TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6365-3:2006 VỀ DÂY THÉP LÀM LÒ XO CƠ KHÍ – PHẦN 3: DÂY THÉP TÔI VÀ RAM TRONG DẦU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/12/2006

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6365-3:2006

DÂY THÉP LÀM LÒ XO CƠ KHÍ – PHẦN 3: DÂY THÉP TÔI VÀ RAM TRONG DẦU

Steel wire for mechanical springs – Part 3: Oil-hardened and tempered wire

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với dây thép cacbon tôi và ram trong dầu và dây thép hợp kim thấp dùng chế tạo lò xo cơ khí làm việc ở chế độ động và tĩnh, phù hợp với các yêu cu chung của TCVN 6365-1 (ISO 8458-1).

2. Tài liệu viện dẫn

ISO 4967:1998, Steel – Determination of content of non-metallic inclusions – Micrographic method using standard diagrams (Thép – Xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại – Phương pháp chụp ảnh cấu trúc tế vi sử dụng biểu đ chuẩn)

TCVN 6365-1 (ISO 8458-1). Dây thép làm lò xo cơ khí – Phn 1: Yêu cầu chung

3. Phân loại và ký hiệu

Mác dây lò xo khác nhau và đường kính tương ứng nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 – Mác dây lò xo và dãy đường kính

Giới hạn bền kéo

Chế độ làm việc tĩnh

Độ mi trung bình

Độ mỏi cao

Giới hạn bn kéo thấp

FDC

TDC

VDC

Gii hạn bền kéo trung bình

FDCrV(A.B)

TDCrV(A.B)

VDCrV(A.B)

Giới hạn bn kéo cao

FDSiCr

TDSiCr

VDSiCr

Dãy đường kính (mm)

0,50 đến 17,00

0,50 đến 10,00

0,50 đến 10,00

Mác FD sử dụng cho chế độ làm việc tĩnh được quy định cho lò xo thường.

Mác TD sử dụng cho mức mi trung bình.

Mác VD sử dụng cho chế độ làm việc động khắc nghiệt như đối với lò xo dùng cho van.

4. Dung sai kích thước

Dung sai kích thước cho phép của dây trong cuộn và đoạn dây cắt phải phù hợp với TCVN 6365-1 (ISO 8458-1).

Khi mức dung sai quy định khác với TCVN 6365-1 (ISO 8458-1) thì phải thỏa thuận tại thi điểm đt hàng.

5. Các yêu cầu

5.1. Thành phn hóa học

Thành phn hóa học của thép xác định bằng phân tích mẻ nấu phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 2. Sự sai khác cho phép của phâch sản phẩm so với phân tích mẻ nấu phải phù hợp với Bảng 3.

Bng 2 – Thành phần hóa học qua phân tích mẻ nấu

Đơn vị tính là phn trăm khối lượng

Mác

C

Si

Mn

P

max.

S

max.

Cr

V

Cu

max.

FDC

0,60 đến 0,75

0,10 đến 0,35

0,50 đến 1,20

0,030

0,030

0,20

TDC

0,60 đến 0,75

0,10 đến 0,35

0,50 đến 1,20

0,020

0,025

0,12

VDC

0,60 đến 0,75

0,15 đến 0,30

0,50 đến 1,00

0,020

0,025

0,12

FDCrV-A

TDCrV-A

VDCrV-A

0,47 đến 0,55

0,10 đến 0,40

0,60 đến 1,20

0,030

0,025

0,025

0,030

0,025

0,025

0,80 đến 1,10

0,15 đến 0,25

0,20

0,12

0,12

FDCrV-B

TDCrV-B

VDCrV-B

0,62 đến 0,72

0,15 đến 0,30

0,50 đến 0,90

0,030

0,025

0,025

0,030

0,025

0,025

0,40 đến 0,60

0,15 đến 0,25

0,20

0,12

0,12

FDSiCr

TDSiCr

VDSiCr

0,50 đến 0,60

1,20 đến 1,60

0,50 đến 0,90

0,030

0,025

0,025

0,030

0,025

0,025

0,50 đến 0,80

0,20

0,12

0,12

Bảng 3 – Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giá trị gii hạn khi phân tích mẻ nấu

Nguyên t hóa học

Mác dây

Sai lch cho phép.

% theo khối lượng

C

Tất cả

± 0,03

Si

SiCr

± 0,05

Các mác khác

± 0,03

Mn

Tất c

± 0,04

P

Tất c

0,005

S

Tt cả

+ 0,005

Cu

Tất c

+ 0,02

Cr

Tt c

± 0,05

V

Tất c

± 0,02

5.2. Chất lượng b mặt

5.2.1. Bề mt dây phải nhn. Chiu sâu tối đa cho phép của không liên tục bề mặt đo được trên các mẫu như quy định trong TCVN 6365-1 (ISO 8458-1) phải phù hợp với Bảng 4.

Bng 4 – Chiu sâu tối đa cho phép của sự không liên tục của b mặt

Kính thước tính bằng milimét

Đường kính dây, d

VD

TD

FD

Loại 1

Loại 2 a

 

2,00 ≤ d  6,00

0,005d

0,008d

0,013d

0,01db

6,00 < d ≤ 10,00

0,007d

0,01d

0,013d

0,014d

a Ch đi với các mác SiCr.

b Đối với các mác SiCr 1,4 %.

5.2.2. Thử nghiệm dòng điện xoáy phải được thực hiện cho các mác VD và là phương pháp tùy chọn cho các mác TD. Phương pháp thử nghiệm này và việc đánh giá kết quả thử phải do các bên thỏa thuận. Thử nghiệm dòng điện xoáy thường được áp dụng cho các kích thước từ 2,50 mm đến 6,00 mm.

5.2.3. Mặt cắt của dây VD và TD phải không có sự thoát cacbon. Chiu sâu trung bình tối đa cho phécủa lớp thoát cacbon cục bộ được thể hiện trong Bảng 5.

Bảng 5 – Chiều sâu trung bình tối đa cho phép của lớp thoát cacbon b mặt

Kính thước tính bằng milimét

Mác dây

Đường kính, d

≤ 4,00

> 4,00

VD

0,04

0,01d

TD

0,05

0,013d

FD

0,015d

5.3. Tạp chất phi kim loại

Các mác VD phải được kiểm tra về kích thước lớn nhất của tạp chất phù hợp với ISO 4967. Mức tạp chất cho phép phải do các bên thỏa thuận khi yêu cầu và đặt hàng.

5.4. Cơ tính

Đối với giới hạn bền kéo và sự giảm diện tích sau khi đứt, các mác dây phải thỏa mãn các giá trị liệt kê trong Bảng 6. Sự giảm diện tích chỉ được đo với các kích thước ≥ 1,00 mm. Dãy các giá trị giới hạn bền kéo trong cuộn dây/máy cuốn dây (tang) không được vượt quá 50 MPa đối với các mác VD, 60 MPa đối với các mác TD và 70 MPa đối với các mác FD.

5.5. Đặc tính kỹ thuật

5.5.1. Thử quấn

5.5.1.1. Thử quấn được dùng cho dây có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 3 mm.

5.5.1.2 Dây phải không có bất kỳ vết nứt nào khi được cuộn chít nhất bốn vòng xung quanh trục gá có đường kính bằng đường kính y.

Bảng 6 – Cơ tính của dây thép lò xo tôi và ram trong du hoạt động ở chế độ tĩnh

Dãy đường kính

Giới hn bn kéo, MPa

Gim diện tích

min, %

mm

FDC a.b

FDCrV-A c

FDCrV-B d.e

FDSiCr f.g

d ≤ 0,50

1800 đến 2100

1800 đến 2100

1900 đến 2200

2000 đến 2250

0,50 < d  0,80

1800 đến 2100

1800 đến 2100

1900 đến 2200

2000 đến 2250

0,80 < d ≤ 1,00

1800 đến 2060

1780 đến 2080

1860 đến 2160

2000 đến 2250

1,00 < d  1,30

1800 đến 2010

1750 đến 2010

1850 đến 2100

2000 đến 2250

45

1,30 < d ≤ 1,40

1750 đến 1950

1750 đến 1990

1840 đến 2070

2000 đến 2250

45

1,40 <  1,60

1740 đến 1890

1710 đến 1950

1820 đến 2030

2000 đến 2250

45

1,60 <  2,00

1720 đến 1890

1710 đến 1890

1790 đến 1970

2000 đến 2250

45

2,00 < d ≤ 2,50

1670 đến 1820

1670 đến 1830

1750 đến 1900

1970 đến 2140

45

2,50 < d ≤ 2,70

1640 đến 1790

1660 đến 1820

1720 đến 1870

1950 đến 2120

45

2,70 < d  3,00

1620 đến 1770

1630 đến 1780

1700 đến 1850

1930 đến 2100

45

3,00 < d ≤ 3,20

1600 đến 1750

1610 đến 1760

1680 đến 1830

1910 đến 2080

40

3,20 < d  3,50

1580 đến 1730

1600 đến 1750

1660 đến 1810

1900 đến 2060

40

3,50 < d  4,00

1550 đến 1700

1560 đến 1710

1620 đến 1770

1870 đến 2030

40

4,00 d ≤ 4,20

1540 đến 1690

1540 đến 1690

1610 đến 1760

1860 đến 2020

40

4,20 < d  4,50

1520 đến 1670

1520 đến 1670

1590 đến 1740

1850 đến 2000

40

4,50 < d  4,70

1510 đến 1660

1510 đến 1660

1580 đến 1730

1840 đến 1990

40

4,70 < d ≤ 5,00

1500 đến 1650

1500 đến 1650

1560 đến 1710

1830 đến 1980

40

5,00 < d ≤ 5,60

1470 đến 1620

1460 đến 1610

1540 đến 1690

1800 đến 1950

35

5,60 < d ≤ 6,00

1460 đến 1610

1440 đến 1590

1520 đến 1670

1780 đến 1930

35

6,00 < d ≤ 6,50

1440 đến 1590

1420 đến 1570

1510 đến 1650

1760 đến 1910

35

6,50 < d ≤ 7,00

1430 đến 1580

1400 đến 1550

1500 đến 1650

1740 đến 1890

35

7,00 < d ≤ 8,00

1400 đến 1550

1380 đến 1530

1480 đến 1630

1710 đến 1860

35

8,00 < d ≤ 8,50

1380 đến 1530

1370 đến 1520

1470 đến 1620

1700 đến 1850

30

8,50 < d ≤ 10,00

1360 đến 1510

1350 đến 1500

1450 đến 1600

1660 đến 1810

30

10,00 < d ≤ 12,00

1320 đến 1470

1320 đến 1470

1430 đến 1580

1620 đến 1770

30

12,00 < d  14,00

1280 đến 1430

1300 đến 1450

1420 đến 1570

1580 đến 1730

30

14,00 < d ≤ 15,00

1270 đến 1420

1290 đến 1440

1410 đến 1560

1570 đến 1720

15,00 < d ≤ 17,00

1250 đến 1400

1270 đến 1420

1400 đến 1550

1550 đến 1700

1 N/mm2 = 1 MPa
a Đi với đường kính ≤ 2,00 mm, dây giới hạn bn kéo có thể thỏa thuận là 1720 đến 1920 MPa.

b Giá trị giới hạn thp hơn 1900 MPa có thể thỏa thuận cho đường kính ≤ 1,00 mm.

c Đối với đường kính ≤ 3,00 mm, dây giới hạn bn kéo có thể là 1620 đến 1820 MPa.

d Đối với đường kính ≤ 2,00 mm, dây giới hạn bn kéo có thể là 1660 đến 1850 MPa

e Giá trị giới hạn thp hơn 2000 MPa có thể thỏa thuận cho đường kính ≤ 1,00 mm.

f Giá trị giới hạn thấp hơn 2060 MPa có th thỏa thuận cho đường kính ≤ 2,00 mm.

g Đối với đường kính > 2,00 mm, giới hạn thp hơn của gii hạn bn kéo có thể giảm còn 30 MPa khi có sự thỏa thuận.

Bảng 7 – Cơ tính của dây thép lò xo tôi và ram trong du hoạt động  chế độ độnga

Dãy đường kính

Giới hạn bn kéo, MPa

Giảm diện tích

min, %

mm

TDC

VDC

TDCrV-A

VDCrV-Ab

TDCrV-B

VDCrV-Bc

TDSiCr

VDSiCr

d ≤ 0,50

1700 đến 2000

1750 đến 1950

1910 đến 2060

1960 đến 2230

0,50 < d ≤ 0,80

1700 đến 2000

1750 đến 1950

1910 đến 2060

1960 đến 2230

0,80 < d ≤ 1,00

1700 đến 1950

1750 đến 1950

1910 đến 2060

1960 đến 2230

1,00 < d ≤ 1,30

1700 đến 1850

1700 đến 1900

1860 đến 2010

1960 đến 2230

45

1,30 < d ≤ 1,40

1700 đến 1850

1670 đến 1860

1820 đến 1970

1960 đến 2230

45

1,40 < d ≤ 1,60

1700 đến 1850

1670 đến 1860

1820 đến 1970

1960 đến 2210

45

1,60 < d ≤ 2,00

1650 đến 1800

1620 đến 1800

1770 đến 1920

1960 đến 2160

45

2,00 < d  2,50

1600 đến 1750

1620 đến 1770

1720 đến 1860

1900 đến 2060

45

2,50 < d  2,70

1600 đến 1750

1620 đến 1770

1660 đến 1810

1860 đến 2010

45

2,70 < d  3,00

1600 đến 1750

1620 đến 1770

1660 đến 1810

1860 đến 2010

45

3,00 < d ≤ 3,20

1570 đến 1720

1570 đến 1720

1620 đến 1770

1860 đến 2010

45

3,20 < d  3,50

1550 đến 1700

1570 đến 1720

1620 đến 1770

1860 đến 2010

45

3,50 < d  4,00

1500 đến 1650

1520 đến 1670

1570 đến 1720

1810 đến 1960

45

4,00 <  4,20

1500 đến 1650

1520 đến 1670

1520 đến 1670

1810 đến 1960

45

4,20 < ≤ 4,50

1500 đến 1650

1520 đến 1670

1520 đến 1670

1810 đến 1960

45

4,50 < ≤ 4,70

1490 đến 1640

1470 đến 1620

1520 đến 1670

1760 đến 1910

45

4,70 < d ≤ 5,00

1490 đến 1640

1470 đến 1620

1520 đến 1670

1760 đến 1910

45

5,00 < d ≤ 5,60

1470 đến 1620

1470 đến 1620

1470 đến 1620

1760 đến 1910

40

5,60 < d ≤ 6,00

1470 đến 1620

1470 đến 1620

1470 đến 1620

1710 đến 1860

40

6,00 < d  6,50

1420 đến 1570

1420 đến 1570

1420 đến 1570

1710 đến 1860

40

6,50 < d ≤ 7,00

1420 đến 1570

1420 đến 1570

1420 đến 1570

1660 đến 1810

40

7,00 < d ≤ 8,00

1370 đến 1520

1370 đến 1520

1370 đến 1520

1660 đến 1810

40

8,00 < d ≤ 9,00

1340 đến 1490

1370 đến 1520

1340 đến 1490

1620 đến 1770

35

9,00 < d ≤ 10,00

1340 đến 1490

1370 đến 1520

1340 đốn 1490

1620 đến 1770

35

a Dây giới hạn bn kéo gii hạn có thể quy định như sau:

Mác

150 MPa

100 MPa
VDC,TDC

d ≤ 1,00 mm

d > 1,00mm

VDCrV-A, TDCrV-A

d ≤ 3,00 mm

d > 3,00 mm

VDCrV-B, TDCrV-B

d ≤ 3,00 mm

d > 3,00 mm

VDSiCr, TDSiCr

d ≤ 2,00 mm

d > 2,00 mm

b Giá trị thấp hơn 1 620 MPa có thể thỏa thuận đối với đường kính ≤ 1,60 mm.

c Giá trị thấp hơn 1 660 MPa có thể thỏa thun đi với đường kính ≤ 2,50 mm.

5.5.2. Thử xoắn

5.5.2.1. Thử xoắn được áp dụng cho dây có đường kính danh nghĩa từ 0,70 mm đến 6,00 mm, có sử dụng chiều dài cữ gấp 100 lần đường kính dây. Chỉ cho phép sử dụng chiu dài cữ khác theo thỏa thuận.

5.5.2.2. Có hai phương pháp thử xon. Trong phương pháp thứ nht, mẫu thử phải được xon theo một chiều cho đến khi đứt. Không được có khuyết tật nghiêm trọng nào trên b mặt sau khi mẫu đứt. Mphng đứt phải vuông góc với trục của dây và không nhìn thấy vết nứt. Số ln xoắn tối thiểu có th được quy định khi đặt hàng.

Trong phương pháp thứ haimthử phải được xon theo hai chiu và là phương pháp tùy chọn đối với mác TD và VD. Phải áp dụng các yêu cu được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 – Yêu cu thử xoắn

Đường kính danh nghĩa

TDC, VDC

TDCrV, VDCrV

TDSICr, VDSICr

d, mm

Xoắn phải

Xoắn trái

Xoắn phải

Xon trái

Xoắn phải

Xoắn trái

0,70 ≤ d ≤ 1,00

6

24

6

12

6

0

1,00 < d ≤ 1,60

6

16

6

8

5

0

1,60 < d ≤ 2,50

6

14

6

4

4

0

2,50 < d ≤ 3,00

6

12

3,00 < d ≤ 3,50

6

10

3,50 < d ≤ 4,50

6

8

4,50 < d ≤ 5,60

6

6

3

0

5,60 < d ≤ 6,00

6

4

5.5.3. Thử uốn

5.5.3.1. Thử uốn được áp dụng cho y có đường kính danh nghĩa lớn hơn 6,00 mm.

5.5.3.2Dây phải không có bất kỳ vết nứt nào khi được uốn một góc 90° xung quanh một gối uốn có đường kính bằng hai lần đường kính dây.

5.5.4. Thử cuộn

Thử cuộn được áp dụng cho dây có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 0 7 mm.

6. Phương pháp thử và các yêu cầu khác

Phương pháp thử và các yêu cu chung khác phải phù hợp với TCVN 6365-1 (ISO 8458-1). Chi tiết xem Bảng 9.

Nội dung thử nghiệm phải phù hợp với Bảng 10.

Bảng 9 – Tóm tắt thông tin v các phương pháp thử và yêu cu

Phương pháp thử

Mác dây và dãy đường kính

Yêu cu a

Phân tích hóa học

Tất cả

Tùy chọn

Thử kéo

Tất cả / > 1 mm

Bt buộc

Giảm diện tích

 

Bắt buộc

Thử cuộn

Tất cả / ≤ 0,70 mm

Tùy chọn

Th quấn

Tất c / < 3,00 mm

Tùy chọn

Thử uốn

Tất cả / > 6,00 mm

Tùy chọn

Thử xoắn

VDTD

}

0,70 đến 6,00 mm

Bắt buộc

 

FD

Tùy chọn

Tạp chất phi kim loại

VD

Bt buộc

R b mặt/Sự không liên tục của b mặt

Tt cả

Bắt buộc

Sự thoát cacbon

FD

Tùy chọn

 

TD, VD

Bắt buộc

Kích thước

Tất c

Bắt buộc

a Bắt buộc: Thử nghiệm được thực hiện trên tng mẫu.

Tùy chọn: Thử nghiệm ch được thực hiện khi có sự thỏa thuận tại thời điểm đt hàng.

Bng 10 – Đơn v và số mẫu thử và đoạn thử được chấp nhận

Loại yêu cu

Số lượng mẫu và mu thử

Phân tích sản phẩm

1

Thử kéo

10 % a

Thử qun

Thỏa thuận (khi có thể)

Thử uốn
Thử xon
Không đng nhất b mt
Khử các bon
Đ bám dính của lớp ph
Khi lượng lớp phủ

Thỏa thuận

Thử cuộn
Kích thước

100%

a 10 % đơn vị dây trong lô sn phẩm (= đơn vị th), ti đa 10 mẫu. Tuy nhiên, với 20 hoặc dưới 20 cuộn dây, phải thử tối thiểu 2 mẫu.

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6365-3:2006 VỀ DÂY THÉP LÀM LÒ XO CƠ KHÍ – PHẦN 3: DÂY THÉP TÔI VÀ RAM TRONG DẦU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN6365-3:2006 Ngày hiệu lực 29/12/2006
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 29/12/2006
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản