TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6057:2009 VỀ BIA – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6057:2009
BIA HỘP – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Canned beer – Specification
Lời nói đầu
TCVN 6057:2009 thay thế TCVN 6057:1995;
TCVN 6057:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BIA HỘP – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Canned beer – Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bia đóng hộp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5562:2009, Bia – Xác định hàm lượng etanol.
TCVN 5563:2009, Bia – Xác định hàm lượng cacbon dioxit.
TCVN 5564:2009, Bia – Xác định độ axit.
TCVN 5565:1991, Bia – Xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu.
TCVN 6058:1995, Bia – Xác định diaxetly và các chất diaxeton khác.
TCVN 6059:2009, Bia – Phương pháp xác định độ đắng.
TCVN 6063:1995, Bia – Phân tích cảm quan – Phương pháp cho điểm.
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Bia hộp (Canned beer)
Đồ uống lên men có độ cồn thấp, được chế biến từ malt đại mạch, các nguyên liệu thay thế khác, hoa houblon, nấm men bia và nước, đã được xử lý và đóng hộp.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Nguyên liệu
4.1.1. Malt đại mạch, gạo, ngô, các loại đường, hoa houblon, nấm men bia: đạt yêu cầu để dùng làm thực phẩm.
4.1.2. Nước dùng để sản xuất bia: theo quy định hiện hành.
4.2. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với bia hộp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
2. Mùi | Đặc trưng của bia sản xuất từ hoa houblon và malt đại mạch, không có mùi lạ |
3. Vị | Đặc trưng cho bia sản xuất từ hoa houblon và malt đại mạch, không có vị lạ |
4. Bọt | Khi rót ra cốc có bọt mịn, đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
5. Trạng thái | Dạng lỏng, trong |
4.3. Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học của bia hộp được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng chất hòa tan ban đầu, % khối lượng ở 20oC, không nhỏ hơn |
10,5 |
2. Hàm lượng etanol, % thể tích ở 20oC, không nhỏ hơn |
4 |
3. Hàm lượng cacbon dioxit, g/l, không nhỏ hơn |
5 |
4. Độ axit, ml NaOH 1 M để trung hòa 100 ml bia, không lớn hơn |
1,6 |
5. Độ đắng, BU |
Nhà sản xuất tự công bố |
6. Hàm lượng diaxetyl, mg/l, không lớn hơn |
0,1 |
5. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho bia hộp: theo quy định hiện hành.
6. Yêu cầu vệ sinh
6.1. Kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong bia hộp: theo quy định hiện hành.
6.2. Vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong bia hộp: theo quy định hiện hành.
7. Phương pháp thử
7.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 6063:1995.
7.2. Xác định chất hòa tan ban đầu, theo TCVN 5565:1991.
7.3. Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 5562:2009.
7.4. Xác định hàm lượng cacbon dioxit, theo TCVN 5563:2009.
7.5. Xác định độ axit, theo TCVN 5564:2009.
7.6. Xác định độ đắng, theo TCVN 6059:2009.
7.7. Xác định diaxetyl, theo TCVN 6058:1995.
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Sản phẩm được đóng trong hộp kín chuyên dùng cho thực phẩm.
8.2. Ghi nhãn
Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
8.3. Bảo quản
Bảo quản bia hộp nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
8.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển bia hộp phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm. Khi bốc xếp bia phải nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh vì có thể làm bẹp, méo hoặc hỏng hộp bia.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6057:2009 VỀ BIA – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6057:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |