TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 73:1963 VỀ BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ – KÍCH THƯỚC

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 73-63

BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu sáu cạnh nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 73-63

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM 10 x 100 TCVN 73-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 100 TCVN 73-63

có ren bước nhỏ 1 mm và có lỗ ở thân: Bulông M10 x 1 x 100/96 TCVN 73-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

 

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

 

S

Kích thước danh nghĩa

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

 

Sai lệch cho phép

-0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông

H

Kích thước danh nghĩa

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

 

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,48

+ 0,36

– 0,58

± 0,70

± 1,30

 

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

63,5

75,0

 

Sai lệch cho phép

– 0,7

– 0,8

– 0,9

– 1,2

– 1,3

– 1,4

– 1,6

– 1,8

– 1,9

– 2,1

– 2,4

– 2,9

– 3,2

– 3,8

 

Đường kính cổ hay thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

 

Sai lệch cho phép

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,43

-0,55

+0,84

-0,55

+0,84

-0,60

+0,84

-0,65

+1,00

-0,70

+1,00

-0,75

 

Chiều cao cổ bulông h1 không nhỏ hơn

4

5

7

8

10

12

14

16

18

21

24

 

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

 

Bán kính góc lượn r 

0,5

0,8

1,0

1,6

2,0

 

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

2,0

2,5

3,0

4,0

5,0

6,0

8,0

 

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

+0,58

 

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

 

 

 

mm                                                          Bảng 2

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren tới đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ phải ghi rõ trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,5 bước ren.

2. Đường kính của thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg 

15

10,41

15

20

12,00

20,06

20

25

13,59

22,57

33,31

47,74

25

30

15,18

25,07

36,75

52,70

74,73

30

35

16,76

27,58

40,19

57,67

81,38

107,1

35

40

18,35

30,08

43,63

62,63

88,03

115,3

150,8

40

45

19,94

32,59

47,07

67,59

94,68

123,6

161,1

45

50

21,53

35,10

50,51

72,56

101,3

131,8

171,5

216,8

50

55

26,12

37,60

53,95

77,52

108,0

139,9

181,9

229,5

274,6

55

60

24,70

40,11

57,39

82,49

114,6

148,3

192,3

242,3

289,6

388,0

515,6

60

65

26,29

42,61

60,83

87,45

121,2

156,6

202,7

255,1

304,6

407,3

539,3

65

70

27,88

45,12

64,27

92,41

127,9

164,8

213,1

267,9

319,5

426,6

563,0

70

75

29,47

47,62

67,71

97,38

134,5

172,9

223,5

280,7

334,5

445,9

586,7

75

80

31,06

50,13

71,15

102,3

141,2

181,3

233,9

293,4

349,5

465,2

610,4

956,4

1312

80

90

55,14

78,04

112,2

154,5

197,8

254,7

319,0

379,4

503,8

657,9

1025

1406

90

100

60,15

84,93

122,2

167,8

214,3

275,5

344,6

409,4

542,4

705,4

1094

1500

100

110

65,17

91,82

132,1

181,1

230,8

296,2

370,1

439,3

581,0

752,9

1163

1594

2254

110

120

70,18

98,70

142,1

194,4

247,4

317,0

395,7

469,3

619,6

800,4

1231

1688

2377

120

130

75,19

105,6

152,0

207,7

263,9

337,8

421,2

499,2

658,2

847,9

1300

1782

2500

130

140

80,21

112,5

161,9

221,1

280,4

358,6

446,8

529,2

696,8

895,4

1369

1876

2623

140

150

85,22

119,4

171,9

234,4

296,9

379,4

472,4

559,1

735,3

942,9

1438

1970

2746

150

160

90,23

126,3

181,8

247,7

313,4

401,2

497,9

589,1

774,0

990,6

1506

2064

2869

160

180

100,2

140,0

201,8

274,3

346,4

441,8

549,1

649,0

851,2

1086

1643

2252

3116

180

200

110,2

153,8

221,7

300,8

379,5

483,4

600,2

708,9

928,4

1181

1780

2440

3363

200

220

167,5

241,8

327,6

412,5

524,9

651,3

768,8

1005

1275

1918

2628

3610

220

240

181,3

261,7

354,2

445,5

566,5

702,5

828,7

1082

1370

2056

2816

3857

240

260

195,1

281,7

380,8

478,5

608,1

753,6

888,6

1160

1465

2193

3004

4103

260

280

407,5

511,5

649,7

804,7

948,5

1237

1560

2330

3192

4350

280

300

433,5

544,6

691,3

855,9

1008

1314

1655

2468

3381

4597

300

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 73:1963 VỀ BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ – KÍCH THƯỚC
Số, ký hiệu văn bản TCVN73:1963 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản