

Ovis aries L.; các Ovis spp. khác

Sản phẩm từ sữa

Loại E

Dạng 17            Các sản phẩm ăn được có nguồn gốc động vật

                        Nhóm 087         Mã chữ của nhóm: LD

Nhóm 087. Các sản phẩm từ sữa, bao gồm thực phẩm hoặc phần ăn được tách ra từ sữa gia súc chế biến sơ bộ hoặc sữa từ động vật khác, sử dụng qui trình vật lý, sinh học và hóa học. Nhóm này và các mặt hàng trong đó chỉ sử dụng nếu cần khi thuốc bảo vệ thực vật được tách hoặc gần như được tách hoàn toàn trong chất béo sữa, chi tiết xem nhóm 082.

Nhóm này bao gồm các mặt hàng khác nhau, được xác định trong các tiêu chuẩn Codex có liên quan, xem: Bơ, butter whey xem TCVN 7400 (CODEX STAN 279); Dầu bơ, dầu bơ thô xem TCVN (CODEX STAN 280), Cream xem CODEX STAN 288; Bột cream (nửa cream, chất béo cao) xem TCVN 7979 (CODEX STAN 207); Casein axit ăn được và caseinat ăn được xem (CODEX STAN 290).

Các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã code.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.

DẠNG 18    THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐƠN THÀNH PHẦN) CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đơn thành phần” có nghĩa là thực phẩm được chế biến bao gồm một thành phần thực phẩm đồng nhất, có hoặc không có môi trường bao gói hoặc các thành phần không đáng kể như chất tạo hương, gia vị và thường được bao gói sẵn và dùng trực tiếp hoặc được nấu chín.

Các sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phần)

Loại E

Dạng 18            Thực phẩm chế biến (đơn thành phần) có nguồn gốc động vật

                        Nhóm 090         Mã chữ của nhóm: LI

Nhóm 090 và các mặt hàng trong đó chỉ sử dụng nếu cần khi thuốc bảo vệ thực vật được tách hoặc gần như tách hoàn toàn trong chất béo sữa. Chi tiết xem nhóm 082.

Nhóm này bao gồm các mặt hàng thực phẩm khác nhau được xác định trong các tiêu chuẩn Codex có liên quan: Sữa chua xem TCVN 7030 (CODEX STAN 243); Phomat xem TCVN 7401 và CODEX STAN 263.

Các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã code.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng được chuẩn bị để bán buôn hoặc bán lẻ.

DẠNG 19      THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐA THÀNH PHẦN) CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT

Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đa thành phần” có nghĩa là thực phẩm chế biến gồm nhiều thành phần chính.

Thực phẩm đa thành phần bao gồm các thành phần có nguồn gốc động vật và thực vật, nếu các thành phần thực phẩm có nguồn gốc động vật là chủ yếu thì cũng được xếp vào nhóm này.

Các sản phẩm sữa chế biến (đa thành phần)

Loại E

Dạng 19            Thực phẩm chế biến (đa thành phần) có nguồn gốc động vật

                        Nhóm 092         Mã chữ: LM

Nhóm 092 và các mặt hàng trong đó chỉ sử dụng nếu cần khi thuốc bảo vệ thực vật được tách một phần hoặc gần như không tách trong chất béo sữa. Tiếp theo xem nhóm 082.

Nhóm này bao gồm các mặt hàng khác nhau được xác định trong các tiêu chuẩn Codex có liên quan xem: sản phẩm phomat chế biến xem TCVN 8431 (CODEX STAN 285) và TCVN 8432 (CODEX STAN 286); Chuẩn bị phomat chế biến xem TCVN 8433 (CODEX STAN 287), sữa chua có bổ sung hương vị xem TCVN 7030 (CODEX STAN 243); Sữa đặc có đường xem TCVN 6403 (CODEX STAN 282).

Các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã code.

Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng được chuẩn bị để bán buôn hoặc bán lẻ.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Ngoài nhiều sổ tay và chỉ dẫn phân loại liên quan đến các họ động vật và thực vật xác định, còn có các tài liệu tham khảo sau:

Úc, ngành công nghiệp chủ yếu, 1981.

Định nghĩa và phân loại về các thực phẩm và nhóm thực phẩm. Tư liệu PB 413.

Thường vụ xuất bản quốc gia Úc.

Bailey, L.A., 1958, Bách khoa toàn thư tiêu chuẩn của nghề làm vườn, xuất bản lần thứ 2, in lần thứ 17, 3 tập.

Công ty MacMillan, Newyork.

CIRA-GEIGY, 1975 CITRUS, Hafiger E., Chuyên khảo kỹ thuật số 4.

CIBA-GEIGY Nông hóa. Basle Thụy sĩ 1-88.

Ủy ban Codex.

Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981a về nấm ăn, rau và quả chế biến, CAC/tập II – Xuất bản lần 1.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

Ủy ban Codex.

Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981b về nước dùng, súp, và các sản phẩm gia cầm và thịt chế biến, CAC/tập IV – Xuất bản lần 1.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

Ủy ban Codex.

Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981c về cá và các sản phẩm của cá, CAC/tập V – Xuất bản lần 1.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

Ủy ban Codex.

Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981d về các sản phẩm của coca và socola, CAC/tập VII – Xuất bản lần 1.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

Ủy ban Codex.

Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981e về rau và quả đông lạnh nhanh, CAC/tập VIII – Xuất bản lần 1.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

Ủy ban Codex.

Qui phạm C.A.C/M1 1973 về các nguyên tắc có liên quan đến sữa và các sản phẩm sữa. Các tiêu chuẩn quốc tế và các phương pháp chuẩn về lấy mẫu và phân tích các sản phẩm sữa, xuất bản lần thứ 7.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

Ủy ban Codex.

CAC/RCP 7-1974 hệ thống kiến nghị quốc tế về việc mô tả các thân thịt của các loại bò, lợn và sự mô tả quốc tế kiến nghị về phương pháp pha lọc của các đơn vị thương nghiệp đối với thịt bò, dê, cừu non, cừu, và lợn lưu thông trong thương nghiệp quốc tế.

Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.

FAO 1981, Niên giám thống kê học nghề cá tập 50.

Các hệ ngư học của FAO số 17.

Các hệ thống kê học của FAO số 38, FAO, Rome.

FAO-Agris 1979, Điển pháp về mã và thuật ngữ học Agris (xem Prince-Percialli 1983).

Gohl, B., 1981, Thức ăn chăn nuôi nhiệt đới.

FAO các hệ về sức khỏe và chăn nuôi số 12.

FAO, Rome.

Magness, J.R., Markkle, G.M., và Compton, C.C., 1977. Các giống cây trồng làm thức ăn chăn nuôi và thực phẩm ở Mỹ.

Bản tin số 1.

New Jersey Agr. Exp. Sta.

Trường đại học nông nghiệp và khoa học môi trường, trường đại học Rutgers.

Trường đại học quốc gia New Jersey, New Brunswick.

Mason, I.L., 1980, Sự tiến hóa của động vật thuần hóa.

Longman, London, NewYork.

Prince-Perciballi, I., 1983, Agris/Caris Sơ đồ phân loại FAC/Agris-3 (Rev.4).

Pusglove, J.W. 1976-1977.

Giống cây trồng nhiệt đới hai lá mầm 1-719.

Giống cây trồng nhiệt đới một lá mầm 1-607.

Longman, London U.K.

Reuther, W., Webber, H.J. và Batchelor, L.D., Tái bản 1967.

Ngành công nghiệp cam, chanh. Tập 1.

Bản đã soát xét.

Trường đại học California, phân khoa Khoa học nông nghiệp.

Tanaka, T., 1976 Bách khoa toàn thư của Tanaka về các cây ăn được trên thế giới.

Nakaos., xuất  bản

Công ty xuất bản Keigako, Tokyo Nhật Bản.

Tidbury, G.E., 1983, CAB toàn thư tập 1 (A-1)

Cục nông nghiệp liên bang Slough, Anh quốc.

USA 1983, Luật liên bang

Mục 40, Bảo vệ môi trường phần 180, phần 180.134 – Phương pháp thử một số dư lượng.

Sổ liên bang, xuất bản đặc biệt.

Westphal, E., 1982 Đỗ đậu nhiệt đới.

Trường đại học Nông nghiệp Wageningon, Hà Lan

Phòng thí nghiệm gây giống thực vật nhiệt đới.

Zevev, A.C., và Wet, J.M.M., 1982.

Từ điển các thực vật canh tác và lớp biến đổi của chúng.

Pudoc, Trung tâm xuất bản và tư liệu Nông nghiệp, Wagenningen, Hà Lan.

 


1) Tài liệu của FAO về cây trồng và bảo vệ cây trồng, trang 26, Roma 1981.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) VỀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Số, ký hiệu văn bản TCVN5138:2010 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản