TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7042:2002 VỀ BIA HƠI – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TCVN 7042:2002
BIA HƠI – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Draught beer – Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm bia hơi, không đóng chai, không đóng lon.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT: “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ: “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
Quyết định 178/1999/QĐ – TTg: “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4882 : 2001 (4831 : 1991) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 4991-89 (ISO 7937 : 1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5165 – 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5166 – 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc.
TCVN 5562 : 1991 Bia. Phương pháp xác định hàm lượng etanol (cồn).
TCVN 5564 : 1991 Bia. Phương pháp xác định độ axit.
TCVN 5565 : 1991 Bia. Phương pháp xác định hàm lượng chất hoà tan ban đầu.
TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983) Chất lượng nước. Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa. Phương pháp sau khi xử lý với tia cực tím.
TCVN 6058 : 1995 Bia. Phương pháp xác định điaxetyl và các chất diaxeton khác.
TCVN 6063 : 1995 Bia. Phân tích cảm quan – Phương pháp cho điểm.
TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 : 1996) Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996) Chất lượng nước. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
3 Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau:
3.1 Bia hơi (Draught beer): Đồ uống lên men có độ cồn thấp, được làm từ nguyên liệu chính là malt đại mạch, hoa houblon, nấm men bia, và nước.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Nguyên liệu chính
– Malt đại mạch, hoa houblon, nấm men bia: theo các tiêu chuẩn tương ứng;
– Nước: theo Quyết định số 1329/2002 của Bộ Y Tế về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
4.2 Yêu cầu về cảm quan Các chỉ tiêu cảm quan của bia hơi được quy định trong bảng 1. Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan của bia hơi
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng của từng loại sản phẩm |
2. Mùi | Đặc trưng của bia sản xuất từ hoa houblon và malt đại mạch, không có mùi lạ |
3. Vị | Đặc trưng của bia sản xuất từ hoa houblon và malt đại mạch, không có vị lạ |
4. Bọt | Bọt trắng, mịn |
5. Trạng thái | Đặc trưng của từng loại sản phẩm |
4.3 Yêu cầu về hóa hoá học
Các chỉ tiêu hóa học của bia hơi được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Yêu cầu đối với các chỉ tiêu hoá lý
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Độ axit, số mililit NaOH 1 N trung hòa hết 100 ml bia hơi đã đuổi
hết CO 2 , không lớn hơn |
1,8 |
2. Hàm lượng diaxetyl, mg/l, không lớn hơn | 0,2 |
3. Hàm lượng etanol (cồn), % (V/V) | Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản xuất |
4. Hàm lượng chất hoà tan ban đầu |
4.4 Giới hạn hàm lượng kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng của bia hơi được quy định trong bảng 3. Bảng 3 – Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng của bia hơi
Tên chỉ tiêu | Giíi h¹n tèi ®a (mg/l) |
1. Asen (As) | 0,1 |
2. Ch× (Pb) | 0,2 |
3. Thuû ng©n (Hg) | 0,05 |
4. Cadimi (Cd) | 1,0 |
5. §ång (Cu) | 5,0 |
6. KÏm (Zn) | 2,0 |
4.5 Yêu cầu về vi sinh vật
Các chỉ tiêu về vi sinh vật của bia hơi được quy định trong bảng 4.
Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của bia hơi
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm | 10 3 |
2. Coliforms, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 50 |
3. E.coli, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
4. S.aureus, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
5. Cl.perfringens, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm | 0 |
6. Tổng số nấm men-nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm | 10 2 |
4.6 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: theo “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT.
5 Phương pháp thử
5.1 Phân tích cảm quan, theo TCVN 6063 : 1995.
5.2 Xác định độ axit, theo TCVN 5564 : 1991.
5.3 Xác định diaxetyl, theo TCVN 6058 : 1995.
5.4 Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 5562 : 1991.
5.5 Xác định chất hoà tan ban đầu theo TCVN 5565 : 1991
5.6 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996).
5.7 Xác định thủy ngân tổng số, theo TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983).
5.8 Xác định đồng, kẽm, chì và cadimi theo TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 : 1996).
5.9 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 : 1990.
5.10 Xác định E.coli, theo TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993).
5.11 Xác định coliform, theo TCVN 4882 : 2001 (4831 : 1991).
5.12 Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).
5.13 Xác định Cl. perfringens, theo TCVN 4991-89 (ISO 7937 : 1985).
5.14 Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc, theo TCVN 5166 – 90.
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1 Bao gói
Bia hơi được đựng trong thùng kín, chuyên dùng cho thực phẩm.
6.2 Ghi nhãn
Trên mỗi thùng bia phải có nhãn chứa các thông tin sau:
– tên sản phẩm: bia hơi;
– ngày sản xuất;
– cơ sở sản xuất;
– thời hạn sử dụng.
6.3 Bảo quản
Nên bảo quản bia hơi ở nhiệt độ dưới 15 0 C.
6.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển bia hơi phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của bia.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7042:2002 VỀ BIA HƠI – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7042:2002 | Ngày hiệu lực | 15/01/2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | 31/12/2002 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |