TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7356:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7356 : 2003
MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP
Two-wheeled motorcycles, mopeds – Fuel consumption – Maximum permitted limits
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn lớn nhất cho phép về lượng tiêu thụ nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh được lắp động cơ dùng nhiên liệu xăng để tham gia giao thông đường bộ.
2 Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6440 :1998 (ISO 7860 :1995) Mô tô – Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu. TCVN 6776 : 2000 Xăng không chì – Điều kiện kỹ thuật.
3 Trị số giới hạn lớn nhất lượng tiêu thụ nhiên liệu
Khi tiến hành đo lượng tiêu thụ nhiên liệu của mô tô, xe máy bằng cách đo chạy trên đường hoặc bằng động lực kế ở vận tốc không đổi theo qui định trong TCVN 6440 : 1998, lượng tiêu thụ nhiên liệu không được vượt quá trị số giới hạn qui định trong bảng 1.
Cho phép thử mô tô, xe máy với vận tốc thử không đổi được qui định trong bảng 2.
4. Khi thử tiêu thụ nhiên liệu, cho phép dùng nhiên liệu xăng không chì được qui định trong TCVN 6776 : 2000.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7356:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7356:2003 | Ngày hiệu lực | 29/01/2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | 14/01/2004 |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 31/12/2003 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |