TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6774:2000 VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6774: 2000

CHẤT LƯỢNG NƯỚC – CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
Water quality – Fresh-water quality guidelines for protection of aquatic lifes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng để làm hướng dẫn đánh giá chất lượng một nguồn nước mặt phù hợp và an toàn đời sống thủy sinh.

Tiêu chuẩn này áp dụng làm căn cứ để lập ra các yêu cầu về quản lý chất lượng của nguồn nước nhằm mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.

2. Chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh

Để bảo vệ đời sống thủy sinh, mọi hoạt động kinh tế – xã hội có liên quan đến nước htải và kiên quan đến khai thác, sử dụng nguồn nước mặt, đều không gây ra sự biến đổi các mức thông số chất lượng nguồn nước??? khác với các giá trị nêu trong bảng 1.

Bảng 1. Mức chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh

Thông số chất lượng Đơn vị Mức thông số Ghi chú
1. Oxi hòa tan mg/l 5 Trung bình ngày
2. Nhiệt độ oC Nhiệt độ tự nhiên của thủy vực Tương ứng theo mùa
3. BOD520oC mg/l Nhỏ hơn 10
4. Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

Aldrin/Diedrin

Endrin

B.H.C

DDT

Endosulfan

Lindan

Clordan

Heptaclo

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

 

< 0,008

< 0,014

< 0,13

< 0,004

< 0,01

0,38

0,02

0,06

5. Thuốc bảo vệ thực vật phospho hữu cơ

Paration

Malation

 

 

mg/l

mg/l

 

 

< 0,40

< 0,32

6. Hóa chất trừ cỏ

2,4D

2,4,5T

Paraquat

 

mg/l

mg/l

mg/l

 

< 0,45

< 0,16

< 1,80

7. CO2 mg/l Nhỏ hơn 12
8. pH 6,5 – 8,5
9. NH3 mg/l < 2,20

< 1,33

< 1,49

< 0,93

pH = 6,5; toC = 15

pH = 8,0; toC = 15

pH = 6,5; toC = 20

pH = 8,0; toC = 20

10. Xyanua mg/l < 0,005
11. Đồng mg/l 0,0002 – 0,004 tuỳ thuộc độ cứng của nước (CaCO3)
12. Asen mg/l < 0,02
13. Crôm mg/l < 0,02
14. Cadmi mg/l 0,80 – 1,80 tuỳ thuộc độ cứng của nước
15. Chì mg/l 0,002 – 0,007 tuỳ thuộc độ cứng của nước
16. Selen mg/l < 0,001
17. Thủy ngân (tổng số) mg/l < 0,10
18. Dầu mỡ (khoáng) Không quan sát thấy váng, nhũ
19. Phênol (tổng số) mg/l < 0,02
20. Chất rắn hòa tan mg/l < 1000
21. Chất rắn lơ lửng mg/l < 100
22. Chất hoạt động bề mặt mg/l < 0,5

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6774:2000 VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
Số, ký hiệu văn bản TCVN6774:2000 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản