TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7270:2003 VỀ ĐƯỜNG TRẮNG VÀ ĐƯỜNG TINH LUYỆN – YÊU CẦU VỆ SINH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7270 : 2003
ĐƯỜNG TRẮNG VÀ ĐƯỜNG TINH LUYỆN – YÊU CẦU VỆ SINH
White and refined sugars – Hygienic requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu vệ sinh đối với đường trắng và đường tinh luyện.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 6329 : 2001 (CAC/RM 4 – 1969) Đường – Xác định sunfua đioxit (theo phương pháp của Monier – Wiliams.
TCVN 7274 : 2003 Xác định asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp đo màu.
TCVN 7275 : 2003 Xác định asen và chì trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7276 : 2003 Xác định chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu.
ICUMSA GS2/3-41 : 1998 Sugar – Enumeration of total mesophilic bacteria (Đường – Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí).
ICUMSA GS/2/3-47 : 1998 Sugar – Enumeration of yeast and mould (Đường – Định lượng nấm men và nấm mốc).
AOAC 971.20 Copper and Nickel in tea – Atomic absorption spectrophotometric method (Đồng và niken trong chè. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
3. Yêu cầu vệ sinh
3.1. Dư lượng SO2
Mức tối đa 70 mg/kg
3.2. Các chất nhiễm bẩn
– Asen (As) 1 mg/kg
– Đồng (Cu) 2 mg/kg
– Chì (Pb) 0,5 mg/kg
3.3. Vi sinh vật
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/10g, không lớn hơn |
200 |
2. Nấm men, CFU/10 g, không lớn hơn |
10 |
3. Nấm mốc, CFU/10g, không lớn hơn |
10 |
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định SO2, theo TCVN 6329 : 2001 (CAC/RM 4 – 1969).
4.2. Xác định asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu, theo TCVN 7274 : 2003
4.3. Xác định asen và chì trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo TCVN 7275:2003;
4.4. Xác định chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu, theo TCVN 7276 : 2003
4.5. Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí, theo ICUMSA GS2/3-41 : 1998.
4.6. Định lượng nấm men, theo ICUMSA GS/2/3-47 : 1998
4.7. Định lượng nấm mốc, theo ICUMSA GS/2/3-47 : 1998
4.8. Xác định đồng trong sản phẩm đường bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử theo AOAC 971.20
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7270:2003 VỀ ĐƯỜNG TRẮNG VÀ ĐƯỜNG TINH LUYỆN – YÊU CẦU VỆ SINH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7270:2003 | Ngày hiệu lực | 16/12/2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | 01/12/2003 |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | 25/11/2003 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |