TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7736:2007 VỀ KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH KÉO
TCVN 7736 : 2007
KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH KÉO
Glass in building – Drawn sheet glass
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho kính tấm không màu, được sản xuất theo phương pháp kéo ngang hoặc kéo đứng, dùng trong xây dựng.
4. Phân loại
4.1. Phân loại theo chiều dày
Theo chiều dày danh nghĩa, tính bằng milimét, kính kéo gồm 10 loại như sau:
2 mm;
3 mm;
4 mm;
5 mm;
6 mm;
8 mm;
10 mm;
12 mm.
4.2. Phân loại theo mức độ khuyết tật
Theo mức độ khuyết tật, kính kéo được phân làm 2 loại:
– Loại 1: ký hiệu là L1;
– Loại 2: ký hiệu là L2.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Kích thước cơ bản
Tấm kính kéo có hình vuông hoặc hình chữ nhật, với kích thước cơ bản như sau:
Chiều dài danh nghĩa: từ 1 600 mm đến 2 160 mm;
Chiều rộng danh nghĩa: từ 2 440 mm đến 2 880 mm.
5.2. Sai lệch kích thước cho phép
5.2.1. Sai lệch chiều dày cho phép
Sai lệch chiều dày cho phép của tấm kính theo chiều dày danh nghĩa, được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Chiều dày danh nghĩa và sai lệch kích thước cho phép
Đơn vị tính bằng milimét
Loại kính |
Chiều dày danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
2 |
2,0 |
+ 0,2 – 0,1 |
3 |
3,0 |
+ 0,3 – 0,25 |
4 |
4,0 |
|
5 |
5,0 |
± 0,3 |
6 |
6,0 |
|
8 |
8,0 |
± 0,4 |
10 |
10,0 |
± 0,5 |
12 |
12,0 |
± 0,6 |
CHÚ THÍCH Các loại chiều dày khác và sai lệch chiều dày tương ứng được thỏa thuận giữa các bên liên quan. |
5.2.2. Sai lệch kích thước dài, rộng cho phép
Sai lệch kích thước dài, rộng cho phép theo chiều dày danh nghĩa (xem Hình 2), được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Chiều dày danh nghĩa và sai lệch kích thước dài, rộng cho phép
Đơn vị tính bằng milimét
Loại kính |
Chiều dày danh nghĩa |
Sai lệch cho phép (t) |
|
Kích thước (L và B) nhỏ hơn và bằng 1 500 |
Kích thước (L và B) lớn hơn 1 500 |
||
2 |
2,0 |
± 3,0 |
± 4,0 |
3 |
3,0 |
||
4 |
4,0 |
||
5 |
5,0 |
||
6 |
6,0 |
± 5,0 |
|
8 |
8,0 |
||
10 |
10,0 |
||
12 |
12,0 |
CHÚ DẪN
B chiều rộng L chiều dài t sai lệch kích thước |
Hình 2 – Mô tả chiều dài, chiều rộng và sai lệch kích thước
5.3. Khuyết tật ngoại quan
Các khuyết tật ngoại quan của kính kéo được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Mức khuyết tật cho phép
Dạng khuyết tật |
Giới hạn cho phép |
|
Loại 1 |
Loại 2 |
|
1. Khuyết tật quang học:
– Góc biến dạng, độ, không nhỏ hơn |
45 |
45 |
2. Khuyết tật ngoại quan |
|
|
2.1. Khuyết tật dạng điểm |
|
|
2.1.1. Bọt khí có kích thước £ 1 mm |
Không cho phép tập trung |
Không cho phép tập trung |
2.1.2. Bọt khí có kích thước > 1 mm |
|
|
– Chiều dài lớn nhất, mm, không lớn hơn |
6 |
10 |
– Tổng chiều dài bọt khí/m2, mm, không lớn hơn |
26 |
40 |
Tổng số bọt/m2, không lớn hơn |
|
|
– Chiều dài từ 1 mm đến 5 mm: |
5 |
8 |
– Chiều dài > 5 mm: |
Không cho phép |
3 |
2.1.3. Các loại khuyết tật dạng điểm khác có kích thước < 1 mm |
|
|
– Dị vật, số khuyết tật/m2 |
1 |
1 |
– Vết đốm, số vết không tập trung, không lớn hơn |
5 |
15 |
2.1.4. Đối với tất cả các loại khuyết tật dạng điểm |
Trong trường hợp chỉ có 1 khuyết tật trên 1 m2 thì kích thước khuyết tật cho phép tăng đến 25 % |
|
2.2. Khuyết tật dạng vạch hoặc vết xước nhìn thấy bằng mắt thường |
Không cho phép |
|
2.3. Vết lồi không phá hủy có đường kính không lớn hơn 3 mm, vết/m2, không lớn hơn |
Không cho phép |
3 |
2.4. Vân thủy tinh, số vân cho phép khi quan sát trên nền phông có chiều rộng £ 0,5 mm |
Không cho phép |
1 |
3. Mật độ bọt, tổng chiều dài bọt, mm, không lớn hơn |
14 |
25 |
4. Khuyết tật trên cạnh cắt (sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hay lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc của tấm kính) |
Không cho phép lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và tối đa là 10 mm |
|
5. Độ cong, vênh, %, không lớn hơn |
0,3 |
0,5 |
5.4. Độ truyền sáng
Tùy theo chiều dày của kính, độ truyền sáng được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 – Độ truyền sáng
Loại kính, |
Độ truyền sáng, |
2 |
88 |
3 |
87 |
4 |
85 |
5 |
84 |
6 |
83 |
8 |
82 |
10 |
80 |
12 |
78 |
6. Phương pháp thử
Kiểm tra kích thước, khuyết tật ngoại quan, khuyết tật quang học, độ cong vênh và độ truyền sáng của tấm kính theo TCVN 7219 : 2002.
7. Ký hiệu quy ước
Kính kéo phù hợp với tiêu chuẩn này có ký hiệu quy ước đảm bảo các thông tin theo trình tự như sau:
– tên kính;
– chiều dày;
– loại chất lượng;
– kích thước dài và rộng;
– ký hiệu tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ: Kính kéo trong suốt, không màu có chiều dày 5 mm đạt loại 1 chất lượng sử dụng cho công trình xây dựng dài 3,3 m rộng 1,98 m được ký hiệu như sau:
Kính kéo không màu, 5 mm, L1, 3300 mm x 1980 mm TCVN 7736 : 2007
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7736:2007 VỀ KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH KÉO | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7736:2007 | Ngày hiệu lực | 31/12/2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Xây dựng |
Ngày ban hành | 31/12/2007 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |