TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6460:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CAROTEN (THỰC VẬT)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6460:2008
PHỤ GIA THỰC PHẨM – CAROTEN (THỰC VẬT)
Food additive – Carotenes (vegetable) [1][1])
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho caroten (thực vật) được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
JECFA – Combined compendium of food additive specircation, Volume 4 – Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications
(JECFA – Tuyển tập các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 – Các phương pháp phân tích, qui trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm).
3. Mô tả
3.1 Caroten (thực vật) là sản phẩm thu được bằng cách chiết xuất từ cà rốt (Daucus carota), dầu quả cọ (Elaeis guinensis), khoai lang (lpomoea batatas) và các cây có dầu khác bằng dung môi và sau đó tinh chế. Thành phần màu chủ yếu là a-caroten và b-caroten, trong đó b- caroten là thành phần chính. Có thể có một lượng không đáng kể g-caroten, d-caroten và các sắc tố khác. Ngoài các chất màu, các chất này có thể chứa dầu, chất béo và sáp có tự nhiên trong nguồn nguyên liệu. Chỉ dùng các dung môi axeton, metanol, etanol, propan-2-ol, hexan, cacbon dioxit và dầu thực vật làm chất chiết.
Các sản phẩm thương mại chủ yếu là các dung dịch hoặc huyền phù từ rau ăn được/dầu thực vật. Những sản phẩm này dễ sử dụng và cải thiện tính ổn định do caroten dễ bị ôxy hoá.
3.2 Phân loại: Thuộc nhóm carotenoid.
3.3 Số C.A.S: 7235-40-7
3.4 Công thức hoá học: C40H56 (b-caroten)
3.5 Công thức cấu tạo
tất cả các b-caroten ở dạng trans
3.6 Khối lượng phân tử: 536,88 ( b-caroten)
3.7 Hàm lượng caroten (tính theo b-caroten): Không nhỏ hơn mức công bố.
3.8 Trạng thái: Chất rắn hoặc chất lỏng có màu nâu đỏ đến màu nâu, hoặc màu da cam đến màu cam sẫm.
4. Đặc tính
4.1 Cách nhận biết
4.1.1 Tính tan (xem tập 4): Không tan trong nước.
4.1.2 Đo quang phổ (xem tập 4)
Dung dịch mẫu trong xyclohexan A (1:200 000) cho độ hấp thụ cực đại ở bước sóng từ 440 nm đến 457 nm và từ 470 nm đến 486 nm.
4.1.3 Phản ứng màu
Vết dung dịch mẫu trong toluen (hàm lượng b- carotene khoảng 400 mg/ml) trên giấy lọc đổi màu xanh từ 2 min đến 3 min sau khi bơm hoặc nhỏ dung dịch 20 % của dung dịch antimon triclorua trong toluen.
4.2 Độ tinh khiết
4.2.1 Cặn dung môi (xem tập 4)
Hàm lượng axeton, hexan, metanol, etanol và propan-2-ol: Không lớn hơn 50 mg/kg, riêng lẻ hoặc kết hợp
4.2.2 Chì (xem tập 4): Không lớn hơn 2 mg/kg.
Xác định được bằng phương pháp hấp phụ nguyên tử phù hợp với mức qui định. Việc chọn cỡ mẫu và phương pháp chuẩn bị mẫu có thể theo nguyên tắc của phương pháp mô tả trong lnstrumental methods (Phương pháp phân tích bằng dụng cụ), xem tập 4.
5. Phương pháp thử
Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanous chloride (Phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua) (xem tập 4), sử dụng:
[1][1]) Carotenes (vegetable) còn có tên gọi khác là: b- caroten tự nhiên; caroten tự nhiên; Cl vàng cam thực phẩm 5, caroten hỗn hợp. INS No. 160a(ii); Cl (1975) No. 75130; Cl (1975) No. 40800 (b-caroten).
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6460:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CAROTEN (THỰC VẬT) | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6460:2008 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |