TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7493:2005 VỀ BITUM – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7493 : 2005
BITUM – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Bitumen – Specifications
Lời nói đầu
TCVN 7494 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 140 – 01 Standard Practice for Sampling Bituminous Materials.
TCVN 7495 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 5 – 97 Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials.
TCVN 7496 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 113 – 99 Standard Test Method for Ductility of Bituminous Materials.
TCVN 7497 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 36 – 00 Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Aparatus).
TCVN 7498 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 92 – 02b Standard Test Method for Flash and Fire Points by Cleveland Open Cup Tester.
TCVN 7499 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 6 – 00 Standard Test Method for Loss on Heating of Oil and Asphaltic compounds.
TCVN 7500 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 2042 – 01 Standard Test Method for Solubility of Asphalt materials in Trichloroethylene.
TCVN 7501 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 70 – 03 Standard Test Method for Density of Semi-Solid Bituminous Materials (Pycnomefer method).
TCVN 7502 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 2170 – 01a Standard Test Method for Kinematic Viscosity of Asphalts (Bitumens).
TCVN 7503 : 2005 tương đương có sửa đổi với DIN EN 12606-1 : 2000 Bitumen and Bituminous Binder – Determination of the Paraffin Wax Content – Part 1: Method by Distillation.
TCVN 7493 : 2005 ¸ TCVN 7504 : 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC35/SC2 Vật liệu chống thấm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
BITUM – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Bitumen – Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng của bitum dầu mỏ sử dụng trong xây dựng.
Chú thích: Phụ lục A giới thiệu các loại bitum sử dụng trong xây dựng.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7494 : 2005 (ASTM D 140 – 01) Bitum – Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 7495 : 2005 (ASTM D 5 – 97) Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún.
TCVN 7496 : 2005 (ASTM D 113 – 99) Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài.
TCVN 7497 : 2005 (ASTM D 36 – 00) Bitum – Phương pháp xác định điểm hoá mềm (dụng cụ vòng – và – bi).
TCVN 7498 : 2005 (ASTM D 92 – 02b) Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland.
TCVN 7499 : 2005 (ASTM D 6 – 00) Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt.
TCVN 7500 : 2005 (ASTM D 2042 – 01) Bitum – Phương pháp xác định độ hoà tan trong tricloetylen.
TCVN 7501 : 2005 (ASTM D 70 – 03) Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer).
TCVN 7502 : 2005 (ASTM D 2170 – 01a) Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động học.
TCVN 7503 : 2005 Bitum – Phương pháp xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất.
TCVN 7504 : 2005 Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá.
3 . Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Bitum phải đồng nhất, không chứa nước và không tạo bọt khi gia nhiệt đến 175 oC.
3.2. Dựa vào độ kim lún bitum được chia thành các mác: 20 – 30; 40 – 50; 60 – 70; 85 – 100; 120 – 150 và 200 – 300. Các chỉ tiêu chất lượng của bitum được qui định trong Bảng 1.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 7494 : 2005 (ASTM D 140 – 01).
4.2. Phương pháp thử
Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu của bitum được qui định trong Bảng 1.
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI BITUM SỬ DỤNG TRONG XÂY DỰNG
Bảng A.1 – Giới thiệu các loại bitum sử dụng ở các công trình khác nhau
Mục đích sử dụng |
Mác bitum |
|||||
20-30 |
40-50 |
60-70 |
85-100 |
120-150 |
200-300 |
|
1. Bê tông atphan rải nóng – Lớp trên |
|
+ |
++ |
+ |
– |
— |
2. Bê tông atphan rải nóng – Lớp dưới |
|
+ |
++ |
+ |
|
– |
3. Bê tông atphan rải ấm |
— |
— |
– |
– |
|
+ |
4. Hỗn hợp hở của đá hạt vừa – bitum |
— |
– |
– |
|
+ |
++ |
5. Lớp mặt, móng láng bitum |
+ |
++ |
+ |
|
– |
— |
6. Vật liệu sơn |
++ |
+ |
|
|
– |
— |
7. Vật liệu lợp – lớp tẩm |
— |
– |
– |
|
+ |
++ |
8. Vật liệu lợp – lớp tráng mặt |
++ |
+ |
|
– |
– |
— |
9. Matít chèn khe |
++ |
+ |
|
– |
– |
— |
10. Sản xuất nhũ tương |
– |
|
++ |
+ |
– |
— |
Chú thích: ++ Rất thích hợp + Thích hợp – Không thích hợp — Rất không thích hợp |
Bảng 1 – Các chỉ tiêu chất lượng của bitum
Tên chỉ tiêu |
Mác theo độ kim lún |
Phương pháp thử |
|||||||||||
20 – 30 |
40 – 50 |
60 – 70 |
85 – 100 |
120 – 150 |
200 – 300 |
||||||||
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
||
1. Độ kim lún ở 25 oC, 0,1 mm, 5 giây |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
85 |
100 |
120 |
150 |
200 |
300 |
TCVN 7495:2005 (ASTM D 5-97) |
2. Độ kéo dài ở 25 oC, 5 cm/phút, cm |
40 |
– |
80 |
– |
100 |
– |
100 |
– |
100 |
– |
1001) |
– |
TCVN 7496:2005 (ASTM D 113-99) |
3. Điểm hoá mềm (dụng cụ vòng và bi), oC |
52 |
– |
49 |
– |
46 |
– |
43 |
– |
39 |
– |
35 |
– |
TCVN 7497:2005 (ASTM D 36-00) |
4. Điểm chớp cháy (cốc mở Cleveland), oC |
240 |
– |
232 |
– |
232 |
– |
232 |
– |
230 |
– |
220 |
– |
TCVN 7498:2005 (ASTM D 92-02b) |
5. Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 163 oC, % |
– |
0,2 |
– |
0,5 |
– |
0,5 |
– |
0,8 |
– |
0,8 |
– |
1,0 |
TCVN 7499:2005 (ASTM D 6-00) |
6. Tỷ lệ độ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 163 oC so với ban đầu, % |
80 |
– |
80 |
– |
75 |
– |
75 |
– |
75 |
– |
70 |
– |
TCVN 7495:2005 (ASTM D 5-97) |
7. Độ hòa tan trong tricloetylen, % |
99 |
– |
99 |
– |
99 |
– |
99 |
– |
99 |
– |
99 |
– |
TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042-01) |
8. Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,00 – 1,05 |
TCVN 7501:2005 (ASTM D 70-03) |
|||||||||||
9. Độ nhớt động học ở 135 oC,
mm2/s (cSt) |
Báo cáo |
TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170-01a) |
|||||||||||
10. Hàm lượng paraphin,
% khối lượng |
– |
2,2 |
– |
2,2 |
– |
2,2 |
– |
2,2 |
– |
2,2 |
– |
2,2 |
TCVN 7503:2005 |
11. Độ bám dính với đá |
Cấp 3 |
– |
Cấp 3 |
– |
Cấp 3 |
– |
Cấp 3 |
– |
Cấp 3 |
– |
Cấp 3 |
– |
TCVN 7504:2005 |
1) Nếu không tiến hành được phép thử ở nhiệt độ 25 oC, cho phép tiến hành phép thử ở nhiệt độ 15 oC. |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7493:2005 VỀ BITUM – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7493:2005 | Ngày hiệu lực | 17/02/2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 17/02/2006 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |