TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6057:2013 VỀ BIA HỘP
TCVN 6057:2013
BIA HỘP
Canned Beer
Lời nói đầu
TCVN 6057:2013 thay thế TCVN 6057:2009;
TCVN 6057:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BIA HỘP
Canned Beer
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bia đóng hộp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5562:2009, Bia – Xác định hàm lượng etanol
TCVN 5563:2009, Bia – Xác định hàm lượng cacbon dioxit
TCVN 5564:2009, Bia – Xác định độ axit
TCVN 5565:1991, Bia – Xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu
TCVN 6058:1995, Bia – Xác định diaxetyl và các chất diaxeton khác
TCVN 6059:2009, Bia – Phương pháp xác định độ đắng
TCVN 6063:1995, Bia – Phân tích cảm quan – Phương pháp cho điểm
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Bia hộp/bia lon (canned beer)
Bia chai (bottled beer)
Đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm: malt đại mạch, gạo, ngô, các loại đường, nấm men bia, hoa houblon và nước, được xử lý và đóng hộp/đóng chai.
4. Các yêu cầu
4.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu
4.1.1. Malt đại mạch, gạo, ngô, các loại đường, nấm men bia, hoa houblon: đạt yêu cầu để chế biến thực phẩm.
4.1.2. Nước dùng để sản xuất bia: là nước uống được, theo quy định hiện hành [1].
4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm
4.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với bia hộp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
2. Mùi vị | Đặc trưng của bia sản xuất từ hoa houblon và malt đại mạch, không có mùi vị lạ |
3. Bọt | Khi rót ra cốc có bọt mịn, đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
4. Trạng thái | Dạng lỏng, trong |
4.2.2. Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học của bia hộp được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng chất hòa tan ban đầu, % khối lượng ở 200C, không nhỏ hơn |
10,5 |
2. Hàm lượng etanol, % thể tích ở 200C, không nhỏ hơn |
4 |
3. Hàm lượng cacbon dioxit, g/l, không nhỏ hơn |
5 |
4. Độ axit, số mililit dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 M để trung hòa 100 ml bia đã đuổi hết khí cacbonic (CO2), không lớn hơn |
1,6 |
5. Độ đắng, BU |
tự công bố |
6. Hàm lượng diaxetyl, mg/l, không lớn hơn |
0,2 |
4.2.3. Kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong bia hộp: theo quy định hiện hành[2],[3]
4.2.4. Vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong bia hộp: theo quy định hiện hành.
4.3. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho bia hộp: theo quy định hiện hành [4]
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 6063:1995.
5.2. Xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu, theo TCVN 5565:1991.
5.3. Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 5562:2009.
5.4. Xác định hàm lượng cacbon dioxit, theo TCVN 5563:2009.
5.5. Xác định độ axit, theo TCVN 5564:2009.
5.6. Xác định độ đắng, theo TCVN 6059:2009.
5.7. Xác định diaxetyl, theo TCVN 6058:1995.
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói
Sản phẩm được đóng trong hộp (lon) hoặc chai chuyên dùng cho thực phẩm [5],[6],[7].
6.2. Ghi nhãn
Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
6.3. Bảo quản
Bảo quản sản phẩm nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
6.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm. Khi bốc xếp sản phẩm phải nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh vì có thể làm bẹp, méo hoặc hỏng hộp hoặc chai bia.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
[2] QCVN 6-3:2010/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
[3] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[4] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
[5] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
[6] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
[7] TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009), Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
[8] CODEX STAN 192-1995, Rev.12-2011, General standard for food additives
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6057:2013 VỀ BIA HỘP | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6057:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |