TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7056:2002 (ISO 7118:1981) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ – LẮP GIẢM SÓC SAU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 11/09/2002

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7056:2002

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ -LẮP GIẢM XÓC SAU
Road vehicles – Motorcycles – Mounting of rear shock absorbers

HÀ NỘI – 2002

Lời nói đầu

TCVN 7057-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 7118:1981.

TCVN 7056 : 2002 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 22 “ Phương tiện giao thông đường bộ” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định hình dạng và kích thước của đầu lắp giảm xóc sau của mô tô.

Chú thích. Do tính năng và yêu cầu kỹ thuật của các giảm xóc tạo thành tính ổn định của mô tô cho nên cần xét đến sự phù hợp của các giảm xóc với các mô tô khác trong trường hợp có sự thay thế.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đầu lắp giảm xóc sau của mô tô chuyên dùng như môtô đua, mô tô việt dã, mô tô thí nghiệm, xe ba bánh và giá treo đơn.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 261 ISO general purpose metric screw threads – General plan (Ren hệ mét thông dụng ISO – Bản vẽ chung).

ISO 965-1 ISO general purpose metric screw threads – Tolerances – Part 1: Principles and basic data

(Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai – Phần 1: Các nguyên tắc và dữ liệu cơ bản).

ISO 965-3. ISO general purpose metric screw threads – Tolerances – Part 3: Deviations for contructional threads (Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai – Phần 3: Sai lệch đối với ren kết cấu).

3. Kiểu và kích thước

3.1 Kiểu

Sử dụng hai kiểu được giới thiệu trên hình 1 và hình 2.

 

Hình 1 – Giảm xóc có đầu lắp kiểu “ con mắt”

Hình 2 – Giảm xóc có đầu lắp kiểu chữ U

3.2 Kích thước

3.2.1 Kích thước của đầu lắp kiểu con mắt phải theo chỉ dẫn trên hình 3.

Chú thích – Kích thước L1 đối với đầu lắp không có bạc lót áp dụng cho đầu lắp đã được lắp ráp.

Hình 3 – Các kích thước của đầu lắp kiểu “ con mắt”

3.2.2 Kích thước của đầu lắp kiểu chữ U phải theo chỉ dẫn trên hình 4 và bảng.

Chú thích – Đối với thép, giá trị T1 phải được chọn từ ba chiều dày 3,2; 4,0 và 4,5.

Hình 4 – Các kích thước của đầu lắp kiểu chữ U

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7056:2002 (ISO 7118:1981) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ – LẮP GIẢM SÓC SAU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN7056:2002 Ngày hiệu lực 11/09/2002
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo 20/12/2002
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 11/09/2002
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản