TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI
TCVN 8035 : 2009
ISO 492 : 2002
Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI
Rolling bearings – Radial bearings – Tolerances
Lời nói đầu
TCVN 8035 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 492 : 2002.
TCVN 8035 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI
Rolling bearings – Radial bearings – Tolerances
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định dung sai cho các kích thước bao (trừ các kích thước mép vát) và độ chính xác hướng kính (hướng tâm) của ổ lăn đỡ được quy định trong TCVN 8033 (ISO 15), ISO 355 và ISO 8443.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số ổ lăn kiểu đặc biệt (ví dụ các ổ đũa kim không đủ bộ như: không có vòng cách và vòng trong, có vòng cách và không có vòng trong) hoặc cho các lĩnh vực ứng dụng đặc biệt (ví dụ, các ổ lăn đỡ của khung máy bay và các ổ lăn đỡ chính xác dùng cho các dụng cụ). Dung sai cho các ổ lăn đỡ này được quy định trong các tiêu chuẩn có liên quan.
Các giới hạn kích thước của mép vát được giới thiệu trong ISO 582.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000), Ổ lăn – Dung sai – Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 8033 : 2009 (ISO 15 : 1998), Ổ lăn – Ổ lăn đỡ-Kích thước bao, bản vẽ chung.
ISO 355 : 1977, Rolling bearings – Metric tapered roller bearings – Boundary dimensions and series designations (Ổ lăn – Ổ đũa côn hệ mét — Kích thước bao và ký hiệu loạt).
TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995), Ổ lăn – Kích thước mép vát – Giá trị lớn nhất.
ISO 5593 : 1997, Rolling bearings – Vocabulary (Ổ lăn – Từ vựng).
ISO 8443 : 1999, Rolling bearings – Radial ball bearings with flanged outer ring – Flange dimensions (Ổ lăn – Ổ bi đỡ có vai trên vòng ngoài – Kích thước của vai).
ISO 15241 : 2001, Rolling bearings – Symbols for quantities (Ổ lăn – Ký hiệu cho các đại lượng).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1) và ISO 5593.
4. Ký hiệu
4.1. Quy định chung
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau.
Các ký hiệu (trừ các ký hiệu về dung sai) được chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 4 và các giá trị cho trong Bảng 1 đến Bảng 26 biểu thị các kích thước danh nghĩa nếu không có quy định nào khác.
4.2. Ký hiệu cho các kích thước bao và độ chính xác vận hành
Ký hiệu cho các kích thước được giới thiệu trên Hình 1.
B | chiều rộng vòng trong; |
VBs | độ biến đổi của chiều rộng vòng trong; |
∆Bs | sai lệch của chiều rộng đơn nhất của vòng trong; |
C | chiều rộng vòng ngoài; |
C1 | chiều rộng vai của vòng ngoài; |
VCs | độ biến đổi của chiều rộng vòng ngoài; |
VC1s | độ biến đổi chiều rộng vai của vòng ngoài; |
∆Cs | sai lệch của chiều rộng đơn nhất của vòng ngoài; |
∆C1s | sai lệch của chiều rộng đơn nhất của vai trên vòng ngoài; |
d | đường kính trong; |
d1 | đường kính tại mặt mút rộng theo lý thuyết của lỗ côn cơ bản; |
Vdmp | độ biến đổi của đường kính trong trung bình (chỉ áp dụng cho lỗ trụ cơ bản); |
Vdsp | Độ biến đổi của đường kính trong trong mặt phẳng đơn nhất; |
∆dmp | sai lệch của đường kính trong trung bình trong mặt phẳng đơn nhất (chỉ dùng cho lỗ côn cơ bản, có liên quan đến mặt mút hẹp theo lý thuyết của lỗ); |
∆ds | sai lệch của đường kính trong đơn nhất; |
∆d1mp | sai lệch của đường kính trong trung bình trong mặt phẳng đơn nhất tại mặt mút rộng theo lý thuyết của lỗ côn cơ bản; |
D | đường kính ngoài; |
D1 | đường kính ngoài của vai trên vòng ngoài; |
VDmp | độ biến đổi của đường kính ngoài trung bình; |
VDsp | độ biến đổi của đường kính ngoài trong mặt phẳng đơn nhất; |
∆Ds | sai lệch của đường kính ngoài đơn nhất; |
∆Dmp | sai lệch của đường kính ngoài trung bình trong mặt phẳng đơn nhất; |
∆D1s | sai lệch đường kính ngoài đơn nhất của vai trên vòng ngoài; |
Kea | độ đảo hướng kính (hướng tâm) của vòng ngoài ổ đã được lắp; |
Kia | độ đảo hướng kính (hướng tâm) của vòng trong ổ đã được lắp; |
Sd | độ vuông góc của mặt mút vòng trong so với lỗ; |
SD | độ vuông góc của bề mặt ngoài vòng ngoài so với mặt mút; |
SD1 | độ vuông góc của bề mặt ngoài vòng ngoài so với mặt mút phía sau của vai; |
Sea | độ đảo chiều trục của vòng ngoài ổ đã lắp; |
Sea1 | độ đảo chiều trục của mặt mút phía sau của vai trên vòng ngoài ổ đã lắp; |
Sia | độ đảo chiều trục của vòng trong ổ đã lắp; |
a | góc côn (một nửa góc côn) của lỗ vòng trong. |
CHÚ DẪN
1 Bề mặt ngoài của ổ
Hình 1 – Ký hiệu cho các kích thước bao
4.3. Các ký hiệu bổ sung cho ổ đũa côn
Xem Hình 2.
T chiều rộng của ổ đã lắp;
T1 chiều rộng hiệu dụng của cụm vòng trong;
T2 chiều rộng hiệu dụng của cụm vòng ngoài;
∆TS sai lệch của chiều rộng thực tế của ổ;
∆T1s sai lệch của chiều rộng hiệu dụng thực tế của cụm vòng trong;
∆T2s sai lệch của chiều rộng hiệu dụng thực tế của vòng ngoài.
CHÚ DẪN:
1 Vòng ngoài chuẩn
2 Cụm vòng trong chuẩn
Hình 2 – Các ký hiệu bổ sung cho ổ đũa côn
5. Dung sai
5.1. Ổ lăn đỡ trừ ổ đũa côn
5.1.1. Quy định chung
Dung sai đường kính trong được cho trong điều này áp dụng cho các lỗ trụ cơ bản. Dung sai cho các lỗ côn được cho trong 5.4.
Loạt đường kính trong các Bảng 1 đến Bảng 8 là loạt đường kính đã được xác định trong TCVN 8033 (ISO 15).
5.1.2 Cấp chính xác thường
Xem Bảng 1 và Bảng 2.
Bảng 1 – Vòng trong
Giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
∆Bs |
VBs |
||||||
Loạt đường kính |
tất cả |
thường |
sửa đổia |
|||||||||
9 |
0,1 |
2, 3, 4 |
||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
|||
– 0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 |
0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-8 -8 -8 -8 -10 –12 -15 -20 -25 -30 -35 -40 -45 -50 -75 -100 -125 -160 -200 |
10 10 10 10 13 15 19 25 31 38 44 50 56 63 – – – – – |
8 8 8 8 10 12 19 25 31 38 44 50 56 63 – – – – – |
6 6 6 6 8 9 11 15 19 23 26 30 34 38 – – – – – |
6 6 6 6 8 9 11 15 19 23 26 30 34 38 – – – – – |
10 10 10 10 13 15 20 25 30 40 50 60 65 70 80 90 100 120 140 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-40 -40 -120 -120 -120 -120 -150 -200 -250 -300 -350 -400 -450 -500 -750 -1000 -1250 -1600 -2000 |
– – –250 -250 -250 -250 -380 -380 -500 -500 -500 -630 – – – – – – – |
12 12 15 20 20 20 25 25 30 30 35 40 50 60 70 80 100 120 140 |
a Áp dụng cho các vòng trong và vòng ngoài của các ổ đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chồng. Cũng áp dụng cho các vòng trong có lỗ côn với d ³ 50mm. |
Bảng 2 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp |
VDspa |
VDmpa |
Kea |
∆Cs ∆C1s |
VCs VC1sb |
|||||||
Ổ hở |
Ổ được che |
||||||||||||
Loạt đường kính |
|||||||||||||
9 |
0,1 |
2, 3, 4 |
2, 3, 4 |
||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
||||
– 2.5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 |
2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-8 -8 -8 -9 -11 -13 -15 -18 -25 -30 -35 -40 -45 -50 -75 -100 -125 -160 -200 -250 |
10 10 10 12 14 16 19 23 31 38 44 50 56 63 94 125 – – – – |
8 8 8 9 11 13 19 23 31 38 44 50 56 63 94 125 – – – – |
6 6 6 7 8 10 11 14 19 23 26 30 34 38 55 75 – – – – |
10 10 10 12 16 20 26 30 38 – – – – – – – – – – – |
6 6 6 7 8 10 11 14 19 23 26 30 34 38 55 75 – – – – |
15 15 15 15 20 25 35 40 45 50 60 70 80 100 120 140 160 190 220 250 |
Giống như ∆Bs, và VBs, của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài | |||
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | |||||||||||||
a Áp dụng trước khi lắp và sau khi tháo vòng chặn trong hoặc ngoài
b Chỉ áp dụng cho các ổ bi có rãnh. |
|||||||||||||
5.1.3 Cấp chính xác 6
Xem các Bảng 3 và Bảng 4.
Bảng 3 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
∆Bs |
VBs |
|||||||||
Loạt đường kính |
Tất cả |
thường |
sửa đổia |
||||||||||||
9 |
0,1 |
2, 3, 4 |
|||||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
||||||
– 0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 |
0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-7 -7 -7 -7 -8 -10 -12 -15 -18 -22 -25 -30 -35 -40 |
9 9 9 9 10 13 15 19 23 28 31 38 44 50 |
7 7 7 7 8 10 15 19 23 28 31 38 44 50 |
5 5 5 5 6 8 9 11 14 17 19 23 26 30 |
5 5 5 5 6 9 11 15 19 23 26 30 34 38 |
5 5 6 7 8 10 10 13 18 20 25 30 35 40 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-40 -40 -120 -120 -120 -120 -150 -200 -250 -300 -350 -400 -450 -500 |
– – -250 -250 -250 -250 -380 -380 -500 -500 -500 -630 – – |
12 12 15 20 20 20 25 25 30 30 35 40 45 50 |
|||
a Áp dụng cho các vòng trong và vòng ngoài của các ổ đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chồng. Cũng áp dụng cho các vòng trong có lỗ côn với d ³ 50mm. | |||||||||||||||
Bảng 4 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp |
VDspa |
VDmpa |
Kea |
∆Cs ∆C1sb |
VCs VC1sb |
|||||||||||
Ổ hở |
Ổ được che |
||||||||||||||||
Loạt đường kính |
|||||||||||||||||
9 |
0,1 |
2, 3, 4 |
0, 1, 2, 3, 4 |
||||||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
||||||||
– 2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 |
2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1000 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-7 -7 -7 -8 -9 -11 -13 -15 -18 -20 -25 -28 -33 -38 -45 -60 |
9 9 9 10 11 14 16 19 23 25 31 35 41 48 56 75 |
7 7 7 8 9 11 16 19 23 25 31 35 41 48 56 75 |
5 5 5 6 7 8 10 11 14 15 19 21 25 29 34 45 |
9 9 9 10 13 16 20 25 30 – – – – – – – |
5 5 5 6 7 8 10 11 14 15 19 21 25 29 34 45 |
8 8 8 9 10 13 18 20 23 25 30 35 40 50 60 75 |
Giống như ∆Bs, và VBs, của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài | |||||||
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | |||||||||||||||||
a Áp dụng trước khi lắp và sau khi tháo vòng chặn trong hoặc ngoài
b Chỉ áp dụng cho các ổ bi có rãnh. |
|||||||||||||||||
5.1.4. Cấp chính xác 5
Xem các Bảng 5 và Bảng 6.
Bảng 5 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
Vdsp |
Vdmp |
Kis |
Sd |
Siaa |
∆Bs |
VBs |
|||||
Loạt đường kính |
tất cả |
thường |
sửa đổia |
||||||||||
9 |
0, 1, 2, 3, 4 |
||||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
||||
– 0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 |
0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-5 -5 -5 -5 -6 -8 -9 -10 -13 -15 -18 -23 |
5 5 5 5 6 8 9 10 13 15 18 23 |
4 4 4 4 5 6 7 8 10 12 14 18 |
3 3 3 3 3 4 5 5 7 8 9 12 |
4 4 4 4 4 5 5 6 8 10 13 15 |
7 7 7 7 8 8 8 9 10 11 13 15 |
7 7 7 7 8 8 8 9 10 13 15 20 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-40 -40 -40 -80 -120 -120 -150 -200 -250 -300 -350 -400 |
-250 -250 -250 -250 -250 -250 -250 -380 -380 -500 -500 -630 |
5 5 5 5 5 5 6 7 8 10 13 15 |
a Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh.
b Áp dụng cho các vòng trong và vòng ngoài của các ổ đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chồng. Cũng áp dụng cho các vòng trong cổ lỗ côn với d ³ 50 mm. |
Bảng 6 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp |
VDsp |
VDm |
Kea |
SDa SDb |
Seaa,b |
Sea1b |
∆Cs ∆C1sb |
VCs VC1sb |
||||
Loạt đường kính |
|||||||||||||
9 |
0, 1, 2, 3, 4 |
||||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
|
– 2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 |
2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-5 -5 -5 -6 -7 -9 -10 -11 -13 -15 -18 -20 -23 -28 -35 |
5 5 5 6 7 9 10 11 13 15 18 20 23 28 35 |
4 4 4 5 5 7 8 8 10 11 14 15 17 21 26 |
3 3 3 3 4 5 5 6 7 8 9 10 12 14 18 |
5 5 5 6 7 8 10 11 13 15 18 20 23 25 30 |
8 8 8 8 8 8 9 10 10 11 13 13 15 18 20 |
8 8 8 8 8 10 11 13 14 15 18 20 23 25 30 |
11 11 11 11 11 14 16 18 20 21 25 28 33 35 42 |
Giống như ∆Bs, của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài |
5 5 5 5 5 6 8 8 8 10 11 13 15 18 20 |
|
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | |||||||||||||
a Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài.
b Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh. |
|||||||||||||
5.1.5. Cấp chính xác 4
Xem các Bảng 7 và Bảng 8.
Bảng 7 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp ∆ds a |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
Sd |
Siab |
∆Bs |
VBs |
|||||
Loạt đường kính |
Tất cả |
thường |
sửa đổia |
||||||||||
9 |
0, 1, 2, 3, 4 |
||||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
||||
– 0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 |
0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-4 -4 -4 -4 -5 -6 -7 -8 -10 -12 |
4 4 4 4 5 6 7 8 10 12 |
3 3 3 3 4 5 5 6 8 9 |
2 2 2 2 2,5 3 3,5 4 5 6 |
2,5 2,5 2,5 2,5 3 4 4 5 6 8 |
3 3 3 3 4 4 5 5 6 7 |
3 3 3 3 4 4 5 5 7 8 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-40 -40 -40 -80 -120 -120 -150 -200 -250 -300 |
-250 -250 -250 -250 -250 -250 -250 -380 -380 -500 |
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 3 4 4 5 6 |
a Các sai lệch này chỉ áp dụng cho các loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4.
b Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh. c Áp dụng cho vòng trong và vòng ngoài của các ổ đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chồng. |
Bảng 8 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp ∆Ds |
VDsp |
VDmp |
Kea |
SDb SD1c |
Sea b,c |
Sea1 c |
∆Cs ∆C1sc |
VCs VC1sc |
||||
Loạt đường kính |
|||||||||||||
9 |
0, 1, 2, 3, 4 |
||||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
trên |
dưới |
max |
|
– 2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 |
2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-4 -4 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10 -11 -13 -15 |
4 4 4 5 6 7 8 9 10 11 13 15 |
3 3 3 4 5 5 6 7 8 8 10 11 |
2 2 2 2,5 3 3,5 4 5 5 6 7 8 |
3 3 3 4 5 5 6 7 8 10 11 13 |
4 4 4 4 4 4 5 5 5 7 8 10 |
5 5 5 5 5 5 6 7 8 10 10 13 |
7 7 7 7 7 7 8 10 11 14 14 18 |
Giống như ∆Bs của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài |
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 3 4 5 5 7 7 8 |
|
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | |||||||||||||
a Các sai lệch này chỉ áp dụng cho các loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4.
b Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài. c Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh |
|||||||||||||
5.1.6 Cấp chính xác 2
Xem các Bảng 9 và Bảng 10.
Bảng 9 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp ∆dsa |
Vdspa |
Vdmp |
Kia |
Sd |
Sia b |
∆Bs |
VBs |
||||
tất cả |
thường |
sửa đổi |
||||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
max. |
max. |
max. |
max. |
max. |
trên |
dưới |
max. |
|
– 0,6 25 10 18 30 50 80 120 150 180 |
0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 150 180 250 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-2,5 -2,5 -2,5 -2,5 -2,5 -2,5 -4 -5 -7 -7 -8 |
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 4 5 7 7 8 |
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2,5 3,5 3,5 4 |
1,5 1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 5 5 |
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 4 5 |
1,5 1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 5 5 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-40 -40 -40 -80 – 120 – 120 -150 -200 -250 -250 -300 |
-250 -250 -250 -250 -250 -250 -250 -380 -380 -380 -500 |
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 4 5 |
a Các sai lệch này chỉ áp dụng cho các loạt đường kính 0,1, 2, 3 và 4.
b Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh. c Áp dụng cho vòng trong và vòng ngoài của các ổ đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chồng. |
Bảng 10 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆Dmp ∆dsa |
Vdspa |
VDmp |
Kea |
SD b SD1 c |
Sea b, c |
Sea1 c |
∆Cs ∆Cs c |
VCs VC1s c |
|||
> |
£ |
trên |
dưới |
max. |
max. |
max. |
max. |
max. |
max. |
trên |
dưới |
max. |
– 2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 |
2,5 6 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-2,5 -2,5 -2,5 -4 -4 -4 -5 -5 -7 -8 -8 -10 |
2,5 2,5 2,5 4 4 4 5 5 7 8 8 10 |
1,5 1,5 1,5 2 2 2 2,5 2,5 3,5 4 4 5 |
1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 4 5 5 5 7 7 8 |
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 4 5 7 |
1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 4 5 5 5 7 7 8 |
3 3 3 4 4 6 7 7 7 10 10 11 |
Giống như, ∆Bs của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài |
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 4 5 7 |
|
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | ||||||||||||
a Chỉ áp dụng cho các ổ hở và ổ được che loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4.
b Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài. c Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh. |
||||||||||||
5.2. Ổ lăn đũa côn
5.2.1. Quy định chung
Dung sai đường kính trong được nêu trong điều này áp dụng cho các lỗ trụ cơ bản. Dung sai cho các lỗ côn được cho trong 5.4.
5.2.2. Cấp chính xác bình thường (cấp 0)
Xem các Bảng 11 đến Bảng 13.
Bảng 11 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max. |
max. |
max. |
– 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-12 -12 -12 -12 -15 -20 -25 -30 -35 -40 -45 -60 -75 -100 -125 -160 -200 |
12 12 12 12 15 20 25 30 35 40 45 60 75 100 125 160 200 |
9 9 9 9 11 15 19 23 26 30 34 40 45 55 65 80 100 |
15 15 18 20 25 30 35 50 60 70 80 90 100 115 130 150 170 |
Bảng 12 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp |
VDsp |
VDmp |
Kea |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max. |
max. |
max. |
– 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 |
18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 2 500 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
– 12 – 12 – 14 – 16 – 18 -20 -25 -30 -35 -40 -45 -50 -75 – 100 – 125 – 160 -200 -250 |
12 12 14 16 18 20 25 30 35 40 45 60 80 100 130 170 210 265 |
9 9 11 12 14 15 19 23 26 30 34 38 55 75 90 100 110 120 |
18 18 20 25 35 40 45 50 60 70 80 100 120 140 160 180 200 220 |
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. |
Bảng 13 – Chiều rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆Bs |
∆Cs |
∆Ts |
∆T1s |
∆T2s |
||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
– 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 |
10 18 30 50 80
120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 |
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
– 120 – 120 – 120 – 120 – 150
– 200 – 250 – 300 – 350 – 400 – 450 – 500 – 750 – 1 000 – 1 250 – 1 600 -2 000 |
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
– 120 – 120 – 120 – 120 – 150
– 200 – 250 – 300 – 350 – 400 – 450 – 500 – 750 – 1 000 – 1 250 -1 600 -2 000 |
+ 200 + 200 + 200 + 200 + 200
+ 200 + 350 + 350 + 350 + 400 + 450 + 500 + 600 + 750 + 900 + 1 050 + 1 200 |
0 0 0 0 0
– 200 – 250 – 250 – 250 – 400 – 450 – 500 – 600 – 750 – 900 – 1 050 -1 200 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100
+ 100 + 150 + 150 + 150 + 200 + 225 — — — — — — |
0 0 0 0 0
– 100 – 150 – 150 – 150 – 200 – 225 — — — — — — |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100
+ 100 + 200 + 200 + 200 + 200 + 225 — — — — — — |
0 0 0 0 0
– 100 – 100 – 100 – 100 – 200 – 225 — — — — — — |
5.2.3 Cấp chính xác 6X
Dung sai đường kính và độ đảo hướng kính (hướng tâm) đối với các vòng trong và vòng ngoài của cấp chính xác này cũng tương tự như các dung sai được cho trong Bảng 11 và Bảng 12 đối với cấp chính xác bình thường. Dung sai chiều rộng được cho trong Bảng 14.
Bảng 14 – Chiều rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dây và cụm vòng một dây
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆Bs |
∆Cs |
∆Ts |
∆T1s |
∆T2s |
|||||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
|||
— 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-50 -50 -50 -50 -50 -50 -50 -50 -50 -50 -50 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 150 + 150 + 200 + 200 + 200 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
+ 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 100 + 100 + 100 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
+ 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
|||
5.2.5 Cấp chính xác 5
Xem các Bảng 15 đến Bảng 17.
Bảng 15 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
Sd |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
— 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-7 -7 -8 -10 -12 -15 -18 -22 -25 -30 -35 -40 -50 -60 -75 -90 |
5 5 6 8 9 11 14 17 19 23 28 35 45 60 75 90 |
5 5 5 5 6 8 9 11 13 15 17 20 25 30 37 45 |
5 5 5 6 7 8 11 13 13 15 20 25 30 37 45 55 |
7 7 8 8 8 9 10 11 13 15 17 20 25 30 40 50 |
Bảng 16 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp |
VDsp |
VDmp |
Kea |
SDa SD1 |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
— 18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 |
18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-8 -8 -9 -11 -13 -15 -18 -20 -25 -28 -33 -38 -45 -60 -80 -100 -125 |
6 6 7 8 10 11 14 15 19 22 26 30 38 50 65 90 120 |
5 5 5 6 7 8 9 10 13 14 17 20 25 30 38 50 65 |
6 6 7 8 10 11 13 15 18 20 24 30 36 43 52 62 73 |
8 8 8 8 9 10 10 11 13 13 17 20 25 30 38 50 65 |
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | |||||||
a Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài. |
Bảng 17 – Chiều rộng – vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Bs |
∆Cs |
∆Ts |
∆T1s |
∆T2s |
||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
— 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-200 -200 -200 -240 -300 -400 -500 -600 -700 -800 -900 -1 100 -1 600 -2 000 -2 000 -2 000 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-200 -200 -200 -240 -300 -400 -500 -600 -700 -800 -900 -1 100 -1 600 -2 000 -2 000 -2 000 |
+ 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 350 + 350 + 350 + 400 + 450 + 500 + 600 + 750 + 750 + 900 |
-200 -200 -200 -200 -200 -200 -250 -250 -250 -400 -450 -500 -600 -750 -750 -900 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 150 + 150 + 150 + 200 + 225 — — — — — |
-100 -100 -100 -100 -100 -100 -150 -150 -150 -200 -225 — — — — — |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 200 + 200 + 200 + 200 + 225 — — — — — |
-100 -100 -100 –100 -100 -100 -100 -100 -100 -200 -225 — — — — — |
5.2.5. Cấp chính xác 4
Xem các Bảng 18 đến Bảng 20.
Bảng 18 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
Sd |
Sia |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
Max |
— 10 18 30 50 80 120 180 250 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-5 -5 -6 -8 -9 -10 -13 -15 -18 |
4 4 5 6 7 8 10 11 12 |
4 4 4 5 5 5 7 8 9 |
3 3 3 4 4 5 6 8 9 |
3 3 4 4 5 5 6 7 8 |
3 3 4 4 4 5 7 8 9 |
Bảng 19-Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp ∆Ds |
VDsp |
VDmp |
Kea |
SD a SD1 |
Sea a |
Sea1 |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
— 18 30 50 80 120 150 180 250 315 |
18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-6 -6 -7 -9 -10 -11 -13 -15 -18 -20 |
5 5 5 7 8 8 10 11 14 15 |
4 4 5 5 5 6 7 8 9 10 |
4 4 5 5 6 7 8 10 11 13 |
4 4 4 4 5 5 5 7 8 10 |
5 5 5 5 6 7 8 10 10 13 |
7 7 7 7 8 10 11 14 14 18 |
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 2. | |||||||||
a Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài. |
Bảng 20 – Chiều rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆Bs |
∆Cs |
∆Ts |
∆T1s |
∆T2s |
||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trôn |
dưới |
trên |
dưới |
— 10 18 30 50 80 120 180 250 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-200 -200 -200 -240 -300 -400 -500 -600 -700 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-200 -200 -200 -240 -300 -400 -500 -600 -700 |
+ 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 350 + 350 + 350 |
-200 -200 -200 -200 -200 -200 -250 -250 -250 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 150 + 150 + 150 |
-100 -100 -100 -100 -100 -100 -150 -150 -150 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 200 + 200 + 200 |
-100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 |
5.2.6 Cấp chính xác 2
Xem các Bảng 21 đến Bảng 23.
Bảng 21 – Vòng trong
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp ∆ds |
Vdsp |
Vdmp |
Kia |
Sd |
Sia |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
max |
— 10 18 30 50 80 120 180 250 |
10 18 30 50 80
120 180 250 315 |
0 0 0 0 0
0 0 0 0 |
-4 -4 -4 -5 -5
-6 -7 -8 -8 |
2,5 2,5 2,5 3 4
5 7 7 8 |
1,5 1,6 1,5 2 2
2,5 3,5 4 5 |
2 2 2,5 2,5 3
3 4 5 6 |
1,5 1,5 1,5 2 2
2,5 3,5 5 5,5 |
2 2 2,5 2,5 3
3 4 5 6 |
Bảng 22 – Vòng ngoài
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D mm |
∆Dmp |
VDsp |
VDmp |
Kea |
SDa SD1 |
Seaa |
Sea1 |
||
> |
£ |
trên |
dưới |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
– 18 30 50 80 120 150 180 250 315 |
18 30 50 80 120 150 180 250 315 400 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-5 -5 -5 -6 -6 -7 -7 -8 –9 –10 |
4 4 4 4 5 5 7 8 8 10 |
2,5 2,5 2,5 2,5 3 3,5 4 5 5 6 |
2,5 2,5 2,5 4 5 5 5 7 7 8 |
1,5 1,5 2 2,5 3 3,5 4 5 6 7 |
2,5 2,5 2,5 4 5 5 5 7 7 8 |
4 4 4 6 7 7 7 10 10 11 |
CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24. | |||||||||
a Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài. |
Bảng 23 – Chiều rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆Bs |
∆Cs |
∆Ts |
∆T1s |
∆T2s |
||||||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
– 10 18 30 50 80 120 180 250 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-200 -200 -200 -240 -300 -400 -500 -600 -700 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-200 -200 -200 -240 -300 -400 -500 -600 -700 |
+ 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 |
-200 -200 -200 -200 -200 -200 -250 -300 -300 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 |
–100 -100 -100 -100 -100 -100 -100 -150 -150 |
+ 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 + 100 |
-100 -100 -100 -100 -100 -100 -150 -150 -150 |
5.3 Ổ lăn đỡ, vai trên vòng ngoài
Dung sai đường kính ngoài của vai cho trong Bảng 24 áp dụng cho các ổ bi đỡ và ổ đũa côn.
Bảng 24 – Dung sai đường kính ngoài của vai
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
D1 mm |
∆D1s |
||||
Vai định vị |
Vai không định vị |
||||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
— 6 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 |
6 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 2 000 2 500 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
-36 -36 -43 -52 -62 -74 -87 -100 -115 -130 -140 -155 -175 -200 -230 -260 -310 -370 -440 |
+ 220 + 220 + 270 + 330 + 390 + 460 + 540 + 630 + 720 + 810 + 890 + 970 + 1 100 + 1 250 + 1 400 + 1 650 + 1 950 + 2 300 + 2 800 |
-36 -36 -43 -52 -62 -74 -87 -100 -115 -130 -140 -155 -175 -200 -230 -260 -310 -370 -440 |
5.4 Lỗ côn cơ bản, độ côn 1 :12 và 1 : 30
Xem các Hình 3 và Hình 4.
a) Đối với độ côn 1 : 12
Góc côn (một nửa góc côn) là:
a = 2°23’9,4” = 2,38594° = 0,041643 rad
Đường kính tại mặt mút rộng theo lý thuyết của lỗ là:
b) Đối với độ côn 1 : 30 Góc côn (một nửa góc côn) là:
a = 0° 57’17,4” = 0,95484° = 0,016665 rad
Đường kính tại mặt mút rộng theo lý thuyết là:
Dung sai đối với lỗ côn bao gồm:
– dung sai đường kính trung bình được cho bởi các giới hạn đối với sai lệch đường kính trung bình tại mặt mút hẹp theo lý thuyết của lỗ ∆dmp;
– dung sai độ côn được cho bởi các giới hạn đối với hiệu số giữa các sai lệch đường kính trung bình tại hai mặt mút của lỗ, ∆d1mp – ∆dmp;
– dung sai đối với sai lệch đường kính Vdsp, được cho bởi giá trị lớn nhất áp dụng cho bất kỳ mặt phẳng hướng kính nào của lỗ.
Hình 3 – Lỗ côn danh nghĩa
Hình 4 – Lỗ côn với các đường kính trung bình và sai lệch của chúng
Các dung sai cho lỗ côn của ổ có cấp chính xác bình thường được cho trong các Bảng 25 và Bảng 26.
Bảng 25 – Lỗ côn số độ côn 1: 12
Các giá trị dung sai tinh bằng micromét
d mm |
∆dmp |
∆d1mp – ∆dmp |
Vdspa, b |
|||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
Max |
– 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 |
10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1 000 1 250 1 600 |
+ 22 + 27 + 33 + 39 + 46 + 54 + 63 + 72 + 81 + 89 + 97 + 110 + 125 + 140 + 165 + 195 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
+ 15 + 18 + 21 + 25 + 30 + 35 + 40 + 46 + 52 + 57 + 63 + 70 + 80 + 90 + 105 + 125 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
9 11 13 16 19 22 40 46 52 57 63 70 – – – – |
a Áp dụng trong bất cứ mặt phẳng hướng kính đơn nhất nào của lỗ.
b Không áp dụng cho các loạt đường kính 7 và 8. |
Bảng 26 – Lỗ côn có độ côn 1 : 30
Các giá trị dung sai tính bằng micromét
d mm |
∆dmp |
∆d1mp – ∆dmp |
Vdspa, b |
|||
> |
£ |
trên |
dưới |
trên |
dưới |
max |
– 50 80 120 180 250 315 400 500 |
50 80 120 180 250 315 400 500 630 |
+ 15 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40 + 45 + 50 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
+ 30 + 30 + 35 + 40 + 46 + 52 + 57 + 63 + 70 |
0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
19 19 22 40 46 52 57 63 70 |
a Áp dụng trong bất cứ mặt phẳng hướng kính đơn nhất nào của lỗ
b Không áp dụng cho các loạt đường kính 7 và 8. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2244 : 1999 (ISO 286-1 : 1988), Hệ thống dung sai và lắp ghép ISO – Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[2] TCVN 2245 : 1999 (ISO 286-2 : 1988), Hệ thống dung sai và lắp ghép – Các bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và các sai lệch giới hạn đối với lỗ và trục.
[3] ISO 1132-2 : 2001, Rolling bearings – Tolerances – Part 2: Measuring and gauging principles and methods (Ổ lăn – Dung sai – Phần 2: Các nguyên tắc và phương pháp đo và kiểm).
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8035:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |