TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7028:2002 VỀ SỮA TƯƠI TIỆT TRÙNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7028:2002
SỮA TƯƠI TIỆT TRÙNG – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Sterilized fresh milk – Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tươi tiệt trùng được sản xuất từ sữa động vật (bò, trâu, dê…) đã tách chất béo hoặc không tách chất béo.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4991 – 89 (ISO 7937 : 1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5165 – 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5533 : 19991 Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước.
TCVN 5779:1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì.
TCVN 5780 : 1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen.
TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 oC.
TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 oC.
TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985) Sữa và sản phẩm sữa -– Phát hiện Salmonella.
TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG).
TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 3: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc.
TCVN 6508 : 1999 (ISO 1211 : 1984) Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980) Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn).
3 Định nghĩa
3.1 Sữa tươi tiệt trùng (Sterilized fresh milk): Sản phẩm được chế biến từ sữa tươi nguyên liệu, có / hoặc không bổ sung phụ gia và qua xử lý ở nhiệt độ cao. Để chuẩn hoá nguyên liệu, cho phép bổ sung sữa bột và/hoặc chất béo sữa nhưng không quá 1% tính theo khối lượng của sữa tươi nguyên liệu.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Nguyên liệu: Sữa tươi được lấy trực tiếp từ các động vật khoẻ mạnh.
4.2 Các chỉ tiêu cảm quan của sữa tươi tiệt trùng, được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan của sữa tươi tiệt trùng
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 Màu sắc | Màu đặc trưng của sản phẩm |
2 Mùi, vị | Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi, vị lạ |
3 Trạng thái | Dịch thể đồng nhất |
4.3 Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa tươi tiệt trùng, được qui định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa tươi tiệt trùng
Tên chỉ tiêu | Mức yêu cầu |
1. Hàm lượng chất khô, % khối lượng, không nhỏ hơn | 11,5 |
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng, không nhỏ hơn | 3,2 |
3. Tỷ trọng của sữa ở 20 oC, g/ml, không nhỏ hơn | 1,027 |
4. Độ axit, oT | 16-18 |
4.4 Các chất nhiễm bẩn
4.4.1 Hàm lượng kim loại nặng của sữa tươi tiệt trùng, được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 – Hàm lượng kim loại nặng của sữa tươi tiệt trùng
Tên chỉ tiêu | Mức tối đa |
1. Asen, mg/l | 0,5 |
2. Chì, mg/l | 0,5 |
3. Cadimi, mg/l | 1,0 |
4. Thuỷ ngân, mg/l | 0,05 |
4.4.2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y của sữa tươi tiệt trùng: Theo quyết định 867/1998/QĐ-BYT.
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa tươi tiệt trùng, được qui định trong bảng 4.
Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa tươi tiệt trùng
Tên chỉ tiêu | Mức cho phép |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm | 10 |
2. Coliforms, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
3. E.Coli, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
4. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 ml sản phẩm | 0 |
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
6. Clostridium perfringens, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
5 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: theo “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
6 Phương pháp thử
6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).
6.2 Xác định hàm lượng chất khô, theo TCVN 5533 : 1991.
6.3 Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 6508 : 1999 (ISO 1211 : 1984).
6.4 Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980).
6.5 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779 :1994.
6.6 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.
6.7 Xác định Salmonella, theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).
6.8 Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) hoặc TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).
6.9 Xác định Coliform, theo TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).
6.10 Xác định staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).
6.11 Xác định clostridium perfringens, theo TCVN 4991 – 89 (ISO 7937 : 1985).
6.12 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90.
7 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
7.1 Ghi nhãn : Theo Quyết định 178/1999/QĐ – TTg ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”, ngoài ra trên nhãn cần ghi rõ tên gọi của sản phẩm là ” Sữa tươi tiệt trùng”.
7.2 Bao gói : Sản phẩm sữa tươi tiệt trùng được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3 Bảo quản : Bảo quản sữa tươi tiệt trùng nơi khô, sạch, mát, tránh ánh sáng mặt trời.
Thời hạn bảo quản tính từ ngày sản xuất :
-– không quá 02 tháng đối với sản phẩm đựng trong bao bì bằng polyetylen;
-– không quá 06 tháng đối với sản phẩm đựng trong bao bì bằng hộp giấy.
7.4 Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển sữa tươi tiệt trùng phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GOST 13277 – 79 Pasturized milk.
[2] Standard H1 Milk and liquid milk products.
[3] NVL/BV – TCCS 02 : 2001 Sữa tươi thanh trùng không đường.
[4] Specifications and standards for foods and food additives 1995 (Japan).
[5] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
[6] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
[7] Quyết định 178/1999/QĐ – TTg ngày 30/8/1999 về ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7028:2002 VỀ SỮA TƯƠI TIỆT TRÙNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7028:2002 | Ngày hiệu lực | 14/11/2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | 20/12/2002 |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | 30/10/2002 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |