TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) VỀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
TCVN 5138:2010
CAC/MISC 4, AMD.1-1993
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Pesticides residues in food – Classification of foods and animal feeds
Lời nói đầu
TCVN 5138:2010 thay thế TCVN 5138:1990;
TCVN 5138:2010 do hoàn toàn tương đương với CAC/MISC 4, Amd.1-1993;
TCVN 5138:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Pesticides residues in food – Classification of foods and animal feeds
DANH MỤC PHÂN LOẠI, DẠNG VÀ NHÓM HÀNG HÓA
LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT | |||||
Dạng |
Số nhóm |
Nhóm |
Mã chữ của nhóm |
||
01 | Quả | ||||
001 |
Quả thuộc chi cam chanh |
FC |
|||
002 |
Quả dạng táo |
FP |
|||
003 |
Quả có hạt |
FS |
|||
004 |
Quả mọng và quả nhỏ khác |
FB |
|||
005 |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
FT |
|||
006 |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
FI |
|||
02 | Rau | ||||
009 |
Rau thân hành |
VA |
|||
010 |
Rau cải (cải dàu hoặc bắp cải) và cải hoa |
VB |
|||
011 |
Rau ăn quả loại bầu bí |
VC |
|||
012 |
Rau ăn quả không phải là bầu bí |
VO |
|||
013 |
Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải) |
VL |
|||
014 |
Rau đậu |
VP |
|||
015 |
Đậu hạt |
VD |
|||
016 |
Rau ăn thân củ và củ |
VR |
|||
017 |
Rau ăn thân và cuống |
VS |
|||
03 | Cây thân cỏ |
|
|
||
020 |
Hạt ngũ cốc |
GC |
|||
021 |
Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô |
GS |
|||
04 | Quả hạch và hạt |
|
|
||
022 |
Quả hạch |
TN |
|||
023 |
Hạt có dầu |
SO |
|||
024 |
Hạt cho đồ uống và làm kẹo |
SB |
|||
05 | Thảo mộc và gia vị |
|
|
||
027 |
Thảo mộc |
HH |
|||
028 |
Gia vị |
HS |
|||
LOẠI B MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT | |||||
06 | Sản phẩm của loài thú |
|
|
||
030 |
Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
MM |
|||
031 |
Mỡ loài thú |
MF |
|||
032 |
Phụ phẩm ăn được (loài thú) |
MO |
|||
033 |
Sữa |
ML |
|||
07 | Sản phẩm gia cầm |
|
|
||
036 |
Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu) |
PM |
|||
|
037 |
Mỡ gia cầm |
PF |
||
|
038 |
Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
PO |
||
|
039 |
Trứng |
PE |
||
08 |
Thủy sản |
|
|
||
|
040 |
Cá nước ngọt |
WF |
||
|
041 |
Cá lưỡng cư |
WD |
||
|
042 |
Cá biển |
WS |
||
|
043 |
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm |
WL |
||
|
043 |
Trứng cá (gồm sẽ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá |
WR |
||
|
044 |
Thú biển |
WM |
||
|
045 |
Loại giáp xác |
WC |
||
|
046 |
Đang được xem xét |
|
||
|
047 |
Đang được xem xét |
|
||
09 |
Động vật bò sát và lưỡng thể |
|
|
||
|
048 |
Ếch, thằn lằn, rắn và rùa |
AR |
||
10 |
Động vật không xương sống |
|
|
||
|
049 |
Động vật thân mềm (gồm động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác |
IM |
||
LOẠI C MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU | |||||
11 |
Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật | ||||
|
050 |
Thức ăn động vật loại rau đậu |
AL |
||
|
051 |
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) |
AF |
||
|
051 |
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) (Rơm và cỏ khô |
AS |
||
|
052 |
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô) |
AV |
||
|
052 |
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh) |
AM |
||
LOẠI D THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT | |||||
12 |
Mặt hàng thứ cấp có nguồn gốc thực vật | ||||
|
055 |
Quả khô |
DF |
||
|
056 |
Rau khô |
DV |
||
|
057 |
Thảo mộc khô |
DH |
||
|
058 |
Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ) |
CM |
||
|
059 |
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật |
SM |
||
13 |
Thực phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật | ||||
|
065 |
Các phần xay nghiền của ngũ cốc |
CF |
||
|
066 |
Chè |
DT |
||
|
067 |
Dầu thực vật thô |
OC |
||
|
068 |
Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế) |
OR |
||
|
069 |
Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật |
DM |
||
|
070 |
Nước quả |
JF |
||
|
071 |
Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả |
AB |
||
14 |
Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc thực vật | ||||
|
075 |
Đang được xem xét |
|
||
15 |
Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc thực vật | ||||
|
078 |
Sản phẩm chế biến đa thành phẩm |
CP |
||
LOẠI E THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT | |||||
16 |
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật | ||||
|
080 |
Sản phẩm từ cá khô và thịt khô |
MD |
||
|
081 |
Đang được xem xét |
|
||
|
082 |
Sản phẩm sữa thứ cấp |
LS |
||
17 |
Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật | ||||
|
084 |
Giáp xác chế biến |
SC |
||
|
085 |
Mỡ động vật chế biến |
FA |
||
|
086 |
Chất béo sữa |
FM |
||
|
087 |
Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa |
LD |
||
18 |
Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc động vật | ||||
|
090 |
Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phẩm) |
LI |
||
19 |
Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc động vật | ||||
|
092 |
Sản phẩm sữa chế biến (đa thành phẩm) |
LM |
||
DANH MỤC THEO MÃ CHỮ CỦA NHÓM
Mã chữ của nhóm |
Nhóm |
Loại |
Dạng |
Số nhóm |
AB |
Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả |
D |
13 |
071 |
AF |
Rơn khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) |
C |
11 |
051 |
AL |
Thức ăn động vật loại rau đậu |
C |
11 |
050 |
AM |
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh) |
C |
11 |
052 |
AR |
Ếch, thằn lằn, rắn và rùa |
B |
09 |
048 |
AS |
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)(Rơm và cỏ khô) |
C |
11 |
051 |
AV |
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô) |
C |
11 |
052 |
CF |
Các phần xay nghiền của ngũ cốc |
D |
13 |
065 |
CM |
Sản phảm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ) |
D |
12 |
058 |
CP |
Sản phẩm chế biến đa thành phần |
D |
15 |
078 |
DF |
Quả khô |
D |
12 |
055 |
DH |
Thảo mộc khô |
D |
12 |
057 |
DM |
Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật |
D |
13 |
069 |
DT |
Chè |
D |
13 |
066 |
DV |
Rau khô |
D |
13 |
056 |
FA |
Mỡ động vật chế biến |
E |
17 |
085 |
FB |
Quả mọng và quả nhỏ khác |
A |
01 |
004 |
FC |
Quả thuộc chi cam chanh |
A |
01 |
001 |
FI |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
A |
01 |
006 |
FM |
Chất béo sữa |
E |
17 |
086 |
FP |
Quả dạng táo |
A |
01 |
002 |
FS |
Quả có hạt |
A |
01 |
003 |
FT |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
A |
01 |
005 |
GC |
Hạt ngũ cốc |
A |
03 |
020 |
GS |
Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô |
A |
03 |
021 |
HH |
Thảo mộc |
A |
05 |
027 |
HS |
Gia vị |
A |
05 |
028 |
IM |
Động vật thân mềm (gồm các động vật chân đầu) và các động vật không xương sống khác |
B |
10 |
049 |
JF |
Nước quả |
D |
13 |
070 |
LD |
Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa |
E |
17 |
087 |
LI |
Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phần) |
E |
18 |
090 |
LM |
sản phẩm sữa chế biến (đa thành phần) |
E |
19 |
092 |
LS |
Sản phẩm sữa thứ cấp |
E |
16 |
082 |
MD |
Sản phẩm từ cá khô và thịt khô |
E |
16 |
080 |
MF |
Mỡ loài thú |
B |
06 |
031 |
ML |
Sữa |
B |
06 |
033 |
MM |
Thịt (từ các loại thú trừ các loại thú biển) |
B |
06 |
030 |
MO |
Phụ phẩm ăn được (loài thú) |
B |
06 |
032 |
OC |
Dầu thô thực vật |
D |
13 |
067 |
OR |
Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh thể) |
D |
13 |
068 |
PE |
Trứng |
B |
07 |
039 |
PF |
Mỡ gia cầm |
B |
07 |
037 |
PM |
Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu) |
B |
07 |
036 |
PO |
Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
B |
07 |
038 |
SB |
Hạt cho đồ uống và làm kẹo |
A |
04 |
024 |
SC |
Giáp xác chế biến |
E |
16 |
084 |
SM |
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật |
D |
12 |
059 |
SO |
Hạt có dầu |
A |
04 |
023 |
TN |
Các loại quả hạch |
A |
04 |
022 |
VA |
Rau thân hành |
A |
02 |
009 |
VB |
Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa |
A |
02 |
010 |
VC |
Rau ăn quả loại bầu bí |
A |
02 |
011 |
VD |
Đậu hạt |
A |
02 |
015 |
VL |
Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải) |
A |
02 |
013 |
VO |
Rau ăn quả không phải là bầu bí |
A |
02 |
012 |
VP |
Rau đậu |
A |
02 |
014 |
VR |
Rau năn thân củ và củ |
A |
02 |
016 |
VS |
Rau ăn thân và cuống |
A |
02 |
017 |
WC |
Loại giáp xác |
A |
08 |
045 |
WD |
Cá lưỡng cư |
B |
08 |
041 |
WF |
Cá nước ngọt |
B |
08 |
040 |
WL |
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm |
B |
08 |
043 |
WM |
Thú biển |
B |
08 |
044 |
WR |
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá |
B |
08 |
043 |
WS |
Cá biển |
B |
08 |
042 |
DANH SÁCH HÀNG HÓA THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Loại |
Nhóm |
Mã chữ của nhóm |
Số |
Mặt hàng |
A |
005 |
FT |
4095 |
Quả acerola (acerola), xem quả anh đào Barbados |
A |
020 |
GC |
4597 |
Cỏ chân nhện, xem cỏ chân nhện |
A |
006 |
FI |
5298 |
Quả achiote (achiote), xem quả điều nhuộm (annatto) |
A |
016 |
VR |
4527 |
Củ achira, xem củ dong riềng ăn được |
A |
020 |
GC |
4599 |
Ý dĩ (adlay), xem ý dĩ (Job’s Tears) |
A |
015 |
VD |
0560 |
Đậu dải có cạnh (khô) |
A |
020 |
GC |
4601 |
Cỏ kê Châu Phi, xem cỏ kê chân vịt |
A |
006 |
FI |
0325 |
Quả a kê (akee apple) |
B |
042 |
WS |
4937 |
Cá ngừ vây dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
C |
050 |
AL |
1020 |
Cỏ khô linh lăng |
C |
050 |
AL |
1021 |
cỏ linh lăng tươi (xanh) |
A |
012 |
VO |
4265 |
Thù lù kiểng, quả lồng đèn |
A |
028 |
HS |
4769 |
Hạt tiêu giamaica, xem cây ớt giamaica |
A |
022 |
TN |
0660 |
Quả hạnh nhân |
A |
016 |
VR |
0570 |
Củ ráy |
A |
013 |
VL |
0460 |
Rau dền |
A |
005 |
FT |
0285 |
Quả cóc (ambarella) |
A |
013 |
VL |
4313 |
Cải mù tạt, xem mù tạt Ấn Độ |
B |
040 |
WF |
4837 |
Cá chó amur, xem cá chó |
B |
042 |
WS |
0920 |
Cá trống (lành canh) |
A |
028 |
HS |
0720 |
Hạt bạch chỉ |
A |
027 |
HH |
0720 |
Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn |
D |
057 |
DH |
0720 |
Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn khô |
A |
028 |
HS |
4771 |
Bạch chỉ, củ thân và lá, xem nhóm 027: Thảo dược bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn |
A |
014 |
VP |
4393 |
Đậu angola (hạt non), xem đậu bồ câu |
A |
015 |
VD |
4465 |
Đậu angola, xem đậu bồ câu |
A |
028 |
HS |
0771 |
Hạt hồi cần (anise seed) |
A |
028 |
HS |
4773 |
Hạt hoa hồi (aniseed), xem hạt hồi cần (anise seed) |
A |
006 |
FI |
0324 |
Quả điều nhuộm (annatto) |
A |
005 |
FT |
4097 |
Quả aonla (aonla), xem lý gai ataheite |
A |
002 |
FP |
0226 |
Táo tây |
D |
070 |
JF |
0226 |
Nước quả táo |
D |
071 |
AB |
0226 |
Bã ép táo khô |
D |
055 |
DF |
0226 |
Táo khô |
A |
003 |
FS |
0240 |
Mơ |
D |
055 |
DF |
0240 |
Mơ khô |
A |
005 |
FT |
0286 |
Quả dương mai (arbutus berry) |
B |
041 |
WD |
4867 |
Cá hồi chấm bắc cực, xem cá hồi |
A |
016 |
VR |
0571 |
Củ aracacha |
A |
016 |
VR |
0572 |
Củ rau mác |
A |
016 |
VR |
0573 |
Củ dong |
A |
013 |
VL |
4315 |
Rau arrugula, xem rau rucola |
A |
017 |
VS |
0620 |
Rau atiso thân tròn |
A |
017 |
VS |
0621 |
Măng tây |
A |
014 |
VP |
4395 |
Đậu măng tây (quả), xem đậu đũa |
A |
014 |
VP |
4397 |
Đậu măng tây (quả), xem đậu vuông |
A |
005 |
FT |
0026 |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được. |
A |
006 |
FI |
0030 |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
B |
041 |
WD |
4877 |
Cá hồi Đại Tây Dương (Atlantic salmon), xem cá hồi Đại Tây Dương (salmon, Atlantic) |
A |
012 |
VO |
4267 |
Cà pháo aubergine, xem cà |
A |
006 |
FI |
0326 |
Quả bơ |
A |
027 |
HH |
0721 |
Lá hoa mật thơm |
D |
057 |
DH |
0721 |
Lá hoa mật thơm, khô |
A |
011 |
VC |
0420 |
Mướp đắng balsam (balsam apple) |
A |
011 |
VC |
0421 |
Mướp đắng |
A |
013 |
VL |
0421 |
Lá mướp đắng |
A |
015 |
VD |
0520 |
Lạc đậu bambara (hạt khô) |
A |
014 |
VP |
0520 |
Lạc babara (hạt non) |
A |
017 |
VS |
0622 |
Măng tre |
A |
006 |
FI |
0327 |
Chuối |
A |
006 |
FI |
0328 |
Chuối lùn (banana, dwarf) |
A |
005 |
FT |
0287 |
Sơri vuông (kim đồng nam) (barbados cherry) |
B |
040 |
WF |
0855 |
Cá he |
A |
020 |
GC |
0640 |
Lúa mạch |
C |
051 |
AS |
0640 |
Rơm và rạ lúa mạch khô |
B |
042 |
WS |
0921 |
Cá nhồng |
B |
041 |
WD |
0898 |
Cá hồi Châu Úc |
A |
027 |
HH |
0722 |
Húng dổi |
D |
057 |
DH |
0722 |
Húng dổi, khô |
A |
027 |
HH |
0723 |
Lá nguyệt quế |
D |
057 |
DH |
0723 |
Lá nguyệt quế, khô |
C |
050 |
AL |
0061 |
Thân đậu khô |
C |
050 |
AL |
1030 |
Thân đậu (tươi) |
C |
050 |
AL |
1022 |
Đậu nhung |
A |
015 |
VD |
0071 |
Đậu (khô) |
A |
014 |
VP |
0061 |
Đậu đỗ, trừ đậu răng ngựa và đậu nành |
A |
014 |
VP |
0062 |
Đỗ đã bóc vỏ |
A |
004 |
FB |
0260 |
Quả và dây xanh mang quả (bearberry) |
E |
080 |
MD |
5297 |
Hải sâm khô (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) khô |
B |
049 |
IM |
5163 |
Hải sâm (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) |
A |
022 |
TN |
0661 |
Sồi dẻ |
A |
013 |
VL |
4317 |
Lá củ cải, xem củ cải đường |
A |
016 |
VR |
0574 |
Củ cải đường (beetroot) |
A |
012 |
VO |
4269 |
Ớt chuông, xem ớt ngọt |
A |
023 |
SO |
0690 |
Chùm ngây |
C |
051 |
AS |
5241 |
Cỏ gà |
A |
004 |
FB |
0018 |
Quả mọng và quả loại nhỏ khác |
A |
013 |
VL |
0461 |
Lá trầu không |
A |
001 |
FC |
4000 |
Cam đắng (cam bigarade), xem cam chua |
B |
042 |
WS |
4939 |
Cá ngừ mắt to (bigeye tuna), xem cá ngừ mắt to (tuna, bigeye) |
A |
004 |
FB |
0261 |
Quả việt quất đen (bilberry) |
A |
004 |
FB |
0262 |
Quả việt quất đầm lầy (bilberry, bog) |
A |
004 |
FB |
0263 |
Quả việt quất đỏ (bilberry, red) |
A |
005 |
FT |
0288 |
Khế tàu (bilimbi) |
A |
013 |
VL |
4319 |
Lá mướp đắng (bitter cucumber leaf), xem lá mướp đắng |
A |
011 |
VC |
4193 |
Mướp đắng (bitter cucumber), xem mướp đắng |
A |
011 |
VC |
4195 |
Mướp đắng (bitter gourd), xem mướp đắng |
A |
011 |
VC |
4197 |
Mướp đắng (bitter melon), xem mướp đắng |
B |
040 |
WF |
0856 |
Cá vược đen |
D |
070 |
JF |
1140 |
Nước quả lý đen chua |
A |
015 |
VD |
0521 |
Đậu đen (khô) |
A |
014 |
VP |
0521 |
Đậu đen (quả xanh) |
A |
016 |
VR |
4529 |
Củ bà la môn đen, xem củ bà la môn |
A |
015 |
VD |
4467 |
Đậu đen, xem đậu đỏ |
A |
004 |
FB |
0264 |
Quả mâm xôi đen (blackberries) |
B |
042 |
WS |
4940 |
Cá ngừ vây đen (blackfin tuna), xem cá ngừ vây đen (tuna, blackfin) |
A |
013 |
VL |
4321 |
Lá đơn buốt (blackjack) |
A |
013 |
VL |
4323 |
Dền (bledo), xem rau dền (amaranth) |
A |
001 |
FC |
4001 |
Cam múi đỏ (blood orange), xem cam đường |
A |
004 |
FB |
0020 |
Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries) |
A |
004 |
FB |
4073 |
Quả việt quất bụi cao (blueberry, highbush), xem quả việt quất (blueberries) |
A |
004 |
FB |
4075 |
Quả việt quất bụi thấp (blueberry, lowbush), xem quả việt quất (blueberries) |
A |
004 |
FB |
4077 |
Quả việt quất mắt thỏ (blueberry, rabbiteye), xem quả việt quất (blueberries) |
B |
042 |
WS |
0922 |
Cá bluefish |
B |
043 |
WR |
0922 |
Trứng cá bluefish (m) |
B |
040 |
WF |
0857 |
Cá trăng bluegill (cũng còn gọi là cá tráp bluegill) |
C |
051 |
AS |
5243 |
Cỏ lục |
B |
042 |
WS |
0923 |
Cá bogue |
A |
014 |
VP |
4399 |
Đậu bonavist (quả tươi và hạt non), xem đậu ván |
A |
015 |
VD |
4469 |
Đậu bonavist, xem đậu ván |
B |
042 |
WS |
0924 |
Cá ngừ bonito |
B |
042 |
WS |
4941 |
Cá ngừ Đại Tây Dương, xme cá ngừ bonito |
B |
042 |
WS |
4943 |
Cá ngừ Đông Thái Bình Dương, xem cá ngừ bonito |
A |
027 |
HH |
0724 |
Borage |
D |
057 |
DH |
0724 |
Borage khô |
A |
013 |
VL |
4325 |
Cải xanh xoắn, xem cải xoăn |
A |
011 |
VC |
0422 |
Bầu nậm |
A |
013 |
VL |
0462 |
Rau khởi (câu kỷ) |
A |
004 |
FB |
4079 |
Quả mâm xôi (boysenberry), xem quả ngấy lá nho (dewberries) |
D |
058 |
CM |
0081 |
Cám (chưa chế biến) của ngũ cốc |
A |
010 |
VB |
0040 |
Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa |
A |
013 |
VL |
0054 |
Rau lá cải |
A |
022 |
TN |
0662 |
Dẻ Brasil |
A |
005 |
FT |
4099 |
Sơri Braxin (Brazilian cherry), xem grumichana |
D |
078 |
CP |
0179 |
Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc chính khác |
A |
006 |
FI |
0329 |
Quả xake (breadfruit) |
B |
040 |
WF |
0858 |
Cá vền |
B |
042 |
WS |
0956 |
Cá tráp, bạc |
B |
042 |
WS |
4945 |
Cá bơn vỉ, xem cá bơn turbot |
A |
015 |
VD |
0523 |
Đậu răng ngựa (khô) |
A |
014 |
VP |
0522 |
Đậu răng ngựa (quả xanh và hạt non) |
A |
014 |
VP |
0523 |
Đậu răng ngựa bóc vỏ (mọng = hạt non) |
A |
010 |
VB |
0400 |
Bông cải xanh (súp lơ cuống) (broccoli) |
A |
013 |
VL |
4327 |
Lá cải củ |
A |
010 |
VB |
0401 |
Cải sen Trung Quốc (broccoli, Chinese) |
A |
010 |
VB |
4173 |
Cải hoa (broccoli, sprouting), xem bông cải xanh |
C |
051 |
AS |
5245 |
Tước mạch |
B |
041 |
WD |
4869 |
Cá hồi mối, xem cá hồi |
B |
041 |
WD |
4871 |
Cá hồi nâu, xem cá hồi |
B |
040 |
WF |
4839 |
Cá hồi nâu (brown trout), xem cá hồi nâu (trout, brown) |
A |
020 |
GC |
4603 |
Ke ngô nâu, xem cỏ kê thông thường |
A |
010 |
VB |
0402 |
Súp lơ chồi (brussels sprouts) |
A |
020 |
GC |
0641 |
Kiều mạch |
C |
051 |
AS |
0641 |
Cây kiều mạch khô |
B |
031 |
MF |
0810 |
Mỡ trâu (buffalo fat) |
B |
030 |
MM |
0810 |
Thịt trâu |
B |
033 |
ML |
0810 |
Sữa trâu |
E |
086 |
FM |
0810 |
Chất béo sữa trâu |
E |
085 |
FA |
0810 |
Mỡ trâu (cuffalo tallow) |
B |
030 |
MM |
4789 |
Thịt trâu Châu Phi, xem thịt trâu |
B |
030 |
MM |
4791 |
Thịt trâu Châu Mĩ, xem thịt trâu |
B |
030 |
MM |
4793 |
Thịt trâu sừng, xem thịt Châu Phi |
B |
032 |
MO |
0810 |
Phụ phẩm ăn được của trâu |
B |
030 |
MM |
4795 |
Thịt trâu nước, xem thịt trâu |
A |
009 |
VA |
0035 |
Rau thân hành (bulb vegetables) |
A |
009 |
VA |
0036 |
Rau thân hành, trừ tiểu hồi củ |
A |
003 |
FS |
0241 |
Mận rừng |
B |
048 |
AR |
5145 |
Ếch đực Ấn Độ, xem ếch |
B |
048 |
AR |
5143 |
Ếch đực, xem ếch |
A |
020 |
GC |
4607 |
Cỏ đuôi voi, xem cỏ đuôi voi |
A |
016 |
VR |
0575 |
Ngưu bàng, loại củ to hoặc ăn được |
A |
027 |
HH |
0725 |
Địa du |
A |
027 |
HH |
4731 |
Địa du, sa lat, xem địa du |
A |
027 |
HH |
0728 |
Cây bạch tiễn |
D |
057 |
DH |
0728 |
Cây bạch tiễn khô |
A |
022 |
TN |
4681 |
Quả hạch bụi, xem quả macadamia |
A |
014 |
VP |
4401 |
Đậu bơ (quả non), xem đậu ngự |
A |
015 |
VD |
4470 |
Đậu bơ, xem đậu ngự |
A |
022 |
TN |
0663 |
Hồ đào (butter nut) |
B |
042 |
WS |
0925 |
Cá chim |
A |
010 |
VB |
4177 |
Cải bắp xanh (cabbage, green), xem cải bắp (bắp cải lá xoắn) |
A |
010 |
VB |
4181 |
Cải bắp to (cabbage, oxhead), xem cải bắp cây (cabbages, oxhead) |
A |
010 |
VB |
4183 |
Cải bắp đầu nhọn (cabbage, pointed), xem cải bắp to (cabbage, oxhead) |
A |
010 |
VB |
4179 |
Cải bắp tím (cabbage, red), xem cải bắp cây (cabbages, head) |
A |
010 |
VB |
0403 |
Cải bắp (cải bắp lá xoăn), xem cải bắp cây |
A |
010 |
VB |
4175 |
Cải bắp, xem cải bắp cây |
A |
010 |
VB |
4187 |
Cải bắp vàng, xem cải bắp |
A |
010 |
VB |
4285 |
Cải bắp trắng, xem cải bắp cây |
A |
010 |
VB |
0041 |
Cải bắp (bắp sứ)(cabbages, head) |
A |
024 |
SB |
0715 |
Hạt cacao |
A |
020 |
GC |
0642 |
Rau muối |
A |
014 |
VP |
4402 |
Đậu chiều (hạt xanh tươi), xem đậu bồ câu |
A |
015 |
VD |
4471 |
Đậu cajan, xem đậu bồ câu |
A |
001 |
FC |
0201 |
Quýt calamondin, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
028 |
HS |
0772 |
Rễ thủy xương bồ |
B |
030 |
MM |
4797 |
Thịt bê (calf meat), xem thịt trâu bò |
B |
031 |
MF |
0811 |
Mỡ lạc đà |
B |
030 |
MM |
0811 |
Thịt lạc đà |
B |
033 |
ML |
0811 |
Sữa lạc đà |
E |
086 |
FM |
0811 |
Chất béo sữa lạc đà |
E |
085 |
FA |
0811 |
Mỡ lạc đà (camel tallow) |
B |
030 |
MM |
4799 |
Thịt lạc đà bactrian, xem thịt lạc đà |
B |
032 |
MO |
0811 |
Phụ phẩm ăn được của lạc đà |
D |
066 |
DT |
1110 |
Dương cẩm cúc (camomile hoặc chamomile) |
D |
066 |
DT |
5277 |
Dương cẩm cúc Đức hoặc dương cẩm cúc ướp hương, xem dương cẩm cúc |
D |
066 |
DT |
5279 |
Dương cẩm cúc Rome hoặc dương cẩm cúc đặc biệt, xem dương cẩm cúc |
A |
006 |
FI |
0330 |
Quả trứng gà (canistel) |
A |
016 |
VR |
0576 |
Củ dong riềng (chuối củ) ăn được |
A |
011 |
VC |
4199 |
Dưa vàng (cantaloupe), xem dưa |
A |
012 |
VO |
4271 |
Thù lù lông Mỹ (cape gooseberry), xem quả lồng đèn (ground cherries) |
B |
042 |
WS |
0926 |
Cá ốt vảy nhỏ |
A |
028 |
HS |
0773 |
Bạch hoa |
A |
005 |
FT |
0289 |
Khế |
A |
005 |
FT |
0290 |
Quả cây xirô (caranda) |
A |
028 |
HS |
0774 |
Hạt caraway |
A |
028 |
HS |
0775 |
Hạt bạch đậu khấu |
A |
017 |
VS |
0623 |
Rau các đông (cardoon) |
A |
005 |
FT |
0291 |
Quả minh quyết (carob) |
A |
009 |
VA |
4153 |
Carosella (carosella), xem tiểu hồi Italia |
B |
040 |
WF |
4843 |
Cá chép Trung Quốc, xem cá trắm cỏ |
B |
040 |
WF |
4841 |
Cá chép thường, xem cá chép |
B |
040 |
WF |
4845 |
Cá trắm cỏ, xem cá chép |
B |
040 |
WF |
0860 |
Cá trôi Ấn Độ |
B |
040 |
WF |
0859 |
Cá chép |
A |
016 |
VR |
0577 |
Cà rốt |
A |
011 |
VC |
4201 |
Dưa lê (cabasa hoặc casaba melon), xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
005 |
FT |
0292 |
Đào lộn hột (điều) |
A |
022 |
TN |
0295 |
Đào lộn hột |
A |
016 |
VR |
0463 |
Sắn |
A |
013 |
VL |
0463 |
Lá sắn |
A |
016 |
VR |
4531 |
Sắn đắng, xem sắn |
A |
016 |
VR |
4533 |
Sắn ngọt, xem sắn |
A |
028 |
HS |
4775 |
Vỏ quế (cassia bark), xem quế vỏ (cinnamon bark) |
A |
028 |
HS |
0776 |
Quế chồi |
D |
070 |
JF |
5293 |
Quả lý đen, xem nước quả lý đen chua |
A |
020 |
GC |
4609 |
Cỏ đuôi mèo, xem cỏ đuôi voi |
B |
042 |
WS |
4947 |
Cá trê biển, xem cá sói |
B |
040 |
WF |
0861 |
Cá trê, cá nheo (nước ngọc) |
A |
014 |
VP |
4404 |
Đậu dải (quả non và hạt xanh), xem đậu vuông |
A |
027 |
HH |
0726 |
Bạc hà mèo |
D |
057 |
DF |
0726 |
Bạc hà mèo, khô |
A |
027 |
HH |
4733 |
Bạc hà (catnip), xem bạc hà mèo |
B |
031 |
MF |
0812 |
Mỡ trâu bò |
B |
030 |
MM |
0812 |
Thịt trâu bò |
E |
080 |
MD |
0812 |
Thịt trâu bò khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
B |
033 |
ML |
0812 |
Sữa trâu bò |
E |
086 |
FM |
0812 |
Chất béo sữa bò |
E |
085 |
FA |
0812 |
Mỡ trâu bò (gồm cả mỡ chế biến) |
B |
032 |
MO |
0812 |
Phụ phẩm ăn được của trâu bò |
B |
032 |
MO |
1280 |
Thận của trâu bò |
B |
032 |
MO |
1281 |
Gan của trâu bò |
A |
010 |
VB |
4189 |
Súp lơ xanh, xem súp lơ |
A |
010 |
VB |
0404 |
Súp lơ (cải hoa, cải bông), xem cải hoa |
A |
016 |
VR |
0578 |
Rau cần |
A |
017 |
VSA |
0624 |
Cần tây |
A |
013 |
VL |
4329 |
Cải thìa, xem cải Trung Quốc |
A |
027 |
HH |
0624 |
Lá cần tây |
D |
057 |
DF |
0624 |
Lá cần tây, khô |
A |
017 |
VS |
4595 |
Lá cần tây, xem Nhóm 027: Thảo mộc |
A |
013 |
VL |
4331 |
Cải mù tạt Trung Quốc, xem cải thìa loại “park-choi” hoặc paksoi |
A |
028 |
HS |
0624 |
Hạt cần tây |
A |
017 |
VS |
0625 |
Rau diếp |
B |
049 |
IM |
0152 |
Động vật chân đầu |
D |
065 |
CF |
0081 |
Cám ngũ cốc đã chế biến |
A |
020 |
GC |
0080 |
Hạt ngũ cốc |
A |
020 |
GC |
0081 |
Hạt ngũ cốc (trừ kiểu mạch canihua và quinoa) |
B |
040 |
WF |
4847 |
Cá trê mương lạch, xem cá trê, cá nheo (nước ngọt) |
B |
041 |
WD |
4873 |
Cá hồi chấm, xem cá hồi hồ |
A |
013 |
VL |
0464 |
Củ cải đường (chard) |
A |
011 |
VC |
0423 |
Su su (chayote) |
A |
016 |
VR |
0423 |
Củ su su |
A |
006 |
FI |
0331 |
Quả mãng cầu mễ (cherimoya) |
A |
003 |
FS |
0013 |
Quả anh đào |
A |
012 |
VO |
4273 |
Ớt tây, xem ớt |
A |
003 |
FS |
0242 |
Mận anh đào |
B |
041 |
WD |
4875 |
Cá hồi masu, xem phân nhóm Cá hồi Thái Bình Dương |
A |
012 |
VO |
4275 |
Cà chua tây, xem quả lồng đèn |
A |
003 |
FS |
0243 |
Anh đào chua |
A |
003 |
FS |
0244 |
Anh đào ngọt |
A |
013 |
VL |
0465 |
Rau nga sâm |
A |
016 |
VR |
0579 |
Rau mùi (chervil, turnip-rooted) |
A |
027 |
HH |
4735 |
Nga sâm, xem nhóm 013: Rau ăn lá |
A |
022 |
TN |
0664 |
Dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng) |
A |
015 |
VD |
0524 |
Đậu chick-pea (khô) |
A |
014 |
VP |
0524 |
Đậu chick-pea (quả xanh) |
C |
050 |
AL |
0524 |
Thân đậu mỏ kết khô |
A |
003 |
FS |
4053 |
Mận chickasaw (chickasaw plum), xem mận chickasaw (plum, chickasaw) |
A |
020 |
GC |
4611 |
Ngô gà, xem lúa miến |
B |
039 |
PE |
0840 |
Trứng gà |
B |
037 |
PF |
0840 |
Mỡ gà |
E |
085 |
FA |
0840 |
Mỡ gà chế biến |
B |
036 |
PM |
0840 |
Thịt gà |
B |
038 |
PO |
0840 |
Phụ phẩm ăn được của gà |
C |
050 |
AL |
5217 |
Đậu tằm chickling, xem đầu tằm |
A |
013 |
VL |
0469 |
Rau diệp xoăn (bồ công anh hoa tím, cải ô rô) (các giống cây trồng xanh và đỏ) |
A |
016 |
VR |
0469 |
Củ rau diếp xoăn |
A |
012 |
VO |
4277 |
Ớt (chili peppers), xem ớt (peppers, chili) |
A |
013 |
VL |
0467 |
Cải lùn Bắc Kinh (loại pe-tsai) |
A |
006 |
FI |
4127 |
Quả lý gai tàu (chinese gooseberry), xem quả kivi |
A |
012 |
VO |
4279 |
Cà chua đèn lồng Trung Quốc, xem quả lồng đèn |
A |
005 |
FT |
0293 |
Trám đen, trắng |
A |
006 |
FI |
4128 |
Hồng vàng tàu (Chinese persimmon), xem phân nhóm 005 Hồng Nhật Bản |
A |
016 |
VR |
4535 |
Củ cải Trung Quốc, xem củ cải Nhật Bản |
B |
041 |
WD |
4889 |
Cá hồi trắng (chinook salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
001 |
FC |
4002 |
Cam chinotto, xem cam chua |
A |
022 |
TN |
4683 |
Dẻ gai, xem quả dẻ |
A |
001 |
FC |
4003 |
Cam chironja, xem phân nhóm cam ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) |
A |
027 |
HH |
0727 |
Hẹ |
A |
027 |
HH |
4737 |
Hẹ tàu, xem hẹ |
A |
009 |
VA |
4157 |
Hành búi Trung Quốc, xem Nhóm 027: Thảo mộc |
A |
009 |
VA |
4155 |
Hành búi, xem Nhóm 027 Thảo dược |
A |
013 |
VL |
0468 |
Cải bẹ trắng |
A |
011 |
VC |
4203 |
Quả su su (christophine), xem su su (chayote) |
A |
016 |
VR |
4537 |
Củ su su (christohien), xem củ su su (chayote) |
A |
016 |
VR |
4581 |
Củ cỏ gấu ngọt, xem củ gấu |
B |
041 |
WD |
4891 |
Cá hồi trắng (chum salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
028 |
HS |
0777 |
Quế vỏ (gồm cả quế Trung Quốc) |
A |
011 |
VC |
4205 |
Dưa hấu vỏ chanh, xem dưa hấu |
A |
001 |
FC |
0202 |
Quả Thanh yên, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm |
A |
001 |
FC |
0001 |
Quả thuộc chi cam chanh |
D |
070 |
JF |
0001 |
Nước quả cam, chanh |
D |
069 |
DM |
0001 |
Mật rỉ cam, chanh |
D |
071 |
AB |
0001 |
Phôi cam quýt khô |
B |
049 |
IM |
1000 |
Con trai (clam) |
A |
027 |
HH |
4739 |
Cây xôn xô, xem xôn thơm (và các loại Salvia liên quan) |
A |
001 |
FC |
4005 |
Quýt clementine, xem quýt |
A |
001 |
FC |
4006 |
Quýt cleopatra, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
004 |
FB |
0277 |
Quýt ngấy dâu (cloudberry) |
C |
050 |
AL |
1023 |
Cỏ xa trục (clover) |
C |
050 |
AL |
1031 |
Cỏ xa trục khô hoặc cỏ khô |
A |
028 |
HS |
0778 |
Chồi đinh hương |
A |
014 |
VP |
0525 |
Đậu qua (quả tươi) |
A |
012 |
VO |
4281 |
Ớt chùm, xem ớt |
B |
042 |
WS |
4949 |
Cá than, xem cá Pollack |
B |
049 |
IM |
5165 |
Sò thường, xem cockles |
B |
049 |
IM |
1001 |
Sò |
A |
005 |
Ft |
0294 |
Cọ coa |
D |
069 |
DM |
1215 |
Bơ cacao |
D |
069 |
DM |
1216 |
Khối cacao |
D |
069 |
DM |
0715 |
Bột cacao |
A |
022 |
TN |
0665 |
Dừa |
D |
67 |
OC |
0665 |
Dầu dừa thô |
D |
068 |
OR |
0665 |
Dầu dừa tinh chế |
A |
023 |
SO |
4701 |
Dừa, xem nhóm 022 Quả hạch |
A |
016 |
VR |
4539 |
Củ môn, xem khoai sáp và khoai môn |
B |
042 |
WS |
0927 |
Cá tuyết |
B |
042 |
WS |
0126 |
Cá tuyết và các cá giống tuyết |
B |
043 |
WL |
0927 |
Gan cá tuyết (m) |
B |
043 |
WR |
0927 |
Trứng cá tuyết (m) |
B |
042 |
WS |
4951 |
Cá tuyết Đại Tây Dương, xem cá tuyết |
B |
042 |
WS |
4953 |
Cá tuyết đất xanh, xem cá tuyết |
B |
040 |
WF |
0869 |
Cá tuyết murray |
B |
042 |
WS |
4955 |
Cá tuyết Thái Bình Dương |
E |
080 |
MD |
0927 |
Cá tuyết khô |
A |
024 |
SB |
0716 |
Hạt cà phê |
D |
069 |
SM |
0716 |
Hạt cà phê rang |
B |
041 |
WD |
4893 |
Cá hồi coho, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
024 |
SB |
0717 |
Hạt cola |
A |
013 |
VL |
4332 |
Cải xoăn collard, xem cải xoắn |
A |
023 |
SO |
4705 |
Cải sen, xem hạt mù tạt đồng |
A |
023 |
SO |
4703 |
Cải dầu colza, xem hạt cải dầu |
A |
015 |
VD |
0526 |
Đâu côve (khô) |
A |
014 |
VP |
0526 |
Đậu côve (quả và/hoặc hạt tươi) |
A |
012 |
VO |
4283 |
Ớt nón, xem ớt |
B |
042 |
WS |
0928 |
Cá lạc hoặc cá chình biển |
B |
042 |
WS |
4957 |
Cá lạc Châu Âu, xem cá lạc |
A |
028 |
HS |
0779 |
Hạt mùi (ngò) |
D |
078 |
CP |
5295 |
Bánh mì ngô (corn bread), xem bánh mì ngô (maize bread) |
D |
065 |
CF |
5273 |
Bánh ngô (corn flour), xem bột ngô |
C |
051 |
AS |
5247 |
Bột ngô (corn flour), xem cây ngô khô |
C |
051 |
AF |
5249 |
Thức ăn xanh ngô, xem cây ngô |
D |
065 |
CF |
5275 |
Ngô nghiền (corn meal), xem ngô nghiền |
D |
067 |
OC |
5289 |
Dầu ngô thô (corn oil, crude), xem dầu ngô thô |
D |
068 |
OR |
5291 |
Dầu ngô ăn được, xem dầu ngô ăn được |
A |
013 |
VL |
0470 |
Rau xà lách |
A |
020 |
GC |
4613 |
Ngô (corn), xem ngô (maize) |
A |
020 |
GC |
4617 |
Ngô nguyên hạt TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012: Ngô ngọt (hạt) |
A |
020 |
GC |
4615 |
Ngô cả lõi TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012. |
A |
012 |
VO |
4285 |
Ngô bắp, xem ngô ngọt (ngô nguyên bắp) |
A |
013 |
VL |
0510 |
Rau diếp lá dài |
A |
027 |
HH |
4741 |
Ngải tây, xem cúc thơm (và các loại liên quan) |
C |
052 |
AM |
0691 |
Cây bông khô |
A |
023 |
SO |
0691 |
Hạt bong |
D |
067 |
OC |
0691 |
Dầu hạt bông khô |
D |
068 |
OR |
0691 |
Dầu hạt bông ăn được |
A |
011 |
VC |
4207 |
Bí xanh, xem bí hè |
C |
052 |
AV |
1050 |
Cây cải |
A |
004 |
FB |
4081 |
Quả việt quất cowberry (cowberry), xem quả việt quất đỏ (bilberry, red) |
A |
015 |
VD |
0527 |
Đậu đỏ (khô) |
A |
014 |
VP |
0527 |
Đậu đỏ (vỏ non) |
A |
013 |
VL |
4333 |
Anh thảo (Anh, Mỹ), xem hoa cúc kim tiền |
A |
002 |
FP |
0227 |
Táo tây dại (crab-apple) |
E |
084 |
SC |
0146 |
Thịt cua chin |
B |
045 |
WC |
0146 |
Cua |
A |
004 |
FB |
0265 |
Quả sơn trâm (cranberry) |
A |
013 |
VL |
0472 |
Cải xoong vườn |
D |
057 |
DH |
5269 |
Cây bạch tiễn (cretan dittany) khô, xem cây bạch tiễn khô (burning bush, dry) |
A |
027 |
HH |
4743 |
Cây bạch tiễn cretan (cretan dittany), xem cây bụi (burning bush) |
A |
013 |
VL |
4335 |
Rau diếp cải, xem rau diếp cuộn |
B |
045 |
WC |
0143 |
Giáp xác |
E |
084 |
SC |
0143 |
Giáp xác chin |
A |
011 |
VC |
0424 |
Dưa chuột |
A |
011 |
VC |
4209 |
Bầu, xem bầu nậm |
A |
028 |
HS |
0780 |
Hạt thìa là Ai Cập |
A |
013 |
VL |
4337 |
Cải xoăn (curly kale) xem cải xoắn (kale curly) |
A |
004 |
FB |
0278 |
Quả nho Hy Lạp, đen, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng |
A |
004 |
FB |
0279 |
Quả nhỏ Hy Lạp, đỏ, trắng, xem quả nhỏ Hy Lạp, đen, đỏ, trắng |
D |
055 |
DF |
5257 |
Nho Hy Lạp |
A |
004 |
FB |
0021 |
Quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng |
A |
027 |
HH |
0729 |
Nguyệt quế hôi (chùm hôi trắng, xan tróc) |
A |
011 |
VC |
4211 |
Bí rợ, xem bí ngô |
A |
006 |
FI |
0332 |
Bình bát (custard apple) |
B |
041 |
WD |
4895 |
Cá hồi đốm Bắc mỹ, xem cá hồi |
A |
013 |
VL |
4339 |
Rau diếp chẻ, xem lá rau diếp |
B |
049 |
IM |
5167 |
Mực nang thường, xem mực nang |
B |
049 |
IM |
1002 |
Mực nang |
B |
042 |
WS |
0929 |
Cá bơn hoặc cá bơn thường |
E |
080 |
MD |
0929 |
Cá bơn, hoặc cá thường khô |
A |
016 |
VR |
4543 |
Củ cải daikon, xem củ cải Nhật |
A |
003 |
FS |
4055 |
Mận tía (damson plum), xem mận tía (plum, damson) |
A |
001 |
FC |
4007 |
Quýt dancy, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
013 |
VL |
0474 |
Bồ công anh |
A |
020 |
GC |
4619 |
Hạt dari, xem lúa miến |
C |
051 |
AS |
5251 |
Cỏ lồng vực |
A |
016 |
VR |
4541 |
Khoai sọ (dasheen), xem khoai môn (taro) |
A |
005 |
FT |
0295 |
Chà là |
D |
055 |
DF |
0295 |
Chà là khô hoặc làm khô và đóng hộp |
B |
030 |
MM |
0813 |
Thịt hươu nai |
B |
030 |
MM |
4803 |
Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai |
B |
030 |
MM |
4805 |
Thịt hươu sừng nhiều nhánh |
A |
005 |
FT |
0296 |
Sồi gai |
A |
023 |
SO |
4707 |
Chà là, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
A |
004 |
FB |
0266 |
Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry) |
B |
041 |
WD |
0120 |
Cá lưỡng cư |
E |
080 |
MD |
0120 |
Cá lưỡng cư khô |
A |
027 |
HH |
0730 |
Thìa là |
A |
028 |
HS |
0730 |
Hạt thìa là |
A |
013 |
VL |
0475 |
Chút chit |
B |
044 |
WM |
5045 |
Cá heo bottlenose, xem cá heo mỏ |
B |
044 |
WM |
5047 |
Cá heo humpback, xem cá heo mỏ |
B |
044 |
WM |
5049 |
Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ |
B |
042 |
WS |
0930 |
Cá nục heo |
B |
043 |
WR |
0930 |
Trứng cá nục heo (m) |
B |
044 |
WM |
0970 |
Cá heo mỏ |
B |
042 |
WS |
4959 |
Cá hồi Nam mỹ, xem cá nục heo |
A |
006 |
FI |
0333 |
Cọ đum (doum hoặc dum palm) |
D |
056 |
DV |
0168 |
Rau khô |
E |
080 |
MD |
0180 |
Cá khô |
D |
055 |
DF |
0167 |
Quả khô |
D |
055 |
DF |
0269 |
Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và no xuntan) |
D |
057 |
DH |
0170 |
Thảo mộc khô |
D |
055 |
DF |
5259 |
Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes) |
B |
030 |
MM |
4807 |
Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà |
B |
042 |
WS |
0931 |
Cá trống |
A |
023 |
SO |
4709 |
Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa |
B |
039 |
PE |
0841 |
Trứng vịt |
B |
037 |
PF |
0841 |
Mỡ vịt |
E |
085 |
FA |
0841 |
Mỡ vịt chế biến |
B |
036 |
PM |
0841 |
Thịt vịt |
B |
038 |
PO |
0841 |
Phụ phẩm ăn được của vịt |
A |
006 |
IF |
0334 |
Sầu riêng |
A |
020 |
GC |
4621 |
Kê Ấn Độ, xem lúa miến |
A |
020 |
GC |
4623 |
Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì |
A |
015 |
VD |
4473 |
Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô) |
A |
014 |
VP |
4403 |
Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
A |
016 |
VR |
4545 |
Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro) |
B |
032 |
MO |
0105 |
Phụ phẩm ăn được (loài thú) |
B |
032 |
MO |
0096 |
Phụ phẩm thức ăn được trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
B |
032 |
MO |
0097 |
Phụ phẩm thức ăn được của trâu bò, lợn và cừu |
A |
014 |
VP |
4405 |
Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả |
B |
041 |
WD |
4897 |
Cá chình Mỹ, xem cá chình |
B |
041 |
WD |
4899 |
Cá chình Úc, xem cá chình |
B |
041 |
WD |
4901 |
Cá chình Châu Âu, xem cá chình |
B |
041 |
WD |
4903 |
Cá chình Nhật Bản, xem cá chình |
B |
041 |
WD |
0890 |
Cà chình |
A |
006 |
FI |
4129 |
Quả trứng gà (lêkima) (egg fruit), xem quả trứng gà (canistel) |
A |
012 |
VO |
0440 |
Cà |
B |
039 |
PE |
0112 |
Trứng gia cầm |
A |
004 |
FB |
0267 |
Quả cơm cháy (elderberries) |
A |
028 |
HS |
0781 |
Rễ thổ mộc hương |
A |
006 |
FI |
0371 |
Quả cần thăng lá thon (elephant apple) |
B |
030 |
MM |
0824 |
Thịt nai sừng tấm |
A |
020 |
GC |
4625 |
Lúa mì đicô, xem lúa mì |
A |
013 |
VL |
0476 |
Rau diếp |
A |
013 |
VL |
4341 |
Rau diếp lá to, xem rau diếp |
A |
013 |
VL |
4343 |
Rau diếp quăn (khổ thảo) xem rau diếp |
A |
027 |
HH |
4745 |
Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon) |
B |
042 |
WS |
4961 |
Cá trích Châu Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích |
B |
044 |
WM |
0142 |
Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến) |
A |
015 |
VD |
4475 |
Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô) |
A |
014 |
VP |
4407 |
Đậu Fava (quả xanh đậu non), xem đậu răng ngựa |
A |
006 |
FI |
0335 |
Quả fejioa |
A |
027 |
HH |
0731 |
Tiểu hồi |
A |
009 |
VA |
0380 |
Tiểu hồi củ |
A |
027 |
HH |
4747 |
Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ, số VA 0380 |
A |
013 |
VL |
4347 |
Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ |
A |
009 |
VA |
4159 |
Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ |
A |
009 |
VA |
4161 |
Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ |
A |
009 |
VA |
4163 |
Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Rôma |
D |
057 |
DH |
0731 |
Cây tiểu hồi khô |
A |
013 |
VL |
4345 |
Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc |
A |
028 |
HS |
0731 |
Hạt tiểu hồi |
A |
028 |
HS |
0782 |
hạt hồ lô ba |
C |
051 |
AS |
5253 |
Cỏ đuôi trâu |
A |
020 |
GC |
4627 |
Lúa miến cauđat, xem lúa miến |
A |
015 |
VD |
4477 |
Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô) |
A |
014 |
VP |
4409 |
Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve |
A |
015 |
VD |
0561 |
Đậu Hà lan đồng (khô) |
A |
005 |
FT |
0297 |
Quả sung ngọt |
D |
055 |
DF |
0297 |
Sung, khô hoặc làm khô và đóng hộp |
A |
022 |
TN |
4685 |
Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ |
A |
020 |
GC |
4629 |
Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger) |
B |
043 |
WR |
0140 |
Trứng cá |
A |
015 |
VD |
4479 |
Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô) |
A |
014 |
VP |
4411 |
Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve |
B |
042 |
WS |
0127 |
Cá bẹt (flat-fishes) |
E |
080 |
MD |
0127 |
Cá bẹt khô |
A |
023 |
SO |
4711 |
Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed) |
B |
043 |
WR |
0932 |
Trứng cá bơn (m) |
B |
042 |
WS |
0932 |
Cá bơn (flounders) |
A |
010 |
VB |
0042 |
Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ) |
C |
052 |
AM |
1051 |
Cây củ cải khô |
C |
052 |
AV |
1051 |
Lá hoặc phần trên của củ cải khô |
A |
020 |
GC |
4631 |
Fonio, xem cỏ chân nhện |
A |
014 |
VP |
4413 |
Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua |
A |
020 |
GC |
4633 |
Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail) |
A |
014 |
VP |
4415 |
Đậu Pháp (vỏ vả hạt non), xem đậu côve |
A |
015 |
VD |
4481 |
Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu |
B |
045 |
WC |
0976 |
Tôm đồng |
E |
084 |
SC |
0976 |
Tôm đồng chin |
B |
045 |
WC |
0144 |
Giáp xác nước ngọt |
E |
084 |
SC |
0144 |
Giáp xác nước ngọt chín |
B |
040 |
WF |
0115 |
Cá nước ngọt |
B |
045 |
WC |
0977 |
Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt |
E |
084 |
SC |
0977 |
Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín |
B |
048 |
AR |
5147 |
Ếch agile, xem ếch |
B |
048 |
AR |
5149 |
Ếch thường, xem ếch |
B |
048 |
AR |
5151 |
Ếch tây, xem ếch |
B |
048 |
AR |
5153 |
Ếch đầm lầy, xem ếch |
B |
048 |
AR |
5155 |
Ếch vũng, xem ếch |
B |
048 |
AR |
0990 |
Ếch |
B |
048 |
AR |
0148 |
Ếch, thằn lằn, rắn và rùa |
D |
070 |
JF |
0175 |
Nước quả |
A |
011 |
VC |
0045 |
Rau ăn quả loại bầu bí |
A |
012 |
VO |
0050 |
Rau ăn quả, không phải là bầu bí |
A |
020 |
GC |
4635 |
Fundi, xem cỏ chân nhện |
A |
012 |
VO |
0449 |
Nấm ăn được (không bao gồm nấm rơm) |
A |
012 |
VO |
4287 |
Nấm mồng gà, xem nấm ăn được |
A |
016 |
VR |
0581 |
Riềng nếp |
A |
016 |
VR |
0582 |
Riềng (thuốc) |
A |
028 |
HS |
0783 |
Riềng củ |
A |
014 |
VP |
4417 |
Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos), xem đậu chick-pea |
A |
013 |
VL |
4349 |
Cải xoong vườn (garden cress), xem cải xoong vườn (cress, garden) |
A |
014 |
VP |
0528 |
Đậu Hà Lan vườn (quả tươi) = (hạt mọng, non) |
A |
015 |
VD |
4485 |
Đậu vườn, xem nhóm 014: Rau đậu |
A |
014 |
VP |
0529 |
Đậu Hà Lan vườn đã bóc vỏ (= hạt mọng bóc vỏ) |
B |
042 |
WS |
0933 |
Cá kim |
A |
009 |
VA |
0381 |
Tỏi |
A |
009 |
VA |
0382 |
Tỏi củ to |
A |
006 |
FI |
4131 |
Quả genip (genip), xem maraladedos |
A |
015 |
VD |
4483 |
Lạc đậu geocarpa hoặc đậu geocarpa, xem lạc đậu kersting |
B |
041 |
WD |
4907 |
Cá hồi Đức, xem cá hồi |
A |
011 |
VC |
0425 |
Dưa chuột ri |
A |
011 |
VC |
0426 |
Dưa chuột ri Tây Ấn |
B |
041 |
WD |
4905 |
Cá pecca biển, xem cá barramundi |
B |
049 |
IM |
5169 |
Ốc sên to, xem ốc ăn được (Châu Phi, Châu Á) |
A |
028 |
HS |
0784 |
Gừng củ |
A |
016 |
VR |
4547 |
Atiso thân tròn, xem nhóm 017: Atiso thân tròn, rau ăn thân và cuống |
A |
014 |
VP |
0530 |
Đậu rồng (đậu khế, đậu vuông) (quả non) |
A |
016 |
VR |
0530 |
Đậu khế |
A |
015 |
VD |
4487 |
Đậu vuông, xem nhóm 014: Rau đậu |
B |
031 |
MF |
0814 |
Mỡ dê (goat fat) |
B |
030 |
MM |
0814 |
Thịt dê |
B |
033 |
ML |
0814 |
Sữa dê |
E |
086 |
FM |
0814 |
Chất béo sữa dê |
E |
085 |
FA |
0814 |
Mỡ dê (goat tallow) |
B |
032 |
MO |
0814 |
Phụ phẩm ăn được của dê |
B |
040 |
WF |
0862 |
Cá bống nước ngọt |
A |
012 |
VO |
4289 |
Thù lù lông (golden berry), xem quả lồng đèn |
E |
085 |
FA |
0842 |
Mỡ ngỗng chế biến |
B |
039 |
PE |
0842 |
Trứng ngỗng |
B |
037 |
PF |
0842 |
Mỡ ngỗng (goose fat) |
B |
036 |
PM |
0842 |
Thịt ngỗng |
B |
038 |
PO |
0842 |
Phụ phẩm ăn được của ngỗng |
B |
038 |
PO |
0849 |
Gan ngỗng |
A |
004 |
FB |
0268 |
Quả lý gai (gooseberry) |
A |
013 |
VL |
0477 |
Rau muối (chân ngỗng) |
B |
040 |
WF |
0863 |
Cá tai tượng (Châu Á) |
A |
013 |
VL |
4351 |
Củ khởi, xem rau khởi |
A |
028 |
HS |
0785 |
Hạt sa nhân thầu dầu |
A |
015 |
VD |
4489 |
Đậu gam (khô), xem đậu chick-pea (khô) |
A |
014 |
VP |
4419 |
Đậu cram (vỏ xanh), xem đậu chick-pea |
A |
006 |
FI |
4132 |
Quả dưa gang tây (granddilla), xem quả lạc tiên |
D |
070 |
JF |
0269 |
Nước nho |
A |
013 |
VL |
0269 |
Lá nho |
D |
071 |
AB |
0269 |
Bã ép nho khô |
D |
070 |
JF |
0203 |
Nước bưởi |
A |
001 |
FC |
0203 |
Bưởi chùm (grapefruit), xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
004 |
FB |
0269 |
Quả nho |
C |
050 |
AL |
5219 |
Đậu cỏ, xem đậu tằm |
A |
014 |
VP |
4421 |
Đỗ xanh (quả xanh và hạt non), xem đậu côve |
A |
015 |
VD |
4491 |
Đỗ xanh, xem nhóm 014: Rau đậu |
A |
015 |
VD |
4493 |
Đậu gram xanh (khô), xem đậu xanh (khô) |
A |
015 |
VP |
4423 |
Đậu gram xanh (quả xanh), xem đậu xanh |
A |
003 |
FS |
4056 |
Mận lục [greengages (greengage plums)], xem mận lục (plum, greengage) |
A |
012 |
VO |
0441 |
Quả lồng đèn (ground cherries) |
A |
023 |
SO |
4713 |
Lạc (groundnut), xem lạc (peanut) |
A |
015 |
VD |
4495 |
Lạc (groundnut), xem lạc (peanut), nhóm 023: Hạt có dầu |
A |
005 |
FT |
0298 |
Quả trâm grumi |
A |
016 |
VR |
4549 |
Củ gruya, xem củ dong riềng ăn được |
A |
006 |
FI |
4134 |
Quả mãng cầu (guanabana), xem quả mãng cầu xiêm |
A |
014 |
VP |
4425 |
Đậu chùm (vỏ xanh non), xem đậu qua |
A |
006 |
FT |
0336 |
Quả ổi |
A |
020 |
GC |
4637 |
Ngô guinea, xem lúa miến |
B |
036 |
PM |
0843 |
Thịt gà Nhật |
B |
042 |
WS |
0934 |
Cá efin |
B |
042 |
WS |
0935 |
Cá me-luc |
E |
080 |
MD |
0935 |
Cá me-luc khô |
B |
042 |
WS |
0936 |
Cá bơn halibut |
B |
042 |
WS |
4963 |
Cá bơn Đại Tây Dương, xem cá bơn halibut |
B |
042 |
WS |
4965 |
Cá bơn đất xanh, xem cá bơn halibut |
B |
042 |
WS |
4967 |
Cá bơn Thái Bình Dương, xem cá bơn halibut |
E |
080 |
MD |
0936 |
Cá bơn halibut khô |
B |
031 |
MF |
0815 |
Mỡ thỏ rừng |
B |
030 |
MM |
0815 |
Thịt thỏ rừng |
A |
014 |
VP |
4427 |
Đậu côve (quả xanh, tươi và/hoặc non), xem đậu côve |
A |
015 |
VD |
4497 |
Đậu tây, xem đậu côve, nhóm 014: Rau đậu |
C |
051 |
AS |
0162 |
Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô |
A |
022 |
TN |
0666 |
Quả phỉ |
A |
027 |
HH |
0092 |
Thảo mộc |
B |
042 |
WS |
0937 |
Cá trích (herring) |
B |
043 |
WR |
0937 |
Trứng cá trích (m) |
B |
042 |
WS |
4969 |
Cá trích Đại Tây Dương, xem cá trích |
B |
042 |
WS |
4971 |
Cá trích Thái Bình Dương, xem cá trích |
A |
022 |
TN |
0667 |
Hồ đào Mỹ |
A |
020 |
GC |
4639 |
Cỏ kê lợn, xem cỏ kê thường |
A |
005 |
FT |
0299 |
Cóc Thái (hog plum) |
D |
057 |
DH |
1100 |
Hoa bia, khô |
A |
027 |
HH |
0732 |
Bạc hà đắng |
D |
057 |
DH |
0732 |
Cây bạc hà đắng khô |
A |
015 |
VD |
4499 |
Đậu ngựa (khô), xem đậu răng ngựa (khô) |
A |
014 |
VP |
4429 |
Đậu ngựa (quả xanh và/hoặc hạt non), xem đậu răng ngựa |
B |
031 |
MF |
0816 |
Mỡ ngựa (horse fat) |
A |
015 |
VD |
0562 |
Đậu ngựa gram |
B |
042 |
WS |
4973 |
Cá ngừ, xem cá ngừ thu nhỏ |
B |
030 |
MM |
0816 |
Thịt ngựa |
E |
080 |
MD |
0816 |
Thịt ngựa khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
E |
085 |
FA |
0816 |
Mỡ ngựa (horse tallow) |
B |
032 |
MO |
0816 |
Phụ phẩm ăn được của ngựa |
B |
032 |
MO |
1292 |
Thận của ngựa |
B |
032 |
MO |
1293 |
Gan của ngựa |
A |
016 |
VR |
0583 |
Củ cải ngựa |
A |
023 |
SO |
4715 |
Hạt cải ngựa, xem hạt ben moringa |
A |
028 |
HS |
4779 |
Cải ngựa, xem VR 0583 Nhóm 016: Rau ăn thân củ và củ |
A |
004 |
FB |
4083 |
Quả việt quất huckleberry (huckleberry) |
A |
020 |
GC |
0643 |
Cỏ chân nhện (hungry rice) |
A |
012 |
VO |
4291 |
Cà chua bọ, xem quả lồng đèn |
A |
015 |
VD |
0531 |
Đậu ván (khô) |
A |
014 |
VP |
0531 |
Đậu ván (vỏ xanh non, hạt non) |
A |
027 |
HH |
0733 |
Bài hương |
D |
057 |
DH |
0733 |
Bài hương khô |
A |
005 |
FT |
4101 |
Mận icaco (icaco plum), xem mận côcô |
A |
006 |
FI |
0337 |
Quả na lá đa hình (ilama) |
A |
006 |
FI |
4133 |
Sung Ấn Độ (Indian fig), xem lê gai |
B |
042 |
WS |
4975 |
Cá thu Ấn Độ, xem cá thu |
A |
013 |
VL |
0478 |
Mù tạt Ấn Độ |
A |
006 |
F |
4136 |
Quả cần thăng Ấn Độ (Indian wood apple), xem quả cần thăng (elephant apple) |
A |
005 |
FT |
0300 |
Quả trâm Brazil (trâm jaboticaba) |
A |
014 |
VP |
0532 |
Đậu rựa (vỏ xanh non, hạt non) |
A |
015 |
VD |
4501 |
Đậu mít, xem nhóm 014: Rau đậu |
B |
042 |
WS |
0938 |
Cá thu nhỏ |
A |
006 |
FI |
0338 |
Quả mít |
A |
013 |
VL |
4353 |
Chút chít jamaica, xem lá chút chít |
A |
006 |
FI |
0339 |
Vối rừng (trâm mốc) (jambolan) |
A |
016 |
VR |
0584 |
Thủy tô (gié, actiso Nhật Bản) |
A |
009 |
VA |
4165 |
Hành chuồn Nhật Bản (Japanese bunching onion), xem hành hoa |
A |
013 |
VL |
0479 |
Cải xanh Nhật, nhiều loại khác nhau |
A |
022 |
TN |
0668 |
Dẻ ngựa Nhật Bản (kẹn, mắc kẹn) |
A |
002 |
FP |
4044 |
Sơn tra Nhật bản (Japanese medlar), xem sơn tra Nhật Bản (loquat) |
A |
005 |
FT |
4103 |
Quả hạnh java, xem nhóm 024: Quả hạch |
A |
022 |
TN |
4687 |
Quả trám (java almonds), xem quả trám các loại (pili nuts) |
A |
006 |
FI |
0340 |
Roi (mận) (java apple) |
A |
016 |
VR |
0585 |
Củ hướng dương (actiso Jerusalem) |
A |
016 |
VR |
4551 |
Củ đậu, xem củ từ đậu |
A |
020 |
GC |
0644 |
Ý dĩ (job’s tears) |
A |
005 |
FT |
0302 |
Táo tầu (jujube, Chinese) |
A |
005 |
FT |
0301 |
Táo ta (táo Ấn Độ) (jujube, Indian) |
A |
004 |
FB |
0270 |
Quả juneberry (juneberries) |
A |
028 |
HS |
0786 |
Quả thông cối |
A |
020 |
GC |
4641 |
Ngô Ba Tư, Xem lúa miến |
A |
010 |
VB |
4191 |
Cải làn (kailan), xem cải sen Trung Quốc |
A |
005 |
FT |
4105 |
Quả hồng (kaki, kaki fruit), xem hồng Nhật Bản |
A |
013 |
VL |
0480 |
Cải xoăn (không gồm: cải xoăn (collards), cải xoăn curly, cải xoăn Scotlen, cải xoăn, không bao gồm cải marrow-stem, số AV 1052, xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh |
C |
052 |
AV |
0480 |
Thức ăn xanh cải xoăn |
A |
013 |
VL |
4355 |
Cải xoăn (kale curly), xem cải xoăn (curly kale) |
B |
030 |
MM |
0817 |
Thịt canguru |
A |
013 |
VL |
0507 |
Rau muống |
A |
020 |
GC |
4643 |
Cao lương, xem lúa miến |
A |
023 |
SO |
0692 |
Quả bông gòn |
A |
015 |
VD |
0563 |
Lạc kersting |
B |
041 |
WD |
4909 |
Cá hồi keta, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
015 |
VD |
4503 |
Đậu thận (khô), xem đậu côve (khô) |
A |
014 |
VP |
4431 |
Đậu thận ((vỏ và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
B |
032 |
MO |
0098 |
Thận của trâu bò, dê, lợn và cừu |
B |
042 |
WS |
0939 |
Cá thu vua |
A |
001 |
FC |
4008 |
Quýt vua (king mandarin), xem phân nhóm 0003: Quýt |
B |
041 |
WD |
4911 |
Cá hồi trắng, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
006 |
FI |
0341 |
Quả dương đào (kiwi fruit) |
A |
010 |
VB |
0405 |
Su hào |
A |
024 |
SB |
4727 |
Cola (kola), xem hạt cola (cola nuts) |
A |
013 |
VL |
0481 |
Cải komatsuma |
C |
050 |
AL |
1024 |
Sắn dây |
C |
050 |
AL |
5221 |
Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây |
A |
005 |
FT |
4107 |
Quất marumi (kumquat, marumi), xem quất |
A |
005 |
FT |
4109 |
Quất nagami, xem quất |
A |
005 |
FT |
0303 |
Quất (kim quất, tắc) (kumquats) |
A |
009 |
VQA |
0383 |
Tỏi Ai Cập |
A |
015 |
VD |
4505 |
Đậu ván xanh (khô), xem đậu ván khô (khô) |
A |
014 |
VP |
4433 |
Đậu ván xanh (vỏ xanh non; hạt non), xem đậu ván |
A |
012 |
VO |
4293 |
Mướp tây, xem mướp tây okra |
B |
041 |
WD |
4913 |
Cá hồi hồ, xem cá hồi |
B |
030 |
MM |
4809 |
Thịt cừu non, xem thịt cừu |
A |
013 |
VL |
4357 |
Rau diếp lambe cuộn, xem rau xà lách |
B |
045 |
WC |
5093 |
Tôm langouste, xem tôm hùm gai |
E |
085 |
FA |
0818 |
Mỡ lợn (lard) (của lợn) |
A |
027 |
HH |
0734 |
Cải hương |
D |
057 |
DH |
0734 |
Cải hương khô |
A |
013 |
VL |
0053 |
Rau ăn lá |
A |
009 |
VA |
0384 |
Tỏi tây |
C |
050 |
AL |
0157 |
Thức ăn động vật loại rau đậu |
A |
014 |
VP |
0060 |
Rau đậu |
D |
066 |
DT |
1111 |
Cỏ roi ngựa chanh (lá khô) |
A |
001 |
FC |
0204 |
Chanh, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm |
A |
001 |
FC |
0002 |
Chanh (lemons) và chanh cốm (limes) (gồm cả thanh yên) |
A |
015 |
VD |
0533 |
Thiết đậu (khô) |
A |
014 |
VP |
0533 |
Thiết đậu (vỏ xanh non) |
A |
016 |
VR |
4553 |
Củ leren, xem củ lùn |
C |
050 |
AL |
1025 |
Đậu mắt gà (lespedeza) |
A |
013 |
VL |
0482 |
Rau diếp cuộn |
A |
013 |
VL |
0483 |
Rau diếp (lá) |
A |
013 |
VL |
4359 |
Rau diếp đỏ, xem rau diếp cuộn |
A |
028 |
HS |
4781 |
Cam thảo (licorice), xem cam thảo (licorice) |
A |
015 |
VD |
0534 |
Đậu ngự (khô) |
A |
014 |
VP |
0534 |
Đậu ngự (vỏ xanh non và/hoặc đậu tươi) |
D |
066 |
DT |
1112 |
Hoa chanh cốm |
A |
001 |
FC |
0205 |
Chanh cốm, xem phân nhóm 0002 Chanh và chanh cốm |
B |
042 |
WS |
0940 |
Cá tuyết hồ |
E |
080 |
MD |
0940 |
Cá tuyết hồ khô |
A |
023 |
SO |
0693 |
Hạt lanh |
A |
028 |
HS |
0787 |
Rễ cam thảo |
A |
006 |
FI |
0343 |
Vải (litchi) |
B |
049 |
IM |
5171 |
Mực nang nhỏ, xem mực nang |
B |
032 |
MO |
0099 |
Gan của trâu bò, dê, lợn và cừu |
B |
042 |
WS |
4977 |
Cá mập liveroil, xem phân nhóm cá nhám |
B |
048 |
AR |
0991 |
Thằn lằn |
B |
030 |
MM |
4811 |
Thịt lạc đà lama, xem thịt lạc đà nòi |
B |
045 |
WC |
5095 |
Tôm hùm Mỹ, xem tôm hùm |
B |
045 |
WC |
5097 |
Tôm hùm Châu Âu, xem tôm hùm |
B |
045 |
WC |
5099 |
Tôm hùm Na Uy, xem tôm hùm |
B |
045 |
WC |
0978 |
Tôm hùm |
E |
084 |
SC |
0978 |
Tôm hùm (gồm cả thịt tôm hùm) chín |
A |
005 |
FT |
4111 |
Quả cây keo gai (locust tree), xem minh quyết (carob) |
A |
004 |
FB |
4085 |
Quả dâu rừng (loganberry), xem quả dâu rừng (dewberries) |
A |
006 |
FI |
0342 |
Quả nhãn (longan) |
B |
042 |
WS |
4979 |
Cá ngừ đuôi dài, xem cá ngừ đuôi dài |
A |
011 |
VC |
0427 |
Mướp khía |
A |
011 |
VC |
0428 |
Mướp hương |
A |
002 |
FP |
0228 |
Sơn tra Nhật Bản (loquat) |
A |
027 |
HH |
0735 |
Cần tây núi |
D |
057 |
DH |
0735 |
Cần tây núi, khô |
A |
028 |
HS |
0735 |
Hạt cần tây núi |
A |
006 |
FI |
4135 |
Quả lulo, xem naranjilla |
A |
014 |
VP |
0545 |
Đậu lupin |
A |
015 |
VD |
0545 |
Đậu lupin (khô) |
C |
050 |
AL |
0545 |
Đậu lupin tươi |
A |
022 |
TN |
0669 |
Quả phỉ Úc |
A |
028 |
HS |
0788 |
Nhục đậu khấu |
B |
042 |
WS |
0941 |
Cá thu |
B |
042 |
WS |
0129 |
Cá thu và cá thu nhỏ |
B |
042 |
WS |
0128 |
Cá thu và cá giống cá thu |
B |
043 |
WS |
0941 |
Trứng cá thu (m) |
B |
042 |
WS |
4981 |
Cá thu Đại Tây Dương, xem cá thu |
B |
042 |
WS |
4983 |
Cá bạc má ngắn vây, xem cá thu |
B |
042 |
WS |
4985 |
Cá thu Ấn Độ, xem cá thu và cá thu Ấn Độ |
B |
042 |
WS |
4987 |
Cá thu ngắn, xem cá thu |
A |
020 |
GC |
0645 |
Ngô |
D |
078 |
CP |
0645 |
Bánh mì ngô |
D |
065 |
CF |
1255 |
Bột ngô |
C |
051 |
AS |
0645 |
Cây ngô khô |
C |
051 |
AF |
0645 |
Thức ăn xanh ngô |
D |
065 |
CF |
0645 |
Ngô nghiền |
D |
067 |
OC |
0645 |
Dầu ngô thô (maize oil, crude) |
D |
068 |
OR |
0645 |
Dầu ngô ăn được |
A |
023 |
SO |
4618 |
Ngô, xem nhóm 020: Hạt ngũ cốc |
A |
006 |
FI |
4138 |
Roi (mận) (malay apple), xem quả roi, Nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
A |
013 |
VL |
0484 |
Cây đông quỳ |
A |
001 |
FC |
4011 |
Cam malta, xem cam múi đỏ |
B |
031 |
MF |
0100 |
Mỡ loài thú (trừ chất béo sữa) |
A |
006 |
FI |
0344 |
Táo mammey (mammey apple) |
A |
001 |
FC |
0206 |
Quýt, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
001 |
FC |
0003 |
Quýt (mandarins) (bao gồm các dòng lai giống quýt) |
C |
052 |
AM |
5255 |
Củ cải to (mangel hoặc mangold), xem cây củ cải |
A |
014 |
VP |
4435 |
Mangetout hoặc đậu mangetout, xem đậu tách vỏ |
A |
006 |
FI |
0345 |
Xoài (mango) |
C |
052 |
AM |
5256 |
Củ cải to, xem cây củ cải |
A |
006 |
FI |
0346 |
Măng cụt (mangostan) |
A |
006 |
FI |
4137 |
Măng cụt (mangosteen), xem măng cụt (mangostan) |
A |
014 |
VP |
4436 |
Đậu vuông manila (vỏ non), xem đậu vuông |
A |
016 |
VR |
4555 |
Sắn, xem sắn đắng |
A |
027 |
HH |
0737 |
Hoa cúc kim tiền |
B |
049 |
IM |
0151 |
Động vật biển thân mềm hai mảnh vỏ |
B |
045 |
WC |
0145 |
Giáp xác biển |
E |
084 |
SC |
0145 |
Giáp xác biển chin |
B |
042 |
WS |
0125 |
Cá biển |
E |
080 |
MD |
0125 |
Cá biển khô |
B |
044 |
WM |
0141 |
Thú biển |
A |
027 |
HH |
0736 |
Kinh giới ô |
A |
027 |
HH |
4749 |
Kinh giới ô ngọt, xem kinh giới ô |
A |
027 |
HH |
4751 |
Kinh giới ô dại, xem kinh giới |
D |
057 |
DH |
0736 |
Kinh giới ô khô |
A |
006 |
FI |
0347 |
Quả marmaladedos |
A |
011 |
VC |
4213 |
Bí ngô, xem bí hè |
C |
052 |
AV |
1052 |
Cải marrow-stem hoặc cải xoăn marrow-stem |
A |
013 |
VL |
0471 |
Anh thảo |
A |
015 |
VD |
0535 |
Đậu chiếu (khô) |
A |
014 |
VP |
0535 |
Đậu chiếu (vỏ xanh, già, hạt tươi) |
A |
013 |
VL |
4361 |
Cây củ khởi, xem cây củ khởi |
D |
066 |
DT |
1113 |
Chè đắng paragoay (lá khô) |
D |
066 |
DT |
5281 |
Dương cẩm cúc đại ướp hương, xem dương cẩm cúc Đức |
B |
030 |
MM |
0095 |
Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
B |
030 |
MM |
0096 |
Thịt của trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
B |
030 |
MM |
0097 |
Thịt của trâu bò, lợn và cừu |
E |
080 |
MD |
0095 |
Thịt khô (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
A |
001 |
FC |
4014 |
Quýt Địa Trung Hải, xem phân nhóm 0003 Quýt |
B |
041 |
WD |
4915 |
Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
002 |
FP |
0229 |
Sơn tra |
C |
050 |
AL |
5223 |
Nhãn hương, xem cỏ xa trục |
A |
012 |
VO |
4295 |
Dưa lê, xem dưa pepino |
A |
011 |
VC |
4215 |
Dưa tây, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4217 |
Dưa tròn ngọt, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4219 |
Dưa mật, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4221 |
Dưa xoài, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4223 |
Dưa có gân, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4225 |
Dưa gang, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4227 |
Dưa Ba Tư, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4229 |
Dưa lựu, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4231 |
Dưa bò, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4233 |
Dưa sác, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4235 |
Dưa vỏ trắng, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4237 |
Dưa mùa đông, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A |
011 |
VC |
0046 |
Dưa, trừ dưa hấu |
B |
042 |
WS |
0942 |
Cá mòi đầu |
E |
086 |
FM |
0183 |
Chất béo sữa |
B |
033 |
ML |
0107 |
Sữa của trâu bò, dê và cừu |
B |
041 |
WD |
0891 |
Cá măng (milkfish) |
B |
033 |
ML |
0106 |
Sữa |
A |
020 |
GC |
0646 |
Kê |
C |
051 |
AS |
0646 |
Cây kê khô |
A |
020 |
GC |
4645 |
Cỏ lồng vực nước, xem kê |
A |
020 |
GC |
4647 |
Cỏ đuôi voi, xem kê |
A |
020 |
GC |
4649 |
Cỏ kê, xem kê |
A |
020 |
GC |
4651 |
Kê chân vịt, xem kê |
A |
020 |
GC |
4653 |
Kê đuôi cáo, xem kê |
A |
020 |
GC |
4655 |
Cỏ voi, xem kê |
A |
020 |
GC |
4657 |
Milô, xem lúa miến |
C |
052 |
AM |
0738 |
Cỏ khô bạc hà |
A |
027 |
HH |
0738 |
Bạc hà |
D |
057 |
DH |
0738 |
Bạc hà khô |
A |
003 |
FS |
4057 |
Mận vàng (mirabelle), xem mận vàng (plum, mirabelle) |
C |
052 |
AM |
0165 |
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh |
B |
049 |
IM |
0150 |
Động vật thân mềm, bao gồm các động vật chân đầu |
A |
006 |
FI |
0348 |
Quả cóc vàng |
B |
030 |
MM |
4815 |
Thịt nai sừng tấm Châu Âu, xem thịt hươu Canada |
A |
003 |
FS |
0246 |
Anh đào morello |
A |
015 |
VD |
4507 |
Đậu nhậy (khô), xem đậu chiếu (khô) |
A |
014 |
VP |
4437 |
Đậu nhậy, xem đậu chiếu |
B |
030 |
MM |
4813 |
Thịt cừu musimon, xem thịt cừu |
B |
040 |
WF |
4851 |
Cá rô phi mozambic, xem cá rô phi |
A |
027 |
HH |
4753 |
Ngải cứu, xem ngải tây |
A |
004 |
FB |
0271 |
Quả dâu tằm |
B |
043 |
WR |
0943 |
Trứng cá đối (m) |
B |
042 |
WS |
0943 |
Cá đối |
A |
009 |
VA |
4167 |
Hành búi, xem hành hoa |
A |
015 |
VD |
0536 |
Đậu xanh (khô) |
A |
014 |
VP |
0536 |
Đậu xanh (vỏ xanh) |
D |
055 |
DF |
5261 |
Nho xạ, xem nho khô |
A |
012 |
VO |
0450 |
Nấm rơm |
A |
011 |
VC |
4239 |
Dưa hương, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
B |
049 |
IM |
1003 |
Trai (mussels) |
A |
013 |
VL |
0485 |
Mù tạt xanh |
A |
023 |
SO |
0485 |
Hạt mù tạt |
A |
023 |
SO |
0694 |
Hạt mù tạt đồng |
A |
023 |
SO |
0478 |
Hạt mù tạt Ấn Độ |
A |
023 |
SO |
0090 |
Hạt mù tạt |
A |
013 |
VL |
4364 |
Mù tạt spinach, xem cải komatsuma |
A |
013 |
VL |
4363 |
Mù tạt Ấn Độ, xem mù tạt Ấn Độ |
A |
003 |
FS |
4059 |
Mận bàng, xem mận anh đào |
A |
027 |
HH |
4755 |
Myrrh, cicely ngọt |
A |
001 |
FC |
4016 |
Cam lá sim, xem cam chinotto |
A |
013 |
VL |
4365 |
Cải namenia, xem củ cải xanh |
A |
006 |
FI |
0349 |
Quả cả quitoen |
A |
012 |
VO |
4297 |
Quả cà quitoen, xem nhóm 006 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới – vỏ quả không ăn được |
A |
002 |
FP |
4047 |
Lê nashi, xem lê |
A |
028 |
HS |
0739 |
Vỏ hạt sen cạn |
A |
027 |
HH |
0739 |
Lá sen cạn, vườn |
A |
005 |
FT |
0304 |
Xirô hoa to |
A |
001 |
FC |
4018 |
Bưởi natxudaidai, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
015 |
VD |
4509 |
Đậu biển (khô), xem đậu côve (khô) |
A |
014 |
VP |
4439 |
Đậu biển (vỏ xanh non và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
A |
003 |
FS |
0245 |
Xuân đào (nectarine) |
A |
013 |
VL |
0486 |
Rau cải bắp xôi |
A |
023 |
SO |
0695 |
Hạt niger |
A |
013 |
VL |
0487 |
Cây lulu đực (nightshade, black) |
B |
041 |
WD |
0897 |
Cá vược nilla |
B |
042 |
WS |
4989 |
Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
040 |
WF |
4849 |
Cá chó phương bắc, xem cá chó |
A |
028 |
HS |
0789 |
Hạt nhục đậu khấu |
C |
051 |
AF |
0647 |
Cây yến mạch (tươi) |
C |
051 |
AS |
0647 |
Rơm và rạ yến mạch khô |
A |
020 |
GC |
4659 |
Yến mạch đỏ, xem yến mạch |
A |
020 |
GC |
0647 |
Yến mạch |
A |
016 |
VR |
0586 |
Chua me củ (oca) |
B |
042 |
WS |
0944 |
Cá vược Đại Dương |
B |
049 |
IM |
5175 |
Bạch tuộc đốm trắng, xem bạch tuộc |
B |
049 |
IM |
5177 |
Bạch tuộc xoăn, xem bạch tuộc |
B |
049 |
IM |
5179 |
Bạch tuộc xạ, xem bạch tuộc |
B |
049 |
IM |
5173 |
Bạch tuộc |
B |
042 |
WS |
4991 |
Cá trích dầu, xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích |
A |
023 |
SO |
0088 |
Hạt có dầu |
A |
023 |
SO |
0089 |
Hạt có dầu trừ lạc |
A |
012 |
VO |
0442 |
Mướp tây okra |
A |
004 |
FB |
4087 |
Quả mọng olallie (olallie berry), xem quả dâu rừng (dewberries) |
D |
068 |
OR |
0305 |
Dầu ôliu tinh chế, xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu |
D |
067 |
OC |
0305 |
Dầu ôliu thô |
D |
068 |
OR |
5330 |
Bã dầu ôliu, xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu, xem dầu ôliu tinh chế |
A |
023 |
SO |
4719 |
Ôliu, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
A |
005 |
FT |
0305 |
Ôliu |
D |
069 |
DM |
0305 |
Ôliu đã chế biến |
A |
009 |
VA |
0385 |
Hành tây, củ |
A |
009 |
VA |
0386 |
Kiệu, Trung Quốc |
A |
009 |
VA |
4169 |
Hành tây Ai Cập, xem hành tây |
A |
009 |
VA |
0387 |
Hành hoa (hành ta, hành hương) |
A |
013 |
VL |
0488 |
Rau sam biển |
D |
070 |
JF |
0004 |
Nước quả cam |
A |
001 |
FC |
4019 |
Cam đắng, xem cam chua |
A |
001 |
FC |
0207 |
Cam chua, xem phân nhóm 0004 Cam ngọt, chua |
A |
001 |
FC |
0208 |
Cam đường, xem phân nhóm 0004 Cam ngọt, chua |
A |
001 |
FC |
0004 |
Cam ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) |
D |
057 |
DH |
5271 |
Kinh giới (= kinh giới ô dại) khô, xem kinh giới ô |
A |
027 |
HH |
4757 |
Kinh giới, xem kinh giới ô |
A |
005 |
FT |
0306 |
Chùm ruột (otaheite gooseberry) |
A |
016 |
VR |
4557 |
Cây sò, xem bà la môn |
B |
049 |
IM |
5181 |
Sò chén Mỹ, xem sò |
B |
049 |
IM |
5183 |
Sò Châu Âu, xem sò |
B |
049 |
IM |
5185 |
Sò chén Thái Bình Dương, xem sò |
B |
049 |
IM |
5187 |
Sò chén Bồ Đào Nha, xem sò |
B |
049 |
IM |
5189 |
Sò chén, hàu úc, xem sò chén (gồm sò ấm) |
B |
049 |
IM |
1004 |
Sò (bao gồm sò chén) |
A |
022 |
TN |
0670 |
Miên quả |
B |
041 |
WD |
4917 |
Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
B |
041 |
WD |
0892 |
Cá có chân chèo |
A |
013 |
VL |
0466 |
Cải thìa (cải trắng, cải rổ tàu) |
A |
013 |
VL |
4367 |
Cải pak-tsai, xem cải bắp Trung Quốc, (loại pe-tsai) |
A |
013 |
VL |
4368 |
Cải pak-tsoi hoặc par-soi, xem cải pak-troi hoặc pak-soi |
A |
023 |
SO |
0696 |
Cọ dầu |
A |
017 |
VS |
0626 |
Cọ hearts |
D |
067 |
OC |
1240 |
Dầu nhân cọ thô |
D |
068 |
OR |
1240 |
Dầu nhân cọ ăn được |
D |
067 |
OR |
0696 |
Dầu cọ thô |
D |
068 |
OR |
0696 |
Dầu cọ ăn được |
A |
006 |
FI |
4139 |
Đu đủ (papaw), xem đu đủ (papaya) |
A |
006 |
FI |
0350 |
Đu đủ (papaya) |
A |
013 |
VL |
0337 |
Lá đu đủ |
A |
012 |
VO |
4299 |
Ớt hung, xem ớt ngọt |
A |
022 |
TN |
0671 |
Quả hạch thiên đường, xem sapucaia |
D |
066 |
DT |
5283 |
Chè paragoay, xem chè đắng paragoay |
A |
027 |
HH |
0740 |
Mùi tây |
A |
016 |
VR |
0587 |
Ngò (parsley, turnip-rooted) |
A |
016 |
VR |
0588 |
Củ phòng phong |
B |
036 |
PM |
0844 |
Thịt gà gô |
A |
006 |
FI |
0351 |
Quả lạc tiên (chanh leo, chanh dây) (passion fruit) |
A |
011 |
VC |
4241 |
Bí rợ, xem bí cây bụi trắng |
A |
015 |
VD |
4511 |
Đậu Hà Lan (khô), xem đậu đồng (khô) |
C |
050 |
AL |
0072 |
Đậu Hà Lan hoặc cây đậu Hà Lan (khô) |
C |
050 |
AL |
0528 |
Đậu leo (xanh) |
A |
014 |
VP |
4441 |
Đậu Hà Lan, xem đậu vườn |
A |
003 |
FS |
0247 |
Đào |
A |
023 |
SO |
0697 |
Lạc |
C |
050 |
AL |
0697 |
Cây lạc khô |
C |
050 |
AL |
1270 |
Thân cây lạc (xanh) |
D |
067 |
OC |
0697 |
Dầu lạc thô |
D |
068 |
OR |
0697 |
Dầu lạc ăn được |
A |
023 |
SO |
0703 |
Lạc, nguyên quả |
A |
002 |
FP |
0230 |
Lê |
A |
002 |
FP |
4049 |
Lê (pear, oriental), xem lê |
A |
020 |
GC |
4661 |
Kê hạt trai, xem cỏ đuôi voi |
A |
015 |
VD |
0072 |
Đậu Hà Lan (khô) |
A |
014 |
VP |
0063 |
Đậu Hà Lan (vỏ và hạt non) |
A |
014 |
VP |
0064 |
Đậu đã bóc vỏ (các hạt mọng) |
A |
022 |
TN |
0672 |
Quả hồ đào pecan |
A |
027 |
HH |
4759 |
Bạc hà hăng, xem bạc hà |
A |
012 |
VO |
0443 |
Dưa pepino |
A |
013 |
VL |
0489 |
Lá ớt |
A |
028 |
HS |
0790 |
Hạt tiêu, đen, trắng (xem chú thích) |
A |
028 |
HS |
0791 |
Tiêu lá tím |
D |
066 |
DT |
5285 |
Chè bạc hà (lá mọng hoặc khô) xem bạc hà cay, Nhóm 027: Thảo mộc |
A |
027 |
HH |
4761 |
Bạc hà lai, xem bạc hà |
A |
012 |
VO |
0051 |
Ớt |
A |
012 |
VO |
0444 |
Ớt cay |
A |
012 |
VO |
4301 |
Ớt dài, xem ớt ngọt |
A |
012 |
VO |
0445 |
Ớt ngọt (gồm ớt giamaica và ớt ngọt) |
B |
040 |
WF |
0864 |
Cá vược |
B |
040 |
WF |
4853 |
Cá vược vàng Châu Mỹ, xem cá vược |
B |
040 |
WF |
4855 |
Cá vược Châu Âu, xem cá vược |
B |
040 |
WF |
0870 |
Cá vược vàng |
B |
040 |
WF |
4857 |
Cá vược trắng, xem cá vược |
A |
005 |
FT |
4113 |
Hồng Trung Quốc (persimmon, Chinese), xem hồng Nhật Bản |
A |
006 |
FI |
0352 |
Hồng vàng Mỹ |
A |
005 |
FT |
0307 |
Hồng (hồng Nhật Bản) |
A |
006 |
FI |
4141 |
Hồng Nhật Bản, xem Nhóm 005 |
B |
036 |
PM |
0845 |
Thịt gà lôi |
B |
031 |
MF |
0818 |
Mỡ lợn |
B |
030 |
MM |
0818 |
Thịt lợn |
E |
080 |
MD |
0818 |
Thịt lợn khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
B |
032 |
MO |
0818 |
Phụ phẩm ăn được của lợn |
B |
032 |
MO |
1284 |
Thận của lợn |
B |
032 |
MO |
1285 |
Gan của lợn |
A |
014 |
VP |
4443 |
Đậu bồ câu (vỏ xanh và hạt non), xem đậu răng ngựa |
B |
036 |
PM |
0846 |
Thịt bồ câu |
A |
015 |
VD |
0537 |
Đậu triều (khô) |
A |
014 |
VP |
0537 |
Đầu triều (vỏ xanh và/hoặc hạt xanh) |
A |
022 |
TN |
4689 |
Quả thông dù, xem quả hạch thông |
B |
040 |
WF |
0865 |
Cá chó |
B |
040 |
WF |
0866 |
Cá vược chó |
A |
022 |
TN |
0674 |
Quả trám các loại |
A |
012 |
VO |
4303 |
Ớt giamaica và ớt ngọt, xem ớt |
A |
028 |
HS |
0792 |
Quả ớt Giamaica |
A |
022 |
TN |
0673 |
Quả hạch thông |
A |
006 |
FI |
0353 |
Dứa |
C |
052 |
AM |
0353 |
Thức ăn xanh dứa |
C |
052 |
AV |
0353 |
Cây dứa khô |
A |
006 |
FI |
4143 |
Ổi dứa, xem quả feijoa |
D |
070 |
JF |
0341 |
Nước dương đào |
B |
041 |
WD |
4919 |
Cá hồi gù, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
022 |
TN |
4691 |
Quả pinocchi, xem quả hạch thông |
A |
022 |
TN |
0675 |
Quả hồ trăn |
A |
005 |
FT |
4115 |
Quả pitanga (pitanga), xem trâm sơri |
A |
022 |
TN |
4693 |
Quả pinon, xem quả hạch thông |
B |
042 |
WS |
0945 |
Cá bơn sao |
B |
042 |
WS |
4993 |
Cá bơn sao alaska, xem cá bơn sao |
B |
042 |
WS |
4995 |
Cá bơn sao Châu Âu, xem cá bơn sao |
A |
006 |
FI |
0354 |
Chuối lá |
A |
013 |
VL |
0490 |
Lá mã đề |
A |
003 |
FS |
4061 |
Mận Mỹ, xem mận gai |
A |
003 |
FS |
0248 |
Mận Chickasaw |
A |
003 |
FS |
4063 |
Mận tía, xem mận rừng |
A |
003 |
FS |
4065 |
mận lục, xem mận |
A |
003 |
FS |
4069 |
Mận, xem mận |
A |
003 |
FS |
4071 |
Mận mirabelle, xem mận rừng |
A |
003 |
FS |
0014 |
Mận trồng (bao gồm cả mận khô) |
A |
014 |
VP |
0538 |
Đậu Hà lan tách vỏ (quả non) |
A |
013 |
VL |
4369 |
Lá thường Mỹ, xem cây thường Mỹ |
A |
013 |
VL |
0491 |
Cây thường lục Mỹ |
B |
042 |
WS |
0946 |
Cá minh thái |
A |
005 |
FT |
4119 |
Roi hồng Malaixia (pomarrosa, Malay), xem roi |
A |
005 |
FT |
4117 |
Roi hồng (pomarrosa), xem roi (lí, bồ đào) |
A |
002 |
FP |
0009 |
Quả dạng táo |
A |
006 |
FI |
0355 |
Lựu |
A |
001 |
FC |
4020 |
Bưởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
005 |
FT |
0308 |
Quả roi |
B |
042 |
WS |
0947 |
Cá chim Đại Tây Dương |
A |
020 |
GC |
0656 |
Ngô rang nở |
A |
023 |
SO |
0698 |
Hạt thuốc phiện |
A |
028 |
HS |
4783 |
Hạt thuốc phiện, xem nhóm 023: Hạt có dầu |
B |
042 |
WS |
4997 |
Cá nhám hồi, xem phân nhóm cá mập |
B |
044 |
WM |
5051 |
Cá heo, xem cá voi |
A |
016 |
VR |
0589 |
Khoai tây |
A |
016 |
VR |
4559 |
Củ từ, xem từ đậu |
B |
037 |
PF |
0111 |
Mỡ gia cầm |
E |
085 |
FA |
0111 |
Mỡ gia cầm chế biến |
B |
036 |
PM |
0110 |
Thịt gia cầm |
B |
038 |
PO |
0113 |
Da của gia cầm |
B |
038 |
PO |
0111 |
Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
B |
045 |
WC |
5013 |
Tôm pandan banana (he mùa), xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5105 |
Tôm brown tiger, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5107 |
Tôm pandan caramote, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5109 |
Tôm pandan thường, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5111 |
Tôm pandan vua miền đông, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5113 |
Tôm pandan, endeavour, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5115 |
Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5117 |
Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5119 |
Tôm pandan Nhật, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5121 |
Tôm pandan kuruma, xem tôm pandan vua Nhật |
B |
045 |
WC |
5123 |
Tôm pandan phương Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5125 |
Tôm pandan vua miền tây, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5101 |
Tôm pandan, xem tôm hoặc tôm pandan |
A |
006 |
FI |
0356 |
Lê gai |
E |
085 |
FA |
0142 |
Mỡ chế biến từ cá voi, cá heo mỏ và hải cẩu |
A |
020 |
GC |
4665 |
Kê prôsô, xem cỏ kê |
D |
055 |
DF |
0014 |
Mận khô |
A |
003 |
FS |
4072 |
Mận khô (prunes), xem mận |
C |
050 |
AL |
5227 |
Sắn dây rừng, xem sắn dây nhiệt đới |
A |
006 |
FI |
0357 |
Quả chôm chôm mutabi |
A |
015 |
VD |
0070 |
Đậu đỗ |
A |
011 |
VC |
0429 |
Bí ngô |
A |
013 |
VL |
0492 |
Rau sam |
A |
013 |
VL |
0493 |
Rau sam đông |
B |
039 |
PE |
0847 |
Trứng chim cút |
B |
036 |
PM |
0847 |
Thịt chim cút |
B |
036 |
PM |
4831 |
Chim cút bohwhite, xem chim cút |
B |
036 |
PM |
4833 |
Chim cút California, xem thịt chim cút |
A |
022 |
TN |
4695 |
Quả phỉ Úc, xem phỉ Úc |
A |
016 |
VR |
4561 |
Củ hoàng tinh, xem dong riềng ăn được |
A |
02 |
FP |
0231 |
Mác cọt (mộc qua) |
A |
020 |
GC |
0648 |
Rau muối quinoa (quinoa) |
A |
006 |
FI |
4145 |
Cam quito (quito orange), xem quả naranjilla |
A |
012 |
VO |
4305 |
Cà chua cam (quito orange), xem quả naranjilla |
B |
031 |
MF |
0819 |
Mỡ thỏ |
B |
030 |
MM |
0819 |
Thịt thỏ |
A |
016 |
VR |
0494 |
Củ cải |
A |
013 |
VL |
0494 |
Lá cải củ (bao gồm ngọn cải củ) |
A |
016 |
VR |
0590 |
Củ cải đen |
A |
016 |
VR |
0591 |
Củ cải trắng Nhật Bản |
B |
041 |
WD |
4921 |
Cá hồi cầu vồng, xem cá hồi |
D |
055 |
DF |
5263 |
Nho khô (các thứ nho trắng không hạt, làm khô một phần), xem nho khô |
A |
009 |
VA |
4171 |
Kiệu rakkyo (rakkyo), xem kiệu Trung Quốc |
A |
006 |
FI |
0358 |
Chôm chôm |
A |
016 |
VR |
0592 |
Củ hoa chuông |
A |
013 |
VL |
0495 |
Cải dầu |
A |
023 |
SO |
0495 |
Hạt cải dầu |
D |
067 |
OC |
0495 |
Dầu hạt cải dầu thô |
D |
068 |
OR |
0495 |
Dầu hạt cải dầu ăn được |
A |
023 |
SO |
4721 |
Hạt cải dầu Ấn Độ, xem hạt mù tạt đồng |
A |
004 |
FB |
0272 |
Quả mâm xôi đỏ, đen (raspberries, red, black) |
B |
042 |
WS |
0948 |
Cá đuối |
A |
016 |
VR |
4564 |
Củ cải đỏ, xem củ cải đường |
A |
015 |
VD |
4513 |
Đậu đỏ (khô), xem đậu bồ câu (khô) |
A |
014 |
VP |
4447 |
Đậu đỏ (hạt xanh non và/hoặc vỏ hạt xanh), xem đậu bồ câu |
A |
013 |
VL |
4371 |
Rau diếp xoăn (red-leaved chicory) lá đỏ, xem lá rau diếp xoăn (chicory leaves) |
B |
030 |
MM |
0820 |
Thịt tuần lộc |
B |
048 |
AR |
0149 |
Loài bò sát |
B |
042 |
WS |
4999 |
Cá mập requiem, xem phân nhóm cá mập |
B |
040 |
WF |
4859 |
Cá trôi Ấn, xem cá trôi Ấn Độ |
A |
017 |
VS |
0627 |
Rau đại hoàng |
A |
020 |
GC |
0649 |
Lúa |
A |
015 |
VD |
0539 |
Đậu gạo (khô) |
A |
014 |
VP |
0539 |
Đậu gạo (quả xanh non) |
D |
065 |
CF |
0649 |
Cám gạo đã chế biến |
D |
058 |
CM |
1206 |
Cám gạo, chưa chế biến |
C |
051 |
AS |
0649 |
Rơm và rạ lúa khô |
D |
058 |
CM |
0649 |
Gạo xay |
D |
058 |
CM |
1205 |
Gạo xát |
B |
040 |
WF |
0867 |
Cá rutilut |
B |
045 |
WC |
5127 |
Tôm hùm đá, xem tôm hùm |
A |
013 |
VL |
4372 |
Cải lông, xem rau rucola |
B |
030 |
MM |
0821 |
Thịt hoẵng |
A |
016 |
VR |
0075 |
Rau ăn thân củ và củ |
A |
013 |
VL |
4374 |
Rau roquette, xem rau rucola |
A |
005 |
FT |
0309 |
Quả roi táo |
A |
004 |
FB |
0273 |
Quả tầm xuân (rose hips) |
A |
012 |
VO |
0446 |
Bụp giấm |
D |
066 |
DT |
0446 |
Bụp giấm (đài hoa và hoa) khô |
A |
013 |
VL |
0446 |
Lá bụp giấm (roselle leaves) |
A |
027 |
HH |
0741 |
Hương thảo |
D |
057 |
DH |
0741 |
Hương thảo khô |
A |
013 |
VL |
0496 |
Rau rucola |
A |
027 |
HH |
0742 |
Cửu lý hương |
D |
057 |
DH |
0742 |
Cửu lý hương khô |
A |
014 |
VP |
4449 |
Đậu leo (quả vả hạt xanh), xem đậu côve |
A |
015 |
VD |
4515 |
Đậu leo, xem đậu côve, Nhóm 014: Rau đậu |
A |
020 |
GC |
4667 |
Kê Nga, xem kê thường |
A |
013 |
VL |
0497 |
Cải nghệ (rutabaga greens) |
A |
016 |
VR |
4563 |
Củ cải (rutabaga), xem củ cải Thụy Điển |
A |
020 |
GC |
0650 |
Lúa mạch đen |
D |
065 |
CF |
0650 |
Cám mạch đen đã chế biến |
D |
058 |
CM |
0650 |
Cám mạch đen, chưa chế biến |
D |
078 |
CP |
1250 |
Bánh mì mạch đen |
D |
065 |
CF |
1250 |
Bột mạch đen |
C |
051 |
AF |
0650 |
Cây lúa mì đen (tươi) |
C |
051 |
AS |
0650 |
Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
D |
065 |
CF |
1251 |
Bột mạch đen thô |
A |
023 |
SO |
0699 |
Hạt rum (hồng hoa) |
D |
067 |
OC |
0699 |
Dầu hạt cây rum thô |
D |
068 |
OR |
0699 |
Dầu hạt cây rum ăn được |
A |
027 |
HH |
0743 |
Xôn thơm và các loại xôn thơm (Salvia) khác |
D |
057 |
DH |
0743 |
Xôn thơm khô |
C |
050 |
AL |
1027 |
Cây hồng đậu |
B |
042 |
WS |
5001 |
Cá salema, xem cá boque |
B |
043 |
WR |
0893 |
Trứng cá hội Đại Tây Dương (d) |
B |
043 |
WR |
0121 |
Trứng cá hội Thái Bình Dương (d) |
B |
041 |
WD |
0893 |
Cá hồi Đại Tây Dương |
B |
041 |
WD |
0121 |
Cá hồi Thái Bình Dương |
B |
041 |
WD |
4923 |
Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương ở phần đầu của nhóm cá lưỡng cư |
B |
042 |
WS |
0957 |
Cá hồi vây sợi |
A |
016 |
VR |
0498 |
Cây bà la môn sâm (salsify) |
A |
013 |
VL |
0498 |
Lá bà la môn sâm |
A |
016 |
VR |
4565 |
Bà la môn sâm đen, xem bà la môn |
A |
016 |
VR |
0593 |
Bà la môn sâm Tây Ban Nha |
A |
002 |
FP |
4051 |
Lê cát, xem lê |
A |
006 |
FI |
0359 |
Quả hồng xiêm |
A |
006 |
FI |
0360 |
Quả hồng đen |
A |
006 |
FI |
0361 |
Quả sapote xanh |
A |
006 |
FI |
0362 |
Quả trứng gà caloca |
A |
006 |
FI |
0363 |
Quả sapote trắng |
A |
022 |
TN |
0676 |
Quả sapucaia |
B |
042 |
WS |
5005 |
Cá trích Châu Âu |
B |
042 |
WS |
5003 |
Cá sardinella hoặc cá trích dầu |
B |
042 |
WS |
0130 |
Cá trích (sardine) và các dạng cá trích |
A |
027 |
HH |
0744 |
Lá cây sát (lá cây lòng mang) |
A |
001 |
FC |
4022 |
Quýt satsuma, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
027 |
HH |
0745 |
Rau húng hè, đông |
D |
057 |
DH |
0745 |
Rau húng hè, đông, khô |
B |
042 |
WS |
5007 |
Cá sòng, xem cá thu khô |
B |
049 |
IM |
5191 |
Điệp Úc, xem điệp |
B |
049 |
IM |
5193 |
Điệp hồng, xem điệp |
B |
049 |
IM |
5195 |
Điệp to Thái Bình Dương, xem điệp |
B |
049 |
IM |
5197 |
Điệp to, xem điệp |
B |
049 |
IM |
5199 |
Điệp New Zealand, xem điệp |
B |
049 |
IM |
5201 |
Điệp nữ hoàng, xem điệp |
B |
049 |
IM |
5203 |
Điệp biển, xem điệp |
B |
049 |
IM |
1005 |
Điệp |
A |
014 |
VP |
0540 |
Đậu đỏ (quả và hạt) |
A |
015 |
VD |
4517 |
Đậu leo đỏ, xem Nhóm 014: Rau đậu |
B |
042 |
WS |
5009 |
Cá mù làn nâu, xem cá vược đại dương |
A |
016 |
VR |
0594 |
Cá bà la môn (scorzonera) |
B |
042 |
WS |
0949 |
Cá vược biển |
B |
042 |
WS |
0950 |
Cá vền |
B |
041 |
WD |
4925 |
Cá trê biển, xem nhóm 042: cá biển |
B |
042 |
WS |
5011 |
Cá trê biển, xem cá sói |
A |
005 |
FT |
0310 |
Rong nho (sea grape) |
A |
013 |
VL |
0499 |
Cải biển |
B |
049 |
IM |
1006 |
Nhím biển |
B |
049 |
IM |
1010 |
Hải sâm |
E |
080 |
MD |
1010 |
Hải sâm khô |
B |
044 |
WM |
5053 |
Sư tử biển, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5055 |
Chó biển thường, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5063 |
Chó biển xám, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5065 |
Chó biển harp, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5067 |
Chó biển có mào hình mũ, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5069 |
Chó biển có vòng, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
0971 |
Chó biển |
B |
044 |
WM |
5057 |
Chó biển có tai, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5059 |
Chó biển không tai, xem chó biển |
B |
044 |
WM |
5061 |
Gấu biển, xem chó biển |
A |
024 |
SB |
0091 |
Hạt dùng làm đồ uống |
B |
042 |
WS |
5013 |
Cá thu Ấn Độ, xem cá thu Tây Ban Nha và cá thu vua |
A |
013 |
VL |
0500 |
Lá cây muồng |
A |
006 |
FI |
0364 |
Sấu đỏ |
C |
050 |
AL |
5229 |
Đậu sericea, xem đậu mắt gà (lespedeza) |
A |
004 |
FB |
0274 |
Quả hoa thu, thực quả (service berries), xem quả juneberries |
A |
023 |
SO |
0700 |
Hạt vừng |
D |
067 |
OC |
0700 |
Dầu hạt vừng thô |
D |
068 |
OR |
0700 |
Dầu vừng ăn được |
A |
028 |
HS |
4785 |
Hạt vừng, xem nhóm 023: hạt có dầu |
A |
006 |
FI |
4147 |
Quả rau sesso, xem táo akee |
A |
001 |
FC |
4024 |
Cam seville, xem cam chua |
B |
041 |
WD |
0894 |
Cá shad |
B |
043 |
WR |
0894 |
Trứng cá shad (d) |
A |
001 |
FC |
0209 |
Bưởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
001 |
FC |
0005 |
Bưởi (shaddocks hoặc pomelos) (bao gồm các dòng lai giống bưởi trong số các loài bưởi chùm khác) |
A |
009 |
VA |
0388 |
Hẹ tây (shallot) |
A |
020 |
GC |
4669 |
Lúa miến (shallu), xem lúa miến (sorghum) |
B |
043 |
WR |
0131 |
Gan cá mập (m) |
B |
042 |
WS |
5015 |
Cá mập, xem phân nhóm cá mập |
B |
042 |
WS |
0131 |
Cá mập |
A |
023 |
SO |
0701 |
Hạt mỡ (shea nuts) |
B |
031 |
MF |
0822 |
Mỡ cừu |
B |
030 |
MM |
0822 |
Thịt cừu |
B |
033 |
ML |
0822 |
Sữa cừu |
E |
086 |
FM |
0822 |
Chất béo sữa cừu |
E |
085 |
FA |
0822 |
Mỡ cừu (sheep tallow) |
B |
032 |
MO |
0822 |
Phụ phẩm ăn được của cừu |
B |
032 |
MO |
1288 |
Thận của cừu |
B |
032 |
MO |
1289 |
Gan của cừu |
B |
045 |
WC |
5131 |
Tôm he, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5133 |
Tôm nâu miền Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5135 |
Tôm hồng miền Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
5137 |
Tôm trắng miền Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan |
B |
045 |
WC |
0979 |
Tôm hoặc tôm pandan, (xem chú thích 2) |
E |
084 |
SC |
0979 |
Tôm hoặc tôm pandan chin |
E |
084 |
SC |
1220 |
Tôm hoặc tôm pandan chần |
B |
045 |
WC |
5129 |
Tôm thường, xem tôm hoặc tôm pandan |
A |
015 |
VD |
4519 |
Đậu sieva (khô), xem đậu ngự (khô) |
A |
014 |
VP |
4451 |
Đậu sieva (quả xanh non và/hoặc đậu tươi xanh), xem đậu ngự |
A |
013 |
VL |
4373 |
Cây củ cải lá bạc, xem củ cải đường |
B |
041 |
WD |
4927 |
Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
009 |
VA |
0390 |
Hành tây vỏ bạc |
A |
011 |
VC |
4243 |
Mướp sinkwa, xem mướp khía |
B |
042 |
WS |
5017 |
Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
A |
016 |
VR |
0595 |
Cần củ (skirrit hoặc skirret) |
B |
045 |
WC |
5139 |
Tôm mũ ni, xem tôm hùm |
A |
003 |
FS |
0249 |
Mận gai |
B |
041 |
WD |
0895 |
Cá đục trắng |
B |
041 |
WD |
4929 |
Cá đục trắng Châu Âu, xem cá đục trắng |
B |
041 |
WD |
4931 |
Cá đục trắng cầu vồng, xem cá đục trắng |
B |
042 |
WS |
5019 |
Cá nhám góc, xem phân nhóm cá mập |
B |
049 |
IM |
5205 |
Ốc sên vườn, xem ốc sên ăn được |
B |
049 |
IM |
05207 |
Ốc sên to, xem ốc sên ăn được |
B |
049 |
IM |
5209 |
Ốc sên roman, xem ốc sên ăn được |
B |
049 |
IM |
1007 |
Ốc sên ăn được |
A |
011 |
VC |
0430 |
Mướp sác |
B |
048 |
AR |
0992 |
Rắn |
A |
014 |
VP |
4453 |
Đậu ve (quả xanh non), xem đậu côve |
B |
041 |
WD |
4933 |
Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
B |
042 |
WS |
0951 |
Cá bơn sole |
A |
020 |
GC |
0651 |
Lúa miến (sorghum) |
C |
051 |
AF |
0651 |
Cây lúa miến (tươi) |
D |
069 |
DM |
0658 |
Mật rỉ lúa miến |
C |
051 |
AS |
0651 |
Rơm và rạ lúa miến khô |
A |
020 |
GC |
4671 |
Lúa miến (sorgo), xem lúa miến (sorghum) |
A |
021 |
GS |
0658 |
Lúa miến ngọt |
A |
027 |
HH |
0746 |
Chút chít thông thường và các loại Rumex có liên quan |
A |
013 |
VL |
4388 |
Rau chút chít Jamaica, xem lá đay Nhật |
A |
006 |
FI |
0365 |
Mãng cầu xiêm |
B |
042 |
WS |
5021 |
Cá ngừ vây xanh phương nam, xem cá ngừ vây xanh |
A |
027 |
HH |
4763 |
Thanh hao, xem ngải tây |
A |
013 |
VL |
0501 |
Diếp dại (rau diếp đắng) |
A |
015 |
VD |
0541 |
Đậu nành (khô) |
A |
023 |
SO |
4723 |
Đậu tương (khô), xem nhóm 015 Đậu đỗ |
A |
014 |
VP |
0541 |
Đậu nành (hạt non) |
C |
050 |
Al |
0541 |
Cây đậu nành khô |
C |
050 |
AL |
1265 |
Thân đậu tương (tươi) |
D |
067 |
OC |
0541 |
Dầu đậu tương thô |
D |
068 |
OR |
0541 |
Dầu đậu xanh tinh chế |
A |
015 |
VD |
4521 |
Đậu nành (khô), xem đậu nành (khô) |
A |
023 |
SO |
4724 |
Đậu tương (khô), xem đậu tương (khô) |
A |
014 |
VP |
4455 |
Đậu tương, xem đậu nành (hạt non) |
A |
006 |
FI |
0366 |
Chanh Tây Ban Nha |
B |
042 |
WS |
5023 |
Cá thu Tây Ban Nha, xem cá thu vua |
A |
027 |
HH |
4765 |
Bạc hà bông, xem bạc hà |
A |
020 |
GC |
4673 |
Lúa mì spenta, xem lúa mì |
A |
028 |
HS |
0093 |
Gia vị |
A |
020 |
GC |
4675 |
Kê đuôi voi, xem cỏ đuôi voi |
A |
013 |
VL |
0502 |
Rau bối xôi (rau nhà chùa) |
A |
013 |
VL |
4375 |
Củ cải đỏ spinach, xem củ cải đường |
A |
013 |
VL |
0503 |
Rau mồng tơi (mùng tơi) |
B |
042 |
WS |
5025 |
Cá chó gai, xem phân nhóm cá mập |
B |
045 |
WC |
5141 |
Tôm hùm gai, xem tôm hùm |
A |
011 |
VC |
4245 |
Mướp trâu, xem mướp |
A |
009 |
VA |
0389 |
Hành tây xuân |
B |
041 |
WD |
4935 |
Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A |
011 |
VC |
0431 |
Bí hè |
A |
011 |
VC |
4249 |
Bí cây bụi trắng, xem bí hè |
A |
011 |
VC |
4247 |
Bí, xem bí hè và bí đông |
B |
049 |
IM |
1009 |
Mực ống thường, xem mực ống |
B |
049 |
IM |
5211 |
Mực ống Châu Âu, xem mực ống |
B |
049 |
IM |
5213 |
Mực ống Thái Bình Dương, xem mực ống |
B |
049 |
IM |
5215 |
Mực ống ngắn, xem mực ống |
B |
049 |
IM |
1008 |
Mực ống |
A |
005 |
FT |
4121 |
Quả minh quyết, xem quả minh quyết (carob) |
A |
017 |
VS |
0078 |
Rau ăn thân và cuống |
A |
006 |
FI |
0367 |
Vú sữa |
E |
080 |
MD |
0126 |
Cá khô không muối (= cá tuyết khô và các loại giống như cá tuyết) |
A |
003 |
FS |
0012 |
Quả có hạt (stone fruits) |
C |
051 |
AS |
0081 |
Rơm và rạ của ngũ cốc |
C |
051 |
AS |
0161 |
Rơm, rạ và cỏ khô của ngũ cốc và các cây giống như cỏ khác |
A |
004 |
FB |
0276 |
Quả dâu tây rừng (strawberries) |
A |
004 |
FB |
0275 |
Quả dâu tây (strawberry) |
A |
006 |
FI |
4149 |
Đào dâu tây (strawberry peach), xem quả kiwi |
A |
012 |
VO |
4307 |
Tầm bóp, xem quả lồng đèn |
A |
004 |
FB |
4091 |
Quả dâu tây thơm (strawberry, musk), xem quả dâu tây rừng (strawberries) |
B |
041 |
WD |
0896 |
Cá tầm |
B |
043 |
WR |
0896 |
Trứng cá tầm (d) |
A |
006 |
FI |
0368 |
Na (mãng cầu) |
A |
016 |
VR |
0596 |
Củ cải đường (sugar beet) |
C |
052 |
AV |
0596 |
Lá hoặc phần trên của củ cải đường |
D |
069 |
DM |
0596 |
Mật rỉ củ cải đường |
D |
071 |
AB |
0596 |
Phôi củ cải đường khô |
D |
071 |
AB |
1201 |
Phôi ướt củ cải đường |
A |
021 |
GS |
0659 |
Mía |
C |
052 |
AM |
0659 |
Cây mía khô |
C |
052 |
AV |
0659 |
Cây mía tươi |
D |
069 |
DM |
0659 |
Mật rỉ mía |
A |
013 |
VL |
4377 |
Bắp cuộn (sugar loaf), xem rau diếp xoăn |
A |
014 |
VP |
4457 |
Đậu đường (quả xanh non), xem đậu Hà Lan tách vỏ |
D |
055 |
DF |
5265 |
Nho xutan, xem nho khô |
A |
023 |
SO |
0702 |
Hạt hướng dương |
D |
067 |
OC |
0702 |
Dầu hạt hướng dương khô |
D |
068 |
OR |
0702 |
Dầu hướng dương ăn được |
A |
005 |
FT |
0311 |
Trâm sơri (surinam cherry) |
A |
016 |
VR |
0497 |
Củ cải Thụy Điển |
C |
052 |
AM |
0497 |
Cây củ cải Thụy Điển hoặc cây củ cải Thụy Điển khô |
A |
027 |
HH |
0747 |
Cicely ngọt |
D |
057 |
DH |
0747 |
Cicely ngọt khô |
A |
012 |
VO |
0447 |
Ngô ngọt (ngô cả lõi), xem định nghĩa trong TCVN 5258 (CODEX STAN 133) |
A |
012 |
VO |
1275 |
Ngô ngọt (hạt), xem định nghĩa trong CODEX STAN 132-1981 |
A |
020 |
GC |
0447 |
Ngô ngọt |
A |
016 |
VR |
0508 |
Khoai lang |
A |
013 |
VL |
0508 |
Lá khoai lang |
A |
006 |
FI |
4151 |
Na chiêm (sweetsop), xem na |
A |
013 |
VL |
4379 |
Củ cải đường Thụy Sỹ, xem củ cải đường |
A |
014 |
VP |
0542 |
Đậu kiếm (quả và đậu non) |
A |
004 |
FB |
1235 |
Nho ăn quả (table-grapes) |
B |
042 |
WS |
5027 |
Cá tailor (Australia), xem cá bluefish |
E |
085 |
FA |
0096 |
Mỡ lợn và mỡ nấu chảy từ bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
A |
005 |
FT |
4123 |
Quả tamarillo, xem cà Mỹ |
A |
006 |
FI |
0369 |
Quả me |
A |
028 |
HS |
4787 |
Quả me, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
A |
001 |
FC |
4029 |
Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ to, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
001 |
FC |
4031 |
Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ trung bình và nhỏ, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
001 |
FC |
4033 |
Bưởi tangelo, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
001 |
FC |
4027 |
Quýt tangarine, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
001 |
FC |
4035 |
Quýt tangors, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
016 |
VR |
4567 |
Khoai tanier, xem khoai sáp |
A |
001 |
FC |
4037 |
Quýt tankan, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A |
016 |
VR |
0504 |
Khoai sáp |
A |
013 |
VL |
0504 |
Lá khoai sáp |
A |
027 |
HH |
0748 |
Cúc thơm và các loại cúc |
D |
057 |
DH |
0748 |
Cúc thơm và các loại cúc khô |
A |
016 |
VR |
4569 |
Sắn lát, xem sắn |
A |
016 |
VR |
0505 |
Khoai sọ |
A |
013 |
VL |
0505 |
Lá khoai sọ |
A |
027 |
HH |
0749 |
Ngải lấm |
D |
066 |
DT |
1114 |
Chè xanh, đen (đen, lên men và khô) |
D |
066 |
DT |
0171 |
Chè (chè và chè thảo mộc) |
A |
020 |
GC |
0652 |
Cỏ bông |
A |
013 |
VL |
4381 |
Cải cúc, xem cải củ xanh |
A |
020 |
GC |
0657 |
Ngô tạp (teosinte) |
C |
051 |
AS |
0657 |
Cây ngô tạp khô (teosinte fodder) |
A |
015 |
VD |
0564 |
Đậu tepary (khô) |
A |
027 |
HH |
0750 |
Cỏ xạ hương |
D |
057 |
DH |
0750 |
Cỏ xạ hương khô |
A |
016 |
VR |
0580 |
Củ gấu |
B |
040 |
WF |
0868 |
Cá rô phi |
A |
012 |
VO |
4309 |
Cà chua tomatillo, xem quả lồng đèn |
A |
012 |
VO |
0448 |
Cà chua |
D |
070 |
JF |
0448 |
Nước cà chua |
A |
006 |
FI |
0370 |
Quả dây mật thơm (tonka bean) |
A |
028 |
HS |
0370 |
Hạt dây mật thơm, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
A |
016 |
VR |
0598 |
Củ lùn |
A |
012 |
VO |
4311 |
Dưa cây, xem dưa pepino |
A |
022 |
TN |
0085 |
Các loại quả hạch |
A |
009 |
VA |
0391 |
Hành cây (hành tây) (tree onion) |
A |
005 |
FT |
4125 |
Quả dương mai thơm (tree strawberry), xem quả dương mai |
A |
005 |
FT |
0312 |
Cà Mỹ (tree tomato) |
C |
050 |
AL |
1028 |
Cỏ ba lá (trefoil) |
A |
020 |
GC |
0653 |
Lúa mì đen |
A |
022 |
TN |
0677 |
Quả bàng |
C |
050 |
AL |
5231 |
Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây nhiệt đới |
B |
041 |
WD |
0123 |
Cá hồi |
A |
013 |
VL |
4383 |
Cải tsai shim, xem cải bẹ trắng |
A |
013 |
VL |
4385 |
Cải tsoi sum, xem cải bẹ trắng |
B |
042 |
WS |
0132 |
Cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
5029 |
Cá ngừ mắt to, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
5031 |
Cá ngừ vây đen, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
5033 |
Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
5035 |
Cá ngừ đuôi dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
5037 |
Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
5039 |
Cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin), xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
0952 |
Cá ngừ, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
B |
042 |
WS |
0953 |
Cá bơn turbot |
E |
085 |
FA |
0848 |
Mỡ gà tây chế biến |
B |
037 |
PF |
0848 |
Mỡ gà tây |
B |
036 |
PM |
0848 |
Thịt gà tây |
B |
038 |
PO |
0848 |
Phụ phẩm ăn được của gà tây |
A |
028 |
HS |
0794 |
Nghệ củ |
C |
052 |
AM |
0506 |
Cây củ cải khô |
A |
913 |
VL |
0506 |
Củ cải xanh |
C |
052 |
AV |
0506 |
Lá và ngọn cây củ cải |
A |
016 |
VR |
0506 |
Củ cải vườn |
A |
016 |
VR |
4573 |
Củ cải Thụy Điển (turnip, swedish), xem củ cải Thụy Điển (swede) |
A |
016 |
VR |
4571 |
Củ cải, xem củ cải Thụy Điển |
B |
048 |
AR |
5157 |
Rùa xanh, xem rùa |
B |
048 |
AR |
5159 |
Đồi mồi, xem rùa |
B |
048 |
AR |
5161 |
Rùa đầu dài, xem rùa |
B |
048 |
AR |
0993 |
Rùa |
A |
001 |
FC |
4039 |
Bưởi ugli, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A |
016 |
VR |
0599 |
Củ ullucu |
A |
015 |
VD |
4523 |
Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (khô), xem đậu Thổ Nhĩ Kỳ đen (khô) |
A |
014 |
VP |
4459 |
Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (vỏ xanh), xem đậu đen |
A |
004 |
FB |
0019 |
Quả mọng thuộc chi sơn trâm (Vaccinium), gồm tất cả quả và dây xanh mang quả |
A |
028 |
HS |
0795 |
Hạt vani (vỏ hạt) |
B |
030 |
MM |
4817 |
Thịt bê (veal) (= thịt bê (calf meat), xem thịt trâu, bò |
D |
067 |
OC |
0172 |
Dầu thực vật thô |
D |
068 |
OR |
0172 |
Dầu thực vật ăn được |
A |
011 |
VC |
4251 |
Bí đỏ, xem bí ngô |
A |
011 |
VC |
4253 |
Mướp (vegetable sponge) xem mướp hương |
C |
050 |
AL |
5233 |
Đậu nhung (velvet bean), xem đậu nhung (bean, velvet) |
C |
050 |
AL |
1029 |
Đậu tằm |
C |
050 |
AL |
5235 |
Đậu tằm chikling, xem đậu tằm |
C |
050 |
AL |
5237 |
Đậu tằm đại, xem đậu tằm |
C |
050 |
AL |
5239 |
Đậu tằm sữa, xem đậu tằm |
A |
013 |
VL |
4387 |
Rau mồng tơi lá nhỏ, xem rau mồng tơi |
A |
022 |
TN |
4697 |
Óc chó đen, xem óc chó |
A |
022 |
TN |
4699 |
Óc chó Anh, xem óc cho |
A |
022 |
TN |
0678 |
Óc cho |
B |
030 |
MM |
4819 |
Thịt trâu nước, xem thịt trâu, bò |
A |
013 |
VL |
4389 |
Rau muống nước, xem rau muống |
A |
013 |
VL |
0473 |
Cải đất |
A |
027 |
HH |
4767 |
Cải xoong, xem nhóm 013 Rau ăn lá |
A |
011 |
VC |
0432 |
Dưa hấu |
A |
011 |
VC |
4255 |
Bí đao |
A |
011 |
VC |
4257 |
Dưa chuột ri Tây Ấn, xem dưa chuột ri Tây Ấn |
B |
044 |
WM |
5073 |
Cá voi xanh, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5075 |
Cá voi, false killer xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5077 |
Cá voi vây, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5079 |
Cá voi lưng gù, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5081 |
Cá voi killer, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5083 |
Cá voi minke, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5085 |
Cá voi sei, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5087 |
Cá voi, vây nhỏ, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
5089 |
Cá nhà táng, xem cá voi |
B |
044 |
WM |
0972 |
Cá voi |
B |
044 |
WM |
5071 |
Cá voi baleen, xem cá voi |
E |
085 |
FA |
0972 |
Mỡ cá voi chế biến |
B |
044 |
WM |
5091 |
Cá voi có răng, xem cá voi |
A |
020 |
GC |
0654 |
Lúa mì |
D |
065 |
CF |
0654 |
Cám lúa mì, đã chế biến |
D |
058 |
CM |
0654 |
Cám lúa mì, chưa chế biến |
D |
065 |
CF |
1211 |
Bột mì |
D |
065 |
CF |
1210 |
Mầm lúa mì |
C |
051 |
AS |
0654 |
Rơm và rạ lúa mì, khô |
D |
065 |
CF |
1212 |
Bột mì thô |
D |
078 |
CP |
1211 |
Bánh mì trắng |
B |
040 |
WF |
4863 |
Cá crappie trắng, xem cá vược trắng |
B |
040 |
WF |
4861 |
Cá vược trắng (white perch), xem cá vược trắng (perch, white) |
B |
042 |
WS |
0954 |
Cá tuyết trắng |
D |
078 |
CP |
1212 |
Bánh mì bột thô |
A |
004 |
FB |
4093 |
Quả việt quất đỏ, xem quả việt quất đỏ |
B |
030 |
MM |
0823 |
Thịt lợn lòi |
A |
020 |
GC |
0655 |
Lúa miêu (niềng) |
A |
001 |
FC |
4041 |
Quýt lá liễu, xem quýt Địa Trung Hải và phân nhóm 0003 Quýt |
A |
004 |
FB |
1236 |
Nho làm rượu vang (wine-grapes) |
A |
014 |
VP |
4461 |
Đậu rồng (quả non), xem đậu vuông |
A |
014 |
VP |
0543 |
Đậu rồng (quả xanh non) |
A |
027 |
HH |
0751 |
Cải xoong thông thường, Mỹ |
A |
011 |
VC |
4259 |
Dưa đông (winter melon), xem dưa đông (melon, winter) |
A |
011 |
VC |
0433 |
Bí đông, xem bí ngô |
A |
027 |
HH |
0752 |
Lá cây lộc đề |
D |
057 |
DH |
0752 |
Lá cây lộc đề khô |
B |
042 |
WS |
5041 |
Cá bơn phù thủy, xem cá bơn |
A |
017 |
VS |
0469 |
Rau diếp xoăn (chồi) |
B |
042 |
WS |
0955 |
Cá sói |
A |
027 |
HH |
0753 |
Xa điệp |
D |
057 |
DH |
0753 |
Cây xa điệp khô |
A |
027 |
HH |
0754 |
Hương ngải tây |
D |
057 |
DH |
0754 |
Hương ngải tây khô |
A |
015 |
VD |
4525 |
Đậu nhăn (khô), xem đậu đồng (khô) |
A |
014 |
VP |
4463 |
Đậu Hà Lan, xem đậu vườn |
B |
030 |
MM |
4821 |
Thịt bò Tây Tạng, xem thịt trâu bò |
A |
016 |
VR |
0601 |
Củ đậu |
A |
016 |
VR |
4575 |
Củ từ cuch-cuch, xem củ từ |
A |
016 |
VR |
4577 |
Củ từ tám tháng, xem củ từ trắng guinea |
A |
016 |
VR |
4579 |
Củ cải, xem củ từ |
A |
016 |
VR |
4583 |
Củ từ mười hai tháng, xem củ từ vàng |
A |
016 |
VR |
4587 |
Củ từ trắng guinea, xem củ từ |
A |
016 |
VR |
4585 |
Củ từ trắng, xem củ từ trắng guinea |
A |
016 |
VR |
4591 |
Củ từ vàng guinea, xem củ từ |
A |
016 |
VR |
4589 |
Củ từ vàng, xem củ từ vàng guinea |
A |
016 |
VR |
0600 |
Củ từ |
A |
014 |
VP |
0544 |
Đậu đũa (quả) |
A |
013 |
VL |
4391 |
Lá khoai môn (yautia), xem lá khoai sáp |
A |
016 |
VR |
4593 |
Khoai môn (yautia), xem khoai xáp |
B |
042 |
WS |
5043 |
Cá ngừ vây vàng (yellowfin, tuna), xem cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin) |
B |
042 |
WS |
5044 |
Cá bơn đuôi vàng, xem cá bơn |
A |
004 |
FB |
4094 |
Quả dâu tím (youngberry), xem quả dâu rừng (dewberries) |
B |
030 |
MM |
4823 |
Thịt bò Zeru, xem thịt trâu bò |
A |
011 |
VC |
4261 |
Bí zucchetti, xem bí hè |
A |
011 |
VC |
4263 |
Bí zucchini, xem bí hè |
PHÂN LOẠI, DẠNG, NHÓM THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
DẠNG 1 QUẢ
Quả được thu hái từ nhiều loài thực vật thâm niên khác nhau, cây gỗ và cây bụi, thường là cây được gieo trồng. Chúng hầu hết là quả chín, thường ngọt, mọng nước hoặc đầy thịt quả, được hình thành từ bầu hoa của cây và các phần phụ của chúng, thường phổ biến và được gọi là quả.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật phụ thuộc vào bộ phận cụ thể của quả được dùng làm thực phẩm. Quả có thể được tiêu thụ ở dạng nguyên quả, sau khi loại bỏ vỏ hoặc được tiêu thụ một phần quả và có thể được tiêu thụ ở dạng sản phẩm tươi, khô hoặc các sản phẩm chế biến.
Quả thuộc chi cam chanh (trừ quất)
Loại A
Dạng 1 Quả Nhóm: 001 Mã chữ của nhóm: FC
Quất: xem nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
Quả thuộc chi cam chanh được tạo ra từ các loại cây họ cam quýt (Rutaceae). Quả của chúng được đặc trưng bởi lớp vỏ có tinh dầu thơm, hình cầu và bên trong chia thành từng múi có các tép chứa đầy nước quả. Quả bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Việc xử lý quả sau thu hoặc bằng thuốc bảo vệ thực vật và sáp lỏng thường được tiến hành để tránh hư hỏng do các bệnh nấm, sâu mọt hoặc thất thoát độ ẩm trong quá trình vận chuyển và phân phối. Thịt quả có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc nước ép.
Quả nguyên vẹn có thể được sử dụng để bảo quản.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
Nhóm 001 Quả thuộc chi cam chanh
Số mã | Mặt hàng |
FC 0001 | Quả thuộc chi cam chanh |
FC 0002 | Chanh (lemons) và chanh cốm (limes) (gồm cả thanh yên)
– Citrus limon Burm.f; – C. aurantifolia Swingle; – C.medica L.; Các dòng lai và các loại liên quan tương tự như chanh và chanh cốm bao gồm Citrus jambhiri Lush.; C. limetta Risso; C. limettoides Tan; C. limonia Osbeck. Tên gọi khác: xem các loài quả cụ thể |
FC 0003 | Quýt (mandarins) (bao gồm các dòng lai giống quýt)
– Citrus reticulata Blanco: Các dòng lai và các loài liên quan bao gồm: C.nobilis Lour.; C. deliciosa Ten.; C. tangerina Hort.; C. mitis Blanco. syn: C. madurensis Lour.; C. unshiu Markovitch; Tên gọi khác: xem các loại quýt cụ thể |
FC 0004 | Cam (cam chanh) ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) một số giống cây trồng:
– C. sinensis L.Osbeck; – C. aurantium L.; Các dòng lai và các loài liên quan: Citrus myrtifolia Raf.; C. salicifolia Raf.; Tên gọi khác: xem các loài quả cụ thể |
FC 0005 | Bưởi (shaddocks hoặc pomelos) (bao gồm các dòng lai giống bưởi trong số các loài bưởi chùm khác)
– C. grandis (L.) Osbeck; – C. paradisi Macf; Các dòng lai và các loài liên quan, tương tự như bưởi, bao gồm C. natsudaidai Hayata; quýt Tangelo (quýt lai bưởi) cỡ to (dòng lai giữa bưởi chùm với quýt); bưởi Tangelolo (dòng lai giữa bưởi chùm và quýt tangelo): Tên gọi khác: xem các loại quả cụ thể |
FC 4000 | Cam đắng (cam bigarade), xem cam chua |
FC 4001 | Cam múi đỏ (blood orange), xem cam đường
Giống cây trồng của Citrus sinensis (L.) Osbeck |
FC 0201 | Quýt calamondin, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus mitis Blanco; syn: C. madurensis Lour. (dòng lai giữa C. reticulata Blanco var. austera Swing với Fortunella sp.) |
FC 4002 | Cam chinotto, xem cam chua
Citrus aurantium L. var. myrtifolia Ker-Gawler; syn: C. myrtifolia Raf. |
FC 4003 | Cam chironja, xem phân nhóm cam (cam chanh) ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) = dòng lai giữa cam ngọt với quýt |
FC 0202 | Quả Thanh yên, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm
Citrus medica L.; syn: C. cedra Link; C. cedratus Raf.; C. medica genuina Engl.; C. medica proper Bonavia |
FC 4005 | Quýt clementine, xem quýt
Citrus clenmentina Hort, Ex Tanaka; giống cây trồng của C. reticulata Blanco (có thể là dòng lai tự nhiên giữa quýt với cam đường) |
FC 4006 | Quýt cleopatra, xem phân nhóm 003: Quýt
C. reshni Hort, Ex Tan. |
FC 4007 | Quýt dancy, xem phân nhóm 003: Quýt
C. tangerina Hort. |
FC 0203 | Bưởi chùm (grapefruit), xem phân nhóm 0005 Bưởi
Dòng lai của bưởi với cam đường Citrus. Paradisi Macf., syn: C. maxima uvacarpa Merr. & Lee. |
FC 4008 | Quýt vua (king mandarin), xem phân nhóm 0003 Quýt
C. nobilis Lour. (dòng lai giữa quýt với cam đường) |
FC 0204 | Chanh, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm
Citrus limon (L.) Burm.f., syn: C.medica limon L.; C. limonum Risso; C. medica limonum Hook. F. |
FC 0205 | Chanh cốm, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm
Citrus aurantifolia Swingle, syn: Limonia aurantifolia Christm.; L. acidissima Houtt.; Citrus lima Lunan; C. acida Roxb.; C.limonellus Hassk. |
FC 4011 | Cam malta, xem cam múi đỏ |
FC 0206 | Quýt, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus reticlulata Blanco, syn: C. nobilis Andrews (không phải Lour.); C.poonensis Hort. Ex Tanaka; C. chrysocarpa Lush. |
FC 4014 | Quýt Địa Trung Hải, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus deliciosa Ten (= dòng lai của quýt với cam đường) |
FC 4016 | Cam lá sim, xem cam chinotto |
FC 4018 | Bưởi natsudaidai, xem phân nhóm 0005 Bưởi
C. natsudaidai Hayata (có thể là dòng lai tự nhiên của quýt và bưởi) |
FC 4019 | Cam đắng, xem cam chua |
FC 0207 | Cam chua, xem phân nhóm 0004 Cam ngọt, chua
Citrus aurantium L., syn: C. vulgaris Risso; C. bigaradia Loisel; C. communis Le Maout & Dec. |
FC 0208 | Cam đường, xem phân nhóm 004 Cam ngọt, chua
Citrus sinensis (L.) Osbeck, syn: C.aurantium sinensis L.; C.dulcis Pers.; C.aurantium vulgare Risso & Poit; C. aurantium dulce Hayne |
FC 4020 | Buởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
FC 4022 | Quýt satsuma, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus unshiu Markovitch |
FC 4024 | Cam seville, xem cam chua |
FC 0209 | Bưởi, xem phân nhóm 0005 Bưởi
Citrus grandis L. Osbeck, syn: C.aurantium decumana L.; C. maxima (Burn.) Merr.; C. decumana Murr. |
FC 4029 | Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ to, xem phân nhóm 0005 Bưởi |
FC 4031 | Quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ trung bình và nhỏ, xem phân nhóm 0003 Quýt
Các dòng lai của quýt với bưởi chùm hoặc quýt với bưởi |
FC 4033 | Bưởi tangelolo, xem phân nhóm 0005 Bưởi
Các dòng lai của bưởi chùm và quýt Tangelo |
FC 4027 | Quýt tangarine, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus tangarina Hort. Ex Tan. |
FC 4035 | Quýt tangors, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus nobilis Lour. (dòng lai của quýt với cam đường) |
FC 4037 | Quýt tankan, xem phân nhóm 0003 Quýt
Citrus tankan Hyata (có thể là dòng lai của quýt với cam đường) |
FC 4039 | Bưởi ugli, xem phân nhóm 0005 Bưởi
Giống cây trồng của quýt tangelo (quýt lai bưởi), giống quả cỡ to |
FC 4041 | Quýt lá liễu, xem quýt Địa Trung Hải và phân nhóm 0003 Quýt
Citrus deliciosa Ten. (dòng lai giữa quýt với cam đường) |
Quả dạng táo
Loại A
Dạng 1 Quả Nhóm: 002 Mã chữ của nhóm: FP
Các quả dạng táo được sinh từ các cây gỗ hoặc cây bụi thuộc một số chi của họ Hoa hồng (Rosacesa), đặc biệt là các chi Malus và Pyrus. Chúng có đặc trưng là lớp mô thịt quả bao quanh một lõi gồm các lá noãn giống như lớp cách ẩm chứa các hạt.
Quả dạng táo bị phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Có thể xử lý trực tiếp sau khi thu hoạch. Quả nguyên vẹn trừ lõi có thể tiêu thụ ở dạng mọng hoặc sau khi chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi bỏ cuống.
Nhóm 002 Quả dạng táo
Số mã Mặt hàng
FP 0009 | Quả dạng táo |
FP 0226 | Táo tây
Malus domesticus Borkhausen |
FP 0227 | Táo tây dại (crab-apple)
Malus spp: trong đó gồm Malus baccata (L.) Borkh.; M. prunifolia (Willd). Borkh. |
FP 4044 | Sơn tra Nhật Bản (Japanese medlar), xem sơn tra Nhật Bản (loquat) |
FP 0228 | Sơn tra Nhật Bản (loquat)
Eriobotrya japonica (Thunberg ex J.A. Murray) Lindley |
FP 0229 | Sơn tra
Mespilus germanica L. |
FP 4047 | Lê nashi, xem lê |
FP 0230 | Lê
Pyrus communis L.; P. pyrifolia (Burm.) Nakai; P. bretschneideri Rhd; P. sinensis L. |
FP 4049 | Lê (pear, oriental), xem lê
Pyrus pyrifolia (Burm.) Nakai |
FP 0231 | Mác cọt (mộc qua)
Cydonia oblonga P. Miller, syn: Cydonia vulgaris Persoon |
FP 4051 | Lê cát, xem lê |
Quả hạch
Loại A
Dạng 1 Quả Nhóm: 003 Mã chữ của nhóm: FS
Quản hạch được sinh ra từ các loài thuộc chi Prunus của họ Hoa hồng (Rosaceae). Chúng được đặc trưng bởi lớp mô thịt quả bao quanh một hạt có vỏ cứng. Quả bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng trong mùa sinh trưởng (từ khi hình thành quả đến khi thu hoạch). Có thể nhúng vào chất diệt nấm ngay sau khi thu hoạch.
Quả nguyên vẹn trừ hạt có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ, sau khi bỏ cuống và hạt, nhưng dư lượng thuốc bảo vệ thực vật được tính và biểu thị theo toàn bộ mặt hàng ngoại trừ cuống.
Nhóm 003 Quả có hạt
Số mã Mặt hàng
FS 0012 | Quả có hạt (stone fruits)
Prunus spp. |
FS 0013 | Quả anh đào
Prunus cerasus L.; P. avium L. |
FS 0014 | Mận trồng (bao gồm cả mận khô)
Prunus domestica L.; các loài Prunus spp. và ssp. Khác |
FS 0240 | Mơ
Prunus armeniaca L., syn: Armeniaca vulgaris Lamarck |
FS 0241 | Mận rừng
Prunus insititia L.; syn: Prunus domestica L., ssp. Insititia (L.) Schneider |
FS 0242 | Mận anh đào
Prunus cerasifera Ehrhart, syn: P. divaricata Ledeboer; P.salicina Lindl., var. Burbank |
FS 4053 | Mận chickasaw (chickasaw plum), xem mận chickasaw (plum, Chickasaw) |
FS 0243 | Anh đào chua
Prunus cerasus L. |
FS 0244 | Anh đào ngọt
Prunus avium L. |
FS 4055 | Mận tía (damson plum), xem mận tía (plum, damson) |
FS 4056 | Mận lục [greengages (greengage plums)], xem mận lục (plum, greengage) |
FS 0245 | Xuân đào (nectarine)
Prunus persica (L.) Batch, var. nectarina |
FS 4057 | Mận vàng (mirabelle), xem mận vàng (plum, mirabelle) |
FS 0246 | Anh đào morello
Prunus cerasus L., var. austera L. |
FS 4059 | Mận bàng, xem mận anh đào. |
FS 0247 | Đào
Prunus persica (L.) Batsch, syn: P. vulgaris Mill. |
FS 4061 | Mận Mỹ, xem mận gai |
FS 0248 | Mận chickasaw
Prunus angustifolia Marsh., syn: P. Chicasaw Mich. |
FS 4063 | Mận tía, xem mận rừng |
FS 4065 | Mận lục, xem mận
Prunus insititia L., var.italica (Borkh.) L.M Neum |
FS 4069 | Mận, xem mận
Prunus salicina Lindley, syn: P. triflora Roxb. |
FS 4071 | Mận mirabelle, xem mận rừng
Prunus insititia L., var. syriaca, syn: P. domestica L., ssp.insititia (L) Schneider |
FS 4072 | Mận khô (prunes), xem mận |
FS 0249 | Mận gai
Prunus spinosa L.; một số loài Prunus spp. hoang dại |
Quả mọng và quả loại nhỏ khác
Loại A
Dạng 1 Quả Nhóm: 004 Mã chữ của nhóm: FB
Quả mọng và quả loại nhỏ khác được thu hái từ các loại cây lâu năm và cây bụi có quả, được đặc trưng bởi tỷ lệ cao giữa bề mặt so với khối lượng. Các loại quả này bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng (từ khi nở hoa đến khi thu hoạch)
Quả nguyên vẹn, thường gồm hạt có thể được tiêu thụ ở dạng mọng hoặc đã chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ sau khi loại bỏ nắp mũ quả và cuống. Quả lý (đen, đỏ, trắng); quả có cuống.
Nhóm 004 Quả mọng và quả loại nhỏ khác
Mã số | Mặt hàng |
FB 0018 | Quả mọng và quả loại nhỏ khác |
FB 0019 | Quả mọng thuộc chi sơn trâm (Vaccinium), gồm tất cả quả và dây xanh mang quả
Vaccinium spp; Arctostaphylos uva-ursi (L.) Spreng. |
FB 0020 | Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries)
Vaccinium corymbosum L.; Vaccinium angustifolium Ait; Vaccinium ashei Reade; Gaylussacia spp. |
FB 0260 | Quả và dây xanh mang quả (bearberry)
Arctostaphylos uva-ursi (L.) Spreng. |
FB 0261 | Quả việt quất đen (bilberry)
Vaccinium myrtillus L. |
FB 0262 | Quả việt quất đầm lầy (bilberry, bog)
Vaccinium uliginosum L. |
FB 0263 | Quả việt quất đỏ (bilberry, red)
Vaccinium vitis-idaea L. |
FB 0264 | Quả mâm sôi đen (blackberries)
một số phân loại (ssp.) của Rubus fruticosus L. |
FB 4073 | Quả việt quất bụi cao (bluberry, highbush), xem quả việt quất (blueberries)
Vaccinium corymbosum L. |
FB 0475 | Quả việt quất bụi thấp (blueberry, lowbush), xem quả việt quất (blueberries)
Vaccinium angustifolium Ait. |
FB 4077 | Quả việt quất mắt thỏ (blueberry, rabbiteye), xem quả việt quất (blueberries)
Vaccinium ashei Reade |
FB 4079 | Quả mâm sôi (boysenberry), xem quả ngấy lá nho (dewberries)
Dòng lai của Rubus spp. |
FB 0277 | Quả ngấy dâu (cloudberry)
Rubus chamaemorus L. |
FB 4081 | Quả việt quất cowberry (cowberry), xem quả việt quất đỏ (bilberry, red) |
FB 0265 | Quả sơn trâm (cranberry)
Vaccinium macrocarpon Ait. syn: Oxycoccus macrocarpus (Aiton) Pursh |
FB 0021 | Quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng
Ribes nigrum L.; R. rubrum L. |
FB 0278 | Quả nho Hy Lạp, đen, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng
Ribes nigrum L. |
FB 0279 | Quả nho Hy Lạp, đỏ, trắng, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng
Ribes rubrum L. |
FB 0266 | Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)
Rubus ceasius L.; một số loài Rubus ssp. Và các dòng lai |
FB 0267 | Quả cơm cháy (elderberries)
Sambucus spp. |
FB 0268 | Quả lý gai (gooseberry)
Ribes uva-crispa L., syn: Ribes grossularia L. |
FB 0269 | Quả nho
Vitis vinifera L., một số giống cây trồng |
FB 4083 | Quả việt quất huckleberry (huckleberry)
1. Xem Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries) 2. Gaylussacia spp., xem Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries) |
FB 0270 | Quả juneberry (juneberries)
Amelanchier ovalis Med.; A. Canadense Med. |
FB 4085 | Quả dâu rừng (loganberry), xem quả dâu rừng (dewberries)
Rubus loganobaccus, dòng lai của Rubus spp. |
FB 0271 | Quả dâu tằm
Morus alba L.; Morus nigra L.; Morus rubra L. |
FB 4087 | Quả mọng olallie (olallie berry), xem quả dâu rừng (dewberries) |
FB 0272 | Quả mâm xôi đỏ, đen (raspberries, red, black)
Rubus idaeus L.; Rubus occidentalis L. |
FB 0273 | Quả tầm xuân (rose hips)
một số loài của Rosa L. |
FB 0274 | Quả hoa thu (service berry)
1. Xem quả juneberry (juneberries) 2. Sorbus torminalis (L.) Crantz; Sorbus domestica L. |
FB 0275 | Quả dâu tây (strawberry)
Fragaria x ananassa Duchene; syn: F. grandiflora Ehrh. |
FB 0276 | Quả dâu tây rừng (strawberries)
Fragaria vesca L.; Fragaria moschata Duchene |
FB 4091 | Quả dâu tây thơm (strawberry, musk), xem quả dâu tây rừng (strawberries)
Fragaria moschata Duchene |
FB 1235 | Nho ăn quả (table-grapes)
Các giống cây trồng cụ thể của Vitis vinifera L., thích hợp để sử dụng trực tiếp làm thực phẩm |
FB 4093 | Quả việt quất đỏ, xem quả việt quất đỏ |
FB 4094 | Quả dâu tím (youngberry), xem quả dâu rừng (dewberries) |
FB 1236 | Nho làm rượu (wine-grapes)
Các giống cây trồng cụ thể của Vitis vinifera L., tích hợp để lấy nước quả và lên men thành rượu vang |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
Loại A
Dạng 1 Quả Nhóm: 005 Mã chữ của nhóm: FT
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có cỏ ăn được là các quả non hoặc quả chín của những cây lâu năm khác nhau, thường là các cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ. Các quả này bị phơi nhiễm hoàn toàn đối với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng (thời kỳ quả phát triển).
Toàn bộ quả có thể tiêu thụ ở trạng thái tươi hoặc đã chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): toàn bộ. Chà là và ôliu: Toàn bộ mặt hàng sau khi loại cuống và hạt tuy nhiên dư lượng vẫn được tính và biểu thị cho toàn bộ quả.
Nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được
Mã số Mã hàng
FT 0026 | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
FT4095 | Quả acerola (acerola), xem quả anh đào barbados |
FT 0285 | Quả cóc (ambarella)
Spondias cytherea Sonn., syn: S. dulcis Forst |
FT 4097 | Quả aonla (aonla), xem lý gai otaheite |
FT 0286 | Quả dương mai (arbutus berry)
Arbutus unedo L. |
FT0287 | Sơri vuông (kim đồng nam) (Barbados cherry)
Malpighia glabra L. |
FT 0288 | Khế tàu (bilimbi)
Averrhoa bilimbi L. |
FT 4099 | Sơri Braxin (Brazilian cherry), xem grumichana |
FT 0289 | Khế
Averrhoa carambola L. |
FT 0290 | Quả cây xirô (caranda)
Carissa carandas L. |
FT 0291 | Quả minh quyết (carob)
Ceratonia siliqua L. |
FT 0292 | Đào lộn hột (điều)
Anacardium occidentale L. |
FT 0293 | Trám đen, trắng
Canarium pimela Koenig; syn: C. nigrum Engl.; Canarium album (Lour.) Taeusch. |
FT 0294 | Cọ coa (coco plum)
Chrysobalanus icaco L. |
FT 0295 | Chà là
Phoenix dactylifera L. |
FT 0296 | Sồi gai
Balanites aegiptica Del. |
FT 0297 | Quả sung ngọt
Ficus carica L. |
FT 0298 | Quả trâm grumi
Eugenia dombeyana DC. |
FT 0299 | Cóc Thái (hog plum)
Spondias mombin L.; syn: S. lutea L. |
FT 4101 | Mận icaco (icaco plum), xem mận côcô |
FT 0300 | Quả trâm Brazil (trâm jaboticaba)
Myrciaria cauliflora Berg.; syn: Eugenia cauliflora (Berg.) DC. |
FT 4103 | Quả hạnh Java, xem nhóm 024: Quả hạch |
FT 0301 | Táo ta (táo Ấn Độ) (jujube, Indian)
Zizyphus mauritania Lam.; syn: Z. jujuba (L.) Lam. Non Mill |
FT 0302 | Táo tàu (jujube, Chinese)
Zizyphus jujuba Mill. |
FT 4105 | Quả hồng (kaki, kaki fruit), xem Hồng Nhật Bản |
FT 0303 | Quất (kim quất, tắc) (kumquats)
Fortunella japonica (Thunberg) Swingle; F. margarita (Loureiro) Swingle |
FT 4107 | Quất marumi, xem quất
Fortunella japonica (Thunberg) Swingle |
FT 4109 | Quất nagami, xem quất
Fortunella margarita (Loureiro) Swingle |
FT 4111 | Quả cây keo gai (locust tree), xem quả minh quyết (carob) |
FT 0304 | Xirô hoa to
Carissa grandiflora A.DC. |
FT 0305 | Ôliu
Olea europaea L., var. europaea |
FT 0306 | Chùm ruột (otaheite gooseberry)
Phyllantus distichus (L.)Muell-Arg; syn: Ph. Acidus (L.) Skeels |
FT 4113 | Hồng Trung Quốc (persimmon, Chinese), xem hồng Nhật Bản |
FT 0307 | Hồng (hồng Nhật Bản)
Diospyros chinensis Blume một số giống cây trồng có vỏ không ăn được |
FT 4115 | Quả pitanga (pitanga), xem trâm sơri |
FT 4117 | Roi hồng (pomarrosa), xem roi (lí, bồ đào) |
FT 4119 | Roi hồng Malaixia (pomarrosa, Malay), xem roi |
FT 0308 | Quả roi
Syzygium malaccensis (L.) Merr. Et Perry; syn: Eugenia malaccensis L. |
FT 0309 | Quả roi táo
Syzygium jambos L.) Alston; syn: Eugenia jambos L. |
FT 3010 | Rong nho (sea grape)
Coccoloba uvifera Jacq. |
FT 4121 | Quả minh quyết, xem quả minh quyết (carob) |
FT 0311 | Trâm sơri (surinam cherry)
Eugenia uniflora L. |
FT 4123 | Quả tamarillo, xem cà Mỹ |
FT 4125 | Quả dương mai thơm (tree strawberry), xem quả dương mai |
FT 0312 | Cà Mỹ (tree tomato)
Cyphomandra betacea (Cav.) Sendt |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được
Loại A
Dạng 1 Quả Nhóm: 006 Mã chữ của nhóm: FI
Dạng nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại, vỏ quả không ăn được gồm các quả non hoặc quả chín của rất nhiều loại cây lâu năm, thường là cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ. Các quả này bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng (thời kỳ quả phát triển), trừ những phần ăn được được bảo vệ bởi vỏ lụa, vỏ cây hoặc vỏ trấu. Phần ăn được của các quả này có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc đã chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ, trừ khi được xác định cụ thể, ví dụ: thịt quả chuối; dứa đã bỏ vỏ bao ngoài; bơ, xoài và các quả tương tự có hạt cứng; Toàn bộ mặt hàng sau khi bỏ hạt nhưng vẫn tính cho cả quả.
Nhóm 006 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được
Số mã Mặt hàng
FI 0030 | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
FI 5298 | Quả achiote (achiote), xem quả điều nhuộm (annatto) |
FI 0325 | QUả a kê (akee apple)
Blighia sapida Koenig |
FI 0324 | Quả điều nhuộm (annatto)
Bixa orellana L. |
FI 0326 | Quả bơ
Persea americana Mill. |
FI 0327 | Chuối
Các phân loại (subsp.) và các giống cây trồng của các loài chuối (Musa spp.) và các dòng lai |
FI 0328 | Chuối lùn (banana, dwarf)
Các dòng lai Musa, Nhóm AAA, syn: M. cavendishii Lambert; M. nana Lour. |
FI 0329 | Quả xake (breadfruit)
Artocarpus communis J.R và G.Forster; syn: Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg |
FI 0330 | Quả trứng gà (canistel)
Pouteria campechiana (HBK.) Baenhi; loài này gồm cả các dạng quả: Lacuma nervosa A.DC và L. salicifolia HBK. |
FI 0331 | Quả mãng cầu mễ (cherimoya)
Annona cherrimoya Mill. |
FI 4127 | Quả lý gai tàu (chinese gooseberry), xem quả kivi |
FI 4128 | Hồng vàng tàu (chinese persimmon), xem phân nhóm 005 Hồng Nhật Bản |
FI 0332 | Bình bát (custard apple)
Annona reticulata L. |
FI 0333 | Cọ đum (doum hoặc dum palm)
Hyphaene thebaica (L.) Mart. |
FI 0334 | Sầu riêng
Durio zibethinus Murr. |
FI 4129 | Quả trứng gà (lêkima), xem quả trứng gà (canistel) |
FI 0371 | Quản cần thăng lá thon (elephant apple)
Feronia limonia (L.) Swing; syn: Feronia elephantum; Limonia acidissima |
FI 0335 | Quả feijoa
Feijoa sellowiana (O. Berg) O.Berg; syn: Acca sellowiana (O.Berg) Burret |
FI 4131 | Quả genip (genip), xem marmaladedos |
FI 4132 | Quả dưa gang tây (granddilla), xem quả lạc tiên |
FI 4134 | Quả mãng cầu (guanabana), xem quả mãng cầu xiêm |
FI 0336 | Quả ổi
Psidium guajava L. |
FI 0337 | Quả na lá đa hình (ilama)
Annona diversifolia Saff. |
FI 4133 | Sung Ấn Độ (Indian fig), xem lê gai |
FI 4136 | Quả cần thăng Ấn Độ (Indian wood apple), xem quả cần thăng (elephant apple) |
FI 0338 | Quả mít
Artocarpus heterophyllus Lam., syn: A. integra (Thunb.) Merr.; A. integrifolia L.f. |
FI 0339 | Vối rừng (trâm mốc) (jambolan)
Zyzigium cumini (L.) Skeels syn: Eugenia cuminii (L.) Druce; Eugenia obtusifolia Roxb |
FI 0340 | Roi (mận) (java apple)
Eugenia javanica Lam., syn: Zyzigium smarangense (Bl.) Merr. & Perry |
FI 0341 | Quả dương đào (kiwi fruit)
Actinidia deliciosa (A. Chev.) Liang và Ferguson; syn: A.chinensis Planck |
FI 0342 | Quả nhãn (longan)
Nephelium longana (Lam.) Camb, syn: Euphoria longana Lam. |
FI 0343 | Vải (litchi)
Lichi chinensis Sonn.; syn: Nephelium litchi Camb. |
FI 4135 | Quả lulo, xem naranjilla |
FI 4138 | Roi (mận) (malay apple), xem quả roi, Nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
FI 0344 | Táo mammey (mammey apple)
Mammea americana L. |
FI 0345 | Xoài (mango)
Mangifera indica L. |
FI 4137 | Măng cụt (mangosteen), xem măng cụt (mangostan) |
FI 0347 | Quả marmaladedos (marmaladedos)
Genipa americana L. |
FI 0348 | Quả cóc vàng
Spondias lutea L., syn: S. mombin L. |
FI 0349 | Quả cà quitoen
Solanum quitoense Lam. |
FI 4139 | Đu đủ (papaw), xem đu đủ (papaya) |
FI 0350 | Đu đủ (papaya)
Carica papaya L. |
FI 0351 | Quả lạc tiên (chanh leo, chanh dây) (passion fruit)
Giống cây trồng của Passiflora edulis Sims |
FI 0352 | Hồng vàng Mỹ
Diospyros virginiana L. |
FI 4141 | Hồng Nhật Bản, xem nhóm 005 |
FI 0353 | Dứa
Ananas comosus (L.)Merril; syn: A. sativus (L.) Lindl. |
FI 4143 | Ổi dứa, xem quả feijoa |
FI 0354 | Chuối lá
Musa x paradisiaca L. var. sapientum (L.) Kuntze |
FI 0355 | Lựu
Punica granatum L. |
FI 0356 | Lê gai
Opuntia ficus-indica (L.) P. Miller |
FI 0357 | Quả chôm chôm mutabi
Nephelium mutabile Bl. |
FI 4145 | Cam quito (quito orange), xem quả naranjilla |
FI 0358 | Chôm chôm
Nephelium lappaceum L. |
FI 0359 | Qua hồng xiêm
Manikara achras (Mill.) Fosberg, syn: Achras zapota L. |
FI 0360 | Quả hồng đen
Diospyros ebenaster Retz. |
FI 0361 | Quả sapote xanh
Calocarpum viride Pitt. |
FI 0362 | Quả trứng gà caloca
Calocarpum sapota (Jacq.) Merr. |
FI 0363 | Quả sapote trắng
Casimiroa edulis Llave & Lex. |
FI 0364 | Sấu đỏ
Sandoricum koetjape Merr.; syn: S.indicum Car. |
FI 4147 | Quả rau sesso, xem táo akee |
FI 0365 | Mãng cầu xiêm
Annona muricata L. |
FI 0366 | Chanh Tây Ban Nha
Melicoccus bijugatus Jacq.; syn: Melicocca bijuga L. |
FI 0367 | Vú sữa
Chrysophyllum cainito L. |
FI 4149 | Đào dâu tây (strawberry peach), xem quả kiwi |
FI 0368 | Na (mãng cầu)
Annona squamosa L. |
FI 4151 | Na chiêm (sweetstop), xem na |
FI 0369 | Quả me
Tamarindus indica L. |
FI 0370 | Quả dây mật thơm (tonka bean)
Dipteryx odorata (Aubl.) Willd.; D. oppositifolia (Aubl.) Willd. |
DẠNG 2 RAU
Rau là thực phẩm thu hái từ nhiều loại cây khác nhau, phần lớn là cây hằng năm và thường được gieo trồng thời vụ, được gọi chung theo thói quen và theo truyền thống là “rau”.
Ở nhiều nước, một số mặt hàng này được trồng trên những diện tích lớn được xem như “cây ngoài đồng”, hoặc cây trồng, ví dụ: cây củ cải đường. Để thuận tiện, trong phần chỉ dẫn này, các giống cây trồng như thế được xếp vào Loại 2 Rau
Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật phụ thuộc vào phần của cây dùng làm thực phẩm và thực tế gieo trồng.
Rau có thể được tiêu thụ toàn bộ hoặc một phần ở dạng thực phẩm tươi, khô hoặc đã chế biến.
Rau thân hành
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm: 009 Mã chữ của nhóm: VA
Rau thân hành lá các thực phẩm có mùi thơm hăng, thu hái từ các thân hành có vảy nạc (trong một số mặt hàng bao gồm cả cuống và lá) thuộc chi Alliium, họ Hành tỏi (Liliaceae). Thìa là củ cũng thuộc nhóm này; sự sinh trưởng kiểu thân hành của mặt hàng này dẫn đến các dư lượng tăng theo tương tự.
Phần dưới mặt đất của các cây thân hành và các chồi được bảo vệ không bị phơi nhiễu trực tiếp với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng.
Thân hành nguyên vẹn có thể được tiêu thụ sau khi loại vỏ cách ẩm như vỏ lụa. Lá và cuống của một số loại hoặc giống cây trồng cũng có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Củ hành tây, tỏi khô: toàn bộ mặt hàng sau khi loài rễ, đất và các vỏ lụa cách ẩm được tách rời dễ dàng.
Tỏi tây và hành tây xuân: Toàn bộ rau sau khi loại rễ và đất.
Nhóm 009 Rau thân hành
Số mã Mặt hàng
VA 0035 | Rau thân hành (bulb vegetables) |
VA 0036 | Rau thân hành, trừ tiểu hồi củ |
VA 4153 | Carosella (carosella), xem tiểu hồi Italia |
VA 4155 | Hành búi (chives), xem nhóm 027: Thảo mộc |
VA 4157 | Hành búi Trung Quốc, xem nhóm 027: Thảo mộc |
VA 0380 | Tiểu hồi củ
Foeniculum vulgare Mill.; syn: F. officinale All. var. dulce (Mil.) Thell., syn: F. dulce Mill.; var. azoricum (Mill.) Thell., syn: F.azoricum Mill. |
VA 4159 | Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ
Foeniculum vulgare Mill, var. azoricum (Mill.) Thell.; syn: F. azoricum Mill. |
VA 4161 | Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ
Foeniculum vulgare Mill., var. dulce (Mill.) Thell.; Syn: F. dulce Mill. |
VA 4163 | Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Roma |
VA 0381 | Tỏi
Allium sativum L. |
VA 0382 | Tỏi củ to
Allium ampeloprasum L., var. ampeloprasum |
VA 4165 | Hành chuồn Nhật Bản (Japanese bunching onion), xem hành hoa |
VA 0383 | Tỏi Ai cập
Allium ampeloprasum L., var.kurrat Schweinf. Ex Krause |
VA 0384 | Tỏi tây
Allium porrum L., syn: A. ampeloprasum L. var. porrum (L.) Gay |
VA 4167 | Hành búi, xem hành hoa |
VA 0385 | Hành tây, củ
Allium cepa L. var. cepa, các giống cây trồng khác nhau |
VA 0386 | Kiệu, Trung Quốc
Allium chinense G.Don., syn: A. bakeri Regel |
VA 4169 | Hành tây Ai Cập, xem hành tây |
VA 0387 | Hành hoa (hành ta, hành hương)
Allium fistulosum L. |
VA 4171 | Kiệu rakkyo (rakkyo), xem kiệu Trung Quốc |
VA 0388 | Hẹ tây (shallot)
Allium ascalonicum L.; syn: A.cepa L., var. aggregatum Don. |
VA 0389 | Hành tây xuân
Allium cepa L., các giống cây trồng khác nhau: hành Lisbon trắng, hành Bồ Đào Nha trắng |
VA 0390 | Hành tây vỏ bạc
Allium cepa L., var. |
VA 0391 | Hành cây (hành tây) (tree onion)
Allium cepa L., var. proliferum Targioni-Tozzetti, syn: A. cepa L., var. bulbiferum Bailey; A. cepa L., var. viviparum (Metz). Alef |
Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm: 010 Mã chữ của nhóm: VB
Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa là những thực phẩm thu hái từ các đầu lá, cuống và các cụm hoa non của các cây thuộc chi cải Brassica của họ Cruciferae. Dù su hào không phù hợp hoàn toàn với sự mô tả này nhưng để thuận tiện, và vì cũng tương tự như cách xử lý dư lượng, mặt hàng su hào cũng được xếp vào nhóm này. Su hào là cây có thân phình to giống như củ.
Phần ăn được của loại rau này, một phần được bảo vệ bởi các lá ngoài và vỏ (su hào), thuốc bảo vệ thực vật thường được sử dụng trong mùa sinh trưởng.
Rau nguyên vẹn sau khi bỏ các phần hỏng hoặc lá héo có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích):Cải bắp và su hào: toàn bộ mặt hàng bán ở thị trường sau khi loại phần dập hỏng hoặc các lá héo. Cải hoa và cải chuối: các bông hoa (chỉ cụm hoa non). Cải brucxen chỉ phân tích “búp”
Nhóm 10 Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa
Mã số Mặt hàng
VB 0040 | Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa |
VB 0041 | Cải bắp (bắp sú) (cabbages, head)
Brassica oleracea L., convar. Capitata L., một số thứ và giống cây trồng. |
VB 0042 | Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ) |
VB 0400 | Bông cải xanh (súp lơ cuống) (broccoli)
Brassica oleracea L., convar. Botrytis L., var.italica Plenck |
VB 0401 | Cải sen Trung Quốc (broccoli, Chinese)
Brassica campestris L., var. alboglabra Bayley |
VB 4173 | Cải hoa (broccoli, sprouting), xem bông cải xanh (súp lơ cuống) |
VB 0402 | Súp lơ chồi (brussels sprouts)
Brassica oleracea L., convar. Oleracea L., var. gemmifera DC. |
VB 4175 | Cải bắp, xem cải bắp cây |
VB 4177 | Cải bắp xanh (cabbage, green) xem cải bắp (bắp cải lá xoăn) |
VB 4179 | Cải bắp tím (cabbage, red), xem cải bắp cây (cabbages, head)
Brassica oleracea L., convar. Capitaca L., var. rubra |
VB 4181 | Cải bắp to (cabbage, oxhead), xem cải bắp cây (cabbages, head)
Brassica oleracea L., convar. Capitata L., var. albra, forma conica |
VB 4183 | Cải bắp đầu nhọn (cabbage, pointed), xem cải bắp to (cabbage, oxhead) |
VB 4185 | Cải bắp trắng, xem cải bắp cây
Brassica oleracea L., convar. Capitata L., var. abra |
VB 0403 | Cải bắp (cải bắp lá xoăn), xem cải bắp cây
Brassica oleracea L., convar. Capitata L., var. sabauda L. |
VB 4187 | Cải bắp vàng, xem cải bắp |
VB 0404 | Súp lơ (cải hoa, cải bông) (cauliflower), xem cải hoa
Brassica oleracea L., convar. Botrytis L., var. botrytis L., một số cvs (trắng và xanh) |
VB 4189 | Súp lơ xanh, xem súp lơ |
VB 4191 | Cải làn (kailan), xem cải sen Trung Quốc |
VB 0405 | Su hào
Brassica oleracea L., convar. Acephala, var. gongylodes |
Rau ăn quả loại bầu bí
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm: 011 Mã chữ của nhóm: VC
Nhóm 011 Rau ăn quả loại bầu bí được lấy từ các quả trưởng thành hoặc quả non của các cây khác nhau thuộc họ Bầu bí Cucurbitaceae, chúng thường là những cây leo hoặc cây bụi hằng năm.
Những loại rau này phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong thời kỳ phát triển của quả.
Các vỏ không ăn được, bị loại trước khi tiêu thụ là lớp bảo vệ phần ăn được của các quả này đối với hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật (trừ các loại thuốc trừ sâu với sự tác động có hệ thống).
Rau ăn quả ở dạng nguyên quả hoặc phần ăn được sau khi loại vỏ không ăn được có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc sau khi chế biến. Quả non nguyên quả của một số loại rau ăn quả có thể tiêu thụ, trong khi đó chỉ có thể ăn được phần thịt của quả trưởng thành cùng loại khi đã bỏ vỏ không ăn được.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại cuống.
Nhóm 011 Rau ăn quả loại bầu bí
Số mã Mặt hàng
VC 0045 | Rau ăn quả loại bầu bí |
VC 0046 | Dưa, trừ dưa hấu
Một số thứ và các giống cây trồng của Cucumis melo L. |
VC 0420 | Mướp đắng balsam (balsam apple)
Momordica balsamina L. |
VC 0421 | Mướp đắng
Momordica charantia L. |
VC 4193 | Mướp đắng (bitter cucumber), xem mướp đắng |
VC 4195 | Mướp đắng (bitter gourd), xem mướp đắng |
VC 4197 | Mướp đắng (bitter melon), xem mướp đắng |
VC 0422 | Bầu nậm
Lagenaria siceraria (Molina) Standl.; syn: L. vulgaris Ser.; L. Leucantha (Duch.) Rusby. |
VC 4199 | Dưa vàng (cantaloupe), xem dưa.
Cucumis melo L., var. cantaloupenis Naud. |
VC 4201 | Dưa lê (cabasa hoặc casaba melon), xem phânnhóm dưa, trừ dưa hấu
Cucumis melo L., var. inodorus Naud. |
VC 0423 | Su su (chayote)
Sechium edule (Jacq.) Schwartz; syn: chayota edulis Jacq. |
VC 4203 | Quả su su (christophine), xem su su (chayote) |
VC 4205 | Dưa vỏ chanh hấu, xem dưa hấu
Citrullus lanatus, (Thunb.), Mansf. Var. edulis; syn: Citrullus edulis Pang. |
VC 4207 | Bí xanh, xem bí hè |
VC 0424 | Dưa chuột
Cucumis sativus L.; các giống cây trồng của dưa chuột |
VC 4209 | Bầu, xem bầu nậm |
VC 4211 | Bí rợ, xem bí ngô
Các giống cây trồng đã thuần của Cucurbita mixta Pang. |
VC 0425 | Dưa chuột ri
Cucumis sativus L., các giống dưa chuột trồng để lấy quả muối chua |
VC 0426 | Dưa chuột ri Tây Ấn
Cucumis anguria L. |
VC 0427 | Mướp khía
Luffa acutangula (L.) Roxb. |
VC 0428 | Mướp hương
Luffa cylindrica (L.) M.J.Roem; syn: L. aegyptiaca Mill |
VC 4213 | Bí ngô, xem bí hè
Cucurbita pepo, một số giống cây trồng |
VC 4215 | Dưa tây, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Giống cây trồng của Cucumis melo L., var reticulatus Naud. |
VC 4217 | Dưa tròn ngọt, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Giống cây trồng của Cucumis melo L., var reticulatus Naud. |
VC 4219 | Dưa mật, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Giống cây trồng của dưa mùa đông hoặc dưa vỏ trắng Cucumis melo L., var. inodorus Naud. |
VC 4221 | Dưa xoài, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Cucumis melo L., var. chito Naud. |
VC 4223 | Dưa có gân, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
cùng tên với dưa hương, xem ở trên |
VC 4225 | Dưa gang, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Cucumis melo L., var conomon Mak. |
VC 4227 | Dưa Ba Tư, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Giống cây trồng của Cucumis melo L., var. reticulatus Naud. |
VC 4229 | Dưa lựu, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Cucumis melo L., var. dudaim Naud. |
VC 4231 | Dưa bò, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Cucumis melo L., var. flexuosus Naud. |
VC 4233 | Dưa sác, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
đồng nghĩa của dưa bò |
VC 4235 | Dưa vỏ trắng, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Giống cây trồng của Cucumis melo L., var. inodorus Naud. |
VC 4237 | Dưa mùa đông, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
đồng nghĩa với dưa vỏ trắng, xem ở trên |
VC 4239 | Dưa hương, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
Giống cây trồng của Cucumis melo L., var. reticulatus Naud. |
VC 4241 | Bí rợ, xem bí cây bụi trắng
Cucurbita pepo L., var. patissonina |
VC 0429 | Bí ngô
Những giống cây trồng thành thục của Cucurbita maxima Duch. Ex Lam.; C. mixta Pang; C. moschata (Duch. Ex Lam.) Duch. Ex Poir và C.pepo L. |
VC 4243 | Mướp sinkwa, xem mướp khía |
VC 0430 | Mướp sác
Trichosanthes cucumerina L., syn: T. anguina L. |
VC 4245 | Mướp trâu, xem mướp |
VC 4247 | Bí, xem bí hè và bí đông |
VC 0431 | Bí hè
Cucurbita pepo L., var melopepo Alef., một số giống cây trồng, chưa thành thục |
VC 4249 | Bí cây bụi trắng, xem bí hè |
VC 4251 | Bí đỏ, xem bí ngô
Cucurbita pepo L. |
VC 4253 | Mướp (vegetable sponge), xem mướp hương |
VC 0432 | Dưa hấu
Citrullus lanatus (Thunb.) Mansf. syn: C.vulgaris Schrad.; Cococynthis citrullus (L.) O.Ktze |
VC 4255 | Bí đao
Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.; syn: B. cerifera Savi |
VC 4257 | Dưa chuột ri Tây Ấn, xem dưa chuột ri, Tây Ấn |
VC 4259 | Dưa đông (winter melon), xem dưa đông (melon, winter) |
VC 0433 | Bí đông, xem bí ngô
Các giống cây trồng thuần thục của Cucurbita maxima Duch. Ex Lam.; C. mixta Pang.; C. moschata (Duch. Ex Lam.) Duch. Ex Poin và C. pepo L. |
VC 4261 | Bí zucchetti, xem bí hè |
VC 4263 | Bí zucchini, xem bí hè |
Rau ăn quả không phải là bầu bí (không bao gồm các quả của rau đậu, xem nhóm 014)
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm 012 Mã chữ của nhóm: VO
Rau ăn quả không phải là bầu bí nhóm 012 được lấy từ các quả non và trưởng thành của nhiều loại cây khác nhau, thường là cây bụi hoặc cây leo hằng năm. Nhóm này gồm các nấm ăn được và nấm rơm thuộc ngành thực vật bậc thấp. Rất nhiều cây của nhóm này thuộc họ Cà (Solanaceae)
Nhóm này không gồm các quả của các rau thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae) hoặc các quả đậu của các rau thuộc họ Đậu (Leguminosae).
Các loại rau ăn quả của nhóm này bị phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong thời kỳ phát triển, trừ các loại rau ăn quả mà phần ăn được có vỏ trấu bảo vệ như ngô ngọt, quả lồng đèn (loài thực vật thuộc chi Physalis spp). Các loài này có lớp vỏ bảo vệ sẽ tránh được hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật trừ các loại thuốc tác dụng có hệ thống.
Quả nguyên vẹn hoặc phần ăn được sau khi bỏ vỏ có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc sau khi chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ các mặt hàng sau khi loại cuống. Các loại nấm: toàn bộ mặt hàng. Ngô ngọt và ngô tươi, bắp không vỏ.
Nhóm 012 Rau ăn quả không phải là bầu bí
Số mã Mặt hàng
VO 0050 | Rau ăn quả không phải là bầu bí |
VO 0051 | Ớt
gồm phân nhóm ớt cay và ớt ngọt |
VO 4265 | Thù lù kiểng, quả lồng đèn
Physalis alkenkengi L. |
VO 4267 | Cà pháo aubergine, xem cà |
VO 4269 | Ớt chuông, xem ớt ngọt |
VO 4271 | Thù lù lông Mỹ (cape gooseberry), xem quả lồng đèn (ground cherries)
Physalis peruviana L. |
VO 4273 | Ớt tây, xem ớt
Capsicum annuum L., var. acuminata Fingerh. |
VO 4275 | Cà chua tây, xem quả lồng đèn |
VO 4277 | Ớt (chili peppers), xem ớt (peppers, chili) |
VO 4279 | Cà chua đèn lồng Trung Quốc, xem quả lồng đèn |
VO 4281 | Ớt chùm, xem ớt
Capsicum annuum L., var. fasciculatum (Sturt.) Irish |
VO 4283 | Ớt nón, xem ớt |
VO 4285 | Ngô bắp, xem ngô ngọt (ngô nguyên bắp) |
VO 0440 | Cà
Solanum melongena L., var. melongena L. |
VO 0449 | nấm ăn được (không bao gồm nấm rơm)
Theo TCVN 5322 (CODEX STAN 38) Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn: gồm các loại khác nhau của nắm ăn được, chủ yếu là mọc hoang, là một trong các loài nấm Boletus edulis; các nấm Boletus spp khác, Morchella spp, Pleurotus ostreatus khác. |
VO 4287 | Nấm mồng gà, xem nấm ăn được
Cantharellus cibarius (CODEX STAN 40-1981) |
VO 4289 | Thù lù lông (golden berry), xem quả lồng đèn
Physalis peruviana L. |
VO 0441 | Quả lồng đèn (ground cherries)
Physalis alkekengi L.; Ph. Ixocarpa Brot. Ex Horn.; Ph. Peruviana L. |
VO 4291 | Cà chua bọ, xem quả lồng đèn |
VO 4293 | Mướp tây, xem mướp tây okra |
VO 4295 | Dưa lê, xem dưa pepino |
VO 0450 | Nấm rơm
Giống được trồng của các nấm thuộc chi Agaricus spp. syn: Psalliota spp., chủ yếu là nấm Agaricus bisporus (định nghĩa trong TCVN 5606 (CODEX STAN 55) Đồ hộp rau – Nấm hộp) |
VO 4297 | Quả cà quitoen, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được |
VO 0442 | Mướp tây okra
Hibiscus esculentus L.; syn: Abelmoschus esculentus (L.) Moench. |
VO 4299 | Ớt hung, xem ớt ngọt. |
VO 0443 | Dưa pepino
Solanum muricatum L. |
VO 0444 | Ớt cay
Capsicum annuum L.; một số giống ớt trồng cay |
VO 4301 | Ớt dài, xem ớt ngọt
Capsicum annuum L. var. longum (D.C) Sendt |
VO 0445 | Ớt ngọt (gồm ớt giamaica và ớt ngọt)
Capsicum annuum, var.grossum (L.) Sendt. Và var.longum (D.C) Sendt |
VO 4303 | Ớt giamaica và ớt ngọt, xem ớt |
VO 4305 | Cà chua cam (quito orange), xem quả naranjilla |
VO 0446 | Bụp giấm
Hibiscus sabdariffa L., var. sabdariffa L. |
VO 4307 | Tầm bóp, xem quả lồng đèn |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi), xem định nghĩa trong TCVN 5258 (CODEX STAN 133)
Zea mays L., var. saccharata Sturt; syn: Zea mays L., var. rugosa Bonof. |
VO 1275 | Ngô ngọt (hạt), xem định nghĩa trong CODEX STAN 132-1981 |
VO 4309 | Cà chua tomatillo, xem quả lồng đèn
Physalis ixocarpa Brot. Ex Horn |
VO 0448 | Cà chua
Lycopersicon esculentum Mill.; syn: Solanum lycopersicum L. |
VO 4311 | Dưa cây, xem dưa pepino |
Rau ăn lá (bao gồm các loại rau lá cải)
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm: 013 Mã chữ của nhóm: VL
Các rau ăn lá nhóm 013 là thực phẩm lấy từ lá của nhiều thực vật ăn được, thường sống hàng năm hoặc hai năm. Chúng được đặc trưng bởi tỉ lệ bề mặt: khối lượng cao. Các lá này phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật ở thời kỳ sinh trưởng.
Có thể tiêu thụ lá nguyên vẹn, cả tươi hoặc sau khi chế biến hay nấu ăn thông thường.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ các bộ phận hàng hóa này có ở thị trường, sau khi loại bỏ các lá héo và dập nát.
Nhóm 013 Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)
Số mã Mặt hàng
VL 0053 | Rau ăn lá |
VL 0054 | Rau lá cải
Brassica spp. |
VL 0460 | Rau dền
một trong các loài Amaranthus dubius Mart. ex Thell.; A. cruentus L.; A. tricolor L., một số var. khác |
VL 4313 | Cải mù tạt, xem mù tật Ấn Độ |
VL 4315 | Rau arrugula, xem rau Rucola |
VL 0421 | Lá mướp đắng
Momordica charantia L. |
VL 4317 | Lá củ cải, xem củ cải đường |
VL 0461 | Là trầu không
Piper betle L. |
VL 4319 | Lá mướp đắng (bitter cucumber leaf), xem lá mướp đắng |
VL 4321 | Lá đơn buốt (blackjack)
Bidens pilosa L. |
VL 4323 | Dền (bledo), xem rau dền (amaranth) |
VL 4325 | Cải xanh xoăn, xem cải xoăn |
VL 0462 | Rau khởi (câu kỷ)
Lycium chinense Mill. |
VL 4327 | Lá cải củ
tương tự lá cây cải, xem phần trên Brassica campestris L., nhóm ruvo |
VL 0463 | Lá sắn
Manihot esculenta Crantz. |
VL 4329 | Cải thìa, xem cải Trung Quốc |
VL 4331 | Cải mù tạt Trung Quốc, xem cải thìa loại ”Pak-choi” hoặc paksoi |
VL 0464 | Củ cải đường (chard)
Beta vulgaris L., var vulgaris; syn: B. vulgaris L., var. cicla L. |
VL 0465 | Rau nga sâm
Anthriscus cerefolium (L.) Hoffmann |
VL 0469 | Rau diếp xoăn (bồ công anh hoa tím, cải ô rô) (các giống cây trồng xanh và đỏ)
Cichorium intybus L., var. foliosum Hegi. |
VL 0467 | Cải lùn Bắc Kinh (loại pe-tsai)
Brassica pekinensis (Lour.) Ruprecht syn: B. campestris L., ssp pekinensis (Lour.) Olson |
VL 0468 | Cải bẹ trắng
Brassica campestris L., var. parachinensis (Bailey) Sinsk. |
VL 4332 | Cải xoăn collard, xem cải xoăn |
VL 0470 | Rau xà lách
Velerianella locusta (L.) Laterrade, syn: V. olitoria Poll |
VL 0510 | Rau diếp lá dài
Lactuca sativa L., var. romana L. sativa L.; var longifolia |
VL 4333 | Anh thảo (Anh, Mỹ), xem hoa cúc kim tiền
Calltha palustris L. |
VL 0472 | Cải xoong vườn
Lepidium sativum L. |
VL 4335 | Rau diếp cá, xem rau diếp cuộn |
VL 4337 | Cải xoăn (curly kale) xem cải xoăn (kale curly) |
VL 4339 | Rau diếp chẻ, xem lá rau diếp |
VL 0474 | Bồ công anh
Taraxacum offcinale Weber |
VL 0475 | Chút chít
Rumex spp.; và những dòng lai của Rumex |
VL 0476 | Rau diếp
Cichorium endivia L. |
VL 4341 | Rau diếp lá to, xem rau diếp
Cichorium endivia L. var latifolium Lamarck |
VL 4343 | Rau diếp quăn (khổ thảo), xem rau diếp
Cichorium endivia L., var crispum Lamarck |
VL 4345 | Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc |
VL 4347 | Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau thân củ |
VL 4349 | Cải xoong vườn (garden cress), xem cải xoong vườn (cress, garden) |
VL 0477 | Rau muối (chân ngỗng)
Chenopodium spp. |
VL 4351 | Củ khởi, xem rau khởi |
VL 0269 | Lá nho
Vitis vinifera L. |
VL 0478 | Mù tạt Ấn Độ
Brassica juncea (L.) Czern và Coss. |
VL 4353 | Chút chít jamaica, xem lá chút chít |
VL 0479 | Cải xanh Nhật, một số loài khác nhau, trong đó có Chrysanthemum coronarium L.; Turnip greens (xem ở trên) Mizuma, mù tạt Ấn Độ và Komatsuma |
VL 0480 | Cải xoắn (không gồm: cải xoắn (collards), cải xoăn Curly, cải xoăn Scotlen, cải xoăn, không bao gồm cải Marrow-stem, số AV 1052, xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh)
Brassica oleracea L., convar. Acephala (D.C) Alef., var. acephala |
VL 4355 | Cải xoăn (kale, curly), xem cải xoăn (curly kale)
Brassica oleracea L., convar. Acephala (D.C) Alef., var. sebellica L. |
VL 0507 | Rau muống
Ipomoea aquatica Forsk; syn: I. reptans Poir. |
VL 0481 | Cải komatsuma
Brassica pervirides H.L. Bail |
VL 4357 | Rau diếp lambe cuộn, xem rau xà lách |
VL 0482 | Rau diếp cuộn
Lactuca sativa L., var capitata |
VL 0483 | Rau diếp (lá)
Lactuca sativa L., var. crispia L.; syn: L.sativa, var. foliosa |
VL 4359 | Rau diếp đỏ, xem rau diếp cuốn
giống cây trồng màu đỏ của Lactuca sativa var. capitata |
VL 0484 | Cây đông quỳ
Malva verticillata L.; syn: M. crispa L.; M.mohileviensis Graebn., M.pamiroalaica Ilj. Và M. sylvestris L. |
VL 0471 | Anh thảo
Caltha palustris L. |
VL 4361 | Cây củ khởi, xem cây củ khởi |
VL 0485 | Mù tạt xanh
một trong những cây Brassica juncea (L.) Czern và coss spp.juncea |
VL 4363 | Mù tạt Ấn Độ, xem mù tạt Ấn Độ |
VL 4364 | Mù tật spinach, xem cải komatsuma |
VL 0486 | Rau cải bắp xôi
Tetragonia tetragonioides (Pallas) O.Kuntze; syn: T.expansa Murr |
VL 0487 | Cây lulu đực (nightshade, black)
Solanum nigrum L. |
VL 4365 | Cải namenia, xem củ cải xanh |
VL 0488 | Rau sam biển
Atriplex hortensis L. |
VL 0466 | Cải thìa (cải trắng, cải rổ tàu)
Brassica sinensis L.; syn: B.Campestris, ssp chinensis (L.) Makino |
VL 4367 | Pak-tsai, xem cải bắp Trung Quốc, (loại pe-tsai) |
VL 4368 | Cải pak-tsoi hoặc pak-soi, xem cải thìa (cải trắng, cải rổ tàu) |
VL 0337 | Lá đu đủ
Carica papaya L. |
VL 0489 | Lá ớt
Piper umbellatum L. (Châu Á); P. auritum H.B và K.; P.sanctum (Miq.) Schlecht., ở cả Trung Mỹ và Nam Mỹ |
VL 0490 | Lá mã đề
Plantago major L. |
VL 4369 | Lá thường Mỹ, xem cây thường Mỹ |
VL 0491 | Cây thương lục Mỹ
Phytolacca americana L.; syn: P. decandra L.; P.rivinoides H. et B. |
VL 0492 | Rau sam
Portulaca oleracea L., ssp.sativa (Haw) Celak. |
VL 0493 | Rau sam đông
Claytonia perfoliata Donn ex Willd; syn: Montia perfoliata Howell |
VL 0494 | Lá cải củ (bao gồm ngọn cải củ)
Raphanus sativus L.; một số “thứ” khác nhau |
VL 0495 | Cải dầu
Brassica napus L. |
VL 4371 | Rau diếp xoăn lá đỏ (red-leaved chicory), xem lá rau diếp xoăn (chicory leaves) |
VL 4372 | Cải lông, xem rau rucola |
VL 4374 | Rau roquette, xem rau rucola |
VL 0446 | Lá bụp giấm (roselle leaves)
Hibiscus sabdariffa L. |
VL 0496 | Rau rucola
Eruca vesicaria (L.) Cav. Ssp sativa Mill. E. sativa L. |
VL 0497 | Cải nghệ (rutabaga greenp)
Brassica napobrassica) (L.) Rchb. |
VL 0498 | Lá bà la môn sâm
Tragopogon porrifolium L. |
VL 0499 | Cải biển
Crambe maritima L. |
VL 0500 | Lá cây muồng
Cassia senna L.; syn: C. acutifolia Del. |
VL 4373 | Cây củ cải lá bạc, xem củ cải đường
Beta vulgaris L.; var. flaveseens |
VL 4388 | Rau chút chít Jamaica, xem lá đay Nhật |
VL 0501 | Diếp dại (rau diếp đắng)
Sonchus oleraceus L. |
VL 502 | Rau bối xôi (rau nhà chùa)
Spinacia oleracea L. |
VL 4375 | Củ cải đỏ spinach, xem củ cải đường
Beta vulgaris L.; var. vulgaris |
VL 0503 | Rau mồng tơi (mùng tơi)
Basella alba L.; syn: B. rubra L. |
VL 4377 | Bắp cuộn (sugar loaf), xem rau diếp xoăn |
VL 0508 | Lá khoai lang
Ipomoea batatas (L.) Poir. |
VL 4379 | Củ cải đường Thụy Sỹ, xem củ cải đường |
VL 0504 | Lá khoai sáp
Xanthosoma sagittifolium (L.) Schott; syn: X. edule (Mey) Schott; X. xanthorrhizon (Jacq.) C. Koch; Arum sagittaefolium L. |
VL 0505 | Lá khoai sọ
Colocasia esculenta (L.) Schott |
VL 4381 | Cải cúc, xem cải củ xanh |
VL 4383 | Cải tsai shim, xem cải bẹ trắng |
VL 4385 | Cải tsoi sum, xem cải bẹ trắng |
Vl 0506 | Cải củ xanh
Brassica rapa L., var. rapa; syn: B. campestris L., var. rapifera Metz. |
VL 4387 | Rau mồng tơi lá nho, xem rau mồng tơi |
VL 0473 | Cải đất
Nasturtium officinale R.Br. và cây lai của N.officinalis R.Br. và N. microphyllum (Boenningh.) Rchb. |
VL 4389 | Rau muống nước, xem rau muống |
VL 4391 | Lá khoai môn (yautia), xem lá khoai sáp. |
Rau đậu
Loại A
Dạng 2 Rau đậu Nhóm: 014 Mã chữ của nhóm: VP
Nhóm 014 rau đậu được lấy từ hạt mọng và các quả non của các cây rau đậu, thông thường được coi là đậu đỗ.
Đậu đỗ phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng, còn hạt mọng được bảo vệ trong vỏ cây nên tránh được hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật, trừ các thuốc bảo vệ thực vật ngấm vào qua rễ (mầm).
Các dạng mọng có thể được tiêu thụ cả quả hoặc đã bóc vỏ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng, trừ khi có quy định khác
Nhóm 014 Rau đậu
Số mã Mặt hàng
VP 0060 | Rau đậu |
VP 0061 | Đậu đỗ trừ đậu răng ngựa và đậu nành (quả tươi và hạt non)
Phaseolus spp |
VP 0062 | Đỗ đã bóc vỏ
(mọng = hạt non) |
VP 0063 | Đậu Hà Lan (vỏ và hạt non)
Pisum spp.; Vigna spp. |
VP 0064 | Đậu đã bóc vỏ (các hạt mọng)
Pisum spp.; Vigna spp. |
VP 4393 | Đậu angola (hạt non), xem đậu bồ câu |
VP 4395 | Đậu măng tây (quả), xem đậu đũa |
VP 4397 | Đậu măng tây (quả), xem đậu vuông |
VP 0520 | Lạc bambara (hạt non)
Voandzeia subterranea (L.) Thou. |
VP 0521 | Đậu đen (quả xanh)
Phaseolus mungo L.; syn: Vigna mungo (L.) Hepper |
VP 4399 | Đậu bonavist (quả tươi và hạt non), xem đậu ván |
VP 0522 | Đậu răng ngựa (quả xanh và hạt non)
Vicia faba L. subsp. eu-faba, var. major Harz và var. minor Beck. |
VP 0523 | Đậu răng ngựa bóc vỏ (mọng = hạt non) |
VP 4401 | Đậu bơ (quả non), xem đậu ngự |
VP 4402 | Đậu chiều (hạt xanh tươi), xem đậu bồ câu |
VP 4404 | Đậu dải (quả non và hạt xanh), xem đậu vuông
Vigna unguiculata (L.) Walp.; syn: Dolichos catjang Burn.; D. unguiculatus L. |
VP 0524 | Dậu chick-pea (quả xanh)
Cicer arietinum L. |
VP 0525 | Đậu qua (quả tươi)
Cyamopsis tetragonoloba (L.) Taub; syn: C. psoralioidec DC. |
VP 0526 | Đậu côve (quả và/hoặc hạt tươi)
Phaseolus vulgaris L., một số giống cây trồng khác nhau |
VP 0527 | Đậu đỏ (vỏ non)
Vigna unguiculata L., Cv-group unguiculata |
VP 4403 | Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
VP 4405 | Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả |
VP 4407 | Đậu fava (quả xanh và đậu non), xem đậu răng ngựa |
VP 4409 | Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve |
VP 4411 | Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve |
VP 4413 | Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua |
VP 4415 | Đậu Pháp (vỏ và hạt non), xem đậu côve |
VP 4417 | Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos), xem đậu chick-pea |
VP 0528 | Đậu Hà Lan vườn (quả tươi) = (hạt mọng, non)
Pisum sativum L.; subsp. hortense (Neilr.) A. et G; syn: P. sativum L., subsp. sativum L. |
VP 0529 | Đậu Hà Lan đã bóc vỏ (=hạt mọng bóc vỏ)
Tên khoa học, xem ở trên |
VP 0530 | Đậu rồng (đậu khế, đậu vuông) (quả non)
Psophocarpus tetragonolobus (L.) DC. |
VP 4419 | Đậu gram (vỏ xanh), xem đậu chick-pea |
VP 4421 | Đỗ xanh (quả xanh và hạt non), xem đậu côve |
VP 4423 | Đậu gram xanh (quả xanh), xem đậu xanh |
VP 4425 | Đậu chùm (vỏ xanh non), xem đậu qua |
VP 4427 | Đậu côve (quả xanh, tươi và/hoặc non), xem đậu côve |
VP 4429 | Đậu ngựa (quả xanh và/hoặc hạt non), xem đậu răng ngựa |
VP 0531 | Đậu ván (vỏ xanh non, hạt non)
Dolichos lablab L.; syn: Lablab niger Medik; L. vulgaris Savi |
VP 0532 | Đậu rựa (vỏ xanh non, hạt non)
Canavalia ensiformis (L.) DC. |
VP 4431 | Đậu thận (vỏ và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
VP 4433 | Đậu ván xanh (vỏ xanh non, hạt non), xem đậu ván |
VP 0533 | Thiết đậu (vỏ xanh non)
Lens esculenta Moench.; syn: L. culinaris Medik; Ervum lens L. |
VP 0534 | Đậu ngự (vỏ xanh non và/hoặc đậu tươi)
Phaseolus lunatus L.; syn: Ph. Limensis Macf.; Ph. Inamoenus L. |
VP 0545 | Đậu lupin
Lupinus ssp, ssp ngọt, một số giống và cây trồng có hàm lượng alkaloit thấp. |
VP 4435 | Mangetout hoặc đậu mangetout, xem đậu tách vỏ |
VP 4436 | Đậu vuông manila (vỏ non), xem đậu vuông |
VP 0535 | Đậu chiếu (vỏ xanh, già, hạt tươi)
Phaseolus aconitifolius Jacq.; syn: Ph. Trilobus Ait; Vigna aconitifolius (Jacq.) Verde |
VP 4437 | Đậu nhậy, xem đậu chiếu |
VP 0536 | Đậu xanh (vỏ xanh)
Phaseolus aureus Roxb; syn: Vigna radiata (L.) Wilczek, var. radiata; V. aureus (Roxb). Hepper |
VP 4439 | Đậu biển (vỏ xanh non và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
VP 4441 | Đậu Hà Lan, xem đậu vườn |
VP 4443 | Đậu bồ câu (vỏ xanh và hạt non), xem đậu răng ngựa
Vicia faba L., subsp. eu-faba, var. minor Beck |
VP 0537 | Đậu triều (vỏ xanh và/hoặc hạt xanh)
Cajanus cajan (L.) Millsp.; syn: C. indicus Spreng. |
VP 0538 | Đậu Hà lan tách vỏ (quả non)
Pisum sativum L., subsp. sativum var. axiphium; P. sativum L., subsp. sativum, var. sacharatum |
VP 4447 | Đậu đỏ (hạt xanh non và/hoặc vỏ hạt xanh), xem đậu bồ câu |
VP 0539 | Đậu gạo (quả xanh non)
Vigna umbellata (Thunb.) Ohwi eg Ohashi; syn: V. calcarata (Roxb.) Kurz; Phaseolus calcaratus Roxb. |
VP 4449 | Đậu leo (quả và hạt xanh), xem đậu côve |
VP 0540 | Đậu đỏ (quả và hạt)
Phaseolus coccineus L.; syn: Ph. Multiflorus Willd. |
VP 4451 | Đậu sieva (quả xanh non và/hoặc đậu tươi xanh), xem đậu ngự |
VP 4453 | Đậu ve (quả xanh non), xem đậu côve |
VP 0541 | Đậu nành (hạt non)
Glycine max (L.) Merr.; syn: G. soja Sieb. và Succ.; G.hispida (Moench) Maxim.; Soja max (L.) Piper |
VP 4455 | Đậu tương, xem đậu nành (hạt non) |
VP 4457 | Đậu đường (quả xanh non), xem đậu Hà Lan tách vỏ
Pisum sativum L., subsp. sativum, var. sacharatum |
VP 0542 | Đậu kiếm (quả và đậu non)
Canavalia gladiata (Jacq.) DC |
VP 4459 | Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (vỏ xanh), xem Đậu Gram đen |
VP 4461 | Đậu rồng (quả non), xem đậu vuông |
VP 0543 | Đậu rồng (quả xanh non)
Tetragonolobus purpureus Moench; syn: Lotus tetragonolobus L. |
VP 4463 | Đậu Hà Lan, xem đậu vườn
Pisum sativum L., convar. Medullare |
VP 0544 | Đậu đũa (quả)
Vigna unguiculata (L.) Walp, nhóm-Cv sesquipedalis |
Đậu hạt
Loại A
Dạng 2 Các loại rau Nhóm: 015 Mã chữ của nhóm: VD
Nhóm 015. Đậu hạt được lấy từ các hạt trưởng thành khô tự nhiện hoặc nhân tạo của các thực vật chi đậu được coi là đậu hạt khô và đỗ hạt khô.
Các hạt trong vỏ được bảo vệ tránh hầu hết các thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trong suốt mùa sinh trưởng ngoại trừ các thuốc bảo vệ thực vật có tác dụng hệ thống. Tuy nhiên các hạt đậu khô thường bị phơi nhiễm trong việc xử lý sau thu hoạch.
Các hạt đỗ đậu này thường được tiêu thụ sau khi chế biến hoặc nấu ăn thông thường.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
Nhóm 015 Đậu đỗ
Số mã Mặt hàng
VD 0070 | Đậu đỗ |
VD 0071 | Đậu (khô)
Phaseolus spp.; một số loài và giống cây trồng |
VD 0072 | Đậu Hà Lan (khô)
Pisum spp.; Vigna spp. |
VD 0560 | Đậu dài có cạnh (khô)
Phaseolus angularis (Willd.) Wight; Syn: Vigna angularis (Willd.) Ohwi & Ohashi |
VD 4465 | Đậu angola, xem đậu bồ câu |
VD 0520 | Lạc đậu bambara (hạt khô)
Vigna subterranea (L.) Verde; syn: Voandzeia subterranea (L.) Thou. |
VD 4467 | Đậu đen, xem đậu đỏ |
VD 0521 | Đậu đen (khô)
Phaseolus mungo L.; syn: vigna mungo (L.) Hepper |
VD 4469 | Đậu bonavist, xem đậu ván |
VD 0523 | Đậu răng ngựa (khô)
Vicia faba L., subsp.eu-faba, var. major Harz, và var.minor Beck |
VD 4470 | Đậu bơ, xem đậu ngự |
VD 4471 | Đậu cajan, xem đậu bồ câu |
VD 0524 | Đậu chick-pea (khô)
Cicer arietinum L. |
VD 0526 | Đậu côve (khô)
Phaseolus vulgaris L. |
VD 0527 | Đậu đỏ (khô)
Vigna unguiculata (L.) Walp; Syn: V. sinensis (L.) Savi ex Hassk.; Dolichos sinensis L. |
VD 4473 | Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô) |
VD 4475 | Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô) |
VD 4477 | Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô) |
VD 0561 | Đậu Hà lan đồng (khô)
Pisum sativum L., subsp. arvense (L.) A. et G.; syn: Pisum arvense L. |
VD 4479 | Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô) |
VD 4481 | Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu |
VD 4483 | Lạc đậu geocarpa hoặc đậu geocarpa, xem lạc đậu kersting |
VD 4485 | Đậu vườn, xem nhóm 014: Rau đậu |
VD 4487 | Đậu vuông, xem nhóm 014: Rau đậu |
VD 4489 | Đậu gram (khô), xem đậu chick-pea (khô) |
VD 4491 | Đỗ xanh, xem nhóm 014: Rau đậu |
VD 4493 | Đậu gram xanh (khô), xem đậu xanh (khô) |
VD 4495 | Lạc (groundnut), xem lạc (peanut), nhóm 023: Hạt có dầu |
VD 4497 | Đậu tây, xem đậu côve, nhóm 14: Rau đậu |
VD 4499 | Đậu ngựa (khô), xem đậu răng ngựa (khô) |
VD 0562 | Đậu ngựa gram
Dolichos uniflorus Lam.; syn: D. biflorus auct. non L. |
VD 0531 | Đậu ván (khô)
Lablab niger Medik; syn: Dolichos lablab L.; Lablab vulgaris Savi |
VD 4501 | Đậu mít, xem nhóm 014: Rau đậu |
VD 0563 | Lạc kersting
Macrostyloma geocarpum (Harms) Marcechal & Baudet; syn: Kerstingiella geocarpa Harms.; Voandzeia poissoinii Chev. |
VD 4503 | Đậu thận (khô), xem đậu côve (khô) |
VD 4505 | Đậu ván xanh (khô), xem đậu ván khô (khô) |
VD 0533 | Thiết đậu (khô)
Lens esculenta Moench; syn: L.culinaris Medik; Ervum lens L. |
VD 0534 | Đậu ngự (khô)
Phaseolus lunatus L.; syn: Ph.limensis Macf.; Ph. Inamoenus L. |
VD 0545 | Đậu lupin (khô)
Lupinus spp., ngọt spp. giống và cây trồng có hàm lượng alkaloit thấp |
VD 0535 | Đậu chiếu (khô)
Phaseolus aconitifolius Jacq. |
VD 4507 | Đậu nhậy (khô), xem đậu chiếu (khô) |
VD 0536 | Đậu xanh (khô)
Phaseolus aureus Roxb; syn: Vigna radiata (L.) Wilczek, var. radiata; V. aureus (Roxb. Hepper |
VD 4509 | Đậu biển (khô), xem đậu côve (khô) |
VD 4511 | Đậu Hà Lan (khô), xem đậu đồng (khô) |
VD 0537 | Đậu triều (khô)
Cajanus cajan (L.) Millsp.; syn: C. indicus Spreng. |
VD 4513 | Đậu đỏ (khô), xem đậu bồ câu (khô) |
VD 0539 | Đậu gạo (khô)
Vigna umbellata (Thunb.) Ohwi & Ohashi; syn: V. calcarata (Roxb.) Kurz; Phaseolus calcaratus Roxb |
VD 4515 | Đậu leo, xem đậu côve, Nhóm 014: Rau đậu |
VD 4517 | Đậu leo đỏ, xem Nhóm 014: Rau đậu |
VD 4519 | Đậu sieva (khô), xem đậu ngự (khô) |
VD 0541 | Đậu nành (khô)
Glycine max (L.) Merr., syn: G.soja Sieb. và Zucc,; G. hispida (Moench) Maxim.; Soja max (L.) Piper |
VD 4521 | Đậu nành (khô), xem đậu nành (khô) |
VD 0564 | Đậu tepary (khô)
Phaseolus acutifolius Gray., var. latifolius Freem. |
VD 4523 | Đậu Thổ Nhĩ Kỳ (khô), xem đậu Thổ Nhĩ Kỳ (khô) |
VD 4525 | Đậu nhăn (khô), xem đậu đồng (khô) |
Rau ăn thân củ và củ
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm: 16 Mã chữ của nhóm: VR
Nhóm 16 Rau ăn thân củ và củ là các loại rau ăn củ, thân, thân hành hoặc thân rễ cứng phát triển chứa tinh bột, của nhiều loài thực vật khác nhau, phần lớn nằm dưới mặt đất và là cây hằng năm.
Vị trí dưới đất bảo vệ phần ăn được tránh các thuốc bảo vệ thực vật đã dùng cho các phần ngoài không khí của giống cây trồng trong mùa sinh trưởng, tuy nhiên các mặt hàng trong nhóm này bị phơi nhiễm với dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong việc xử lí đất.
Rau nguyên vẹn có thể được tiêu thụ dưới dạng tươi hoặc thực phẩm chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại các phần phía trên. Loại đất bám vào (ví dụ rửa dưới vòi nước hoặc chải nhẹ bằng bàn chải đối với mặt hàng khô).
Nhóm 16 Rau ăn thân củ và củ
Số mã Mặt hàng
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
VR 4527 | Củ achira, xem củ dong riềng ăn được |
VR 0570 | Củ ráy
Alocasia macrorrhiza (L.) Schott; A. indica (Roxb.) Schott |
VR 0571 | Củ aracacha
Arracacia xanthorrhiza Bancr.; syn: A. esculenta DC |
VR 0572 | Củ rau mác
Sagittaria sagittifolia L., S. sagittifolia L. var sinesis Sims; S.japonica Hort.; S. latifolia Wild.; S. trifolia L., S.trifolia L., var. edulis Ohwi |
VR 0573 | Củ dong
Maranta arundinacea L.; một số giống cây trồng |
VR 0574 | Củ cải đường (beetroot)
Beta vulgaris L.var. conditiva |
VR 4529 | Củ bà la môn đen, xem củ bà la môn |
VR 0575 | Ngưu bàng, loại củ to hoặc ăn được
Arctium lappa L.; syn: Lappa officinalis All.; L. major Gaertn; |
VR 0576 | Củ dong riềng (chuối củ) ăn được
Canna edulis Ker. |
VR 0577 | Cà rốt
Daucus carota L. |
VR 0463 | Sắn
Manihot esculenta Crantz. syn: M. aipi Pohl, M. ultissima Pohl; M. dulcis Pax; M. palmata Muell.-Arg |
VR 4531 | Sắn đắng, xem sắn
Manihot esculenta Crantz, các giống cây trồng đắng |
VR 4533 | Sắn ngọt, xem sắn
Manihot esculenta Crantz, các giống cây giống ngọt |
VR 0578 | Rau cần
Apium graveolens L., var. rapaceum (Mill.) Gaudin |
VR 0423 | Củ su su
Sechium edule (Jacq.) Swartz |
VR 0579 | Rau mùi (chervil, turnip-rooted)
Chaerophyllum bulbosum L. |
VR 0469 | Củ rau diếp xoăn
Cichorum intybus L. var. foliosum hegi và var. sativum Lam. và DC |
VR 4535 | Củ cải Trung Quốc, xem củ cải Nhật bản |
VR 4537 | Củ su su (christophine), xem củ su su (chayote) |
VR 4581 | Củ cỏ gấu ngọt, xem củ gấu |
VR 4539 | Củ môn, xem khoai sáp và khoai môn |
VR 4541 | Khoai sọ (dasheen), xem khoai môn (taro) |
VR 4543 | Củ cải daikon, xem củ cải Nhật |
VR 4545 | Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro)
Colocasia esculenta L., var. antiquorum (Schott), Hubbard và Rehder, syn: C. esculenta, var. globifera Engl. Và Krause |
VR 0581 | Riềng nếp
Languas galanga (L.) Stuntz; syn: Alpinia galanga Sw. |
VR 0582 | Riềng (thuốc)
Languas officinarum (Hance) Farwell; syn: Alpinia galanga Sw. |
VR 4547 | Atiso thân tròn, xem nhóm 017: Atiso thân tròn, rau ăn thân và cuống |
VR 0530 | Đậu khế
Psophocarpus tetragonolobus (L.) DC. |
VR 4549 | Củ gruya, xem củ dong riềng ăn được |
VR 0583 | Củ cải ngựa
Armoracia rusticana (Gaertn) M. et Sch; syn: Cochlearia armoracia L.; Armoracia lapathifolia Gilib. |
VR 0584 | Thủy tô (gié, actiso Nhật Bản)
Stachys sieboldii Miq |
VR 0585 | Củ hướng dương (actiso Jerusalem)
Helianthus tuberosus L. |
VR 4551 | Củ đậu, xem củ từ đậu |
VR 4553 | Củ leren, xem củ lùn |
VR 4555 | Sắn, xem sắn đắng |
VR 0586 | Chua me củ (oca)
Oxalis tuberosa Mol. |
VR 4557 | Cây sò, xem bà la môn |
VR 0587 | Ngò (parsley, turnip-rooted)
Petroselinum crispum (Mill.) Nyman ex A.W. Hill var. tuberosum |
VR 0588 | Củ phòng phong
Pastinaca sativa L. |
VR 0589 | Khoai tây
Solanum tuberosum L. |
VR 4559 | Củ từ, xem từ đậu |
VR 4561 | Củ hoàng tinh, xem dong riềng ăn được |
VR 0494 | Củ cải
Raphanus sativus L., subvar. Radicola Pers. |
VR 0590 | Củ cải đen
Raphanus sativus L., subvar. Niger Pers |
VR 0591 | Củ cải trắng Nhật Bản
Raphanus sativus L., var. longipinnatus Bailey |
VR 0592 | Củ hoa chuông
Campanula rapunculus L. |
VR 4562 | Củ cải (rutabaga), xem củ cải Thụy Điển |
VR 4564 | Củ cải đỏ, xem củ cải đường |
VR 0498 | Cây bà la môn sâm (salsify)
Tragopogon porrifolius L. |
VR 4565 | Bà la môn sâm đen, xem bà la môn |
VR 0593 | Bà la môn sâm Tây Ban Nha
Scolymus hispanicus L. |
VR 0594 | Cây bà la môn (scorzonera)
Scorzonera hispanica L. |
VR 0595 | Cần củ (skirrit hoặc skirret)
Sium sisarum L. |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet)
Beta vulgaris L., var. sacharifera; syn: B. vulgaris L., var. altissima |
VR 0497 | Củ cải Thụy Điển
Brassica napus L., var. napobrassica (L.) Reichenbach |
VR 0508 | Khoai lang
Ipomoea batatas (L.) Poir. |
VR 4567 | Khoai tanier, xem khoai sáp |
VR 0504 | Khoai sáp
Xanthosoma sagittifolium (L.) Schott |
VR 4569 | Sắn lát, xem sắn |
VR 0505 | Khoai sọ
Colocasia esculenta (L.) Schott, var. esculenta |
VR 0580 | Củ gấu
Cyperus esculentus L. |
VR 0598 | Củ lùn
Calathea allovia (Audi.) Lindl |
VR 4571 | Củ cải, xem củ cải Thụy Điển |
VR 0506 | Củ cải vườn
Brassica rapa L., var. rapa; syn: B. campestris L., var. rapifera |
VR 4573 | Củ cải Thụy Điển (turnip, swedish), xem củ cải Thụy Điển (swede) |
VR 0599 | Củ ullucu
Ullucus tuberosus Caldas |
VR 0600 | Củ từ
Dioscorea L., một số loài khác nhau |
VR 4575 | Củ từ cuch-cuch, xem củ từ
Dioscorea trifida L. |
VR 4577 | Củ từ tám tháng, xem củ từ trắng guinea |
VR 4579 | Củ cái, xem củ từ
Dioscorea alata L. |
VR 4583 | Củ từ mười hai tháng, xem củ từ vàng |
VR 4585 | Củ từ trắng, xem củ từ trắng Guinea |
VR 4587 | Củ từ trắng guinea, xem củ từ
Dioscorea rotundata Poir. |
VR 4589 | Củ từ vàng, xem củ từ vàng guinea |
VR 4591 | Củ từ vàng guinea, xem củ từ
Dioscorea cayenensis Lam. |
VR 0601 | Củ đậu
Pachyrhizus erosus (L.) Urban; syn: P. angulatus Rich. Ex DC.; P. bulbosus (L.) Kurz; Dolichos erosus L. |
VR 4593 | Khoai môn (yautia), xem khoai sáp |
Rau ăn thân và cuống
Loại A
Dạng 2 Rau Nhóm: 017 Mã chữ của nhóm: VS
Nhóm 017. Rau ăn thân và cuống là các loại rau có thân cuống lá hoặc các chồi non ăn được từ nhiều cây sống một năm hoặc lâu năm khác nhau. Mặc dù không hoàn toàn thuộc nhóm này, atiso (thân tròn) của họ Cúc (Compositae) cùng ở nhóm này.
Tùy thuộc vào phần của giống cây trồng dùng cho việc tiêu thụ và thực tế sinh trưởng, rau ăn thân và cuống bị phơi nhiễm ở mức độ khác nhau đối với thuốc bảo vệ thực vật được dùng trong mùa sinh trưởng.
Rau ăn thân và cuống có thể được tiêu thụ toàn bộ hoặc một phần ở dạng tươi, khô hoặc thực phẩm đã chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng có ở thị trường sau khi loại các lá dập, hỏng hoặc héo úa. Cây đại hoàng, chỉ lấy thân lá: cây atiso, chỉ lấy hoa; cần tây và măng tây, loại đất bám vào
Nhóm 017 Rau ăn thân và cuống
Số mã Mặt hàng
VS 0078 | Rau ăn thân và cuống |
VS 0620 | Rau atiso thân tròn
Cynara scolymus L. |
VS 0621 | Măng tây
Asparagus officinalis L. |
VS 0622 | Măng tre
Bambusa vulgaris Schrd. Ex Wendland.; Dendrocalamus strictus (Roxb.) Nees; Gigantochloa verticilliata (Willd.) Munro |
VS 0623 | Rau các đông (cardoon)
Cynara cardunculus L. |
VS 0624 | Cần tây
Apium graveolens L., var. dulce |
VS 4595 | Lá cần tây, xem nhóm 027: Thảo mộc |
VS 0625 | Rau diếp
Lactuca sativa L., var.angustina Irish; syn: L.sativa L., var. asparagina Bailey |
VS 0626 | Cọ hearts
trong số loài Raphia spp.; Cocus nucifera L,; Borassus aethiopicum Mart.; Salacca edilis Reinw. |
VS 0627 | Rau đại hoàng
Rheum rhaponticum L. |
VS 0469 | Rau diếp xoăn (chồi)
Cichorium intybus L., var. foliosum Hegi; các giống cây trồng xanh, đỏ và trắng |
DẠNG 3 CÂY THÂN CỎ
Cỏ là loại thực vật một lá mầm lâu năm hoặc hằng năm, cây cỏ thuộc các loại khác nhau được canh tác rộng rãi vì các bông (bông tán) của các hạt tinh bột của chúng được dùng trực tiếp cho việc sản xuất thực phẩm. Cây cỏ dùng cho chăn nuôi động vật được xếp vào loại C: Mặt hàng chăn nuôi động vật, xem nhóm 051.
Các thực vật này phơi nhiễm hoàn toàn khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng.
Hạt ngũ cốc
Loại A
Dạng 3 Cây thân cỏ Nhóm: 020 Mã chữ của nhóm: GC
Nhóm 020. Hạt ngũ cốc lấy được từ bông (bông tán) của các hạt tinh bột được sản sinh từ các thực vật khác nhau thuộc họ Hòa thảo (gramineae).
Kiều mạch, một loại hai lá mầm thuộc họ Rau răm (Polygonaceae) và hai loài (Chenopodium) thuộc họ Rau muối (Chenopodiaceae) cùng nằm trong nhóm này, vì chúng giống nhau về kích thước và kiểu loại của hạt, dạng dư lượng và cách dùng của mặt hàng này.
Các hạt ăn được, được bảo vệ ở mức độ khác nhau khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bởi các vỏ trấu. Vỏ trấu được loại bỏ trước khi chế biến; và/hoặc sử dụng.
Hạt ngũ cốc thường phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật khi được xử lý sau thu hoạch.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng. Ngô tươi và ngô ngọt: bắp không vỏ (xem phần sau của nhóm 012 Rau ăn quả không phải là bầu bí).
Cỏ khô và rơm của ngũ cốc, xem loại C, dạng 11, nhóm 051.
Nhóm 029 Hạt ngũ cốc
Số mã Mặt hàng
GC 0080 | Hạt ngũ cốc
Các hạt của các cây họ lúa, kiều mạch và loại rau muối Chenopodium spp. được ghi trong cùng danh mục sau |
GC 0081 | Hạt ngũ cốc (trừ kiều mạch canihua và quinoa) |
GC 4597 | Cỏ chân nhện, xem cỏ chân nhện |
GC 4599 | Ý dĩ (adlay), xem ý dĩ (jobs tears) |
GC 4601 | Cỏ kê châu Phi, xem cỏ kê chân vịt |
GC 0640 | Lúa mạch
Hordeum vulgare L.; syn: H. sativum Pers. |
GC 4603 | Kê ngô nâu, xem cỏ kê thông thường |
GC 0641 | Kiều mạch
Fagopyrum esculentum Moench; syn: F. sagittatum Gilib. |
GC 4607 | Cỏ đuôi voi, xem cỏ đuôi voi |
GC 0642 | Rau muối
Chenopodium pallidicaule Aellen |
GC 4609 | Cỏ đuôi mèo, xem cỏ đuôi voi |
GC 4611 | Ngô gà, xem lúa miến
Sorghum drummondii (Steud.) Millsp. & Chase |
GC 4613 | Ngô (Corn), xem ngô (maize) |
GC 4615 | Ngô cả lõi (CODEX STAN 133), xem Rau ăn quả (không phải là bầu bí), nhóm 012 |
GC 4617 | Ngô nguyên hạt TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem Rau ăn quả (không phải là bầu bí), nhóm 012: Ngô ngọt (hạt) |
GC 4619 | Hạt dari, xem lúa miến |
GC 4621 | Kê Ấn Độ, xem lúa miến
spp. Sorghum durra (Forsk) Stapf |
GC 4623 | Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì
ssp. Triticum durum Desf. |
GC 4625 | Lúa mì đicô, xem lúa mì
ssp. Triticum dicoccum Schubl. |
GC 4627 | Lúa miến cauđat, xem lúa miến
spp. Sorghum caudatum Stapf. |
GC 4629 | Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger) |
GC 4631 | Fonio, xem cỏ chân nhện |
GC 4633 | Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail) |
GC 4635 | Fund, xem cỏ chân nhện |
GC 4637 | Ngô guinea, xem lúa miến
spp. Sorghum guineense Stapf. |
GC 4639 | Cỏ kê lợn, xem cỏ kê thường |
GC 0643 | Cỏ chân nhện (hungry rice)
Digitaria exilis Stapf.; D. iburua Stapf. |
GC 0644 | Ý dĩ (Job’s tears)
Coix lacryma-jobi L. |
GC 4641 | Ngô Ba Tư, xem lúa miến
ssp. Sorghum caffrorum Beauv. |
GC 4643 | Cao lương, xem lúa miến
ssp. Sorghum nervosum Bess, ex Schult. |
GC 0645 | Ngô
Zea mays L., một số loại giống cây trồng không gồm ngô rang nở và ngô ngọt |
GC 0646 | Kê
Gồm cỏ lồng vực nước, cỏ đuôi voi, cỏ kê, kê chân vịt, kê đuôi cáo, cỏ voi, xem các tên khoa học, các mặt hàng đặc biệt ghi là kê kèm theo tên gọi đặc biệt |
GC 4645 | Cỏ lồng vực nước, xem kê
Echinochloa crus-galli (L.) Beauv.; syn: Panicum crus-galli L.; E. frumentacea (Roxb.) Link; syn: Panicum frumentaceum Roxb. |
GC 4647 | Cỏ đuôi voi, xem kê
Pennisetum typhoides (Burm. f) Stapf. Và Hubbard; syn: P. glaucum (L.) R. Br.; P. americanum (L.) K. Schum.; P. spicatum (L.) Koern. |
GC 4649 | Cỏ kê, xem kê
Panicum miliaceum L. |
GC 4651 | Kê chân vịt, xem kê
Eleusine coracana (L.) Gaertn. |
GC 4653 | Kê đuôi cáo, xem kê
Setaria italica (L.) Beauv.; syn: Panicum italicum L.; Chaetochloa italica (L.) Scribn. |
GC 4655 | Cỏ voi, xem kê
Panicum sumatrense Roth ex Roem và Schult. |
GC 4657 | Milô, xem lúa miến
ssp. Sorghum subglabrescens Schweinf. và Aschers |
GC 0647 | Yến mạch
Avena fatua L.; A. abyssinica Hochst. |
GC 4659 | Yến mạch đỏ, xem yến mạch
Avena byzantina Koch |
GC 4661 | Kê hạt trai, xem cỏ đuôi voi |
GC 0656 | Ngô rang nở
Zea mays L., var. everta Sturt.; syn: Zea mays L., var. praecox |
GC 4665 | Kê prôsô, xem cỏ kê |
GC 0648 | Rau muối quinoa (quinoa)
Chenopodium quinoa Willd. |
GC 0649 | Lúa
Oryza sativa L.; một số ssp. Và các giống cây trồng |
GC 4667 | Kê Nga, xem kê thường |
GC 0650 | Lúa mạch đen
Secale cereale L. |
GC 4669 | Lúa miến (shallu), xem lúa miến (sorghum)
ssp. Sorghum roxburghii Stapf. |
GC 4671 | Lúa miến (sorgo), xem lúa miến (sorghum) |
GC 0651 | Lúa miến (sorghum)
Sorghum bicolor (L.) Moench; một số Sorghum ssp. Và một số giống cây trồng khác |
GC 4673 | Lúa mì spenta, xem lúa mì
Triticum spelta L. |
GC 4675 | Kê đuôi voi, xem cỏ đuôi voi |
GC 0447 | Ngô ngọt, xem Nhóm 012 Rau ăn quả (không phải là bầu bí) |
GC 0652 | Cỏ bông
Eragrostis tef (Zucc.) Trotter; syn: E. abyssinica (Jacq.) Link |
GC 0657 | Ngô tạp (teosinte)
Zea mays ssp. Mexicana (Schrader) Iltis; syn: Zea mexicana (Schrader) Kunze; Euchlaena mexicana Schrader. |
GC 0653 | Lúa mì đen
dòng lai giữa lúa mì và lúa mạch đen |
GC 0654 | Lúa mì
Một số giống cây trồng của Triticum aestivum L.; syn: T. sativum Lam.; T. vulgare Vill.; Triticum spp., được liệt kê |
GC 0655 | Lúa miêu (niềng)
Zizania aquatica L. |
Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô
Loại A
Dạng 3 Cây thân cỏ Nhóm: 021 Mã chữ của nhóm: GS
Nhóm 021, cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô gồm các loài cỏ với hàm lượng đường cao, đặc biệt là trong thân. Các thân cây được dùng chủ yếu cho việc sản xuất đường và xirô, và trong phạm vi nhỏ, là rau hoặc là chất làm ngọt. Các lá, bông và một số phần bỏ đi trong quá trình sản xuất đường và xirô được dùng làm thức ăn gia súc (xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh).
Nhóm 021 Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô
Số mã Mặt hàng
GS 0658 | Lúa miến ngọt
Một số giống cây trồng thuộc chi Sorghum có thân chứa một lượng dịch ngọt, chúng nằm trong số các loại cây trồng Sorghum bicolor (L.) Moench. S. dochna (Forsk.) Snowdon |
GS 0659 | Mía
Saccharum officinarum L. |
DẠNG 4 QUẢ HẠCH VÀ HẠT
Quả hạch và hạt được lấy từ những cây gỗ, cây bụi hoặc cây cỏ khác nhau, hầu hết được canh tác.
Các hạt hoặc quả hạch trưởng thành được dùng làm thức ăn của người, để sản xuất đồ uống hoặc các dầu thực vật ăn được và để sản xuất bột nghiền và bánh trong chăn nuôi.
Các loại quả hạch
Loại A
Dạng 4 Quả hạch và hạt Nhóm: 022 Mã chữ của nhóm: TN
Nhóm 022, quả hạch là các hạt của các cây gỗ và các cây bụi khác nhau, được đặc trưng bởi một vỏ cứng không ăn được chứa hạt có dầu.
Những hạt này được bảo vệ khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bằng lớp vỏ và các phần khác của quả.
Phần ăn được của quả hạch được tiêu thụ ở dạng mọng, dạng khô hoặc dạng chế biến.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại vỏ. Các loại hạt dẻ: toàn bộ các phần trong vỏ lụa
Nhóm 022 Các loại quả hạch
Số mã Mặt hàng
TN 0085 | Các loại quả hạch |
TN 0660 | Quả hạnh nhân
Prunus dulcis (Mill.) D.A. Webb, syn: Amygdalus communis L., Prunus amygdalus Batsch. |
TN 0661 | Sồi dẻ
Fagus sylvatica L.; F. grandifolia Ehrh. |
TN 0662 | Dẻ Brasil
Bertholletia excelsa Humb. Và Bonpl. |
TN 4681 | Quả hạch bụi, xem quả Macadamia |
TN 0663 | Hồ đào (butter nut)
Juglans cinerea L. |
TN 0295 | Đào lộn hột
Anacardium occidentale L. |
TM 0664 | Dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng)
Castanea sativa Mill,. Syn: C. vesca Gaerth: Castanea molissima Blume; Castanea pumila (L.) Mill |
TN 4683 | Dẻ gai, xem quả dẻ
Castanea pumila (L.) Mill |
TN 0665 | Dừa
Cocos nucifera L. |
TN 4685 | Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ
trong số Corylus maxima Mill. |
TN 0666 | Quả phỉ
Corylus avellana L.; C. maxima Mill. |
TN 0667 | Hồ đào Mỹ
Carya ovata Koch.; C. glabra (Mill.); các loài Carya ngọt khác |
TN 0668 | Dẻ ngựa Nhật Bản (kẹn, mắc kẹn)
Aesculus turbinata Blume; syn: Ae. Sinensis Hort., not Bunge |
TN 4687 | Quả trám (java almonds), xem quả trám các loại (pili nuts)
Canarium commune L.; C. indicum L.; C. amboinensis Hochst.; C. moluccanum Blume |
TN 0669 | Quả phỉ Úc
Macadamia ternifolia F. Muell.; M. tetraphylla (L.) Johnson |
TN 0670 | Miên quả
Pachira insignis Savigny |
TN 0671 | Quả hạch thiên đường, xem sapucaia
Lecythis zabucajo Aubl. |
TN 0672 | Quả hồ đào pecan
Carya illinoensis (Wangh.) K. Koch |
TN 4689 | Quả thông dù, xem quả hạch thông |
TN 0673 | Quả hạch thông
Chủ yếu là Pinus pinea L.; và P. lambertiana Dougl.; P. cembra L.; P. edulis Engelm.; P. quadrifolia Parl. Ex Sudw. Và các loại Pinus khác |
TN 4691 | Quả pinocchi, xem quả hạch thông |
TN 4693 | Quả pinon, xem quả hạch thông |
TN 0674 | Quả trám các loại
Canarium ovatum Engl.; C. luzonicum A Gray; C. pachyphyllum Perkins; C. commune L. |
TN 0675 | Quả hồ trăn
Pistachio vera L. |
TN 4695 | Quả phỉ Úc, xem phỉ Úc |
TN 0676 | Quả sapucaia
Lecythis zabucajo Aubl.; L. elliptica Kunth; L.ollaria L.; L. usitatis Miers |
TN 0677 | Quả bàng
Terminalia catappa L. |
TN 0678 | Óc chó
Juglans regia L.; J. nigra L. |
TN 4697 | Óc chó đen, xem óc chó
Juglans nigra L. |
TN 4699 | Óc chó Anh, xem óc chó
Juglans regia L |
Hạt có dầu
Loại A
Dạng 4 Quả hạch và hạt Nhóm: 023 Mã chữ của nhóm: SO
Nhóm 023, Hạt có dầu gồm các hạt từ các cây khác nhau dùng trong sản xuất các dầu thực vật ăn được, các bột hạt và các bánh dùng để chăn nuôi động vật. Một số các hạt dầu thực vật quan trọng là sản phẩm phụ của các cây sợi hoặc cây ăn quả (ví dụ hạt bông, ôliu).
Một số hạt có dầu này được dùng trực tiếp hoặc sau khi chế biến sơ bộ (ví dụ, rán), làm thức ăn (ví dụ lạc) hoặc tạo hương cho thực phẩm (ví dụ hạt thuốc phiện, hạt vừng).
Các hạt này được bảo vệ không phơi nhiễm trực tiếp với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bởi các lớp vỏ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Hạt hoặc nhân sau khi loại các vỏ, trừ khi có quy định khác.
Nhóm 023 Hạt có dầu
Số mã Mặt hàng
SO 0088 | Hạt có dầu |
SO 0089 | Hạt có dầu trừ lạc |
SO 0090 | Hạt mù tạt
(Hạt mù tạt; hạt mù tạt, đồng; hạt mù tạt Ấn Độ) |
SO 0690 | Chùm ngây
Moringa oleifera Lam., syn: M.pterygosperma Gaertn.; M. perigrina (Forsk.) Fiori |
SO 4701 | Dừa, xem nhóm 022: các loại quả hạch |
SO 4703 | Cải dầu colza, xem hạt cải dầu |
SO 4705 | Cải sen, xem hạt mù tạt đồng
Brassica campestris L., var. sarson Prain |
SO 0691 | Hạt bông
Gossypium spp.; một số loài và giống cây trồng khác nhau |
SO 4707 | Chà là, xem nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
SO 4709 | Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa |
SO 4711 | Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed) |
SO 4713 | Lạc (groundnut), xem lạc (peanut) |
SO 4715 | Hạt cải ngựa, xem hạt ben moringa |
SO 0692 | Quả bông gòn
Ceiba pentandra (L.) Gaertn. |
SO 0693 | Hạt lanh
Linum usitatissimum L. |
SO 4718 | Ngô, xem nhóm 020: Hạt ngũ cốc |
SO 0485 | Hạt mù tạt
Brassica nigra (L.) Koch; Sinapis alba L., syn: Brassica hirta Moench. |
SO 0694 | Hạt mù tạt đồng
Brassica campestris L., var. sarson Prain; B.campestris L., var.toria Duthie và Fuller |
SO 0478 | Hạt mù tạt Ấn Độ
Brassica Juncea (L.) Czern & Coss. |
SO 0695 | Hạt niger
Guizotia abyssinica (L.) Cass. |
SO 4719 | Ôliu, xem nhóm 005: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả ăn được |
SO 0696 | Cọ dầu
Elaeis guineensis Jacq. |
SO 0697 | Lạc
Arachis hypogaea L. |
SO 0703 | Lạc, nguyên quả |
SO 0698 | Hạt thuốc phiện
Papaver somniferum L. |
SO 0495 | hạt cải dầu
Brassica napus L. |
SO 4721 | Hạt cải dầu Ấn Độ, xem hạt mù tạt đồng
Brassica campestris L., var. toria Duthie & Fuller |
SO 0699 | Hạt rum (hồng hoa)
Carthamus tinctorius L. |
SO 0700 | Hạt vừng
Sesamum indicum L.; syn: S. orientale L. |
SO 0701 | Hạt mỡ (shea nuts)
Butyrospermum paradoxum (Gaertn.) Hepper, subsp. parkii (G.Don.) Hepper; syn: B. parkii (G.Don.) Kotsky |
SO 4723 | Đậu tương (khô), xem nhóm 015: Đậu đỗ |
SO 4724 | Đậu tương (khô), xem đậu tương (khô) |
SO 0702 | Hạt hướng dương
Helianthus annuus L. |
Hạt dùng làm đồ uống và làm kẹo
Loại A
Dạng 4 Quả hạch và hạt Nhóm: 024 Mã chữ của nhóm: SB
Các hạt làm đồ uống và làm kẹo được lấy từ các cây gỗ hoặc cây bụi nhiệt và cận nhiệt đới. Sau khi chế biến các hạt thường được dùng trong việc sản xuất đồ uống và làm kẹo.
Các hạt này được bảo vệ không phơi nhiễm trực tiếp với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng bởi vỏ hoặc các phần khác của quả.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (chỉ lấy hạt, không lấy các phần khác của quả), trừ phi có quy định khác.
Nhóm 024 Hạt dùng làm đồ uống và làm kẹo
Mã số Mặt hàng
SB 0091 | Hạt dùng làm đồ uống |
SB 0715 | Hạt ca cao
Theobroma cacao L., một số các loài khác cùng chi. |
SB 0716 | Hạt cà phê
gồm một trong các cây Coffea arabica L.; C. canephora Pierre ex Froehner; C. liberica Bull ex Hiern.; một số các loài khác cùng chi và một số giống cây trồng |
SB 0717 | Hạt cola
Cola nitida (Vent.) Schott & Endl.; C. acuminata (P. Beauv.) Schott & Endl.; C. anomala K. Schum.; C. verticillata (Thonn.) Stapf ex A. Chev. |
SB 4727 | Cola (kola), xem hạt cola (cola nuts) |
DẠNG 5 THẢO MỘC VÀ GIA VỊ
Thảo mộc
Loại A
Dạng 5 Thảo mộc và gia vị Nhóm: 027 Mã chữ của nhóm: HH
Thảo mộc gồm lá, hoa, thân, rễ từ các cây cỏ khác nhau, dùng một lượng tương đối nhỏ như gia vị để tạo hương cho thực phẩm và các đồ uống. Chúng được dùng ở dạng tươi hoặc dạng khô tự nhiên.
Thảo mộc bị phơi nhiễm hoàn toàn với thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Các thảo mộc khô thường được xử lý sau thu hoạch.
Thảo mộc được tiêu thụ như thành phần của các thực phẩm khác ở dạng tươi và khô hoặc là các chất chiết của sản phẩm tươi.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng có sẵn trong phân phối bán buôn hoặc bán lẻ.
Nhóm 027 Thảo mộc
Số mã Mặt hàng
HH 0092 | Thảo mộc |
HH 0720 | Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn
Angelica sylvestris L.; A. archangelica L. |
HH 0721 | Lá hoa mật thơm
Melissa officinalis L. |
HH 0722 | Húng dổi
Ocimum basilicum L. |
HH 0723 | Lá nguyệt quế
Laurus nobilis L. |
HH 0724 | Borage
Borago officinalis L |
HH 0725 | Địa du
Sanguisorba officinalis L.; syn: Poterium officinala A.Gray |
HH 4731 | Địa du, sa lat, xem địa du
Sanguisorba minor Scop.; syn: Poterium sanguisorba L. |
HH 0728 | Cây bạch tiễn
Dictamnus albus L.; syn: D. fraxinella Pers. |
HH 0726 | Bạc hà mèo
Nepeta cataria L. |
HH 4733 | Bạc hà (catnip), xem bạc hà mèo |
HH 0624 | Lá cần tây
Apium graveolens l; var. seccalinum Alef |
HH 4735 | Nga sâm, xem nhóm 013: rau ăn lá |
HH 0727 | Hẹ
Allium schoenoprasum L. |
HH 4737 | Hẹ tàu, xem hẹ
Allium tuberosum Rottl. Ex Spreng.; syn: A. odoratum L. |
HH 4739 | Cây xôn xô, xem xôn thơm (và các loài Salvia liên quan)
Salvia sclarea L. |
HH 4741 | Ngải tây, xem cúc thơm (và các loài liên quan)
Tanacetum balsamita L.; syn: Chrysanthemum balsamita L. |
HH 4743 | Bạch tiễn cretan (cretan dittany), xem cây bụi (burning bush) |
HH 0729 | Nguyệt quế hôi (chùm hôi trắng, xan tróc)
Murraya koenigii (L.) Spreng. |
HH 0730 | Thìa là
Anethum graveolens L. |
HH 4745 | Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon) |
HH 0731 | Tiểu hồi
Foeniculum vulgare Mill.; syn: F. officinale All.; F. Capillaceum Gilib. |
HH 4747 | Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau thân củ, số VA 0380 |
HH 0732 | Bạc hà đắng
Marrubium vulgare L. |
HH 0733 | Bài hương
Hyssopus officinalis L. |
HH 0734 | Cải hương
Lavendula angustifolia Mill.; syn: L. officinalis Chaix; L. spica L.; L. vera DC. |
HH 0735 | Cần tây núi
Levisticum officinale Koch. |
HH 0737 | Hoa cúc kim tiền
Calendula officinalis L. |
HH 0736 | Kinh giới ô
Origanum marjorana L.; syn: Marjorana hortensis Moench.; Origanum vulgare L. |
H 4749 | Kinh giới ô ngọt, xem kinh giới ô
Marjorana hortensis Moench.; syn: Origanum marjorana L. |
HH 4751 | Kinh giới ô dại, xem kinh giới
Origanum vulgare L. |
HH 0738 | Bạc hà
một số loài bạc hà và các dòng lai; (xem cây bạc hà cá thể) gồm các loài Mentha spicata L.; M.spicata L.; var. crispata (Schrad.) Sch. Et Thell.; M. x piperata L.; M. x gentilis L. |
HH 4753 | Ngải cứu, xem ngải tây
Artemisia vulgaris L. |
HH 4755 | Myrrh, xem cicely ngọt |
HH 0739 | Lá sen cạn, vườn
Tropaeolum majus L. |
HH 4757 | Kinh giới, xem kinh giới ô |
HH 0740 | Mùi tây
Petroselinum crispum (Mill.) Nyman ex A. W. Hill; syn: P. sativum Hoffm.; P. hortense auct. |
HH 4759 | Bạc hà hăng, xem bạc hà
Mentha pulegium L.; syn: Pulegium vulgare Mill. |
HH 4761 | Bạc hà lai, xem bạc hà
Mentha x piperita L. (= dòng lai của M. aquatica L. với M. spicata L.) |
HH 0741 | Hương thảo
Rosmarinus officinalis L. |
HH 0742 | Cửu lý hương
Ruta graveolens L. |
HH 0743 | Xôn thơm và các loài xôn hương (Salvia) khác
Salvia officinalis L., S. scalarea L. |
HH 0744 | Lá cây sát (lá cây lòng mang)
Sassafras albidum Nees |
HH 0745 | Rau húng hè, đông
Satureja hortensis L., S. montana L. |
HH 0746 | Chút chít thông thường và các loài Rumex có liên quan
một trong số các loài Rumex acetosa L., R. scutatus L., R. patientia L., R. rugosus Campd. |
HH 4763 | Thanh hao, xem ngải tây
Artemisia abrotanum L. |
HH 4765 | Bạc hà bông, xem bạc hà
Mentha spicata L.; syn: M. viridis L. |
HH 0747 | Cicely ngọt
Myrrhis odorata (L.) Scop. |
HH 0748 | Cúc thơm và các loài cúc
Tanacetum vulgare L.; T. balsamita L.; syn: Chrysanthemum balsamita L. |
HH 0749 | Ngải lấm
Artemisia dracunculus L. |
HH 0750 | Cỏ xạ hương
gồm Thymus vulgaris L., Th. sarpyllum L., và các loài lai thuộc chi Thymus. |
HH 4767 | Cải xoong, xem nhóm 013: Rau ăn lá |
HH 0751 | Cải xoong thông thường, Mỹ
Barbarea vulgaris R. Br.; B. verna (Mill.) Aschrs. |
HH 0752 | Lá cây lộc đề
Gaultheria procumbens L. (Không gồm các thảo mộc của họ Lộc đề (Pyrolaceae)) |
HH 0753 | Xa điệp
Asperula odorata L. |
HH 0754 | Hương ngải tây
Artemisia absinthium L.; A. abrotanum L., A. vulgaris L. |
Gia vị
Loại A
Dạng 5 Thảo mộc và gia vị Nhóm: 028 Mã chữ của nhóm: HS
Nhóm 028. Gia vị gồm các hạt, rễ, quả mọng hoặc quả loại khác có mùi thơm từ các cây khác nhau được dùng một lượng tương đối nhỏ để tạo hương cho thực phẩm.
Các gia vị phơi nhiễm ở mức độ khác nhau khi dùng thuốc bảo vệ thực vật trong mùa sinh trưởng. Việc xử lý sau thu hoạch cũng có thể được áp dụng đối với các loại gia vị ở dạng khô.
Chúng được tiêu thụ chủ yếu ở dạng khô làm gia vị.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng có giá trị trên thị trường; chủ yếu ở dạng khô, trừ phi có quy định khác.
Nhóm 028 Gia vị
Số mã Gia vị
HS 0093 | Gia vị |
HS 4769 | Hạt tiêu giamaica, xem ớt giamaica |
HS 0720 | Hạt bạch chỉ
Angelica archangelica L., A.sylvestris L. |
HS 4771 | Bạch chỉ, củ thân và lá, xem nhóm 027: Thảo mộc, bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn |
HS 4773 | Hạt hoa hồi (aniseed), xem hạt hồi cần (anise seed) |
HS 0771 | Hạt hồi cần (anise seed)
Pimpinella anisum L. |
HS 0772 | Rễ thủy xương bồ
Acorus calamus L. |
HS 0773 | Bạch hoa
Capparis spinosa L. |
HS 0774 | Hạt caraway
Carum carvi L. |
HS 0775 | Hạt bạch đậu khấu
Elettaria cardamomum Maton |
HS 4775 | Vỏ quế (cassia bark), xem quế vỏ (cinnamon bark) (bao gồm quế vỏ Trung quốc) |
HS 0776 | Quế chồi
Cinnamomum cassia (Nees) Nees ex Blume |
HS 0624 | Hạt cần tây
Apium graveolens L. |
HS 0777 | Quế vỏ (gồm cả quế vỏ Trung Quốc)
Cinnamomum zeylanicum Breyn, C. cassia (Nees) Nees ex Blume |
HS 0778 | Chồi đinh hương
Syzygium aromaticum (L.) Merr và Perr. syn: Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock và Harrison; E. aromatica Kuntze, E. caryophyllata Thunb.; Caryophyllus aromaticus L. |
HS 0779 | Hạt mùi (ngò)
Coriandrum sativum L. |
HS 0780 | Hạt thìa là Ai Cập
Cuminum cyminum L. |
HS 0730 | Hạt thìa là
Anethum graveolens L. |
HS 0781 | Rễ thổ mộc hương
Inula helenium L. |
HS 0731 | Hạt tiểu hồi
Foeniculum vulrage Mill.; syn: F. officinale All, F. capilaceum Gilib. |
HS 0732 | Hạt hồ lô ba
Trigonella foenum-graecum L. |
HS 0783 | Riềng củ
Languas galanga (L.) Stunz; syn: Alpinia galanga Sw.; Languas officinarum (Hance) Farwell; syn: Alpinia officinarum Hance |
HS 0784 | Gừng củ
Zingier officicinale Rosc. |
HS 0785 | Hạt sa nhân thầu dầu
Aframonum melegueta (Rosc) K Schum.; syn: Amomum melegueta Rosc. |
HS 4779 | Cải ngựa, xem VR 0583 nhóm 016: Rau ăn thân củ và củ |
HS 0786 | Quả thông cối
Juniperis communis L. |
HS 4781 | Cam thảo (licorice), xem cam thảo (licorice) |
HS 0787 | Rễ cam thảo
Glycyrrhiza glabra L. |
HS 0735 | Hạt cần tây núi
Levisticum officinale Koch. |
HS 0788 | Nhục đậu khấu
Vỏ hạt khô của cây nhục đậu khấu, Myristica fragrans Houtt. |
HS 0739 | Vỏ hạt sen cạn
Tropaeolum majus L. |
HS 0789 | Hạt nhục đậu khấu
Myristica fragrans Houtt. |
HS 0790 | Hạt tiêu, đen, trắng (xem chú thích)
Piper nigrum L. |
HS 0791 | Tiêu lá tím
Piper longum L.; P. retrofractum Vahl, syn: P. officinarum DC. |
HS 0792 | Quả ớt Giamaica
Pimenta dioica (L.) Merrill., syn: P. officinalis Lindl. |
HS 4783 | Hạt thuốc phiện, xem nhóm 023; Hạt có dầu |
HS 4785 | Hạt vừng, xem nhóm 023: Hạt có dầu |
HS 4787 | Quả me, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được. |
HS 0370 | Hạt dây mật thơm, xem nhóm 006: Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại – vỏ quả không ăn được.
Diptreryx odorata (Aubl.) Willd. |
HS 0794 | Nghệ củ
Curcuma domestica Val.; syn: C. longa Keunig non L. |
HS 0795 | Hạt vani (vỏ hạt)
Vanilla mexicana Mill.; syn: V. fragrans (Salisb) Ames, V. planifolia Andrews. |
CHÚ THÍCH: Mặc dù hạt tiêu trắng, theo nguyên tắc là một thực phẩm chế biến thuộc loại 13: Sản phẩm thu được có nguồn gốc thực vật tuy nhiên để cho tiện nó được ghi vào nhóm gia vị 028. Hạt tiêu trắng được chế biến từ tiêu đen, Piper nigrum L., các hạt được dầm nước và làm khô sau khi loại bỏ lớp vỏ lụa. Hạt tiêu trắng này có thể nghiền hoặc không nghiền thành bột.
LOẠI B CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
Thuật ngữ của Ủy ban Codex về “các mặt hàng thực phẩm ban đầu” có nghĩa là sản phẩm như hoặc gần như trong trạng thái tự nhiên của nó dành cho việc chế biến thành thực phẩm để bán cho người tiêu dùng như là thực phẩm không chế biến tiếp theo. Nó gồm các mặt hàng thực phẩm ban đầu được chiếu xạ và các sản phẩm sau khi loại các phần nhất định của các mô động vật, ví dụ như xương.
Các mặt hàng thực phẩm ban đầu có nguồn gốc động vật là các phần của các động vật hoang dã, hoặc thuần hóa, gồm cả trứng và các chất tiết từ vú của chúng.
DẠNG 6 SẢN PHẨM CỦA LOÀI THÚ
Sản phẩm của loài thú được lấy từ các phần ăn được của các loài thú khác nhau, chủ yếu là động vật ăn cỏ, động vật có vú làm thực phẩm. Các loài thú này thường được thuần hóa hoặc một số ít hơn, là các động vật làm cảnh. Loài này không bao gồm các sản phẩm ăn được từ các loài thú biển, xem nhóm 044.
Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
Loại B
Dạng 6 Sản phẩm của loài thú Nhóm: 030 Mã chữ của nhóm: MM
Nhóm 030. Thịt là các mô cơ kèm lẫn các mô mỡ, như các mỡ các vách cơ, mỡ gan cơ và dưới da từ các thân động vật hoặc các phần pha cắt của các thân đó để phân bố bán buôn, bán lẻ ở các giai đoạn “tươi”. Các phần pha cắt dành cho người tiêu thụ có thể gồm cả xương, các tổ chức nối, các gân cũng như các dây thần kinh các hạch lâm ba.
Mặt hàng thịt tươi bao gồm thịt đã đông lạnh nhanh hoặc rã đông lạnh nhanh và được rã đông.
Nhóm này không gồm các phần phụ phẩm ăn được như đã định nghĩa trong nhóm 032.
Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc qua da do hậu quả việc dùng ngoài các thuốc bảo vệ thực vật chống kí sinh trùng.
Toàn bộ mặt hàng trừ xương có thể tiêu thụ. Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích). Toàn bộ mặt hàng (không xương). Với các thuốc bảo vệ thực vật tan trong mỡ, một phần mỡ dính lẫn được phân tích và áp dụng MRL đối với mỡ. Với các mặt hàng này khi lượng mỡ dính lẫn không đủ để cung cấp cho một mẫu thích hợp, toàn bộ mặt hàng (không xương) được phân tích và áp dụng MRL đối với toàn bộ mặt hàng (ví dụ thịt thỏ) (Thư mục tài liệu tham khảo, ALINORM 87/24, phụ lục IV, đoạn 6).
Nhóm 030 Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
Số mã Mặt hàng
MM 0095 | Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
MM 0096 | Thịt trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
MM 0097 | Thịt trâu bò, lợn và cừu |
MM 0810 | Thịt trâu
Bubalus bubalis L. Syncerus caffer Sparman, Bison bison L. |
MM 4789 | Thịt trâu Châu Phi, xem thịt trâu
Synceus caffer Sparrman |
MM 4791 | Thịt trâu Châu Mĩ, xem thịt trâu
Bison bison L. |
MM 4793 | Thịt trâu sừng, xem thịt trâu Châu Phi |
MM 4795 | Thịt trâu nước, xem thịt trâu
Bubalus bubalis L.; syn: Bubalis buffalus Blum; Bos bubalis Brise; Bubalis bos Wall. |
MM 4797 | Thịt bê (calf meat), xem thịt trâu bò |
MM 0811 | Thịt lạc đà
Camelus bactrianus L., C. dromedarius L.; Lama glama L., Lama pacos L. |
MM 4799 | Thịt lạc đà bactrian, xem thịt lạc đà
Camelus bactrianus L. |
MM 0812 | Thịt trâu bò
Giống thuần và dòng lai trong đó gồm Bos taurus L.; B. indicus L.; B. grunniens L.; giống thuần của B. javanicus d’Alton |
MM 0813 | Thịt huơu nai
trong đó gồm Cervus elaphus germanicus Desmarest; Dama dama dama L., syn: Cervus dama Corbet và Hill; |
MM 4803 | Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai
Dama dama dama L.; syn: Cervus dama Corbet và Hill |
MM 4805 | Thịt hươu sừng nhiều nhánh
Cerphus elaphus L., Cerphus spp. khác, một số spp. |
MM 4807 | Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà
Camelus dromedarius L. |
MM 0824 | Thịt nai sừng tấm
Alces alces (L.) |
MM 0814 | Thịt dê
Giống thuần của Capra hircus L.; Capra spp. khác, một số giống khác |
MM 0815 | Thịt thỏ rừng
lepus europaeus Pallas, một số spp. và var.; L. timidus L., một số var.; Lepus spp. khác |
MM 0816 | Thịt ngựa
Một số giống thuần của Equus caballus L. |
MM 0817 | Thịt canguru
Các chi thuộc họ Macropodinae |
MM 4809 | Thịt cừu non, xem thịt cừu |
MM 4811 | Thịt lạc đà lama, xem thịt lạc đà nòi
Các giống thuần của Lama glama L., Lama pacos L. |
MM 4813 | Thịt cừu musimon, xem thịt cừu
Ovis musimon (Pallas); syn: Aegoceros musimon Pallas |
MM 4815 | Thịt nai sừng tấm Châu Âu, xem thịt hươu Canada |
MM 0818 | Thịt lợn
Trong đó gồm Sus domesticus Erxleben và các giống thuần: Sus spp. và ssp. |
MM 0819 | Thịt thỏ
Oryctolagus cuniculus L., O. cuniculus fodiens (Gray); Lepus cuniculus L.; Sylvilagus spp. |
MM 0820 | Thịt tuần lộc
Rangifer tarandus (L.) (dom.) |
MM 0821 | Thịt hoẵng
Capreolus capreolus capreolus (L.) |
MM 0822 | Thịt cừu
Một số giống thuần của Ovis aries L., Ovis spp. khác |
MM 4817 | Thịt bê (veal) (= thịt bê (calf meat)), xem thịt trâu bò |
MM 4819 | Thịt trâu nước, xem thịt trâu bò
Bubalus bubalis L. |
MM 0823 | Thịt lợn lòi
Sus scrofa scrofa L. |
MM 4821 | Thịt bò Tây Tạng, xem thịt trâu bò
Bos grunniens L. |
MM 4823 | Thịt bò Zeru, xem thịt bò
Bos indicus L. Loài thú dưới nước như cá voi, cá heo… xem nhóm 044: loài thú biển |
Mỡ thú (trừ mỡ thú biển)
Loại B
Loại 6 Sản phẩm của loài thú Nhóm: 031 Mã chữ của nhóm: MF
Nhóm 031. Mỡ thú, trừ các chất béo sữa, được lấy từ các mô mỡ của động vật (không chế biến). Đối với mỡ động vật chế biến xem nhóm 085.
Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc qua da do hậu quả việc dùng ngoài các thuốc bảo vệ thực vật chống ký sinh trùng.
Toàn bộ mặt hàng có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng
Tên khoa học các loài động vật tương ứng không được nhắc lại cho các mặt hàng ở nhóm này. Về các tên này, xem nhóm 030 thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
Nhóm 031 Mỡ loài thú
Số mã Mặt hàng
MF 0100 | Mỡ loài thú (trừ chất béo sữa) |
MF 0810 | Mỡ trâu (buffalo fat) |
MF 0811 | Mỡ lạc đà |
MF 0812 | Mỡ trâu bò |
MF 0814 | Mỡ dê (Goat fat) |
MF 0815 | Mỡ thỏ rừng |
MF 0816 | Mỡ ngựa (horse fat) |
MF 0818 | Mỡ lợn |
MF 0819 | Mỡ thỏ |
MF 0822 | Mỡ cừu |
Phụ phẩm ăn được (loài thú)
Loại B
Loại 6 Sản phẩm của loài thú Nhóm: 32 Mã chữ của nhóm: MO
Nhóm 032. Phụ phẩm ăn được là các mô và các tổ chức khác ăn được, không phải là các cơ (thịt) và mỡ động vật từ các động vật được giết mổ để bán buôn, hoặc bán lẻ.
Thí dụ: gan, thận, lưỡi, tim, dạ dày, lá lách (tuyến ức), óc….
Tên và những định nghĩa của nhóm này phù hợp với các quy định trong TCVN 8157 (CODEX STAN 89) Thịt xay nhiễn chế biến sẵn và TCVN 8158 (CODEX STAN 98) Thịt xay thô chế biến sẵn. “Phụ phẩm ăn được” được định nghĩa là những phụ phẩm được xem là thích hợp làm thực phẩm nhưng không bao gồm phổi, tai, da đầu, mũi (kể cả môi và mõm), màng nhầy, gân, hệ sinh dục, vú, ruột và bàng quang. Trong phân loại trước đây về thực phẩm và nhóm thực phẩm trong hướng dẫn đối với các giới hạn tối đa của Codex về các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật CAC/PR 1-1978, có tên là phụ phẩm của thịt.
Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc qua da do hiệu quả của việc dùng các thuốc bảo vệ thực vật đối với động vật nuôi để chống ký sinh trùng.
Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng
Các tên khoa học các loài của các bộ phận tương ứng không được nhắc lại cho nhóm này ở các mặt hàng. Đối với tên này xem nhóm 030 Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
Nhóm 032 Phụ phẩm ăn được (loài thú)
Số mã Mặt hàng
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (loài thú) |
MO 0096 | Phụ phẩm ăn được của trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
MO 0097 | Phụ phẩm ăn được của trâu bò, lợn và cừu |
MO 0098 | Thận của trâu bò, dê, lợn và cừu |
MO 0099 | Gan của trâu bò, dê, lợn và cừu |
MO 0810 | Phụ phẩm ăn được của trâu |
MO 0811 | Phụ phẩm ăn được của lạc đà |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của trâu bò |
MO 1280 | Thận của trâu bò |
MO 1281 | Gan của trâu bò |
MO 0814 | Phụ phẩm ăn được của dê |
MO 0816 | Phụ phẩm ăn được của ngựa |
MO 1292 | Thận của ngựa |
MO 1293 | Gan của ngựa |
MO 0818 | Phụ phẩm ăn được của lợn |
MO 1284 | Thận của lợn |
MO 1285 | Gan của lợn |
MO 0822 | Phụ phẩm ăn được của cừu |
MO 1288 | Thận của cừu |
MO 1289 | Gan của cừu |
Sữa
Loại B
Dạng 6 Sản phẩm của loài thú Nhóm: 033 Mã chữ của nhóm: ML
Nhóm 033. Sữa là những chất tiết qua vú của các loài khác nhau của động vật ăn cỏ nhai lại sinh sữa thường là thuần hóa.
Theo qui phạm của Codex về nguyên tắc liên quan đến sữa và các sản phẩm sữa, thì thuật ngữ “sữa” có nghĩa là chất tiết qua vú, thu được từ một hoặc nhiều vật chủ cho sữa mà không có sự thêm vào hoặc chiết ra từ đó.
Tuy nhiên trong những quy định trước thuật ngữ “sữa” có thể được dùng cho sữa đã được xử lý mà không làm thay đổi thành phần của nó, hoặc cho sữa có hàm lượng chất béo đã được tiêu chuẩn hóa theo qui định của các cơ quan có thẩm quyền.
Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng
Tên khoa học của loài động vật tương ứng không được nhắc lại trong các mặt hàng ở nhóm này. Với những tên này xem nhóm 030 thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển).
Nhóm 030 Sữa
Số mã Mặt hàng
ML 0106 | Sữa |
ML 0107 | Sữa của trâu bò, dê và cừu |
ML 0810 | Sữa trâu |
ML 0811 | Sữa lạc đà |
ML 0812 | Sữa trâu bò |
ML 0814 | Sữa dê |
ML 0822 | Sữa cừu |
DẠNG 7 CÁC SẢN PHẨM GIA CẦM
Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)
Loại B
Dạng 7 Sản phẩm gia cầm Nhóm: 036 Mã chữ của nhóm: PM
Nhóm 036. Thịt gia cầm là các tổ chức cơ dính mỡ và da từ các thân gia cầm dùng để bán buôn hoặc bán lẻ.
Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc có thể do việc xử lý bên ngoài đối với các động vật hoặc các chuồng trại chăn nuôi.
Sản phẩm nguyên vẹn có thể tiêu thụ.
Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích). Toàn bộ mặt hàng (không xương). Với các thuốc bảo vệ thực vật tan trong mỡ, một phần mỡ dính cần được phân tích và áp dụng MRLs đối với mỡ gia cầm.
Nhóm 036 Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)
Mã số Mặt hàng
PM 0110 | Thịt gia cầm |
PM 0840 | Thịt gà
Một số giống của Gallus gallus L. và Gallus spp. khác |
PM 0841 | Thịt vịt
Các giống của Anas platyrhynchos L. và Anas spp. khác |
PM 0842 | Thịt ngỗng
Anser anser L. và Anser spp. khác |
PM 0843 | Thịt gà Nhật
Các giống của Numida meleagris |
PM 0844 | Thịt gà gô
Perdrix spp. và Alectoris spp. |
PM 0845 | Thịt gà lôi
Các giống của Phasanius colchicus và Phasanius spp. khác và ssp |
PM 0846 | Thịt bồ câu
Các giống của Columba livia Gmelin; Columba spp. khác, Streptopelia spp. |
PM 0847 | Thịt chim cút
Coturnix coturnix (L.), Colinus virginianus, Lophotyx californicus |
PM 4831 | Chim cút bohwhite, xem chim cút
Colinus virginianus |
PM 4833 | Chim cút California, xem thịt chim cút
Lephotyx californicus |
PM 0848 | Thịt gà tây
Các giống của Meleagris gallopavo L. |
Mỡ gia cầm
Loại B
Dạng 7 Sản phẩm gia cầm Nhóm: 037 Mã chữ của nhóm: PF
Mỡ gia cầm lấy được từ mô mỡ của gia cầm. Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thực ăn hoặc có thể do việc xử lý bên ngoài đối với các động vật hoặc các chuồng trại chăn nuôi.
Sản phẩm nguyên vẹn có thể được tiêu thụ.
Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích):Toàn bộ mặt hàng.
Tên khoa học của các loài động vật tương ứng không được nhắc lại trong các mặt hàng cho nhóm này. Xem các tên này xem nhóm 036 Thịt gia cầm
Nhóm 037 Mỡ gia cầm
Số mã Mặt hàng
PF 0111 | Mỡ gia cầm |
PF 0840 | Mỡ gà |
PF 0841 | Mỡ vịt |
PF 0842 | Mỡ ngỗng |
PF 0848 | Mỡ gà tây |
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
Loại B
Dạng 7 Sản phẩm gia cầm Nhóm: 038 Mã chữ của nhóm: PO
Phụ phẩm ăn được của gia cầm là các mô và các tổ chức ăn được không phải thịt và mỡ từ gia cầm giết thịt xem là thích hợp làm thực phẩm cho con người. Ví dụ: gan, mề, tim, da..v.v.. Trong phân loại trước đây về thực phẩm và nhóm thực phẩm theo hướng dẫn về các giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật CAC/PR 1-1978: nhóm này có tên là sản phẩm phụ của gia cầm.
Sự phơi nhiễm thuốc bảo vệ thực vật qua chuyển hóa của động vật theo lượng ăn vào từ thức ăn hoặc có thể do việc xử lý bên ngoài đối với các động vật hoặc các chuồng trại chăn nuôi.
Sản phẩm nguyên vẹn có thể tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng
Nhóm 038 Phụ phẩm ăn được của gia cầm
Số mã Mặt hàng
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
PO 0113 | Da của gia cầm |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
PO 0841 | Phụ phẩm ăn được của vịt |
PO 0842 | Phụ phẩm ăn được của ngỗng |
PO 0849 | Gan ngỗng |
PO 0848 | Phụ phẩm ăn được của gà tây |
Trứng
Dạng 7 Sản phẩm gia cầm Nhóm: 039 Mã chữ của nhóm: PE
Nhóm 039. Trứng là phần ăn được còn tươi của cơ thể do gia cầm mái đặc biệt là gà mái đẻ ra.
Phần ăn được gồm lòng đỏ và lòng trắng trứng sau khi bỏ vỏ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ lòng đỏ và lòng trắng trứng, sau khi bỏ vỏ.
Tên khoa học các loài gia cầm tương ứng không được nhắc lại trong các mặt hàng của nhóm này. Với các tên này xem nhóm 036 Thịt gia cầm.
Nhóm 039 Trứng
Số mã Mặt hàng
PE 0112 | Trứng gia cầm |
PE 0840 | Trứng gà |
PE 0841 | Trứng vịt |
PE 0842 | Trứng ngỗng |
PE 0847 | Trứng chim cút |
DẠNG 8 THỦY SẢN
Thủy sản được lấy từ các phần ăn được của động vật sống dưới nước khác nhau thường là động vật tự nhiên được đánh bắt để làm thực phẩm.
Nhóm 040 – 042 Cá
Nhóm 040-042 cá là các động vật có mang, có xương sống hoặc sụn sống ở dưới nước thuộc các loài hoặc các họ động vật khác nhau thường sống tự nhiên, được đánh bắt và chế biến để bán buôn và bán lẻ. Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua sự chuyển hóa của động vật qua sự ô nhiễm của nước. Các phần thịt cá và một phần nhỏ sẹ cá, trứng cá được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (nói chung sau khi loại bỏ bộ phận tiêu hóa).
Cá nước ngọt
Loại B
Dạng 8 Thủy sản Nhóm: 040 Mã chữ của nhóm: WF
Cá nước ngọt nói chung sống lâu, kể cả thời kỳ đẻ trứng, trong nước ngọt (hồ, ao, sông và suối)
Một số loài cá nước ngọt đã được thuần hóa và sinh sản trong ao nuôi. Việc phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật của các loài này chủ yếu qua thức ăn hỗn hợp và cũng có thể qua sự ô nhiễm nước.
Nhóm 040 Cá nước ngọt
Số mã Mặt hàng
WF 0115 | Cá nước ngọt |
WF 4837 | Cá chó amur, xem cá chó
Esox reicherti |
WF 0855 | Cá he
Puntius spp. syn: Barbus cuvier spp. |
WF 0856 | Cá vược đen
Micropterus salmonides; Micropterus spp. |
WF 0857 | Cá trăng bluegill (cũng còn gọi là cá tráp Bluegill)
Lepomis macrochirus |
WF 0858 | Cá vền
Abramis brama L.; Abramis spp. khác |
WF 4839 | Cá hồi nâu (brown trout), xem cá hồi nâu (trout, brown)
Nhóm 041, cá lưỡng cư. |
WF 0859 | Cá chép
Cyprinus carpio L.; Ctenopharygodon idella, spp. khác của họ Cyprinidae |
WF 4841 | Cá chép thường, xem cá chép
Cyprinus carpio L. |
WF 4843 | Cá chép Trung Quốc, xem cá trắm cỏ |
WF 4845 | Cá trắm cỏ, xem cá chép
Ctenopharyngodon idella |
WF 0860 | Cá trôi Ấn Độ
Labeo rohita; L. calbassa, Catla catla; Cirrhinus mrigala |
WF 0861 | Cá trê, cá nheo (nước ngọt)
Ictalurus punctatus và Ictalurus spp. khác (Bắc Mỹ), Bagrus spp (Châu Phi) Krytopterus spp. (Châu Á), Clarias spp. (Châu Phi/Châu Á), Silurus glanis L. (Châu Âu, Liên Xô cũ); Tandanus tandanus (Australia). |
WF 4847 | Cá trê mương lạch, xem cá trê, cá nheo (nước ngọt)
Ictalurus punctatus |
WF 0869 | Cá tuyết murray
Maccullochella peeli (Australia) |
WF 0862 | Cá bông nước ngọt
Gobio gobio L.; syn: G. fluviatilus Agass, các loài cá nước ngọt khác của họ Gobiidae |
WF 0863 | Cá tai tượng (Châu Á)
Osphronemus goramy, Trichogaster pectoralis, Helostoma temmincki |
WF 4849 | Cá chó phương Bắc, xem cá chó
Esox lucius L. |
WF 4851 | Cá rô phi mozambic, xem cá rô phi |
WF 0864 | Cá vược
Perca fluviatilis L.; P. flavescens; Aspledinotus grunniens |
WF 4853 | Cá vược vàng Châu Mỹ, xem cá vược
Perca flavescens |
WF 4855 | Cá vược Châu Âu, xem cá vược
Perca fluviatilis L. |
WF 0870 | Cá vược vàng
Macquaria ambigua (Australia) |
WF 4857 | Cá vược trắng, xem cá vược
Aspledinotus grunniens syn: Pomoxis annularis Raf. |
WF 0865 | Cá chó
Esox lucius L., E. reicherti |
WF 0866 | Cá vược chó
Stizostedium lucioperca L.; syn: Lucioperca sandra Cuv. |
WF 4859 | Cá trôi Ấn, xem cá trôi Ấn Độ
Labeo spp trong đó có Labeo rohita Labeo calbassa |
WF 0867 | Cá rutilut
Rutilus rutilus L., syn: Leuciscus rutilus L., Rutilus (syn: Leuciscus) spp khác |
WF 0868 | Cá rô phi
Oreochromis mossambicus; Sarotherodon mossambicus. Tilapia mosamnicus. Các loài Oreochromis (Sarotherodon hoặc Tilapia) khác |
WF 4861 | Cá vược trắng (white perch), xem cá vược trắng (perch, white) |
WF 4863 | Cá crappie trắng, xem cá vược trắng |
Cá lưỡng cư
Loại B
Dạng 8 Thủy sản Nhóm: 041 Mã chữ của nhóm: WD
Cá lưỡng cư nói chung di trú từ biển tới vùng nước lợ và/hoặc nước ngọt và theo hướng ngược lại.
Các loài ngược dòng để đẻ trứng trong nước ngọt (các dòng suối, các sông nhỏ, các suối lạch) ví dụ: một số loài cá hồi, ngược lại cá chình lại đẻ ở ngoài biển. Một số loài như cá hồi, được thuần hóa và không di trú. Chúng được nuôi ở các trại nuôi cá, trong các hồ, các dòng suối ở miền núi v.v… Các loài cá này đặc biệt có thể phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua thức ăn hỗn hợp hoặc qua sự ô nhiễm nước.
Phần thịt tươi của các động vật này và một số ít hơn, sẹ cá và trứng cá được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): toàn bộ mặt hàng (nói chung sau khi loại bộ phận tiêu hóa)
Nhóm 041 Cá lưỡng cư
Mã số Mặt hàng
WD 0120 | Cá lưỡng cư |
WD 0121 | Cá hồi Thái Bình Dương
Theo TCVN 7524 (CODEX STAN 36) Cá đông lạnh nhanh và TCVN 6387 (CODEX STAN 37) Tôm đóng hộp gồm: Oncorhynchus gorbuscha; O. keta; O. kisutch; O. masou; O. nerka; O. tschawytscha |
WD 0123 | Cá hồi
Salmo clarki; S. gairdneri syn: S. irrideus Gibbons; S. trutta L.; syn: Trutta trutta L.; Salvelinus namaycush; S. alpinus; S. salvelinus L. |
WD 4877 | Cá hồi Đại Tây Dương (Atlantic salmon), xem cá hồi Đại Tây Dương (salmon, Atlantic) |
WD 4867 | Cá hồi chấm bắc cực, xem cá hồi |
WD 0898 | Cá hồi Châu Úc
Lates calcarifer (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương) |
WD 4869 | Cá hồi mối, xem cá hồi
Salvelinus sp. |
WD 4871 | Cá hồi nâu, xem cá hồi
Salmo trutta L. syn: Trutta trutta L. |
WD 4873 | Cá hồi chấm, xem cá hồi hồ |
WD 4875 | Cá hồi masu, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus masou |
WD 4889 | Cá hồi trắng (chinook salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus tschawytscha |
WD 4891 | Cá hồi trắng (chum salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus keta |
WD 4893 | Cá hồi coho, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus kisutch |
WD 4895 | Cá hồi đốm Bắc mỹ, xem cá hồi
Salmo clarki |
WD 0890 | Cá chình
Anguilla anguilla (L.); A. japonica; A. rostrata; A. australis A. reinhardtii |
WD 4897 | Cá chình Mỹ, xem cá trình
Anguilla rostrata |
WD 4899 | Cá chình Úc, xem cá chình
Anguilla australis; A. reinhardtii |
WD 4901 | Cá chình Châu Âu, xem cá chình
Anguilla anguilla L. |
WD 4903 | Cá chình Nhật Bản, xem cá chình
Anguilla japonica |
WD 4905 | Cá pecca biển, xem cá barramundi |
WD 4907 | Cá hồi Đức, xem cá hồi
Salmo trutta L.; syn: Trutta trutta L. |
WD 4909 | Cá hồi keta, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus keta |
WD 4911 | Cá hồi trắng, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus tschawytscha |
WD 4913 | Cá hồi hồ, xem cá hồi
Savelinus namaycush |
WD 4915 | Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus kisutch |
WD 0891 | Cá măng (milkfish)
Chanos chanos |
WD 0897 | Cá vược nilla
Lates niloticus |
WD 4917 | Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
WD 0892 | Cá có chân chèo
Polyodon spathula; các loài khác của họ Polyodonthidae |
WD 4919 | Cá hồi gù, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus gorbuscha |
WD 4921 | Cá hồi cầu vồng, xem cá hồi
Salmo gairdneri; syn: S.irrideus Gibbons |
WD 0893 | Cá hồi Đại Tây Dương
Salmo salar L.; syn: Trutta salar L. |
WD 4923 | Cá hồi Thái Bình Dương, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương ở phần đầu của nhóm cá lưỡng cư |
WD 4925 | Cá trê biển, xem nhóm 042: Cá biển |
WD 0894 | Cá shad
Alosa spp; Hilsa spp. |
WD 4927 | Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus kisutch |
WD 0895 | Cá đục trắng
Osmerus eperlanus L.; O. mordax; Osmerus spp. khác |
WD 4929 | Cá đục trắng Châu Âu, xem cá đục trắng
Osmerus eperlanus L. |
WD 4931 | Cá đục trắng cầu vồng, xem cá đục trắng
Osmerus mordax |
WD 4933 | Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus nerka |
WD 4935 | Cá hồi bạc, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
Oncorhynchus tschawytscha |
WD 0896 | Cá tầm
Acipencer sturio L., spp. khác của họ Acipenceridae |
Cá biển
Loại B
Dạng 8 Thủy sản Nhóm: 042 Mã chữ của nhóm: WS
Nói chung loại cá biển này sống ngoài đại dương. Tất cả hoặc hầu hết các cá này là các loài cá tự nhiên, được đánh bắt và chế biến (thường đông lạnh) để bán buôn và bán lẻ. Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật chủ yếu là sự ô nhiễm của nước và sự chuyển hóa của động vật.
Đặc biệt các phần thịt cá và một số nhỏ hơn, sẹ và trứng cá được tiêu thụ.
Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (nói chung sau khi loại bộ phận tiêu hóa).
Nhóm 042 Cá biển
Số mã Mặt hàng
WS 0125 | Cá biển |
WS 0126 | Cá tuyết và các cá giống tuyết
Cá tuyết, cá erin, cá meluc, cá polac, cá tuyết trắng Về tên khoa học xem các loài riêng. |
WS 0127 | Cá bẹt (flat-fishes)
Cá bơn vỉ, cá bơn, cá bẹt bơn, cá halibut, cá bơn sao, cá bơn sole, cá bơn turbot. Các tên khoa học, xem các loài riêng. |
WS 0128 | Cá thu và cá giống cá thu
Cá thu; cá ngừ và cá thu nhỏ, cá thu vừa và cá thu Tây Ban Nha về tên khoa học các loài riêng và xem phân nhóm WS 0129 tiếp ở dưới |
WS 0129 | Cá thu và cá thu nhỏ
Theo TCVN 6391 (CODEX STAN 119) Cá đóng hộp gồm các loài thuộc họ cá thu sau: Cá thu: Scombridae; Scomber spp; Rastrelliger spp. Cá thu nhỏ: carangidae; Trachurus spp; Decapterus spp. |
WS 0130 | Cá trích (sardine) và các dạng cá trích
Theo TCVN 6390 (CODEX STAN 94) Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp là cá nhỏ của các loài cá sau: Sardina pilchardus (Walbaum) (cá trích Châu Âu); Sardinops melanosticta; S. neopilchardus; S. ocellata; S. sagax; S. caerulea (Pilchards); Sardinella aurita Valanciennes; syn: S. anchovia; S. brasiliensis; S. maderensis (Sardinella hoặc cá moi đầu); Clupea harengus L. (Cá trích Đại Tây Dương); Clupea antipodum; C. bassensus; C. fuengensis; Sprattus sprattus phalericus (Risso); syn: Clupea sprattus L. (Spart); Hyperlophus vittatus; Nematolosa vlaminghi; Etrumeus microps; Ethmidium maculatus; Engraulis anchoita (cá trống Achentina); E. ringens (cá trồng Peru). |
WS 0131 | Cá mập
Cá nhám hồi, cá mập, cá nhám gốc trơn, cá chó gai, cá nhám liveroil. Tên khoa học: xem các loài cụ thể. |
WS 0132 | Cá ngừ (tuan và bonito)
theo TCVN 6388 (CODEX STAN 70) Cá ngừ đóng hộp gồm: Cá ngừ: Thunnus alalunga (Bonnaterre); Th. Albacares; Th. Atlanticus; Th. Obesus; Th. thynnus maccoyii; Th. thynnus orientalis; Th. thynnus thunnus L.; Th. Tongoll; Euthynnus affinus; Eu. Alletteratus; Eu.lineatus; Eu. Pelamis L.; syn Katsuwonus pelumis L. Cá ngừ: Sarda chilensis; S. orientalis; S. sarda Bloch; S. velox. |
WS 4937 | Cá ngừ vây dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus alalunga (Bonnaterre) |
WS 0920 | Cá trống (lành canh)
Engraulis encrasicolus (L.); E. japonicus; E. mordax; E. capensis Với trống Argentine và cá trống Peru, xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích |
WS 0921 | Cá nhồng
Sphyraena spp. |
WS 4939 | Cá ngừ mắt to (bigeye tuna), xem cá ngừ mắt to (tuna, bigeye) |
WS 4940 | Cá ngừ vây đen (blackfin tuna), xem cá ngừ vây đen (Tuna, blackfin) |
WS 0922 | Cá bluefish
Pomatomus saltatrix |
WS 0923 | Cá bogue
Boops boops (L.), syn: Box boops Bonaparte |
WS 0924 | Cá ngừ bonito
Sarda sarda (Bloch); S. chiliensis; S. orientalis; S. velox, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
WS 4941 | Cá ngừ Đại Tây Dương, xem cá ngừ bonito
Sarda sarda (Bloch) |
WS 4943 | Cá ngừ Đông Thái Bình Dương, xem cá ngừ bonito
Sarda chiliensis |
WS 0956 | Cá tráp, bạc
Acanthopagrus australis (Australia) |
WS 4945 | cá bơn vỉ, xem cá bơn turbot
Scophthalmus rhombus (L.); syn: Rhombus laevis Rondelet |
WS 0925 | Cá chim
các loài thuộc họ Stromateidae |
WS 0926 | Cá ốt vảy nhỏ
Mallotus villosus Muller |
WS 4947 | Cá trê biển, xem cá sói |
WS 4949 | Cá than, xem cá pollack
Pollachius virens L.; syn: Gadus virens L. xem phân nhóm cá tuyết và các cá giống cá tuyết |
WS 0927 | Cá tuyết
Theo TCVN 7267 (CODEX STAN 165) Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh; Gadus morhua L.; syn: G. callarius L.; G. ogac Richardson; G. macrocephalus xem phân nhóm cá hồi và cá giống cá hồi |
WS 4951 | Cá tuyết Đại Tây Dương, xem cá tuyết
Gadus morhua L.; syn: G. callarius L. |
WS 4953 | Cá tuyết đất xanh, xem cá tuyết
Gadus ogac Richardson. |
WS 4955 | Cá tuyết Thái Bình Dương
Gadus macrocephalus |
WS 0928 | Cá lạc hoặc cá chình biển
Conger conger (L.); C. oceanicus; C. orbignyanus, Astroconger myriaster |
WS 4957 | Cá lạc Châu Âu, xem cá lạc
Conger conger (L.); syn: C. vulgaris Cuv. |
WS 0929 | Cá bơn hoặc cá bơn thường
Limanda limanda L.; xem phân nhóm cá bẹt |
WS 0930 | Cá nục heo
Coryphaena hippurus L. |
WS 4959 | Cá hồi Nam Mỹ, xem cá nục heo |
WS 0931 | Cá trống
Các loài thuộc họ Sciaenidae |
WS 4961 | Cá trích Châu Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích
Sardina pilchardus (Walbaum) |
WS 0932 | Cá bơn (flounders)
Platichthys flesus (L.); syn: Pleuroneetus flesus L.; Atheresthes evermanni; A. stomias; Glyptocephalus cynoglossus L.; Limanda ferruginea Xem phân nhóm cá bơn. |
WS 0933 | Cá kim
Belone belone (L.); syn: B. acus Risso |
WS 0934 | Cá efin
Gadus aeglefinus L.; syn: Melanogrammus aeglefinus L. xem phân nhóm cá tuyết và các cá giống cá tuyết |
WS 0935 | Cá me-luc
Merlucius merlucius (L.); Merlucius spp. khác; xem phân nhóm cá tuyết và cá giống cá tuyết. |
WS 0936 | Cá bơn halibut
Hippoglossus hippoglossus L.; H. stenolepis; Reinhardtius hippoglossoides Walbaum. xem phân nhóm cá bơn |
WS 4963 | Cá bơn Đại Tây Dương, xem cá bơn halibut
Hippoglossus hippoglossus L. |
WS 4965 | Cá bơn đất xanh, xem cá bơn halibut
Reinhardtius hippoglosssoides Walbaum. |
WS 4967 | Cá bơn Thái Bình Dương, xem cá bơn halibut
Hippoglossus stenolepis |
WS 0937 | Cá trích (herring)
Clupea harengus L.; C. pallasi; Clupea spp. khác Các cá bé của các loài này xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích |
WS 4969 | Cá trích Đại Tây Dương, xem cá trích
Clupea harengus L. |
WS 4971 | Cá trích Thái Bình Dương, xem cá trích
Clupea pallasi |
WS 4973 | Cá ngừ, xem cá ngừ thu nhỏ
Trachurus spp; một số spp. khác Xem phân nhóm cá thu và cá thu nhỏ |
WS 4975 | Cá thu Ấn Độ, xem cá thu
Rastrelliger kanagurta, Rastrelliger spp. khác |
WS 0938 | Cá thu nhỏ
Trachurus spp.; Decapterus spp. Xem phân nhóm cá thu và cá thu nhỏ. |
WS 0939 | Cá thu vua
Scomberomorus spp., gồm S. cavalla; S. comerson; S. guttalus. Xem phân nhóm cá thu và cá thu nhỏ |
WS 0940 | Cá tuyết hồ
Molva molva L.; M. byrkelange Walbaum syn: M. dipterygia; M. elongata Otto |
WS 4977 | Cá mập liveroli, xem phân nhóm cá nhám
Galeorhinus galeus L.; Galeorhinus spp. khác |
WS 4979 | Cá ngừ đuôi dài, xem cá ngừ đuôi dài |
WS 0941 | Cá thu
Scomber scombrus L.; Scomber japonicus; Scomber spp. khác; Rastrelliger kanagurta; R. brachysoma; Rastrelliger spp. khác Xem phân nhóm (a) Cá thu và cá thu nhỏ (b) Cá thu và các cá giống cá thu |
WS 4981 | Cá thu Đại Tây Dương, xem cá thu
Scomber scombrus L. |
WS 4983 | Cá bạc má ngắn vây, xem cá thu
Scomber japonicus |
WS 4985 | Cá thu Ấn Độ, xem cá thu và cá thu Ấn Độ
Rastrelliger kanagurta |
WS 4987 | Cá thu ngắn, xem cá thu
Rastrelliger brachysoma |
WS 0942 | Cá mòi đầu
Brevoortia spp. |
WS 0943 | Cá đối
(trong đó có cá đối đỏ và cá đối sọc) Mugil cephalus Mullus surmeletus Ll; Các loài khác của họ Mugilidae |
WS 4989 | Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna à bonito)
Thunnus thynnus thynnus L. |
WS 0944 | Cá vược Đại Dương
Theo TCVN 7267 (CODEX STAN 165) Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh Sebastus marinus L.; S. mentella; S. viviparus Kroyer, S. alutus; Scorpaena dactyloptera Delaroche; Helicolenus maculatus. |
WS 4991 | Cá trích dầu, xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích
Sardinella spp. |
WS 0945 | Cá bơn sao
Pleuronectus platessa L.; P. quadrituberculata. Xem phân nhóm cá bẹt. |
WS 4993 | Cá bơn sao alaska, xem cá bơn sao
Pleuronectus quadrituberculata. |
WS 4995 | Cá bơn sao Châu Âu, xem cá bơn sao
Pleuronectus platessa L. |
WS 0946 | Cá minh thái
Polachius polachius L.; syn: Gadus polachius L. Xem phân nhóm cá tuyết và các cá giống cá tuyết |
WS 0947 | Cá chim Đại Tây Dương
Brama brama syn: B. raii Bloch |
WS 4997 | Cá nhám hồi, xem phân nhóm cá mập
Lamna nasus (Bonaterre) |
WS 0948 | Cá đuối
Các loài thuộc họ Rajidae |
WS 4999 | Cá mập requiem, xem phân nhóm cá mập
Các loài thuộc họ Carcharinidae của lớp Selachii |
WS 5001 | Cá salema, xem cá boque
Boops salpa (L.); syn: Sarpa salpa L. |
WS 0957 | Cá hồi vây sợi
Polydactylus sheridani (Australia) |
WS 5003 | Cá sardinella hoặc cá trích dầu
Xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích Sardinella ssp. |
WS 5005 | Cá trích Châu Âu
Xem phân nhóm cá trích và các loại cá trích Sardina pilchardus Walbaum. |
WS 5007 | Cá sòng, xem cá thu nhỏ
Decapterus spp. |
WS 5009 | Cá mù làn nâu, xem cá vược đại dương
Scorpaena dactyloptera Delaroche, syn: Helicolenus dactylopterus (Delaroche). spp. khác của họ cá mù làn nâu Scorpaenidae. |
WS 0949 | Cá vược biển
Morone labrax L; syn: Dicentrarchus tabrax (L); M. saxatilus; Morone spp. khác |
WS 0950 | Cá vền
Pagellus centrodontus (Delaroche); P. erythrinus (L); Pagellus spp. khác |
WS 5011 | Cá trê biển, xem cá sói
Anarichas spp. |
WS 5013 | Cá thu Ấn Độ, xem cá thu Tây Ban Nha và cá thu vua
Scomberomorus spp. |
WS 5015 | Cá mập, xem phân nhóm cá mập |
WS 5017 | Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Katsuwonus pelamis L.; syn: Euthynnus pelamis L. |
WS 5019 | Cá nhám góc, xem phân nhóm cá mập
Mustelus spp. |
WS 0951 | Cá bơn sole
Solea solea L.; syn: S. vulgaris Quensel, xem phân nhóm cá bơn |
WS 5021 | Cá ngừ vây xanh phương nam, xem cá ngư vây xanh
Thunnus maccoyii; syn: Thunnus Thynnus maccoyii |
WS 5023 | Cá thu Tây Ban Nha, xem cá thu vua
Scomberomorus spp.; theo S. maculates khác; Sc. Tritor; Sc. Niphonius |
WS 5025 | Cá chó gai, xem phân nhóm cá mập
Squalis acanthias L.; Squalis spp. khác |
WS 5027 | Cá tailor (Australia), xem cá bluefish |
WS 0952 | Cá ngừ, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus spp. |
WS 5029 | Cá ngừ mắt to, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus obesus. |
WS 5031 | Cá ngừ vây đen, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus atlanticus. |
WS 5033 | Cá ngừ vây xanh, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus thynnus L.; Th. maccoyii |
WS 5035 | Cá ngừ đuôi dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus Tongoll. |
WS 5037 | Cá ngừ vằn, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Katsuwonis pelamis L.; syn: Euthynnus pelamis L. |
WS 5039 | Cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin), xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito)
Thunnus albacares |
WS 0953 | Cá bơn turbot
Scophthalmus maximus L.; syn: Rhombus maximus (L.). xem phân nhóm cá bơn. |
WS 5041 | Cá bơn phù thủy, xem cá bơn,
Glyptocephalus cynoglossus L. |
WS 0954 | Cá tuyết trắng
Gadus merlangus L. Xem phân nhóm cá tuyết và cá giống cá tuyết |
WS 0955 | Cá sói
Anarhichas lupus L.; A. minor Olafsson |
WS 5043 | Cá ngừ vây vàng (yellowfin, tuna), xem cá ngừ vây vàng (tuna, yellowfin) |
WS 5044 | Cá bơn đuôi vàng, xem cá bơn
Limanda ferruginea |
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phần phụ phẩm ăn được của cá
Loại B
Dạng 8 Thủy sản Nhóm: 043 Mã chữ của nhóm WR cho trứng cá.
Mã chữ của nhóm WL cho gan và các phần ăn được khác của cá.
Trứng cá là các bộ phận sinh sản ăn được của một số loài cá. Một số loài chỉ có trứng, cơ quan sinh sản của con cái là sử dụng được, trong khi đó cả trứng và sẹ của các loài khác nhau được bán ở thị trường.
Thuật ngữ trứng cá được dùng để mô tả mặt hàng này gồm cả hai loại trứng và sẹ nếu thích hợp.
Gan của một số loài cá được con người tiêu thụ hoặc để sản xuất dầu gan cá (ví dụ dầu gan cá tuyết)
Sự phơi nhiễm đối với thuốc bảo vệ thực vật là qua sự chuyển hóa của động vật.
Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
Các loài và tên họ, xem các tên khoa học của loài, họ và các phân nhóm mô tả ở nhóm 040-042.
Nhóm cá tương ứng được chỉ sau tên mặt hàng với (f) cá nước ngọt, (d) cá lưỡng cư và (m) cá biển.
Nhóm 043 Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá
Số mã Mặt hàng
WR 0140 | Trứng cá |
WR 0121 | Trứng cá hồi Thái Bình Dương (d) |
WR 0131 | Gan cá mập (m) |
WR 0922 | Trứng cá bluefish (m) |
WR 0927 | Trứng cá tuyết (m) |
WR 0930 | Trứng cá nục heo (m) |
WR 0932 | Trứng cá bơn (m) |
WR 0937 | Trứng cá trích (m) |
WR 0941 | Trứng cá thu (m) |
WR 0943 | Trứng cá đối (m) |
WR 0893 | Trứng cá hồi Đại Tây Dương (d) |
WR 0894 | Trứng cá shad (d) |
WR 0896 | Trứng cá tầm (d) |
WR 0927 | Gan cá tuyết (m) |
Thú biển
Loại B
Dạng 8 Thú biển Nhóm: 044 Mã chữ của nhóm: WM
Một số loài thú biển được bắt ở qui mô lớn. Thịt của nhiều loại thú được dùng làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi ở một số nơi trên thế giới. Mỡ (mỡ cá voi hoặc hải cẩu) và dầu luyện (lấy từ mỡ cá voi), sau khi chế biến được dùng làm nguyên liệu để sản xuất thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi; dầu sẹ cũng như sáp cá nhà táng (chất sáp ở dầu cá nhà táng) được dùng chủ yếu trong các mỹ phẩm và trong một số sản phẩm công nghiệp khác.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc tiêu thụ chất bẩn hoặc qua sử ô nhiễm của nước.
Hàng nguyên vẹn từ xương và các phần không ăn được khác, có thể tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng bán ở thị trường không chứa xương. Với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo sẽ được phân tích và áp dụng MRLs đối với chất béo.
Nhóm 044 Thú biển
Số mã Mặt hàng
WM 0141 | Thú biển |
WM 0142 | Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến) |
WM 0970 | Cá heo mỏ
Các loài thuộc họ Dolphinidae |
WM 5045 | Cá heo bottlenose, xem cá heo mỏ
Tursiops truncatus (Mont.) |
WM 5047 | Cá heo humplack, xem cá heo mỏ |
WM 5049 | Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ
Stenella longirostris |
WM 5051 | Cá heo, xem cá voi
Phocaena phocaena |
WM 5053 | Sư tử biển, xem chó biển
Otaria spp; Eumetopius spp.; Zalophus spp. (toàn bộ Thái Bình Đương) |
WM 0971 | Chó biển
Các loài thuộc nhóm Otariidae, phocidae & Trichechidae. |
WM 5055 | Chó biển thường, xem chó biển
Phoca vitulina |
WM 5057 | Chó biển có tai, xem chó biển
Orariidae spp. |
WM 5059 | Chó biển không tai, xem chó biển
Phocidae spp; |
WM 5061 | Gấu biển, xem chó biển
Arctocephalus pusillus (Nam Phi) A. Australis (Nam Mỹ, Úc) Callorhinus ursinus (bắc Đại Tây Dương) |
WM 5063 | Chó biển xám, xem chó biển
Halichoerus grypus (bắc Đại Tây Dương) |
WM 5065 | Chó biển harp, xem chó biển
Pogophilus groenlandicus (bắc Đại Tây Dương) |
WM 5067 | Chó biển có mào hình mũ, xem chó biển
Cystophora cristata (bắc Đại Tây Dương) |
WM 5069 | Chó biển có vòng, xem chó biển
Phoca hispida (bắc Đại Tây Dương) |
WM 0972 | Cá voi
Các loài thuộc bộ Cetacae |
WM 5071 | Cá voi baleen, xem cá voi
Các loài thuộc họ Balaenopteridae (bộ phụ Mystacoceti) |
WM 5073 | Cá voi xanh, xem cá voi
Balaenoptera musculus |
WM 5075 | Cá voi, false killer xem cá voi
Pseudorca crassidens |
WM 5077 | Cá voi vây, xem cá voi
Balaenoptera physalus |
WM 5079 | Cá voi lưng gù, xem cá voi
Megaptera novacangliae |
WM 5081 | Cá voi killer, xem cá voi
Orcinus orca |
WM 5083 | Cá voi minke, xem cá voi
Balaenoptera acutorostrata |
WM 5085 | Cá voi sei, xem cá voi
Globicephala borealis |
WM 5087 | Cá voi, vây nhỏ, xem cá voi
Globicephala macrorhynchus |
WM 5089 | Cá nhà táng, xem cá voi
Physeter catodon |
WM 5091 | Cá voi có răng, xem cá voi
Các loài thuộc họ Physeteridae, Ziphiidae và Orcinus orce (họ Delphinidae) |
Giáp xác
Loại B
Dạng 8 Thủy sản Nhóm: 045 Mã chữ của nhóm: WC
Giáp xác là các động vật dưới nước của các loài khác nhau có trong tự nhiên hoặc được nuôi có lớp vỏ kitin bên ngoài.
Một số ít các loài sống trong nước ngọt còn hầu hết các loài sống trong nước lợ và/hoặc trong biển.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật thường qua sự chuyển hóa của động vật hoặc qua sự ô nhiễm của nước.
Giáp xác được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ trong trạng thái “tươi”, thường vẫn còn sống, “tươi” và đông lạnh hoặc nấu chín trực tiếp sau khi đánh bắt và làm đông lạnh. Tôm hoặc tôm panda có thể chần và sau đó làm đông lạnh.
Dù các loại giáp xác chần hoặc nấu chín cũng xem là sản phẩm chế biến. Các động vật của nhóm này được phân loại sơ bộ trong chương các mặt hàng thực phẩm ban đầu, dạng 8: thủy sản, nhiều loại giáp xác cũng được bán trên thị trường trong dạng “tươi”, tức là không được xử lý ở nhiệt độ cao để đông tụ protein bề mặt. Tiêu chuẩn tóm tắt các loài giáp sát chế biến đã cho ở dạng 17: sản phẩm ăn được chế biến có nguồn gốc động vật nhóm 084 các loại giáp xác đã chế biến.
Mặt hàng nguyên vẹn trừ vỏ có thể tiêu thụ được, mặt hàng “tươi” nói chung, sau khi đã nấu chín.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và đã được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (đặc biệt với các loài kích thước nhỏ) hoặc thịt không vỏ chế biến để bán buôn và bán lẻ.
Nhóm 045 Loài giáp xác
Số mã Mặt hàng
WC 0143 | Giáp xác |
WC 0144 | Giáp xác nước ngọt
Astacus spp (Châu Âu); Procambarus spp. (USA) Macrobrachium spp. (Châu Á, Australia, Nam, Trung Mỹ) Các loài thuộc họ Palaemonidae |
WC 0145 | Giáp xác biển
Tất cả các loài được kể đến trong nhóm này trừ các loài giáp xác nước ngọt Crustaceans. |
WC 0146 | Cua
Theo TCVN 6389 (CODEX STAN 90) Thịt cua đóng hộp Các loài ăn được trong phân bộ Brachyura của bộ Decapoda và các loài thuộc họ Lithodidae (=sam), Scylla. Spp (Mud Crabs) |
WC 0976 | Tôm đồng
Astacus spp. (châu Âu); Procambarus spp. (Mỹ) Eustacus spp. (Australia) |
WC 0977 | Tôm hoặc tôm panda nước ngọt, xem chú thích 2
Palaemon spp.; Macrobrachium spp; Cherax spp. |
WC 5093 | Tôm langouste, xem tôm hùm gai |
WC 0978 | Tôm hùm
Theo TCVN 7110 (CODEX STAN 95) Tôm hùm đông lạnh nhanh gồm: Homarus spp. họ của Nephropsidea và spp. của họ phalinuridae và họ Scyllaridae, ví dụ: tôm hùm gai và tôm mũ ni. |
WC 5095 | Tôm hùm Mỹ, xem tôm hùm
Homarus americanus |
WC 5097 | Tôm hùm Châu Âu, xem tôm hùm
Homarus gammarus L., syn; Cancer gammarus L. |
WC 5099 | Tôm hùm Na Uy, xem tôm hùm
Nephrops norvegicus L.; syn: Cancer norvegicus L. (xem chú thích 1) |
WC 5101 | Tôm pandan, xem tôm và tôm pandan |
WC 5103 | Tôm pandan banana (he mùa), xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus merguiensis (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương) |
WC 5105 | Tôm brown tiger, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus esculentus (Australia) |
WC 5107 | Tôm pandan caramote, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus kerathurus Forskal (Địa trung Hải) |
WC 5109 | Tôm pandan thường, Xem tôm hoặc tôm pandan
Palaemon serratus Pennant (châu Âu- Địa Trung Hải) |
WC 5111 | Tôm pandan vua miền đông, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus plebejus (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương) |
WC 5113 | Tôm pandan, endeavour, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus endeavouri (Australia) |
WC 5115 | Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan.
Penaeus monodon (Australia-Thái Bình Dương) |
WC 5117 | Tôm pandan to (tôm sú), xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus semisulcatus (Ấn độ – Thái Bình Dương) |
WC 5119 | Tôm pandan Nhật, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus japonicus (châu Á) |
WC 5121 | Tôm pandan kuruma, xem tôm pandan vua Nhật |
WC 5123 | Tôm pandan phương Bắc, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus borealis (Bắc Đại Tây Dương) |
WC 5125 | Tôm pandan vua miền tây, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus latisulcatus (Australia, Ấn Độ – Thái Bình Dương) |
WC 5127 | Tôm hùm đá, xem tôm hùm
Jasus spp. (họ Palinuridae) |
WC 0979 | Tôm hoặc tôm pandan, (xem chú thích 2)
Theo TCVN 6387 (CODEX STAN 37) Tôm đóng hộp và TCVN 5109 (CODEX STAN 92) Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh gồm: spp. của họ Crangonidae, Palaemonidae, xem Chú thích 3, Pandalidae và Penaidea |
WC 5129 | Tôm thường, xem tôm hoặc tôm pandan
Crangon crangon L.; syn: C. vulgavis Fabr. (Châu Âu, Địa Trung Hải) |
WC 5131 | Tôm he, xem tôm hoặc tôm pandan
Parapenaeus longirostris Lucas (Đại Tây Dương) |
WC 5133 | Tôm nâu miền Bắc, xem tâm hoặc tôm pandan
Penaeus aztecus (Mỹ) |
WC 5135 | Tôm hồng miền bắc, xem tôm hoặc tôm pandan.
Penaeus notialis; syn: P. duorarum (Mỹ, Bắc phi) |
WC 5137 | Tôm trắng miền bắc, xem tôm hoặc tôm pandan
Penaeus sertiferus (Mỹ) |
WC 5139 | Tôm mũ ni , xem tôm hùm
Các loại thuộc họ Scyllaridae |
WC 5141 | Tôm hùm gai; xem tôm hùm
Palinurus vulgaris Latreille, Palinurus spp. khác |
CHÚ THÍCH 1: Ở một số nước, các loài như tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus L.) nằm trong mặt hàng “tôm pandan” với một số tên xác định như tôm pandan vịnh Dublin hoặc tôm pandan vịnh Bantry – (cả hai thuộc Ailen) TCVN 5109 (CODEX STAN 92) Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh, về tôm và tôm pandan đông lạnh nhanh không ngăn cản việc ghi như vậy, miễn là việc ghi tên trên bao bì đảm bảo không gây sự nhầm lẫn cho người tiêu thụ.
CHÚ THÍCH 2: Không có sự phân biệt rõ ràng giữa tôm và tôm Pandan. Ở một số nước mặt hàng tôm quen dùng để chỉ các loài tôm nhỏ, trong khi các loài nhỉnh hơn được gọi là tôm Pandan. Tuy nhiên, với một số loài được lưu ý ở nhiều vùng trên thế giới là “tôm pandan” có thể được gọi ở các khu vực khác nhau bằng tiếng Anh địa phương là tôm và dạng biến đổi thí dụ tôm Pandalus borcalis được gọi là tôm Pandan miền Bắc hoặc tôm he ở Anh và cũng chính loài đó được gọi là tôm hồng ở Canada. Ở Úc tôm pandan được dùng để chỉ các loại thủy sản trong mặt hàng này.
CHÚ THÍCH 3: Không bao gồm các loài tôm nước ngọt trong họ Palaemonidae.
DẠNG 9 ĐỘNG VẬT LƯỠNG THỂ VÀ BÒ SÁT
Loại B
Dạng 9 Động vật lưỡng thể và bò sát Nhóm: 048 Mã chữ của nhóm: AR
Các loài ếch, thằn lằn, rắn và rùa là các loài ăn được của các lớp động vật lưỡng thể và bò sát, thường là động vật hoang dã thu bắt làm thực phẩm. Một số loài ếch được nuôi ở một vài nước Châu Á, Châu Âu, còn ở Mỹ thì ít hơn và bán trên thị trường dưới dạng chân ếch đông lạnh. Các loài động vật hoang dã được bán ở thị trường với cùng một phương thức.
Một vài loài rùa được nuôi từ trứng hoặc ấp trứng trong một số nước vùng nhiệt đới đặc biệt là rùa xanh.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua sự chuyển hóa của động vật.
Sản phẩm nguyên vẹn trừ xương hoặc các vỏ sừng hoặc cứng như vỏ bọc bên ngoài (rùa) thì có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng bán trên thị trường không có xương hoặc vỏ ngoài.
Nhóm 048 Ếch, thằn lằn, rắn và rùa
Số mã Mặt hàng
AR 0148 | Ếch, thằn lằn, rắn và rùa |
AR 0149 | Loài bò sát
Thằn lằn, rắn, rùa |
AR 5143 | Ếch đực, xem ếch
Rana catesbeiana, R. tigrina |
AR 5145 | Ếch đực Ấn Độ, xem ếch
Rana tigrina |
AR 0990 | Ếch
Rana spp.; đặc biệt là Rana catesbeina; R. esculenta L.; R. dactyla Lesson; R. Rridibunda Pall; R. tigrina; Các loài của họ Ranidae khác |
AR 5147 | Ếch agile, xem ếch
Rana dalmatina Bonap |
AR 5149 | Ếch thường, xem ếch
Rana temporaria L. |
AR 5151 | Ếch tây, xem ếch
Rana esculenta L. |
AR 5153 | Ếch đầm lầy, xem ếch
Rana ridibunda Pall. |
AR 5155 | Ếch vũng, xem ếch
Rana lessonae Camer |
AR 0991 | Thằn lằn
Các loài động vật của bộ Lacertilia |
AR 0992 | Rắn
Một số spp của động vật bộ Ophidia |
AR 0993 | Rùa
Các loài động vật bộ Chelonia |
AR 5157 | Rùa xanh, xem rùa
Chelone midas L.; syn: Ch. Viridis Schneid. |
AR 5159 | Đồi mồi, xem rùa
Eretmochelys imbricata |
AR 5161 | Rùa đầu dài, xem rùa
Caretta caretta L.; syn: Thalassochelys caretta L. |
DẠNG 10 CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM (BAO GỒM CÁC ĐỘNG VẬT CHÂN ĐẦU) VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Loại B
Dạng 10 Động vật không xương sống Nhóm: 049 Mã chữ của nhóm: IM
Động vật thân mềm là các động vật sống trên cạn và dưới nước của các loài khác nhau trong tự nhiên hoặc được nuôi, có lớp vỏ trong hoặc ngoài không ăn được.
Động vật thân mềm ở dưới nước ăn được chủ yếu trong nước lợ hoặc ở biển, một số loài được nuôi. Một vài loài ăn được của ốc trên cạn được nuôi trồng.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua sự chuyển hóa của động vật; Các loài động vật sống dưới nước cũng bị phơi nhiễm qua sự nhiễm bẩn từ nước.
Mặt hàng nguyên vẹn trừ vỏ ngoài và vỏ trong có thể được tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi bỏ vỏ.
Nhóm 049 Động vật thân mềm (gồm các động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác
Số mã Mặt hàng
IM 0150 | Động vật thân mềm, bao gồm các động vật chân đầu. |
IM 0151 | Động vật biển thân mềm hai mảnh vỏ
Lớp phụ Lamellibranchia Clams, Cockles, Mussels, Oysters, Scallops |
IM 0152 | Động vật chân đầu
Mực nang, bạch tuộc, mực ống |
IM 5163 | Hải sâm (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) |
IM 1000 | Con trai (clam)
Các loài thuộc họ Arcidae; Mactridae; Veneridae |
IM 1001 | Sò
Cardium edule L.; Cardium spp. khác |
IM 5165 | Sò thường, xem Cockles.
Cardium edule L. |
IM 1002 | Mực nang
Sepia officinalis L.; S. elegans d’Orbigny; Sepia spp. khác; Sepiola atlantica d’Orbigny; S. rondeleti Leach |
IM 5167 | Mực nang thường, xem mực nang
Sepia officinalis L. |
IM 5169 | Ốc sen to, xem ốc ăn được (Châu Phi, Châu Á)
Achatina fulica fer.; A. achatina; Archachatina spp. |
IM 1003 | Trai (mussels)
Mytilus edulis L. (Châu Âu); M. galloprovincialis Lam. (Địa Trung Hải); M. smaragdinus (Châu Á); Mytilus spp. khác |
IM 5171 | Mực nang nhỏ, xem mực nang
Sepiola atlantica d’Orbigny; S. rondeleti Leach. |
IM 5173 | Bạch tuộc
Octopus vulgaris Lam.; Eledone cirrhosa Lam.; E. moschata Lam. |
IM 5175 | Bạch tuộc đốm trắng, xem bạch tuộc
Octopus vulgaris Lam. |
IM 5177 | Bạch tuộc xoăn, xem bạch tuộc
Eledone cirrhosa Lam. |
IM 5179 | Bạch tuộc xạ, xem bạch tuộc
Eledone moschata Lam. |
IM 1004 | Sò (bao gồm sò chén)
Ostrea edulis L.; Ostrea spp. khác; Crassostrea angulata Lam; syn: Gryphaea angulata Lam; Crassostrea gigas; C. virginica; Crassostrea spp. khác |
IM 5181 | Sò chén Mỹ, xem sò
Crassostrea virginia (Mỹ) |
IM 5183 | Sò Châu Âu, xem sò
Ostrea edulis L. |
IM 5185 | Sò chén Thái Bình Dương, xem sò
Crassostrea gigas (Châu Á, Canada) |
IM 5187 | Sò chến Bồ Đào Nha, xem sò
Crassostrea angulata Lam.; syn: Gryphaea angulata Lam. (S.W. Châu Âu) |
IM 5189 | Sò chén, hàu Úc, xem sò chén (gồm sò ấm)
Crassostrea commercalis (Australia).; |
IM 1005 | Điệp
Pecten spp.; Placopecten spp.; Argopecten sp. |
IM 5191 | Điệp Úc, xem điệp
Pecten meridionalis (Australia) |
IM 5193 | Điệp hồng, xem điệp
Argopecten irradians (Bắc Mỹ) |
IM 5195 | Điệp to Thái Bình Dương, xem điệp
Pecten caurinus (Mỹ) |
IM 5197 | Điệp to, xem điệp
Pecten maximus (L.) (W. Châu Âu, Địa Trung Hải) |
IM 5199 | Điệp New Zealand, xem điệp
Pecten novaezealandiae (New Zealand) |
IM 5201 | Điệp nữ hoàng, xem điệp
Pecten opercularis (L.) syn: Chlamys opercularis L. (Tây Âu) |
IM 5203 | Điệp biển, xem điệp
Placopecten magellanicus (N.Mỹ) |
IM 1010 | Hải sâm
Các loài thuộc bộ Holothuroidea |
IM 1006 | Nhím biển
Các loài thuộc bộ Echinoidea |
IM 1007 | Ốc sên ăn được
Helix spp.; Achatina spp. |
IM 5205 | Ốc sên vườn, xem ốc sên ăn được
Helix aspersa Muller |
IM 5207 | Ốc sên to, xem ốc sên ăn được
Achatina fulica Fer.; A. achatina |
IM 5209 | Ốc sên roman, xem ốc sên ăn được
Helix pomatia L. |
IM 1008 | Mực ống
Loligo forbesi Steensrup; L. vulgaris Lam.; Lobigo spp. khác; Allotheuthis subulata Lam. Ommastrephes sagittatus Lam.; syn: Todarodes sagittalus Lam.; T. pacificus; Illex illecebrosus, Illex spp. khác |
IM 1009 | Mực ống thường, xem mực ống
Loligo forbesi Steenstrup |
IM 5211 | Mực ống Châu Âu, xem mực ống
Ommastrephes sagittatus Lam.; syn: Todarodes sagittatus Lam. (Châu Âu) |
IM 5213 | Mực ống Thái Bình Dương, xem mực ống
Todarodes pacificus (Châu Á) |
IM 5215 | Mực ống ngắn, xem mực ống
Illex illecebrosus. |
LOẠI C CÁC MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU
Theo định nghĩa của Ủy ban Codex về thuật ngữ “mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu” có nghĩa là sản phẩm ở trạng thái tự nhiên hoặc gần như trạng thái tự nhiên của nó dùng bán cho:
a) Người chăn nuôi gia súc để làm: thức ăn trực tiếp không phải chế biến tiếp theo dùng cho các loài vật nuôi hoặc sau khi ủ xilô hoặc các xử lý tương tự trong trại chăn nuôi.
b) Sử dụng trong công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi như: làm nguyên liệu để chế biến thức ăn hỗn hợp.
DẠNG 11 CÁC MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
Mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật gồm các sản phẩm sau khi loại bỏ các phần nhất định của thực vật.
Một số loài của mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu này được trồng và được dùng cho mục đích chăn nuôi động vật. Ví dụ: Cỏ linh lăng, cây dâu tằm, cỏ khô ngô .. Các loại khác được lấy từ các giống cây trồng mà các phần ăn được của chúng là thực phẩm được dùng trực tiếp hoặc sau khi chế biến, còn các phần “thải” của các giống cây trồng này nói chung thường được dùng cho mục đích chăn nuôi, ví dụ rơm, thân cây đậu đỗ (tươi-xanh), thân đậu đỗ khô, thân ngô khô, các phần trên hoặc các lá củ cải đường.
LOẠI C THỨC ĂN ĐỘNG VẬT LOẠI RAU ĐẬU
Dạng 11 Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật. Nhóm: 050. Mã chữ của nhóm: AL
Nhóm 050. Thức ăn động vật loại rau đậu gồm các loại khác nhau của thực vật chi đậu dùng cho động vật ăn cỏ, chăn thả, cỏ khô hoặc ủ xilo, có hạt hoặc không có hạt. Một số loài được trồng chỉ cho mục đích chăn nuôi động vật. Còn một số khác được trồng chủ yếu làm hoa mầu thực phẩm. Các phần ” thải” của các hoa màu thực phẩm thường được dùng làm thức ăn nuôi động vật ở cả hai dạng tươi và khô.
Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ cho các động vật nuôi.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng để bán buôn, bán lẻ.
Do sự biến động lớn của hàm lượng ẩm chứa trong hầu hết các thức ăn chăn nuôi động vật, trừ rơm, đều được lưu thông trong thương mại, tốt nhất nên quy định MRL và biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản.
“Khối lượng khô” cơ bản có nghĩa là mặt hàng được phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật khi giao nhận có hàm lượng ẩm được xác định bằng phương pháp chuẩn, dùng cho mặt hàng thích hợp và hàm lượng dư lượng sau đó được tính toán theo toàn bộ chất khô (tài liệu tham khảo Report 1980 JMPR1))
Dư lượng được tính theo hàm lượng khô cơ bản, trừ khi có qui định khác. Để tránh sự nhầm lẫn gây ra do sự mô tả mặt hàng không đúng thì khối lượng khô cơ bản được chỉ định nếu thích hợp, và ghi rõ “khối lượng khô” sau con số chỉ dư lượng, ví dụ:
Các cây đậu đỗ (tươi): x mg/kg khối lượng khô
Thân đậu đỗ khô : x mg/kg khối lượng khô.
Nhóm 050 Thức ăn động vật loại rau đậu
Số mã Mặt hàng
AL 0157 | Thức ăn động vật loại rau đậu |
AL 0061 | Thân đậu khô
Phaseolus spp. |
AL 0072 | Đậu Hà Lan hoặc cây đậu Hà Lan (khô) |
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô
Medicago sativa L. subsp. sativa L.; M. sativa L., subsp. falcata (L.) Arcang và các dòng lai = M.sativa L. subsp. varia. (Martijn) Arcang |
AL 1021 | Cỏ linh lăng tươi (xanh)
Về các tên khoa học xem AL 1020 cỏ linh lăng khô |
AL 1030 | Thân đậu (tươi) |
AL 1022 | Đậu nhung
Mucuna deeringiana (Bort.) Merr.; syn: Stizolobium deeringianum Bort.; Stizolobium spp. khác |
AL 5217 | Đậu tằm chickling, xem đậu tằm |
AL 0524 | Thân đậu mỏ kết khô
Cicer arietinum L. |
AL 1023 | Cỏ xa trục (clover)
Trifolium, một số spp và ssp; Melilotus spp. |
AL 1031 | Cỏ xa trục khô hoặc cỏ khô |
AL 5219 | Đậu cỏ, xem đậu tằm |
AL 1024 | Sắn dây
Pueraria lobata (Willd.) Ohwi; syn: P. thunbergiana (Sieb. và Zucc.) Benth.; P. phaseoloides (Roxb.) Benth |
AL 5221 | Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây
Pueraria phaseoloides (Roxb.) Benth. |
AL 1025 | Đậu mắt gà (lespedeza)
Lespedeza cuneata (Dum.) G. Don; syn: L. sericea Miq. |
AL 0545 | Đậu lupin tươi
gồm Lupinus albus L.; L. angustifolius L.; L.luteus L., một số giống ngọt |
AL 5223 | Nhãn hương, xem cỏ xa trục
Melilotus spp. |
AL 0528 | Đậu leo (xanh) |
AL 0697 | Cây lạc khô
Arachis hypogaea L. |
AL 1270 | Thân cây lạc (xanh) |
AL 5227 | Sắn dây rừng, xem sắn dây nhiệt đời
Pueraria phaseoloides (Roxb.) Benth. |
AL 1027 | Cây hồng đậu
Onobrychis viciifolia Scop.; syn: O. sativa Lamk. |
AL 5229 | Đậu sericea, xem đậu mắt gà (lespedeza) |
AL 0541 | Cây đậu nành khô.
Glycine max (L.) Merr.; syn: xem VP 0541. |
AL 1265 | Thân đậu tương (tươi) |
Al 1028 | Cỏ ba lá (trefoil)
Lotus corniculatus L.; Lotus spp. khác |
AL 5231 | Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây nhiệt đới |
AL 5233 | Đậu nhung (velvet bean), xem đậu nhung (bean, velvet) |
AL 1029 | Đậu tằm
Vicia spp, một số ssp., Astralagus spp.; Coronilla varia L.; Lathyrus sativus L. |
AL 5235 | Đậu tằm chikling, xem đậu tằm
Lathyrus sativus L. |
AL 5237 | Đậu tằm dại, xem đậu tằm
Coronilla varia L. |
AL 5239 | Đậu tằm sữa, xem đậu tằm
Astralagus spp. |
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo, trừ cây cỏ dùng để lấy đường (gồm cả kiều mạch khô)
Loại C
Dạng 11 Mặt hàng thức ăn chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 051 Mã chữ của nhóm AS (rơm và rạ) AF (thức ăn xanh)
Rơm, rạ và thức ăn xanh của hạt ngũ cốc được lấy từ các thực vật khác nhau thuộc họ hòa thảo (Gramineae).
Hạt ngũ cốc được trồng ở một phạm vi giới hạn nhằm làm thức ăn xanh khô. Cây non được trồng làm thức ăn cho động vật nuôi ăn ở dạng cỏ khô hoặc ủ xilô.
Các giống cây trồng ngũ cốc được trồng chủ yếu làm thực phẩm cho người hoặc làm nguyên liệu chế biến các sản phẩm thực phẩm. Các phần “thải” còn lại sau thu hoạch các hạt (các thân cây, cuống, lá và bông lép) được dùng cho mục đích chăn nuôi động vật ở dạng rơm hoặc rạ.
Một số các loài khác của họ hòa thảo được trồng cho mục đích làm thức ăn xanh. Những giống cây trồng này được dùng hoặc cho chăn thả hoặc được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ dưới dạng ủ xilô (nói chung là một hoặc nhiều loại hòa thảo cắt từ cây tươi), làm khô nhân tạo hoặc khô tự nhiên.
Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ cho động vật nuôi.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng được dùng để bán buôn hoặc bán lẻ.
Do sự biến động lớn của hàm lượng ẩm trong thức ăn động vật của nhóm này được lưu thông trong thương mại, trừ rơm và rạ. Tốt nhất nên quy định MRL và biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản.
“Khối lượng khô” cơ bản có nghĩa là mặt hàng được phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật khi giao nhận, khi đó hàm lượng được xác định, tốt nhất dùng phương pháp chuẩn đối với các mặt hàng có liên quan và hàm lượng dư lượng được tính toán theo toàn bộ chất khô (tài liệu tham khảo Report 1980 MJPR).
Các dư lượng trên mặt hàng khô của nhóm này, ví dụ; rơm và rạ, được biểu thị trên mặt hàng bằng cách đó (xem ghi chú thích ở dưới).
Nhóm 051 Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo, trừ cây cỏ dùng để lấy đường (gồm cả kiều mạch khô)
Số mã Mặt hàng
AS 0161 | Rơm, rạ và cỏ khô của ngũ cốc và các cây giống như cỏ khác |
AS 0081 | Rơm và rạ của ngũ cốc |
AS 0162 | Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
AS 5241 | Cỏ gà
Cynodon dactylon (L.) Pers. Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ |
AS 5243 | Cỏ lục
Pos spp. Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô của cỏ |
AS 5245 | Tước mạch
Bromus spp. Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ |
AS 0641 | Cây kiều mạch khô
Fagopyrum esculentum Moench; syn: F. sagittatum Gilib |
AS 5247 | Bột ngô (corn flour)
Xem cây ngô khô |
AF 5249 | Thức ăn xanh ngô
Xem thức ăn xanh ngô |
AS 5251 | Cỏ lồng vực
Lolium spp. Xem phân nhóm của cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ |
AS 5253 | Cỏ đuôi trâu
Festuca spp. Xem phân nhóm cỏ khô và cây khô (làm khô) của cỏ |
AF 0645 | Thức ăn xanh ngô
Zea Mays L. |
AS 0645 | Cây ngô khô
Zea Mays L. |
AS 0646 | Cây kê khô
Echinochloa cruss-galli (L.) Beauv.; Eleusine coracana (L.) Gaertn; Panicum miliaceum L.; Penisetum typhoides (Burm.f.) Stapf và Hubbard.; Setaria italica (L.) Beauv.; Cây cùng tên xem các loại cao lương xác định trong nhóm 020: Hạt ngũ cốc |
AF 0647 | Cây yến mạch (tươi)
Avena fatua.;A. abysinnica Hochst. |
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
AS 0649 | Rơm và rạ lúa khô
Oryza sativa L. |
AF 0650 | Cây lúa mì đen (tươi)
Secale cereale L. |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
AF 0651 | Cây lúa miến (tươi)
Sorghum bicolor (L.) Moench; Sorghum spp. khác |
AS 0651 | Rơm và rạ lúa miến khô |
AS 0657 | Cây ngô tạp khô (teosinte fodder)
Zea mays ssp. Mexicana (Schrader) Iltis; syn: Z. mexicana (Schrader) Kunze; Euchleaena mexicana Schrader |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì, khô
Triticum aestivum L.; T. vulgare Vill; Triticum spp. khác |
CHÚ THÍCH: Điều có lợi khác của việc biểu thị dư lượng theo “khối lượng khô” cơ bản là khắc phục được những vấn đề nảy sinh từ việc thường dùng không thống nhất các thuật ngữ thức ăn xanh và cỏ khô.
Thức ăn xanh: hoa màu được trồng riêng cho mục đích làm thức ăn cho gia súc. Các hoa màu này được dùng để chăn thả hoặc để chế biến ở dạng ủ xilô hay cỏ khô.
Cây khô: thức ăn thô cho vật nuôi đặc biệt là trâu bò, ngựa, cừu như rơm cỏ khô, thân ngô, cuống (bẹ lá)…
VÍ DỤ: Thức ăn xanh ngô: toàn bộ cây tươi trước khi trưởng thành (bao gồm cả các bắp chưa già hoặc sắp già).
Cây ngô khô; bẹ lá hoặc cả thân ngô (bỏ bông cờ) được giữ sau khi thu hoạch các bắp đã già hoặc khô nắng.
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn nhanh
Loại C
Dạng 11 Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật
Nhóm: 052 Mã chữ của nhóm: AM (cây khô) AV (thức ăn xanh)
Nhóm 052. Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh được lấy từ các loại cây trồng khác nhau trừ các cây loài đậu và thân thảo (họ Gramineae), cỏ khô và thức ăn xanh dùng để lấy đường cũng nằm trong nhóm này. Tuy nhiên để thuận lợi thì một số các giống cây trồng được liệt kê trong nhóm này là các giống cây trồng chính được trồng làm thực phẩm cho người hoặc là nguyên liệu cho chế biến thực phẩm (ví dụ: củ cải đường) và “vật thải” của các cây như vậy được dùng làm thức ăn nuôi động vật.
Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ bởi các động vật nuôi ở các dạng tươi, ủ xilô hoặc cây khô.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích) : Toàn bộ mặt hàng có thể bán buôn và bán lẻ. Do sự biến động lớn của hàm lượng ẩm chứa trong các thức ăn chăn nuôi động vật của nhóm này được lưu thông trong thương mại, nếu thích hợp MRL, tốt nhất nên quy định và biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản xem giải thích trong nhóm 050 Thức ăn chăn nuôi động vật loại rau đậu.
Nhóm 052 Cây khô hỗn hợp và cây giống cây trồng làm thức ăn
Số mã Mặt hàng
AM 0165 | Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh
trừ các thực vật rau đậu và hòa thảo (họ Gramineae), không bao gồm cây để lấy đường |
AM 0691 | Cây bông khô
Gossypium spp. |
AV 1050 | Cây cải
Brassica oleracea L., var. acephala (D.C) Alef subva, viridis |
AM 1051 | Cây củ cải khô
Beta vulgaris var. rapa |
AV 1051 | Lá hoặc phần trên của củ cải khô |
AV 0480 | Thức ăn xanh cải xoăn
Brassica oleracea L. convar. acephala (D.C.) Alef |
AM 5255 | Củ cải to (mangel hoặc mangold), xem cây củ cải |
AM 5256 | Củ cải to, xem cây củ cải |
AV 1052 | Cải marrow-stem hoặc cải xoăn marrow-stem
Brassica oleracea L. convar, acephala (D.C.) Alef, var. medullosa Thell. |
AM 0738 | Cỏ khô bạc hà |
AM 0353 | Thức ăn xanh dứa |
AV 0353 | Cây dứa khô |
AV 0596 | Lá hoặc phần trên của củ cải đường
Beta vulgaris L., var. saccharifera; syn: B. vulgaris L., var. altissima |
AM 0659 | Cây mía khô
Saccharum officinarum L. |
AV 0659 | Cây mía tươi |
AM 0497 | Cây củ cải Thụy Điển hoặc cây củ cải Thụy Điển khô
Brassica napus L., var. napobrassica (L.) Rchd.; syn: B. napobrassica (L.) Mill. |
AM 0506 | Cây củ cải khô
B. campestris L., ssp. Rapifera (Metzg) Sinsk; syn: B. rapa L., var. rapa. |
AV 0506 | Lá và ngọn cây củ cải |
LOẠI D VÀ E CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN
Thuật ngữ “thực phẩm chế biến” có nghĩa là sản phẩm có được do sự áp dụng các quá trình chế biến vật lý, hóa học hoặc sinh học hoặc sự kết hợp các quá trình này đối với một “mặt hàng thực phẩm ban đầu” để bán trực tiếp cho khách hàng, dùng trực tiếp như một thành phần trong sản xuất thực phẩm hoặc cho quá trình chế biến tiếp theo.
“Các mặt hàng thực phẩm ban đầu” được xử lý bức xạ ion hóa, được rửa, được phân loại hoặc chịu việc xử lý tương tự, không được xem là “các thực phẩm chế biến”.
LOẠI D THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
DẠNG 12 CÁC MẶT HÀNG THỨ CẤP CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
Thuật ngữ “mặt hàng thực phẩm thứ cấp” có nghĩa là “mặt hàng thực phẩm ban đầu” trải qua sự chế biến đơn giản như loại bỏ những phần nhất định, phơi khô (trừ sự khô tự nhiên), bóc vỏ, và thông thường không thay đổi cơ bản thành phần hoặc tính chất của sản phẩm. Giống cây trồng trưởng thành khô tự nhiên ở ruộng hoặc các phần của những giống cây trồng như các cây họ đậu, hành củ hoặc hạt ngũ cốc không được xem là các mặt hàng thực phẩm thứ cấp.
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có thể được dùng để chế biến tiếp theo hoặc dùng như các thành phần trong sản xuất thực phẩm, hoặc bán trực tiếp cho người tiêu thụ.
Quả khô
Loại D
Dạng 12 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật
Nhóm: 055 Mã chữ của nhóm: DF
Nhóm 055. Quả khô: Mặt hàng của nhóm này nói chung được làm khô nhân tạo. Chúng có thể không được bảo quản hoặc được đóng hộp có bổ sung thêm đường.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật có thể do dùng thuốc bảo vệ thực vật trước thu hoạch, hay do xử lý quả sau thu hoạch trước khi chế biến hoặc xử lý quả khô để tránh hao hụt trong khi vận chuyển và khi bán buôn hoặc bán lẻ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ hạt, nhưng dư lượng được tính cho toàn bộ mặt hàng.
Nhóm 055 Quả khô
Số mã Mặt hàng
DF 0167 | Quả khô |
DF 0014 | Mận khô
Prunus domestica L. |
DF 0226 | Táo khô
Malus domesticus Borkhausen |
DF 0240 | Mơ khô
Prunus armeniaca L.; syn: Armeniaca vulgaris Lamarck |
DF 5257 | Nho Hy lạp
1. Nho xanh không hạt var., khô, xem nho khô Vitis vinifera L., var 2. Xem quả lý chua, đen, đỏ, trắng. Nhóm 004 quả mọng và các loại quả nho khác |
DF 0269 | Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và nho xuntan)
Vitis vinifera L., var. corinthiaca và var. apyrena |
DF 5259 | Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes) |
DF 0295 | Chà là khô hoặc làm khô và đóng hộp
Phoenix dactylifera L. |
DF 0297 | Sung khô hoặc làm khô và đóng hộp
Ficus carica L. |
DF 5261 | Nho xạ, xem nho khô |
DF 5263 | Nho khô (các thứ nho trắng không hạt., làm khô một phần), xem nho khô
Vitis vinifera L.; |
DF 5265 | Nho xutan, xem nho khô |
Rau khô
Loại D
Dạng 12 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 056 Mã chữ của nhóm: DV
Nhóm 056. Rau khô. Các mặt hàng của nhóm này nói chung được làm khô nhân tạo và thường được tán nhỏ.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật là do việc sử dụng thuốc trước khi thu hoạch và/hoặc do xử lý các mặt hàng khô.
Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ sau khi ngâm nước hoặc đun sôi.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng khi được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ.
Nhóm 056 Rau khô
Só mã Mặt hàng
DV 0168 | Rau khô |
Thảo mộc
Loại D
Dạng 12 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 057 Mã chữ của nhóm: DH
Nhóm 057. Thảo mộc khô. Các mặt hàng của nhóm này nói chung được làm khô nhân tạo và thường được tán nhỏ. Đối với mặt hàng này ở giai đoạn “tươi” xem nhóm 027: Thảo mộc
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật là do việc sử dụng thuốc trước khi thu hoạch và/hoặc do xử lý các mặt hàng khô.
Chúng được tiêu thụ ở dạng khô hoặc ngâm trong nước như một chất làm gia vị trong các mặt hàng thực phẩm có nguồn gốc động thực vật hoặc làm đồ uống, nói chung chỉ một lượng nhỏ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng kho được chế biến để bán buôn hoặc bán lẻ
Nhóm 057 Thảo mộc khô
Số mã Mặt hàng
DH 0170 | Thảo mộc khô |
DH 0720 | Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn khô
Angelica sylvestris L.; A. archangelica L. |
DH 0721 | Lá hoa mật thơm, khô
Melissa officinalis L. |
DH 0722 | Húng dối, khô
Ocimum basilicum L. |
DH 0723 | Lá nguyệt quế, khô
Laurus nobilis L. |
DH 0724 | Borage khô
Borago officinalis L. |
DH 0728 | Cây bạch tiễn khô
Dictamnus albus L.; syn: D. fraxinella Pers. |
DF 0726 | Bạc hà mèo, khô
Nepeta cataria L. |
DF 0624 | Lá cần tây, khô
Apium graveolens L. |
DH 5269 | Cây bạch tiễn (cretan dittany) khô, xem cây bạch tiễn khô (burning bush, dry) |
DH 0731 | Cây tiểu hồi khô
Foeniculum vulgare Mill.; syn: F. officinale All.; F. capillaceum Gilib. |
DH 1100 | Hoa bia, khô
humulus lupulus L. |
DH 0732 | Cây bạc hà đắng khô
Marrubium vulgare L. |
DH 0733 | Bài hương khô
Hyssopus officinalis |
DH 0734 | Cải hương khô
Lavendula angustifolia Mill.; syn: L. officinalis Chaix; L. spica L.; L. vera DC. |
DH 0735 | Cần tây núi khô
Levisticum officinale Koch. |
DH 0736 | Kinh giới ô khô
Marjorana hortensis Moench.; syn: Origanum marjorana L.; Origanum vulgare L. |
DH 0738 | Bạc hà khô
Một số loại bạc hà, các dòng lai Pulegium vulgare Mill; (xem các bạc hà cụ thể; Nhóm 027 thảo mộc) |
DH 5271 | Kinh giới (=kinh giới ô dại) khô, xem cây kinh giới ô
Origanum vulgare L. |
DH 0741 | Hương thảo khô
Rosmarinus officinalis L. |
DH 0742 | Cửu lý hương khô
Ruta graveolens L. |
DH 0743 | Xôn thơm khô
Salvia officinalis L.; S. sclarea L. |
DH 0745 | Rau húng hè, đông, khô
Satureja hortensis L.; S. montana L. |
DH 0747 | Cicely ngọt khô
Myrhis odorata (L.) Scop. |
DH 0748 | Cúc thơm và các loài cúc, khô
Tanacetum vulgare L.; T. balsamita L.; syn: Chrysanthemum balsamita L. |
DH 0750 | Cỏ xạ hương khô
a.o Thymus vulgaris L.; Th. Serpyllum L.và dòng lai Thymus |
DH 0752 | Lá cây lộc đề khô
Gaultheria procumbens L. (không gồm các cây cỏ của họ lộc đề Pyrolaceae). |
DH 0753 | Cây xa diệp khô
Asperula odorata L. |
DH 0754 | Hương ngải tây khô
Artemisia absinthium L.; A. abrotanum L.; A. vulgaris L. |
Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)
Loại D
Dạng 12 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 058 Mã chữ của nhóm: CM
Các phần nghiền cuối cùng, dù đã chế biến hoặc chưa chế biến, xem nhóm 065 Các phần xay nghiền của ngũ cốc.
Nhóm 058. Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ). Nhóm này gồm các phần nghiền ban đầu của ngũ cốc, trừ kiều mạch, canihua và quinoa, như gạo xay, gạo xát và cám chưa chế biến.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc xử lý trước thu hoạch đối với cây ngũ cốc đang sinh trưởng và đặc biệt là qua việc xử lý ngũ cốc sau thu hoạch.
Hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ sau khi chế biến tiếp hoặc chế biến thành dạng bột.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng đã chế biến cho bán buôn và bán lẻ.
CHÚ THÍCH: Vì số lượng các mặt hàng có liên quan trong nhóm này đôi khi nằm ngoài các mã số đã dùng, nên không nêu lại các mặt hàng có liên quan được chế biến từ mặt hàng ban đầu.
Tham khảo thêm các mã số đã nêu trong mặt hàng thực phẩm ban đầu được liệt kê lần đầu ở phần phân loại.
Nhóm 058 Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)
Số mã Mặt hàng
CM 0081 | Cám (chưa chế biến) của ngũ cốc
(trừ kiều mạch, canithua và quinoa) |
CM 1206 | Cám gạo, chưa chế biến |
CM 0649 | Gạo xay |
CM 1205 | Gạo xát |
CM 0650 | Cám mạch đen, chưa chế biến |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật
Loại D
Dạng 12 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 059 Mã chữ của nhóm: SM
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
Nhóm 059 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật.
Số mã Mặt hàng
SM 0716 Hạt cà phê rang
DẠNG 13 CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN ĂN ĐƯỢC CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
“Sản phẩm chế biến ăn được” là các thực phẩm hoặc các chất ăn được, không dành cho sự tiêu thụ của con người, được tách khỏi các mặt hàng thực phẩm ban đầu hoặc các mặt hàng nông sản tươi sử dụng các quá trình vật lý, sinh học hoặc hóa học.
Loại này của thực phẩm chế biến gồm các nhóm như các dầu thực vật (thô và tinh chế), các sản phẩm phụ của quá trình tách của ngũ cốc, các nước quả, chè (lên men, làm khô), bột cacao và các sản phẩm phụ của sản xuất cacao, và các chất chiết của các thực vật khác nhau.
Các phần xay nghiền của ngũ cốc
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm chế biến có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 065 Mã chữ của nhóm: CF
Nhóm 065. Các phần xay nghiền của ngũ cốc gồm các phần xay nghiền của ngũ cốc ở giai đoạn cuối cùng của quá trình xay nghiền và tách riêng thành các phần. Nhóm này cũng gồm cám chế biến để tiêu thụ trực tiếp.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng
CHÚ THÍCH: Vì số lượng các mặt hàng có liên quan trong nhóm này đôi khi nằm ngoài các số mã đã dùng, nên không nêu lại các mặt hàng có liên quan được chế biến từ mặt hàng ban đầu.
Tham khảo thêm các mã số đã nêu trong mặt hàng thực phẩm ban đầu được liệt kê lần đầu ở phần phân loại.
Nhóm 065 Các phần xay nghiền của ngũ cốc
Số mã Mặt hàng
CF 0081 | Cám ngũ cốc đã chế biến |
CF 5273 | Bột ngô (corn flour), xem bột ngô |
CF 5275 | Ngô nghiền (corn meal), xem ngô nghiền |
CF 1255 | Bột ngô |
CF 0645 | Ngô nghiền |
CF 0649 | Cám gạo đã chế biến |
CF 0650 | Cám mạch đen đã chế biến |
CF 1250 | Bột mạch đen |
CF 1251 | Bột mạch đen thô |
CF 0654 | Cám lúa mì đã chế biến |
CF 1210 | Mầm lúa mì |
CF 1211 | Bột mì |
CF 1212 | Bột mì thô |
Chè
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm ăn được chế biến có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 066 Mã chữ của nhóm: DT
Chè. Nhóm 066 được lấy từ các lá của các thực vật khác nhau, chủ yếu là Camellia sinensis.
Chúng được dùng chủ yếu ở dạng lên men và làm khô hoặc chỉ là các lá khô để chế biến thành thứ để pha, được dùng để làm đồ uống.
Các búp cây mới lớn (búp cuối cùng và 2 lá đến 3 lá) của cây chè được hái, làm héo, làm xoắn lại, nghiền và sau đó, nói chung lên men và làm khô.
Chè được tạo từ các cây khác, thường được chế biến bằng cách tương tự.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn và bán lẻ.
Nhóm 066 Chè
Số mã Mặt hàng
DT 0171 | Chè (chè và chè thảo mộc) |
DT 1110 | Dương cẩm cúc (camomile hoặc chamomile)
–Matricaria recutita L.; syn: M. chamomilla auct. –Chamaemelum nobile (L.) All; syn: Anthemis nobilis L. |
DT 5277 | Dương cẩm cúc Đức hoặc dương cẩm cúc ướp hương, xem dương cẩm cúc
Matricaria recutita L.; syn: M. chamomilla auct. |
DT 5279 | Dương cẩm cúc Rome hoặc dương cẩm cúc đặc biệt, xem dương cẩm cúc
Chameamelum nobile (L.) All.; syn: Anthemis nobilis L. |
DT 1111 | Cỏ roi ngựa chanh (lá khô)
Lippia citriodora H.B và K.; syn: L. triphylla L’Herb. |
DT 1112 | Hoa chanh cốm
Tilia cordata Mill, syn: T. ulmifolia Scop.; T. parvifolia Ehrh. Ex Hoffm., Tilia Platyphyllos Scop; syn: T. grandifolia Ehrh ex Hoffm |
DT 1113 | Chè đắng paragoay (lá khô)
Ilex paraguensis D. Don.; syn: I. paraguariensis St. Hill |
DT 5281 | Dương cẩm cúc đại ướp hương, xem dương cẩm cúc Đức |
DT 5283 | Chè paragoay, xem chè đắng paragoay |
DT 5285 | Chè bạc hà (lá mọng hoặc khô) xem bạc hà cay, Nhóm 027: Thảo mộc |
DT 0446 | Bụp giấm (đài hoa và hoa) khô
Hibiscus sabdariffa L. |
DT 1114 | Chè xanh, đen (đen, lên men và khô)
Camellia sinensis (L.) O Kuntze, một số loại giống cây trồng; syn: C. thea Link; C. theifera Griff.; Thea sinensis L.; T. bohea L.; T. viridis L. |
Dầu thực vật thô
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm dẫn xuất ăn được có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 067 Mã chữ của nhóm: OC
Nhóm 067. Các dầu thực vật thô gồm các dầu thực vật thô lấy từ các hạt có dầu 032, dầu nhiệt đới và cận nhiệt đới có ở các quả như ôliu và một số đậu đỗ (ví dụ như đậu tương khô). Định nghĩa và đặc điểm của dầu ôliu thô xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu). Dầu thô được dùng như một thành phần của thức ăn hỗn hợp như chăn nuôi, hoặc được chế biến tiếp theo (tinh chế, lọc), xem nhóm 068, các dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc xử lý trước thu hoạch của các cây tương ứng hoặc xử lý sau thu hoạch của các hạt có dầu hoặc đầu đỗ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn.
Nhóm 067 Dầu thực vật thô
Số mã Mặt hàng
OC 0172 | Dầu thực vật thô |
OC 5289 | Dầu ngô thô (corn oil, crude), xem dầu ngô thô |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
OC 0665 | Dầu dừa thô |
OC 0645 | Dầu ngô thô (maize oil, crude) |
OC 0305 | Dầu ôliu thô |
OC 0696 | Dầu cọ thô
Sản xuất từ thịt vỏ giữa quả của Elaeis guineensis Jacq. xem TCVN 6048 (CODEX STAN 125) Dầu cọ thực phẩm |
OC 1240 | Dầu nhân cọ thô
Sản xuất từ nhân của quả Elaeis guineensis Jacq. xem CODEX STAN 126-1981 |
OC 0697 | Dầu lạc thô |
OC 0495 | Dầu hạt cải dầu thô |
OC 0699 | Dầu hạt cây rum thô |
OC 0700 | Dầu hạt vừng thô |
OC 0541 | Dầu đậu tương thô |
OC 0702 | Dầu hạt hướng dương thô |
Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm dẫn xuất ăn được có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 068 Mã chữ của nhóm: OR
Nhóm 068. Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế) gồm các dầu thực vật lấy từ các hạt có dầu nhóm 023, dầu nhiệt đới và cận nhiệt đới có ở các quả như ôliu và một số đậu đỗ với hàm lượng dầu cao. Dầu ăn được lấy từ dầu thô qua tinh chế và/hoặc chế biến bằng lọc gạn. Về các định nghĩa và các đặc tính của dầu ăn được liệt kê trong TCVN 7597 (CODEX STAN 210) Dầu thực vật.
Sự phơi nhiễm với thuốc bảo vệ thực vật qua việc xử lý trước thu hoạch của các cây tương ứng hoặc xử lý sau thu hoạch của các đậu đỗ chứa dầu.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn hoặc bán lẻ.
Nhóm 068 Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)
Số mã Mặt hàng
OR 172 | Dầu thực vật ăn được |
OR 5291 | Dầu ngô ăn được, xem dầu ngô ăn được |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
OR 0665 | Dầu dừa tinh chế |
OR 0645 | Dầu ngô ăn được |
OR 0305 | Dầu ôliu tinh chế, xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu |
OR 5330 | Bã dầu ôliu,xem TCVN 6312 (CODEX STAN 33) Dầu ôliu và dầu bã ôliu, xem dầu ôliu tinh chế |
OR 0696 | Dầu cọ ăn được |
OR 1240 | Dầu nhân cọ ăn được |
OR 0697 | Dầu lạc ăn được |
OR 0495 | Dầu hạt cải dầu ăn được |
OR 0699 | Dầu hạt cây rum ăn được |
OR 0700 | Dầu vừng ăn được |
OR 0541 | Dầu đậu xanh tinh chế |
OR 0702 | Dầu hướng dương ăn được |
Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật
Nhóm: 069 Mã chữ của nhóm: DM
Nhóm 069. Các phụ phẩm chế biến ăn được bao gồm các sản phẩm trung gian khác nhau trong quá trình sản xuất thực phẩm ăn được, một số trong đó được dùng để chế biến tiếp và không được tiêu thụ như thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
CHÚ THÍCH: Vì số lượng các mặt hàng có liên quan trong nhóm này đôi khi nằm ngoài các mã số đã dùng nên không nêu lại các mặt hàng ban đầu mà từ đó các sản bán thành phẩm được chế biến.
Tham khảo thêm các mã số đã nêu trong mặt hàng thực phẩm ban đầu được liệt kê lần đầu ở phần phân loại.
Nhóm 069 Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật
Số mã Mặt hàng
DM 0001 | Mật rỉ cam, chanh |
DM 1215 | Bơ cacao |
DM 1216 | Khối cacao |
DM 0715 | Bột cacao |
DM 0305 | Ôliu đã chế biến |
DM 0658 | Mật rỉ lúa miến |
DM 0596 | Mật rỉ củ cải đường |
DM 0659 | Mật rỉ mía |
Các nước quả
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật
Nhóm: 070 Mã chữ của nhóm: JF
Nước quả nhóm 070 được ép từ các quả chín khác nhau hoặc từ toàn bộ quả hoặc từ phần thịt quả. (Dạng 1 và quả từ Rau ăn quả, nhóm 011 và 012). Một lượng nhỏ chất bảo quản có thể được thêm vào các nước quả trong khi chế biến. Các nước quả này thường được chế biến cho thương mại quốc tế ở dạng cô đặc và được xử lý lại để bán buôn hoặc bán lẻ gần với nồng độ nước quả ban đầu như đã thu được bằng quá trình ép.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (không cô đặc) hoặc mặt hàng đã xử lý lại đối với nồng độ ban đầu.
Nhóm 070 Nước quả
Số mã Mặt hàng
JF 0175 | Nước quả |
JF 0001 | Nước quả cam, chanh |
JF 0004 | Nước quả cam |
JF 0226 | Nước quả táo |
JF 5293 | Quả lý đen, xem nước quả lý đen chua |
JF 1140 | Nước quả lý đen chua |
JF 0269 | Nước nho |
JF 0203 | Nước bưởi |
JF 0341 | Nước dương đào |
JF 0448 | Nước cà chua |
Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ quả và rau
Loại D
Dạng 13 Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật.
Nhóm: 071 Mã chữ của nhóm: AB
Nhóm 071. Các mặt hàng của nhòm này là các sản phẩm phụ chế biến từ quả và rau được dùng chủ yếu cho mục đích chăn nuôi động vật như một phần trong khẩu phần của vật nuôi hoặc một thành phần trong sản xuất các thức ăn chăn nuôi hỗn hợp. Nói chung các mặt hàng này được chế biến ở dạng khô dùng để bán buôn hoặc bán lẻ.
Phần mặt hàng áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong mặt hàng “ướt” của nhóm này nên được biểu thị theo “khối lượng khô” cơ bản, xem mô tả ở nhóm 050 Thức ăn chăn nuôi loại rau đậu.
Nhóm 071 Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả
Số mã Mặt hàng
AB 0001 | Phôi cam quýt khô
Citrus spp. |
AB 0226 | Bã ép táo khô
Malus domesticus Borkhausen |
AB 0269 | Bã ép nho khô
Vitis vinifera L. |
AB 0596 | Phôi củ cải đường khô
Beta vulgaris L., var. saccharifera; syn: B. vulgaris L., var. altissima |
AB 1201 | Phôi ướt củ cải đường
Dư lượng trong phôi ướt được biểu thị theo khối lượng khô cơ bản. |
Thực phẩm chế biến (đơn thành phần) có nguồn gốc thực vật
Loại D
Dạng 14 CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐƠN THÀNH PHẨN) CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đơn thành phần” có nghĩa là “thực phẩm chế biến” gồm một thành phần thực phẩm đồng nhất, có hoặc không có môi trường bao gói hoặc các thành phần phụ như chất tạo hương, các gia vị, và thường được bao gói sẵn, để dùng trực tiếp hoặc nấu chín.
DẠNG 15 CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐA THÀNH PHẨN) NGUỒN GỐC THỰC VẬT
Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đa thành phần” có nghĩa là thực phẩm chế biến bao gồm không chỉ một thành phần chính.
Thực phẩm đa thành phần gồm các thành phần có nguồn gốc cả thực vật và động vật, sẽ thuộc về loại này nếu thành phần có nguồn gốc thực vật là chủ yếu.
Sản phẩm ngũ cốc chế biến đa thành phần
Loại D
Dạng 15 Thực phẩm chế biến đa thành phần có nguồn gốc thực vật
Nhóm: 078 Mã chữ của nhóm: CP
Các mặt hàng của nhóm này được chế biến với nhiều thành phần khác nhau, trong đó các sản phẩm lấy từ ngũ cốc là thành phần chính.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn hoặc bán lẻ.
Nhóm 078 Sản phẩm chế biến đa thành phần
Số mã Mặt hàng
CP 0179 | Bánh mì và các sảnp hẩm chế biến từ ngũ cốc khác |
CP 5295 | Bánh mì ngô (corn bread), xem bánh mì ngô (maize bread) |
CP 0645 | Bánh mì ngô |
CP 1250 | Bánh mì mạch đen |
CP 1211 | Bánh mì trắng |
CP 1212 | Bánh mì bột thô |
LOẠI E CÁC THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
Định nghĩa, xem loại D
DẠNG 16 CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM THỨ CẤP CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
Thuật ngữ “mặt hàng thực phẩm thứ cấp” có nghĩa là “mặt hàng thực phẩm ban đầu” qua quá trình chế biến sơ bộ như loại bỏ các phần nhất định, làm khô, và xay nghiền, mà không làm thay đổi cơ bản thành phần hoặc tính chất của mặt hàng.
Các mặt hàng thực phẩm thứ cấp có thể được chế biến tiếp hoặc có thể được dùng như một thành phần trong sản xuất thực phẩm hoặc được bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
Thực phẩm chế biến của nhóm này bao gồm các mặt hàng thực phẩm chế biến ban đầu có nguồn gốc động vật đã qua chế biến sơ bộ như thịt gia súc và thịt gia cầm, thủy sản và các động vật biển khác, ví dụ: thịt khô, cá khô.
Sản phẩm cá và thịt khô
Loại E
Dạng 16 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật.
Nhóm: 080 Mã chữ của nhóm: MD
Nhóm 080. Sản phẩm cá và thịt khô bao gồm các sản phẩm thịt và cá, chủ yếu là cá biển, được làm khô tự nhiên hoặc nhân tạo. Hầu hết các cá khô được làm khô tự nhiên (gió và nắng). Để thuận tiện thì các động vật biển có hoặc không có loài giáp sát nằm trong sự phân loại trong nhóm này.
Mặt hàng nguyên vẹn có thể được tiêu thụ hoặc sau khi chế biến (ví dụ cá khô).
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng chế biến cho bán buôn hoặc bán lẻ.
Nhóm: 080 Sản phẩm cá và thịt khô
Số mã Mặt hàng
MD 0095 | Thịt khô (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
MD 0180 | Cá khô |
MD 0120 | Cá lưỡng cư khô |
MD 0127 | Cá bẹt khô
(xem nhóm 042, phân nhóm 0127) |
MD 0125 | Cá biển khô |
MD 0126 | Cá khô không muối (= cá tuyết khô và các loại giống như cá tuyết)
(xem nhóm 042, phân nhóm WS 0126) |
MD 0812 | Thịt trâu bò khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
MD 0816 | Thịt ngựa khô (gồm thị làm khô và xông khói) |
MD 0818 | Thịt lợn khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
MD 5297 | Hải sâm khô (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) khô |
MD 0927 | Cá tuyết khô |
MD 0929 | Cá bơn, hoặc cá thường khô |
MD 0935 | Cá me-luc khô |
MD 0936 | Cá bơn halibut khô |
MD 0940 | Cá tuyết hồ khô |
MD 1010 | Hải sâm khô |
Sản phẩm sữa thứ cấp
Loại D
Dạng 16 Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật.
Nhóm 082 Mã chữ của nhóm: LS
Nhóm 082, sản phẩm sữa thứ cấp, bao gồm các sản phẩm sữa được chế biến sơ bộ như loại bỏ hoặc loại bỏ một phần các thành phần chính, ví dụ: nước, chất béo sữa… Nhóm và các mặt hàng trên chỉ được sử dụng khi được loại bỏ một phần hoặc gần như loại bỏ hoàn toàn thuốc bảo vệ thực vật trong chất béo sữa.
Hệ thống được khuyến cáo về việc biểu thị MRL đối với thuốc bảo vệ thực vật hòa tan trong chất béo trong sữa và sản phẩm sữa theo các tiêu chuẩn có liên quan.
Nhóm gồm các mặt hàng được xác định trong tiêu chuẩn Codex có liên quan.
Sữa bột (hoàn nguyên, tách béo và tách béo một phần) xem TCVN 7979 (CODEX STAN 207); sữa cô đặc (hoàn nguyên, tách béo) xem (CODEX STAN 281), sữa tách béo.
Các loại mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã của chúng.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
DẠNG 17 CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN ĂN ĐƯỢC NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
Thuật ngữ “các sản phẩm chế biến ăn được” có nghĩa là các thực phẩm hoặc các chất làm thức ăn không cho dành cho sự tiêu thụ của con người được tách từ các mặt hàng thực phẩm ban đầu hoặc các mặt hàng nông sản tươi sống bằng các phương pháp vật lí, sinh học và hóa học.
Dạng này bao gồm các mỡ chế biến từ các loài thú (nấu chảy hoặc chiết, có thể tinh chế và/hoặc gạn lọc) bao gồm các loài thú dưới nước, gia cầm và các loài thủy sản như cá.
Giáp xác chế biến
Loại E
Dạng 17 Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật
Nhóm: 084 Mã chữ của nhóm: SC
Nhóm 084. Giáp xác chế biến. Giáp xác được chế biến ở mức độ lớn trước khi đưa vào trao đổi thương mại hoặc quốc tế.
Cua, tôm hùm và tôm hoặc tôm pandan nói chung được nấu chín trực tiếp sau khi đánh bắt. Sau đó hoặc là được đem đông lạnh, có hoặc không có vỏ, hoặc thịt không vỏ được đóng hộp, có hoặc không có môi trường bao gói. Môi trường bao gói gồm nước, muối, nước chanh và đường.
Tôm và tôm phadan cũng có thể “chần” và sau đó đông lạnh.
Theo các tiêu chuẩn có liên quan như: TCVN 5109 (CODEX STAN 92) Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh và TCVN 7110 (CODEX STAN 95) Tôm hùm đông lạnh nhanh thì “Nấu chín” có nghĩa là đun một thời gian sao cho phần giữa sản phẩm đạt đến một nhiệt độ đủ để ngưng tụ protein và “chần” có nghĩa là đun một thời gian sao cho bề mặt của sản phẩm đạt đến một nhiệt độ nhất định đủ để ngưng tụ protein ở bề mặt nhưng không đủ để ngưng tụ protein ở tâm nhiệt.
Các mặt hàng nấu chín nói chung được đông lạnh trực tiếp sau khi nấu hoặc nấu chín là một phần của quá trình đóng hộp.
Việc chỉ định mặt hàng được nấu chín trước có thể gồm bất kỳ quá trình chế biến nào đã được nêu trừ tôm và tôm pandan chần và đông lạnh.
Hàng nguyên vẹn trừ vỏ có thể tiêu thụ.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng (đặc biệt với các loài kích thước nhỏ) hoặc thịt nấu chín, không có vỏ được chế biến bán buôn và bán lẻ.
Về sự mô tả mặt hàng và tên khoa học hoặc tên các loài xem nhóm 045 Giáp xác.
Nhóm 084 Giáp xác chế biến
Số mã Mặt hàng
SC 0143 | Giáp xác chín |
SC 0144 | Giáp xác nước ngọt chín |
SC 0145 | Giáp xác biển chín |
SC 0146 | Thịt cua chín |
SC 0976 | Tôm đồng chín |
SC 0977 | Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín |
SC 0978 | Tôm hùm (gồm cả thịt tôm hùm) chín |
SC 0979 | Tôm hoặc tôm pandan chín |
SC 1220 | Tôm hoặc tôm pandan chần |
Mỡ động vật chế biến
Loại E
Dạng 17 Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật
Nhóm: 085 Mã chữ của nhóm: FA
Nhóm 085 mỡ động vật chế biến gồm mỡ được nấu chảy hoặc chiết (có thể tinh chế và/hoặc gạn lọc) từ các loài thú sống dưới nước, trên cạn và gia cầm: mỡ và dầu lấy từ cá.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng đã chế biến để bán buôn và bán lẻ.
Nhóm 085 Mỡ động vật chế biến
Số mã Mặt hàng
FA 0096 | Mỡ lợn và mỡ nấu chảy từ bò, dê, ngựa, lợn và cừu.
(mỡ lợn chỉ từ lợn) |
FA 0111 | Mỡ gia cầm chế biến |
FA 0142 | Mỡ chế biến từ cá voi, cá heo mỏ và hải cẩu |
FA 0810 | Mỡ trâu (cuffalo tallow)
Bubalis bubalis L.; Syncerus caffer Sparrman Bison bison L. |
FA 0811 | Mỡ lạc đà (camel tallow)
Camelus bactrianus L.; C. dromedarius L.; Lama glama L.; L. pasos L. |
FA 0812 | Mỡ trâu bò (gồm cả mỡ chế biến)
Bos taurus L.; Xem các nhóm tiếp theo nhóm 037, số MM 0812 |
FA 0814 | Mỡ dê (Goat tallow)
Capra hircus L.; Capra spp. khác |
FA 0816 | Mỡ ngựa (horse tallow)
Equus caballus L. |
FA 0818 | Mỡ lợn (lard) (của lợn)
Trong số Sus domesticus Erxleben; Sus spp. khác và ssp. |
FA 0822 | Mỡ cừu (sheep tallow)
Ovis aries L.; Ovis spp. khác |
FA 0972 | Mỡ cá voi chế biến |
FA 0840 | Mỡ gà chế biến
Gallus gallus L.; Gallus spp. khác |
FA 0841 | Mỡ vịt chế biến
Anas platyrhynchos L.; Anas spp. khác |
FA 0842 | Mỡ ngỗng chế biến
Anser anser L.; Anser spp. khác |
FA 0848 | Mỡ gà tây chế biến
Meleagris gallopavo L. |
Chất béo sữa
Loại E
Dạng 17 Sản phẩm ăn được chế biến có nguồn gốc động vật
Nhóm: 086 Mã chữ của nhóm: FM
Nhóm 086. Chất béo sữa là các thành phần chất béo lấy từ sữa của các loài thú khác nhau.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
Nhóm 086 Chất béo sữa
Số mã Mặt hàng
FM 0183 | Chất béo sữa
(từ sữa trâu, lạc đà, bò, dê hoặc cừu) |
FM 0810 | Chất béo sữa trâu
Bubalis bubalis L.; Syncerus caffer Sparman; Bison bison L. |
FM 0811 | Chất béo sữa lạc đà
Camelus bactrianus L.; C. dromedarius L.; Lama glama L.; L. pacos L. |
FM 0812 | Chất béo sữa bò
Bos taurus L.; xem tiếp nhóm 037, số MM 0812 |
FM 0814 | Chất béo sữa dê
Capra hircus L.; các Capra spp. khác |
FM 0822 | Chất béo sữa cừu
Ovis aries L.; các Ovis spp. khác |
Sản phẩm từ sữa
Loại E
Dạng 17 Các sản phẩm ăn được có nguồn gốc động vật
Nhóm 087 Mã chữ của nhóm: LD
Nhóm 087. Các sản phẩm từ sữa, bao gồm thực phẩm hoặc phần ăn được tách ra từ sữa gia súc chế biến sơ bộ hoặc sữa từ động vật khác, sử dụng qui trình vật lý, sinh học và hóa học. Nhóm này và các mặt hàng trong đó chỉ sử dụng nếu cần khi thuốc bảo vệ thực vật được tách hoặc gần như được tách hoàn toàn trong chất béo sữa, chi tiết xem nhóm 082.
Nhóm này bao gồm các mặt hàng khác nhau, được xác định trong các tiêu chuẩn Codex có liên quan, xem: Bơ, butter whey xem TCVN 7400 (CODEX STAN 279); Dầu bơ, dầu bơ thô xem TCVN (CODEX STAN 280), Cream xem CODEX STAN 288; Bột cream (nửa cream, chất béo cao) xem TCVN 7979 (CODEX STAN 207); Casein axit ăn được và caseinat ăn được xem (CODEX STAN 290).
Các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã code.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng.
DẠNG 18 THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐƠN THÀNH PHẦN) CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đơn thành phần” có nghĩa là thực phẩm được chế biến bao gồm một thành phần thực phẩm đồng nhất, có hoặc không có môi trường bao gói hoặc các thành phần không đáng kể như chất tạo hương, gia vị và thường được bao gói sẵn và dùng trực tiếp hoặc được nấu chín.
Các sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phần)
Loại E
Dạng 18 Thực phẩm chế biến (đơn thành phần) có nguồn gốc động vật
Nhóm 090 Mã chữ của nhóm: LI
Nhóm 090 và các mặt hàng trong đó chỉ sử dụng nếu cần khi thuốc bảo vệ thực vật được tách hoặc gần như tách hoàn toàn trong chất béo sữa. Chi tiết xem nhóm 082.
Nhóm này bao gồm các mặt hàng thực phẩm khác nhau được xác định trong các tiêu chuẩn Codex có liên quan: Sữa chua xem TCVN 7030 (CODEX STAN 243); Phomat xem TCVN 7401 và CODEX STAN 263.
Các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã code.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng được chuẩn bị để bán buôn hoặc bán lẻ.
DẠNG 19 THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (ĐA THÀNH PHẦN) CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
Thuật ngữ “thực phẩm chế biến đa thành phần” có nghĩa là thực phẩm chế biến gồm nhiều thành phần chính.
Thực phẩm đa thành phần bao gồm các thành phần có nguồn gốc động vật và thực vật, nếu các thành phần thực phẩm có nguồn gốc động vật là chủ yếu thì cũng được xếp vào nhóm này.
Các sản phẩm sữa chế biến (đa thành phần)
Loại E
Dạng 19 Thực phẩm chế biến (đa thành phần) có nguồn gốc động vật
Nhóm 092 Mã chữ: LM
Nhóm 092 và các mặt hàng trong đó chỉ sử dụng nếu cần khi thuốc bảo vệ thực vật được tách một phần hoặc gần như không tách trong chất béo sữa. Tiếp theo xem nhóm 082.
Nhóm này bao gồm các mặt hàng khác nhau được xác định trong các tiêu chuẩn Codex có liên quan xem: sản phẩm phomat chế biến xem TCVN 8431 (CODEX STAN 285) và TCVN 8432 (CODEX STAN 286); Chuẩn bị phomat chế biến xem TCVN 8433 (CODEX STAN 287), sữa chua có bổ sung hương vị xem TCVN 7030 (CODEX STAN 243); Sữa đặc có đường xem TCVN 6403 (CODEX STAN 282).
Các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong nhóm này theo mã code.
Bộ phận hàng hóa áp dụng MRL (và được phân tích): Toàn bộ mặt hàng được chuẩn bị để bán buôn hoặc bán lẻ.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ngoài nhiều sổ tay và chỉ dẫn phân loại liên quan đến các họ động vật và thực vật xác định, còn có các tài liệu tham khảo sau:
Úc, ngành công nghiệp chủ yếu, 1981.
Định nghĩa và phân loại về các thực phẩm và nhóm thực phẩm. Tư liệu PB 413.
Thường vụ xuất bản quốc gia Úc.
Bailey, L.A., 1958, Bách khoa toàn thư tiêu chuẩn của nghề làm vườn, xuất bản lần thứ 2, in lần thứ 17, 3 tập.
Công ty MacMillan, Newyork.
CIRA-GEIGY, 1975 CITRUS, Hafiger E., Chuyên khảo kỹ thuật số 4.
CIBA-GEIGY Nông hóa. Basle Thụy sĩ 1-88.
Ủy ban Codex.
Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981a về nấm ăn, rau và quả chế biến, CAC/tập II – Xuất bản lần 1.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
Ủy ban Codex.
Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981b về nước dùng, súp, và các sản phẩm gia cầm và thịt chế biến, CAC/tập IV – Xuất bản lần 1.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
Ủy ban Codex.
Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981c về cá và các sản phẩm của cá, CAC/tập V – Xuất bản lần 1.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
Ủy ban Codex.
Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981d về các sản phẩm của coca và socola, CAC/tập VII – Xuất bản lần 1.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
Ủy ban Codex.
Các tiêu chuẩn Codex C.A.C 1981e về rau và quả đông lạnh nhanh, CAC/tập VIII – Xuất bản lần 1.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
Ủy ban Codex.
Qui phạm C.A.C/M1 1973 về các nguyên tắc có liên quan đến sữa và các sản phẩm sữa. Các tiêu chuẩn quốc tế và các phương pháp chuẩn về lấy mẫu và phân tích các sản phẩm sữa, xuất bản lần thứ 7.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
Ủy ban Codex.
CAC/RCP 7-1974 hệ thống kiến nghị quốc tế về việc mô tả các thân thịt của các loại bò, lợn và sự mô tả quốc tế kiến nghị về phương pháp pha lọc của các đơn vị thương nghiệp đối với thịt bò, dê, cừu non, cừu, và lợn lưu thông trong thương nghiệp quốc tế.
Chương trình các tiêu chuẩn thực phẩm FAO/WHO hỗn hợp, Rome.
FAO 1981, Niên giám thống kê học nghề cá tập 50.
Các hệ ngư học của FAO số 17.
Các hệ thống kê học của FAO số 38, FAO, Rome.
FAO-Agris 1979, Điển pháp về mã và thuật ngữ học Agris (xem Prince-Percialli 1983).
Gohl, B., 1981, Thức ăn chăn nuôi nhiệt đới.
FAO các hệ về sức khỏe và chăn nuôi số 12.
FAO, Rome.
Magness, J.R., Markkle, G.M., và Compton, C.C., 1977. Các giống cây trồng làm thức ăn chăn nuôi và thực phẩm ở Mỹ.
Bản tin số 1.
New Jersey Agr. Exp. Sta.
Trường đại học nông nghiệp và khoa học môi trường, trường đại học Rutgers.
Trường đại học quốc gia New Jersey, New Brunswick.
Mason, I.L., 1980, Sự tiến hóa của động vật thuần hóa.
Longman, London, NewYork.
Prince-Perciballi, I., 1983, Agris/Caris Sơ đồ phân loại FAC/Agris-3 (Rev.4).
Pusglove, J.W. 1976-1977.
Giống cây trồng nhiệt đới hai lá mầm 1-719.
Giống cây trồng nhiệt đới một lá mầm 1-607.
Longman, London U.K.
Reuther, W., Webber, H.J. và Batchelor, L.D., Tái bản 1967.
Ngành công nghiệp cam, chanh. Tập 1.
Bản đã soát xét.
Trường đại học California, phân khoa Khoa học nông nghiệp.
Tanaka, T., 1976 Bách khoa toàn thư của Tanaka về các cây ăn được trên thế giới.
Nakaos., xuất bản
Công ty xuất bản Keigako, Tokyo Nhật Bản.
Tidbury, G.E., 1983, CAB toàn thư tập 1 (A-1)
Cục nông nghiệp liên bang Slough, Anh quốc.
USA 1983, Luật liên bang
Mục 40, Bảo vệ môi trường phần 180, phần 180.134 – Phương pháp thử một số dư lượng.
Sổ liên bang, xuất bản đặc biệt.
Westphal, E., 1982 Đỗ đậu nhiệt đới.
Trường đại học Nông nghiệp Wageningon, Hà Lan
Phòng thí nghiệm gây giống thực vật nhiệt đới.
Zevev, A.C., và Wet, J.M.M., 1982.
Từ điển các thực vật canh tác và lớp biến đổi của chúng.
Pudoc, Trung tâm xuất bản và tư liệu Nông nghiệp, Wagenningen, Hà Lan.
1) Tài liệu của FAO về cây trồng và bảo vệ cây trồng, trang 26, Roma 1981.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) VỀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM – PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5138:2010 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |