TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6073:2005 VỀ SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sanitary ceramic wares – Specifications
Lời nói đầu
TCVN 6073 : 2005 thay thế TCVN 6073 : 1995.
TCVN 6073 : 2005 do Ban kỹ thuật TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sanitary ceramic wares – Specifications
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm sứ vệ sinh (không bao gồm phần phụ kiện).
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5436[1]) Sản phẩm sứ vệ sinh – Phương pháp thử.
Các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau:
3.1. Bề mặt chính (BMC) (visible surface)
Bề mặt nhìn thấy của sản phẩm khi đã lắp đặt vào vị trí sử dụng.
(Trên hình vẽ Phụ lục A, bề mặt chính sản phẩm được thể hiện là phần không đánh dấu).
3.2. Bề mặt làm việc (BMLV) (water surface)
Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nước khi sử dụng.
(Trên hình vẽ Phụ lục A, bề mặt làm việc của sản phẩm được thể hiện bằng phần có các dấu chấm).
3.3. Bề mặt khuất (BMK) (invisible surface)
Bề mặt khuất là bề mặt không nhìn thấy khi sản phẩm đã lắp đặt vào vị trí sử dụng. Bề mặt khuất thường không có men.
(Trên hình vẽ Phụ lục A, bề mặt khuất của sản phẩm được thể hiện bằng phần bôi đậm).
3.4. Bề mặt lắp ráp (BMLR) (installation surface)
Bề mặt tiếp xúc với nền, với tường hoặc với giá đỡ khi lắp đặt vào vị trí sử dụng.
3.5. Các khuyết tật về men (glaze defects)
3.5.1. Bọt khí (bubble)
Bọt khí hở là những lỗ tròn hở xuất hiện trên mặt men.
Bọt khí kín là những bọt lồi hoặc lõm xuất hiện trên bề mặt men.
3.5.2. Châm kim (pinhole)
Các lỗ nhỏ giống như lỗ kim châm trên bề mặt men, nhưng không sâu đến phần xương.
3.5.3. Rộp men, sôi men (bliser)
Bề mặt phủ men bị rỗ, lồi lõm, gồ ghề và bọt khí tập trung thành từng đám trên bề mặt sản phẩm.
3.5.4. Bong men (glaze chip)
Hiện tượng men bị bong, tróc khỏi xương của sản phẩm dưới dạng vảy.
3.5.5. Co men, bỏ men (glaze pool)
Hiện tượng men không được điền đầy, có những chỗ không có men.
3.5.6. Mỏng men (thin glaze)
Lớp men không đủ dày, làm bộ phần xương bên trong, có thể nhìn thấy xương.
3.5.7. Gợn sóng (swell)
Bề mặt phủ men bị lượn sóng, lồi lõm, gồ ghề, không láng đều.
3.5.8. Nứt lạnh (cool cracks)
Vết nứt rất mảnh và sắc trên bề mặt men (nứt tóc) có thể xuyên suốt bề dày của sản phẩm.
3.5.9. Rạn men (crazing)
Các vết nứt rạn rất nhỏ (dạng chân chim), trải trên bề mặt men, không sâu đến xương.
3.5.10. Sứt, trầy xước (chips)
Thường là những vết sứt lớn, trầy xước hay xuất hiện ở các vị trí chân đáy hay trên bề mặt của sản phẩm.
3.6. Các khuyết tật về màu (colour imperfection)
3.6.1. Lẫn màu (colour spots)
Các chấm, các vết màu khác so với màu men phủ trên sản phẩm.
3.6.2. Lệch màu (discolouration)
Màu men phủ trên sản phẩm sai khác với màu men chuẩn quy định.
3.6.3. Bay màu, mất màu (staining)
Lớp men trên sản phẩm bị mất màu hay bị nhạt màu hơn so với các vị trí khác.
3.7. Các khuyết tật xương (body defects)
3.7.1. Nứt mộc (body cracks)
Các vết nứt không sắc cạnh trên sản phẩm, làm chẻ tách xương, xảy ra trước giai đoạn thiêu kết.
3.7.2. Phân lớp (separation)
Tại các vị trí bề mặt sản phẩm (bề mặt trông thấy hoặc khuất) xương bị tách thành hai hay nhiều lớp.
3.7.3. Rạn xương (body crazing)
Các vị trí không phủ men có các vết rạn nhỏ, mảnh.
3.7.4. Khuyết tật xương (body specks)
Các vị trí có tạp chất nằm trong hoặc trên bề mặt xương làm ảnh hưởng đến bề mặt men.
3.8. Các khuyết tật về hình dạng và kích thước (shape and dimension imperfection)
Sai lệch hình dạng (biến dạng, vênh) và kích thước so với thiết kế, đặc biệt đối với các lỗ kỹ thuật.
Theo kiểu dáng và chức năng sử dung, sản phẩm sứ vệ sinh được phân loại như sau:
4.1. Bệ xí: gồm hai loại chính:
4.1.1. Xí bệt
– xí bệt có két nước liền;
– xí bệt có két nước tách rời (két nước ngoài hoặc két nước âm).
4.1.2. Xí xổm
– xí xổm có xi phông liền;
– xí xổm có xi phông rời.
4.2. Chậu rửa
– chậu rửa có chân đỡ;
– chậu rửa không có chân đỡ.
4.3. Bồn tiểu
– tiểu nam;
– tiểu nữ.
CHÚ THÍCH – Phụ lục B mô tả một số kiểu dáng đặc trưng nhất. Sản phẩm có kiểu dáng khác được sản xuất theo thỏa thuận, nhưng phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật đã nêu trong tiêu chuẩn này.
5.1. Yêu cầu ngoại quan và sai lệch kích thước của sản phẩm
5.1.1. Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo yêu cầu về ngoại quan và sai lệch kích thước như sau:
a) Men phủ phải láng bóng và đều khắp trên bề mặt chính của sản phẩm. Bề mặt khuất không cần phủ men toàn bộ, nhưng không nhìn thấy được các phần không phủ men khi lắp vào vị trí sử dụng. Các đường gờ và cạnh của sản phẩm không bị mỏng men.
b) Không cho phép có các vết nứt lạnh (3.5.8) và nứt mộc (3.7.1) trên sản phẩm trong mọi trường hợp.
c) Các khuyết tật như vết màu, tạp chất, lỗ châm kim… có kích thước nhỏ hơn và bằng 0,2 mm mà không tập trung thì được bỏ qua và không được coi như là khuyết tật.
5.1.2. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép đối với từng loại sản phẩm được quy định trong các Bảng từ 1 đến 5.
5.2. Các chỉ tiêu cơ, lý
Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo các chỉ tiêu cơ, lý theo Bảng 6.
5.3. Tính năng sử dụng
Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo tính năng sử dụng theo Bảng 7.
Bảng 1 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm xí bệt, tiểu nữ
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 1 000 mm2 |
Không cho phép |
≤ 2 vết |
– |
Sứt, trầy sước |
|
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 20 mm (trừ bề mặt vanh) |
|
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
– |
0,3 mm < f ≤ 0,7 mm |
Không cho phép |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương |
Chiều rộng ≤ 0,2 mm |
Không cho phép |
Không cho phép |
≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh tại chân |
≤ 3 mm |
||
Lỗ bắt két, bắt nắp |
Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng |
|||
Tắc lỗ vanh bệt
Tắc ống dẫn trên thân bệt |
Không có hoặc xử lý được nếu có |
|||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên |
± 2 % |
||
Lỗ cấp nước của bệ xí |
± 5 % |
Bảng 2 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt chậu rửa
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 1 000 mm2 |
Không cho phép |
≤ 3 vết |
– |
Sứt, trầy xước |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
– |
0,3 mm < f ≤ 1 mm |
Không cho phép |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương |
Chiều rộng ≤ 0,2 mm |
Không cho phép |
Không cho phép |
≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Lỗ bắt vòi |
Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng |
||
Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng |
≤ 3 mm |
|||
Sai lệch kích thước |
Mọi chiều tại mặt trên |
± 2 % |
||
Lỗ xả |
≤ 5 % |
Bảng 3 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt két nước, chân chậu rửa
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 1 000 mm2 |
Không cho phép |
≤ 5 vết |
– |
Sứt, trầy xước |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
– |
0,3 mm < f ≤ 1 mm |
Không cho phép |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương |
Chiều dài ≤ 50 mm |
Không có ở miệng và các lỗ kỹ thuật |
≤ 3 vết |
|
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước |
Chiều dài |
± 1 % |
||
Chiều rộng |
± 1 % |
|||
Chiều cao |
± 1 % |
|||
Biến dạng (Độ vênh) |
Độ vênh giữa đáy két và thân bệt |
± 0,5 mm |
||
Lỗ xả |
± 5 % |
|||
Lỗ lắp thân bệt |
Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng |
|||
Độ đồng tâm giữa lỗ |
Lắp đặt được phụ kiện |
Bảng 4 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt xí xổm
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 1 000 mm2 |
Không cho phép |
≤ 3 vết |
– |
Sứt, trầy xước |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 20 mm |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
≤ 3 vết |
≤ 5 vết |
– |
0,3 mm < f ≤ 1 mm |
1 vết |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp |
Mọi trường hợp |
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước | Mặt trên |
± 2 % |
||
Lỗ xả |
± 5 % |
Bảng 5 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm tiểu nam
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 500 mm2 |
Không cho phép |
≤ 3 vết |
– |
Sứt, trầy xước |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 20 mm |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
≤ 3 vết |
≤ 3 vết |
– |
0,3 mm < f ≤ 1 mm |
1 vết |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp |
Mọi trường hợp |
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng |
Giữa thân bệ và tường |
≤ 3 mm |
||
Sai lệch kích thước | Lỗ vanh, lỗ cấp, lỗ xả |
Lắp đặt được phụ kiện |
Bảng 6 – Các chỉ tiêu cơ, lý của sản phẩm sứ vệ sinh
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
0,5 |
2. Độ bền nhiệt |
Đạt yêu cầu |
3. Độ bền hóa của men |
Đạt yêu cầu |
4. Độ bền rạn men |
Đạt yêu cầu |
5. Độ cứng bề mặt men, thang Mohs, không nhỏ hơn |
6 |
6. Độ thấm mực, mm, không lớn hơn |
1 |
7. Khả năng chịu tải của sản phẩm, kN, không nhỏ hơn
– Bệ xí – Chậu rửa |
3,00 1,50 |
Bảng 7 – Tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh
Loại sản phẩm |
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn cho phép |
1. Xí bệt |
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh |
Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn |
90 |
|
Tốc độ chảy của nước từ két nước, lít/giây, không lớn hơn |
2,5 |
|
Độ làm sạch bề mặt |
Đạt yêu cầu |
|
Mức độ vệ sinh (bắn nước) của bệ xí |
Đạt yêu cầu |
|
Mực nước trong xi phông, mm, không nhỏ hơn |
40 |
|
Độ rộng xi phông |
Đạt yêu cầu |
|
Sự rò rỉ nước |
Nước không bị rò rỉ |
|
Sự rò rỉ khí |
Không bị rò rỉ khí |
|
2. Xí xổm |
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh |
Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn |
90 |
|
3. Chậu rửa |
Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: |
|
|
– Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt chậu, mm |
10 |
|
– Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn |
0,2 |
|
4. Tiểu nam |
Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
Khả năng cấp nước |
Bám sát thành mặt tiểu treo |
|
Độ bắn nước ra ngoài |
Không cho phép |
|
5. Tiểu nữ |
Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: |
|
|
– Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt tiểu nữ, mm |
10 |
|
– Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn |
0,2 |
6.1. Mẫu sản phẩm sứ vệ sinh được lấy theo lô. Lô là số lượng sản phẩm cùng loại, cùng kiểu dáng, được sản xuất trong cùng một điều kiện công nghệ.
Mẫu được lấy ở nhiều vị trí khác nhau trong lô sao cho đại diện cho cả lô sản phẩm.
6.2. Phân chia mẫu
6.2.1. Số lượng mẫu dùng để kiểm tra sai lệch kích thước theo 5.1 trên 10 % sản phẩm lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô nhưng không ít hơn 5 sản phẩm và không nhiều hơn 30 sản phẩm.
6.2.2. Số lượng mẫu dùng để kiểm tra ngoại quan theo 5.1 là toàn bộ sản phẩm của lô.
6.2.3. Số lượng mẫu dùng để kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý theo Bảng 5 và tính năng sử dụng theo Bảng 7 là các mẫu đã thỏa mãn yêu cầu về ngoại quan và kích thước.
Theo TCVN 5436.
8.1. Ghi nhãn
Mỗi sản phẩm trước khi xuất xưởng đều có dán nhãn hiệu hàng hóa, đảm bảo rõ ràng, bền mầu, dễ nhận biết.
Việc ghi nhãn sản phẩm phải đảm bảo ít nhất các nội dung sau:
– tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
– tên, ký hiệu và loại của sản phẩm;
– viện dẫn tiêu chuẩn này.
Kèm theo nhãn sản phẩm có hướng dẫn lắp đặt và sử dụng cho mỗi loại sản phẩm;
8.2. Bảo quản
Sản phẩm sứ vệ sinh được bảo quản riêng theo từng chủng loại và cấp chất lượng (nếu có).
(quy định)
Phân biệt các loại bề mặt sản phẩm
(tham khảo)
Một số kiểu dáng cơ bản của sản phẩm sứ vệ sinh
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6073:2005 VỀ SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6073:2005 | Ngày hiệu lực | 07/02/2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 07/02/2006 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |