TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6246:2003 (ISO 2045 : 1988) VỀ KHỚP NỐI ĐƠN DÙNG CHO ỐNG CHỊU ÁP LỰC BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U) VÀ BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CLO HOÁ (PVC-C) VỚI CÁC VÒNG ĐỆM ĐÀN HỒI – ĐỘ SÂU TIẾP GIÁP TỐI THIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TCVN 6246 : 2003
ISO 2045 : 1988
KHỚP NỐI ĐƠN DÙNG CHO ỐNG CHỊU ÁP LỰC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) VÀ POLY(VINYL CLORUA) CLO HÓA (PVC-C) VỚI CÁC VÒNG ĐỆM ĐÀN HỒI – ĐỘ SÂU TIẾP GIÁP TỐI THIỂU
Single sockets for unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) and chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C) pressure pipes with elastic sealing ring type joints- Minimum depths of engagement
Lời nói đầu
TCVN 6246 : 2003 thay thế TCVN 6246 : 1997.
TCVN 6246 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 2045:1988.
TCVN 6246 : 2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 138 “Ống và phụ tùng đường ống” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
KHỚP NỐI ĐƠN DÙNG CHO ỐNG CHỊU ÁP LỰC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) VÀ POLY(VINYL CLORUA) CLO HÓA (PVC-C) VỚI CÁC VÒNG ĐỆM ĐÀN HỒI – ĐỘ SÂU TIẾP GIÁP TỐI THIỂU
Single sockets for unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) and chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C) pressure pipes with elastic sealing ring type joints- Minimum depths of engagement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC – C) với các vòng đệm đàn hồi.
2. Lĩnh vực áp dụng
Độ sâu tiếp giáp tối thiểu này áp dụng cho ống có chiều dài đến 12 m dùng để vận chuyển chất lỏng, được lắp đặt dưới hoặc trên mặt đất, ở điều kiện có sự thay đổi chiều dài do ảnh hưởng của nhiệt.
3. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 6150-1: 2003 (ISO 161-1:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
4. Tính toán
Độ sâu tiếp giáp tối thiểu m được tính theo công thức sau:
a) đối với đường kính danh nghĩa de ≤ 280 mm
m ≥ 50 mm + 0,22 de
b) đối với đường kính danh nghĩa de > 280 mm
m ≥ 70 mm + 0,15 de
trong đó de tính bằng milimet.
Chú thích – Giá trị m có tính đến sự co dãn nhiệt, sự co giãn theo chiều ngang, khả năng có thể bị cong và hệ số an toàn.
5. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
Độ sâu tiếp giáp tối thiểu (xem hình 1) được quy định ở bảng 1.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài danh nghĩa của ống 1) de |
Độ sâu tiếp giáp tối thiểu m |
63 75 90 110 125 140 160 180 200 225 250 280 315 355 400 450 500 560 630 |
64 67 70 75 78 81 86 90 94 100 105 112 118 124 130 138 145 154 165 |
1) Theo TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1 : 1996). |
Hình 1
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6246:2003 (ISO 2045 : 1988) VỀ KHỚP NỐI ĐƠN DÙNG CHO ỐNG CHỊU ÁP LỰC BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U) VÀ BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CLO HOÁ (PVC-C) VỚI CÁC VÒNG ĐỆM ĐÀN HỒI – ĐỘ SÂU TIẾP GIÁP TỐI THIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6246:2003 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 04/12/2003 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |