TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6711:2000 (CHƯƠNG I – TẬP 3 CODEX ALIMENTARIUS) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6711:2000
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y
List of maximum residue limits for veterinary drugs
TCVN 6711: 2000 hoàn toàn tương đương với chương I – Tập 3 Codex Alimentarius; Xuất bản tại Rome- năm 1996 “List of Codex maximum residue limits for veterinary drugs”
TCVN 6711: 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F15 Dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
1. Tên chất: Albendazole .
2. |
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-50 μg/kg thể trọng |
3.1 |
(a) Loại thực phẩm | Cơ, mỡ và sữa |
|
(b) MRL | 100 μg/kg |
|
(c) Xác định chất tồn dư | 2- Aminosulfone trao đổi |
3.2. |
(a) Loại thực phẩm | Gan và thận |
|
(b) MRL | 5000 μg/kg |
|
(c) Xác định chất tồn dư | 2- Aminosulfone trao đổi |
4. |
Phương pháp phân tích tham khảo | Elliis, R.L và các cộng sự; Ban Thanh tra và an toàn thực phẩm USDA; Tài liệu hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích – Hoá dư lượng 1991, phương pháp ALB (dùng cho gan).
Chu, P.S, Wang, R.Y., Brandt, T.A. Weerasinghe, C.A “Xác định Albendazole – 2- aminosulfone trong sữa bò dùng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang” (1993). Tạp chí Chromatogr 620, 129-135 (sữa) (tạm thời). |
5. |
Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 34 (1989) |
1. Tên chất : Benzylpenicillin
2. | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 30 μg/người/ngày (liều dùng thuốc hàng ngày phải ở dưới mức này) |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Gan, thận và cơ (gia súc và lợn) |
(b) MRL | 50 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Benzylpenicillin | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Sữa (gia súc) |
(b) MRL | 4 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Benzylpenicillin | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Boison, J.O. Salisbury, C.D.C. Chan W. và McNeil, J.D. “Xác định dư lượng Penicillin G trong mô bào động vật bằng sắc ký lỏng” (1991) Tạp chí của Hội các nhà hoá phân tích, (OAOC) 74, 497-501 (cơ, gan và thận) (tạm thời). |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 12 (1969) |
Kỳ họp thứ 36 (1990) |
1. Tên chất : Carbadox
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | Chấp nhận dư lượng giới hạn |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Gan, (lợn) |
(b) MRL | 30 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Quinoxaline-2-carboxylic axit | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Cơ (lợn) |
(b) MRL | 5 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Quinoxaline-2-carboxylic axit | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Ellis, R.L., và các cộng sự, cơ quan thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích-Hoá Dư lượng, 1991, phương pháp CBX (gan).
Van Ginkel, L. A., Schwillens, P.L.W.J, Jaquemijns, M. và Zomer, G “Phương pháp phát hiện và nhận biết Quinoxaline-2-Carboxylic axit, sản phẩm trao đổi chất chính của Carbadox trong mô bào của lợn”, Hội thảo châu Âu về dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm (1990) Haagsma, N., Ruiter, A. và Czedik-Eysenberg, P.B., pp 189-195 (cơ) (tạm thời). |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 36 (1990) |
1. Tên chất : Closantel
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-30μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ và gan (cừu) |
(b) MRL | 1500 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Closantel | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Thận (cừu) |
(b) MRL | 5000 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Closantel | |
3.3 | (a) Loại thực phẩm | Mỡ (cừu) |
(b) MRL | 2000 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Closantel | |
3.4 | (a) Loại thực phẩm | Cơ và gan (gia súc) |
(b) MRL | 1000 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Closantel | |
3.5 | (a) Loại thực phẩm | Thận và mỡ (gia súc) |
(b) MRL | 3000 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Closantel | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Michiels, M., Meuldermans, W. và Heykans, J. (1987) Tổng quan về phân giải thuốc thý y, 18, 235-251 (cơ) |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 36 (1990) |
Kỳ họp thứ 40 (1992) |
1. Tên chất: Estradiol – 17 β
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADJ) do JECFA quy định | Không cần thiết*. |
3 | a) Loại thực phẩm | Thực phẩm có nguồn gốc từ thịt trâu, bò |
b) MRL | Không cần thiết | |
c) Xác định chất tồn dư | Estradiol – 17 β | |
4 | Phương pháp phân tích tham khảo | |
5 | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 25 (1981) |
Kỳ họp thứ 32 (1987) |
1. Tên chất : Flubendazole
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-12μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ và gan (lợn) |
(b) MRL | 10 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Flubendazole | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Cơ (gia cầm) |
(b) MRL | 200 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Flubendazole | |
3.3 | (a) Loại thực phẩm | Gan (gia cầm) |
(b) MRL | 500 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Flubendazole | |
3.4 | (a) Loại thực phẩm | Trứng |
(b) MRL | 400 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Flubendazole | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 40 (1992) |
1. Tên chất : Isometamidium
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-100 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ, mỡ, sữa (gia súc) |
(b) MRL | 100 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Isometamidium | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Gan (gia súc) |
(b) MRL | 500 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Isometamidium | |
3.3 | (a) Loại thực phẩm | Thận (gia súc) |
(b) MRL | 1000 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Isometamidium | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 40 (1992) |
1. Tên chất : Ivermectin
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-1 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Gan (gia súc) |
(b) MRL | 100 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | 22, 23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Mỡ (gia súc) |
(b) MRL | 40 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | 22, 23-Dihydravermectin B1a (H2B1a) | |
3.3 | (a) Loại thực phẩm | Gan (cừu, lợn) |
(b) MRL | 15 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | 22, 23-Dihydravermectin B1a (H2B1a) | |
3. | (a) Loại thực phẩm | Mỡ (cừu, lợn) |
(b) MRL | 20 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | 22, 23-Dihydravermectin B1a (H2B1a) | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Ellis, R.L,. và các cộng sự., Ban thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu Hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích- Hoá dư lượng (1991) Phương pháp IVR (thận, cơ, mỡ và huyết thanh) (tạm thời).
Tway, PC., Wood, J.S. và Downing G.V. “Xác định Ivermectin ở mô bò và cừu bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang” (1981) Tạp chí Hoá thực phẩm nông nghiệp, 29, 1059 (gan) (tạm thời) |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 36 (1990) và Kỳ họp thứ 40 (1992) |
1. Tên chất : Sulfadimidine
2 |
Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-50 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ, gan, thận và mỡ |
(b) MRL | 100 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Sulfadimidine | |
3.2. | (a) Loại thực phẩm | Sữa (gia súc) |
(b) MRL | 25 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Sulfadimidine | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Ellis, R.L,. và các cộng sự., Ban thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu Hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích – Hoá dư lượng (1991) .Phương pháp SUL (cơ, gan và thận).
Thosmas, M.H., và các cộng sự (1983) Tạp chí Hiệp hội các nhà hoá phân tích (OAOC) 66, 881-883 (cơ, gan và thận). Malisch, R., Bourgeois, B. và Lippold, R. “Phân tích đa dư lượng của hoá trị liệu chọn lọc và các thuốc ký sinh trùng” (1992) Tạp chí thực phẩm của Đức. 88, 205-216 (cơ) (khuyến cáo có tính tạm thời cho gan và thận). Weber, J.D. và Smedly, M.D., “Xác định Sulfamethazine trong sữa bằng sắc ký lỏng”, Tạp chí Hiệp hội các nhà hoá phân tích (OAOC), 72, 725-729 (sữa) (tạm thời). |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 34 (1989)
Kỳ họp thứ 38 (1991) và Kỳ họp thứ 42 (1994). |
1. Tên chất : Testosterone
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | Không cần thiết * |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Thực có nguồn gốc từ trâu bò |
(b) MRL | Không cần thiết | |
(c) Xác định chất tồn dư | Testosterone | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 25 (1982)
Kỳ họp thứ 32 (1987) |
1. Tên chất : Oxytetracycline
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-3 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây, cá) |
(b) MRL | 100 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Oxytetracycline | |
3.2 | (a) Loại thực phẩm | Gan (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây) |
(b) MRL | 300 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Oxytetracycline | |
3.3 | (a) Loại thực phẩm | Thận (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây) |
(b) MRL | 600 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Oxytetracycline | |
3.4 | (a) Loại thực phẩm | Mỡ (gia súc, cừu, lợn, gà, gà tây) |
(b) MRL | 10 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Oxytetracycline | |
3.5 | (a) Loại thực phẩm | Sữa (gia súc) |
(b) MRL | 100 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Oxytetracycline | |
3.6 | (a) Loại thực phẩm | Trứng (gà) |
(b) MRL | 200 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Oxytetracycline | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Farrington, W.H.H., Tarbin, J., Bygrave, J. và Shearer, G. “Phương pháp phân tích Tetracycline trong mô động vật và dịch lỏng bằng sắc ký ái lực tạo phức kim loại/ HPLC” (1991) Phụ gia thực phẩm- Các chất nhiễm bẩn., 8, 55-64 (sữa) (tạm thời) |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 12 (1969)
Kỳ họp thứ 36 (1990) |
1. Tên chất : Progesrone
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | Không cần thiết |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Thực phẩm có nguồn gốc từ trâu bò |
(b) MRL | Không cần thiết1 | |
(c) Xác định chất tồn dư | Progesterone | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 25 (1981)
Kỳ họp thứ 32 (1987) |
1. Tên chất : Thiabendazole
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-100 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ, gan, thận và mỡ (gia súc, lợn, ngỗng, cừu); Sữa (gia súc, ngỗng) |
(b) MRL2 | 100 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Tổng lượng Thiabendazole và 5- hydroxy- thiabendazole | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 40 (1992) |
1. Tên chất : Trenbolone acetate
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-0,02 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Cơ (gia súc) |
(b) MRL | 2 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | β- Trenbolone | |
3.2 | (a) Loại thực phẩm | Gan (gia súc) |
(b) MRL | 10 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | α- Trenbolone | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Maghuin-Roister, G. Renson, C., Helbo, V… V.. Gaspar, P và Degand, G. “Phương pháp phân tích bằng men (enzim) các chất tồn dư là
β- Trenbolone và α- Trenbolone trong mô động vật (1993). Báo cáo không công bố chuẩn bị cho Roussel-Uclaf. (bản sao đã sửa đổi) (cơ và mô gan) (tạm thời). |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 26 (1982)
Kỳ họp thứ 27 (1983) Kỳ họp thứ 32 (1987) Kỳ họp thứ 34 (1989) |
1. Tên chất : Zeranol
2 | Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) do JECFA quy định | 0-0,5 μg/kg thể trọng |
3.1 | (a) Loại thực phẩm | Gan (gia súc) |
(b) MRL | 10 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Zeranol | |
3.2 | (a) Loại thực phẩm | Cơ (gia súc) |
(b) MRL | 2 μg/kg | |
(c) Xác định chất tồn dư | Zeranol | |
4. | Phương pháp phân tích tham khảo | Ellis, R.L,. và các cộng sự. Ban thanh tra và an toàn thực phẩm USDA, Tài liệu Hướng dẫn phòng thí nghiệm hoá phân tích- Hoá dư lượng (1991). Phương pháp ANA (cơ và gan).
Covey, T.R., Silbestre, D., Hoffman, M. K. và Henion, J.D. “Phương pháp sắc ký khí/ quét khối phổ, phương pháp xác định và định lượng thành phần của Estrogen”, (1988) Biomed, Environ, Mass Spectrom, 15, 45(cơ và gan) Henion.J.D., Cover, T.R., Sivestre,D.R. và Cuddy,K.K. ”Phân tích hoá học và tính chất của Estrogens trong môi trường”(1985) ed. Mclachlan J.A. pp.116-138, Nhà xuất bản khoa học Elsevier (cơ và gan) |
5. | Đánh giá của JECFA | Kỳ họp thứ 26 (1982)
Kỳ họp thứ 27 (1983) Kỳ họp thứ 32 (1987) |
Tham khảo báo cáo của JECFA
12th JECFA meeting (1969) | WHO Technical Report Series 430 (1969)
FAO Nutrition Meetings Report Series 45 (1969) |
25th JECFA meeting (1981) | WHO Technical Report Series 669 (1981) |
26th JECFA meeting (1982) | WHO Technical Report Series 683 (1982) |
27th JECFA meeting (1983) | WHO Technical Report Series 696 (1983) |
32th JECFA meeting (1987) | WHO Technical Report Series 763 (1988)
WHO Food Additives Series 23 (1988) FAO Food and Nutrition Paper Series 41 (1988) |
34th JECFA meeting (1989) | WHO Technical Report Series 788 (1989)
WHO Food Additives Series 25 (1990) FAO Food and Nutrition Paper Series 41/2 (1990) |
36th JECFA meeting (1990) | WHO Technical Report Series 799 (1990)
WHO Food Additives Series 27 (1991) FAO Food and Nutrition Paper Series 41/3 (1991) |
40th JECFA meeting (1992) | WHO Technical Report Series 832 (1993)
WHO Food Additives Series 31 (1992) FAO Food and Nutrition Paper Series 41/5 (1992) |
Một số chữ viết tắt sử dụng trong tiêu chuẩn
– MRL (Maximum Residue Limit): Giới hạn tồn dư tối đa.
– ADI (Acceptable Daily lntake): Lượng ăn hàng ngày có thể chấp nhận được.
– JECFA (Joint EAO/WHO Commitee for Food Additives): Ban chuyên gia hỗn hợp của FAO/WHO về phụ gia thực phẩm).
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6711:2000 (CHƯƠNG I – TẬP 3 CODEX ALIMENTARIUS) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6711:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |