TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8035 : 2009

ISO 492 : 2002

Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI

Rolling bearings – Radial bearings – Tolerances

Lời nói đầu

TCVN 8035 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 492 : 2002.

TCVN 8035 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC lăn, ổ đ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI

Rolling bearings – Radial bearings – Tolerances

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy đnh dung sai cho các kích thước bao (trừ các kích thước mép vát) và độ chính xác hướng kính (hướng tâm) của  lăn đỡ được quy đnh trong TCVN 8033 (ISO 15), ISO 355 và ISO 8443.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số ổ lăn kiểu đặc biệt (ví dụ các ổ đũa kim không đủ bộ như: không có vòng cách và vòng trong, có vòng cách và không có vòng trong) hoặc cho các lĩnh vực ứng dụng đặc biệt (ví dụ, các ổ lăn đỡ của khung máy bay và các ổ lăn đ chính xác dùng cho các dụng cụ). Dung sai cho các ổ lăn đỡ này được quy định trong các tiêu chuẩn có liên quan.

Các giới hạn kích thước của mép vát được giới thiệu trong ISO 582.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rt cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối vi các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mi nht, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000),  lăn – Dung sai – Phn 1: Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 8033 : 2009 (ISO 15 : 1998),  lăn – Ổ lăn đ-Kích thước bao, bn vẽ chung.

ISO 355 : 1977, Rolling bearings – Metric tapered roller bearings – Boundary dimensions and series designations ( lăn –  đũa côn h mét — Kích thước bao và ký hiu loạt).

TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995),  lăn – Kích thước mép vát – Giá trị lớn nhất.

ISO 5593 : 1997, Rolling bearings – Vocabulary ( lăn – Từ vựng).

ISO 8443 : 1999, Rolling bearings – Radial ball bearings with flanged outer ring – Flange dimensions ( lăn –  bi đỡ có vai trên vòng ngoài – Kích thước của vai).

ISO 15241 : 2001, Rolling bearings – Symbols for quantities ( lăn – Ký hiệu cho các đại lượng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1) và ISO 5593.

4. Ký hiệu

4.1. Quy đnh chung

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau.

Các ký hiệu (trừ các ký hiệu về dung sai) được chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 4 và các giá trị cho trong Bảng 1 đến Bảng 26 biu thị các kích thước danh nghĩa nếu không có quy đnh nào khác.

4.2. Ký hiu cho các kích thước bao và độ chính xác vận hành

Ký hiệu cho các kích thước được giới thiệu trên Hình 1.

B chiu rộng vòng trong;
VBs độ biến đổi của chiu rộng vòng trong;
Bs sai lệch của chiu rộng đơn nht của vòng trong;
C chiều rộng vòng ngoài;
C1 chiu rộng vai của vòng ngoài;
VCs độ biến đổi của chiều rộng vòng ngoài;
VC1s độ biến đổi chiều rộng vai của vòng ngoài;
Cs sai lệch của chiều rộng đơn nht của vòng ngoài;
C1s sai lệch của chiều rộng đơn nht của vai trên vòng ngoài;
d đường kính trong;
d1 đường kính tại mặt mút rộng theo lý thuyết của l côn cơ bn;
Vdmp độ biến đổi của đường kính trong trung bình (ch áp dụng cho lỗ trụ cơ bản);
Vdsp Độ biến đi của đường kính trong trong mặt phẳng đơn nhất;
dmp sai lệch của đường kính trong trung bình trong mặt phng đơn nhất (chỉ dùng cho lỗ côn cơ bản, có liên quan đến mặt mút hẹp theo lý thuyết của lỗ);
ds sai lệch của đường kính trong đơn nhất;
d1mp sai lệch của đường kính trong trung bình trong mặt phẳng đơn nhất tại mặt mút rộng theo lý thuyết của lỗ côn cơ bản;
D đường kính ngoài;
D1 đường kính ngoài của vai trên vòng ngoài;
VDmp độ biến đi của đường kính ngoài trung bình;
VDsp độ biến đổi của đường kính ngoài trong mặt phẳng đơn nhất;
Ds sai lệch của đường kính ngoài đơn nhất;
Dmp sai lệch của đường kính ngoài trung bình trong mặt phẳng đơn nhất;
D1s sai lệch đường kính ngoài đơn nhất của vai        trên vòng ngoài;
Kea độ đảo hướng kính (hướng tâm) của vòng ngoài ổ đã được lắp;
Kia độ đảo hướng kính (hướng tâm) của vòng trong ổ đã được lắp;
Sd độ vuông góc của mặt mút vòng trong so với lỗ;
SD độ vuông góc của b mặt ngoài vòng ngoài so với mặt mút;
SD1 độ vuông góc của bề mặt ngoài vòng ngoài so với mặt mút phía sau của vai;
Sea độ đảo chiều trục của vòng ngoài ổ đã lắp;
Sea1 độ đảo chiều trục của mặt mút phía sau của vai trên vòng ngoài ổ đã lắp;
Sia độ đảo chiều trục của vòng trong ổ đã lắp;
a góc côn (một nửa góc côn) của lỗ vòng trong.

CHÚ DẪN

1 Bề mặt ngoài của 

Hình 1 – Ký hiệu cho các kích thước bao

4.3. Các ký hiệu bổ sung cho ổ đũa côn

Xem Hình 2.

T chiu rộng của  đã lắp;

T1 chiều rộng hiệu dụng của cụm vòng trong;

T2 chiu rộng hiệu dụng của cụm vòng ngoài;

TS sai lệch của chiều rộng thực tế của ;

T1s sai lệch của chiều rộng hiệu dụng thực tế của cụm vòng trong;

T2s sai lệch của chiều rộng hiu dụng thực tế của vòng ngoài.

CHÚ DN:

Vòng ngoài chun

Cụm vòng trong chun

Hình 2 – Các ký hiu bổ sung cho ổ đũa côn

5. Dung sai

5.1. Ổ lăn đỡ trừ  đũa côn

5.1.1. Quy định chung

Dung sai đường kính trong được cho trong điều này áp dụng cho các lỗ trụ cơ bản. Dung sai cho các lỗ côn được cho trong 5.4.

Loạt đường kính trong các Bảng 1 đến Bảng 8 là loạt đường kính đã được xác định trong TCVN 8033 (ISO 15).

5.1.2 Cấp chính xác thường

Xem Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1 – Vòng trong

Giá tr dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

Vdsp

Vdmp

Kia

Bs

VBs

Loạt đường kính

tất cả

thường

sửa đổia

9

0,1

2, 3, 4

> 

£

trên

dưới

max

max

max

trên

dưới

max

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1000

1250

1600

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1000

1250

1600

2000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-8

-8

-8

-8

-10

12

-15

-20

-25

-30

-35

-40

-45

-50

-75

-100

-125

-160

-200

10

10

10

10

13

15

19

25

31

38

44

50

56

63

8

8

8

8

10

12

19

25

31

38

44

50

56

63

6

6

6

6

8

9

11

15

19

23

26

30

34

38

6

6

6

6

8

9

11

15

19

23

26

30

34

38

10

10

10

10

13

15

20

25

30

40

50

60

65

70

80

90

100

120

140

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-40

-40

-120

-120

-120

-120

-150

-200

-250

-300

-350

-400

-450

-500

-750

-1000

-1250

-1600

-2000

250

-250

-250

-250

-380

-380

-500

-500

-500

-630

12

12

15

20

20

20

25

25

30

30

35

40

50

60

70

80

100

120

140

a Áp dụng cho các vòng trong và vòng ngoài của các  đơn được chế tạo cho các cụm lắp cp đôi và lắp chồng. Cũng áp dụng cho các vòng trong có lỗ côn với d ³ 50mm.

Bảng 2 – Vòng ngoài

Các giá tr dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

VDspa

VDmpa

Kea

Cs

C1s

VCs

VC1sb

 hở

 được che

Loạt đường kính

9

0,1

2, 3, 4

2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

trên

dưới

max

2.5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1000

1250

1600

2000

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1000

1250

1600

2000

2500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-8

-8

-8

-9

-11

-13

-15

-18

-25

-30

-35

-40

-45

-50

-75

-100

-125

-160

-200

-250

10

10

10

12

14

16

19

23

31

38

44

50

56

63

94

125

8

8

8

9

11

13

19

23

31

38

44

50

56

63

94

125

6

6

6

7

8

10

11

14

19

23

26

30

34

38

55

75

10

10

10

12

16

20

26

30

38

6

6

6

7

8

10

11

14

19

23

26

30

34

38

55

75

15

15

15

15

20

25

35

40

45

50

60

70

80

100

120

140

160

190

220

250

Giống như Bs, và VBs, của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài
CHÚ THÍCH: Các dung sai đi vi đường kính ngoàD1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Áp dụng trước khi lắp và sau khi tháo vòng chặn trong hoặc ngoài

b Ch áp dụng cho các  bi có rãnh.

5.1.3 Cấp chính xác 6

Xem các Bảng 3 và Bảng 4.

Bảng 3 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

Vdsp

Vdmp

Kia

Bs

VBs

Loạt đường kính

Tất cả

thường

sửa đổia

9

0,1

2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

trên

dưới

max

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-7

-7

-7

-7

-8

-10

-12

-15

-18

-22

-25

-30

-35

-40

9

9

9

9

10

13

15

19

23

28

31

38

44

50

7

7

7

7

8

10

15

19

23

28

31

38

44

50

5

5

5

5

6

8

9

11

14

17

19

23

26

30

5

5

5

5

6

9

11

15

19

23

26

30

34

38

5

5

6

7

8

10

10

13

18

20

25

30

35

40

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-40

-40

-120

-120

-120

-120

-150

-200

-250

-300

-350

-400

-450

-500

-250

-250

-250

-250

-380

-380

-500

-500

-500

-630

12

12

15

20

20

20

25

25

30

30

35

40

45

50

a Áp dụng cho các vòng trong và vòng ngoài của các  đơn được chế tạo cho các cụm lắp cp đôi và lắp chồng. Cũng áp dụng cho các vòng trong có lỗ côn với d ³ 50mm.

Bảng 4 – Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

VDspa

VDmpa

Kea

Cs

C1sb

VCs

VC1sb

 hở

 được che

Loạt đường kính

9

0,1

2, 3, 4

0, 1, 2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

trên

dưới

max

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-7

-7

-7

-8

-9

-11

-13

-15

-18

-20

-25

-28

-33

-38

-45

-60

9

9

9

10

11

14

16

19

23

25

31

35

41

48

56

75

7

7

7

8

9

11

16

19

23

25

31

35

41

48

56

75

5

5

5

6

7

8

10

11

14

15

19

21

25

29

34

45

9

9

9

10

13

16

20

25

30

5

5

5

6

7

8

10

11

14

15

19

21

25

29

34

45

8

8

8

9

10

13

18

20

23

25

30

35

40

50

60

75

Giống như Bs, và VBs, của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài
CHÚ THÍCH: Các dung sai đi vi đường kính ngoàD1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Áp dụng trước khi lắp và sau khi tháo vòng chặn trong hoặc ngoài

b Ch áp dụng cho các  bi có rãnh.

5.1.4. Cp chính xác 5

Xem các Bảng 5 và Bảng 6.

Bảng 5 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

Vdsp

Vdmp

Kis

Sd

Siaa

Bs

VBs

Loạt đường kính

tt cả

thường

sửa đổia

9

0, 1, 2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

trên

dưới

max

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

315

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-5

-5

-5

-5

-6

-8

-9

-10

-13

-15

-18

-23

5

5

5

5

6

8

9

10

13

15

18

23

4

4

4

4

5

6

7

8

10

12

14

18

3

3

3

3

3

4

5

5

7

8

9

12

4

4

4

4

4

5

5

6

8

10

13

15

7

7

7

7

8

8

8

9

10

11

13

15

7

7

7

7

8

8

8

9

10

13

15

20

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-40

-40

-40

-80

-120

-120

-150

-200

-250

-300

-350

-400

-250

-250

-250

-250

-250

-250

-250

-380

-380

-500

-500

-630

5

5

5

5

5

5

6

7

8

10

13

15

a Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh.

b Áp dụng cho các vòng trong và vòng ngoài của các  đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chồng. Cũng áp dụng cho các vòng trong cổ lỗ côn với d ³ 50 mm.

Bảng 6 – Vòng ngoài

Các giá tr dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

VDsp

VDm

Kea

SDa

SDb

Seaa,b

Sea1b

Cs

C1sb

VCs

VC1sb

Loạt đường kính

9

0, 1, 2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

max

max

max

trên

dưới

max

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-5

-5

-5

-6

-7

-9

-10

-11

-13

-15

-18

-20

-23

-28

-35

5

5

5

6

7

9

10

11

13

15

18

20

23

28

35

4

4

4

5

5

7

8

8

10

11

14

15

17

21

26

3

3

3

3

4

5

5

6

7

8

9

10

12

14

18

5

5

5

6

7

8

10

11

13

15

18

20

23

25

30

8

8

8

8

8

8

9

10

10

11

13

13

15

18

20

8

8

8

8

8

10

11

13

14

15

18

20

23

25

30

11

11

11

11

11

14

16

18

20

21

25

28

33

35

42

Giống như Bs, của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài

5

5

5

5

5

6

8

8

8

10

11

13

15

18

20

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Không áp dng cho  có vai trên vòng ngoài.

b Ch áp dụng cho ổ bi có rãnh.

5.1.5. Cấp chính xác 4

Xem các Bảng 7 và Bảng 8.

Bảng 7 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

ds a

Vdsp

Vdmp

Kia

Sd

Siab

Bs

VBs

Loạt đường kính

Tt cả

thường

sửa đổia

9

0, 1, 2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

trên

dưới

max

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

180

250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-4

-4

-4

-4

-5

-6

-7

-8

-10

-12

4

4

4

4

5

6

7

8

10

12

3

3

3

3

4

5

5

6

8

9

2

2

2

2

2,5

3

3,5

4

5

6

2,5

2,5

2,5

2,5

3

4

4

5

6

8

3

3

3

3

4

4

5

5

6

7

3

3

3

3

4

4

5

5

7

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-40

-40

-40

-80

-120

-120

-150

-200

-250

-300

-250

-250

-250

-250

-250

-250

-250

-380

-380

-500

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

3

4

4

5

6

a Các sai lệch này ch áp dụng cho các loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4.

b Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh.

c Áp dụng cho vòng trong và vòng ngoài của các ổ đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lp chồng.

Bảng 8 – Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

Ds

VDsp

VDmp

Kea

SDb

SD1c

Sea b,c

Sea1 c

Cs

C1sc

VCs

VC1sc

Loạt đường kính

9

0, 1, 2, 3, 4

£

trên

dưới

max

max

max

max

max

max

trên

dưới

max

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-4

-4

-4

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-13

-15

4

4

4

5

6

7

8

9

10

11

13

15

3

3

3

4

5

5

6

7

8

8

10

11

2

2

2

2,5

3

3,5

4

5

5

6

7

8

3

3

3

4

5

5

6

7

8

10

11

13

4

4

4

4

4

4

5

5

5

7

8

10

5

5

5

5

5

5

6

7

8

10

10

13

7

7

7

7

7

7

8

10

11

14

14

18

Giống như Bs của vòng trong của cùng một ổ như vòng ngoài

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

3

4

5

5

7

7

8

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Các sai lệch này chỉ áp dụng cho các loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4.

b Không áp dng cho  có vai trên vòng ngoài.

c Chỉ áp dụng cho ổ bi có rãnh

5.1.6 Cấp chính xác 2

Xem các Bảng 9 và Bảng 10.

Bng 9 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

dsa

Vdspa

Vdmp

Kia

Sd

Sia b

Bs

VBs

tt cả

thường

sửa đi

£

trên

dưới

max.

max.

max.

max.

max.

trên

dưới

max.

0,6

25

10

18

30

50

80

120

150

180

0,6

2,5

10

18

30

50

80

120

150

180

250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-2,5

-2,5

-2,5

-2,5

-2,5

-2,5

-4

-5

-7

-7

-8

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

4

5

7

7

8

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2,5

3,5

3,5

4

1,5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

5

5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

4

5

1,5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

5

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-40

-40

-40

-80

– 120

– 120

-150

-200

-250

-250

-300

-250

-250

-250

-250

-250

-250

-250

-380

-380

-380

-500

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

4

5

a Các sai lch này ch áp dụng cho các loạt đường kính 0,1, 2, 3 và 4.

b Ch áp dụng cho  bi có rãnh.

c Áp dụng cho vòng trong và vòng ngoài của các  đơn được chế tạo cho các cụm lắp cặp đôi và lắp chng.

Bảng 10 – Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

Dmp

dsa

Vdspa

VDmp

Kea

Sb

SD1 c

Sea b, c

Sea1 c

Cs

Cs c

VCs

VC1s c

£

trên

dưới

max.

max.

max.

max.

max.

max.

trên

dưới

max.

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

2,5

6

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-2,5

-2,5

-2,5

-4

-4

-4

-5

-5

-7

-8

-8

-10

2,5

2,5

2,5

4

4

4

5

5

7

8

8

10

1,5

1,5

1,5

2

2

2

2,5

2,5

3,5

4

4

5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

4

5

5

5

7

7

8

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

2,5

4

5

7

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

4

5

5

5

7

7

8

3

3

3

4

4

6

7

7

7

10

10

11

Giống như, Bs của vòng trong của cùng một  như vòng ngoài

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2,5

2,5

2,5

4

5

7

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Chỉ áp dụng cho các ổ hở và  được che loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4.

b Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài.

c Chỉ áp dụng cho  bi có rãnh.

5.2. Ổ lăn đũa côn

5.2.1. Quy đnh chung

Dung sai đường kính trong được nêu trong điều này áp dụng cho các lỗ trụ cơ bản. Dung sai cho các lỗ côn được cho trong 5.4.

5.2.2. Cấp chính xác bình thường (cp 0)

Xem các Bảng 11 đến Bảng 13.

Bảng 11 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

Vdsp

Vdmp

Kia

£

trên

dưới

max.

max.

max.

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-12

-12

-12

-12

-15

-20

-25

-30

-35

-40

-45

-60

-75

-100

-125

-160

-200

12

12

12

12

15

20

25

30

35

40

45

60

75

100

125

160

200

9

9

9

9

11

15

19

23

26

30

34

40

45

55

65

80

100

15

15

18

20

25

30

35

50

60

70

80

90

100

115

130

150

170

Bảng 12 – Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

VDsp

VDmp

Kea

£

trên

dưới

max.

max.

max.

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

2 500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

– 12

– 12

– 14

– 16

– 18

-20

-25

-30

-35

-40

-45

-50

-75

– 100

– 125

– 160

-200

-250

12

12

14

16

18

20

25

30

35

40

45

60

80

100

130

170

210

265

9

9

11

12

14

15

19

23

26

30

34

38

55

75

90

100

110

120

18

18

20

25

35

40

45

50

60

70

80

100

120

140

160

180

200

220

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.

Bảng 13 – Chiu rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

Bs

Cs

Ts

T1s

T2s

£

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

10

18

30

50

80

 

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

– 120

– 120

– 120

– 120

– 150

 

 200

 250

 300

 350

 400

 450

 500

 750

– 1 000

– 1 250

– 1 600

-2 000

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 120

– 120

– 120

– 120

– 150

 

 200

 250

 300

 350

 400

 450

 500

 750

– 1 000

– 1 250

-1 600

-2 000

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

 

+ 200

+ 350

+ 350

+ 350

+ 400

+ 450

+ 500

+ 600

+ 750

+ 900

+ 1 050

+ 1 200

0

0

0

0

0

 

 200

 250

 250

 250

 400

 450

 500

 600

 750

– 900

– 1 050

-1 200

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

 

+ 100

+ 150

+ 150

+ 150

+ 200

+ 225

0

0

0

0

0

 

– 100

– 150

 150

– 150

 200

 225

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

 

+ 100

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 225

0

0

0

0

0

 

– 100

 100

– 100

 100

 200

 225

5.2.3 Cp chính xác 6X

Dung sai đường kính và độ đảo hướng kính (hướng tâm) đối với các vòng trong và vòng ngoài của cp chính xác này cũng tương tự như các dung sai được cho trong Bảng 11 và Bảng 12 đối với cp chính xác bình thường. Dung sai chiều rộng được cho trong Bảng 14.

Bảng 14 – Chiu rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dây và cụm vòng một dây

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

Bs

Cs

Ts

T1s

T2s

£

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-50

-50

-50

-50

-50

-50

-50

-50

-50

-50

-50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 150

+ 150

+ 200

+ 200

+ 200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 100

+ 100

+ 100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 50

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2.5 Cấp chính xác 5

Xem các Bảng 15 đến Bảng 17.

Bảng 15 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

Vdsp

Vdmp

Kia

Sd

£

trên

dưới

max

max

max

max

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-7

-7

-8

-10

-12

-15

-18

-22

-25

-30

-35

-40

-50

-60

-75

-90

5

5

6

8

9

11

14

17

19

23

28

35

45

60

75

90

5

5

5

5

6

8

9

11

13

15

17

20

25

30

37

45

5

5

5

6

7

8

11

13

13

15

20

25

30

37

45

55

7

7

8

8

8

9

10

11

13

15

17

20

25

30

40

50

Bảng 16 – Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

VDsp

VDmp

Kea

SDa

SD1

£

trên

dưới

max

max

max

max

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-8

-8

-9

-11

-13

-15

-18

-20

-25

-28

-33

-38

-45

-60

-80

-100

-125

6

6

7

8

10

11

14

15

19

22

26

30

38

50

65

90

120

5

5

5

6

7

8

9

10

13

14

17

20

25

30

38

50

65

6

6

7

8

10

11

13

15

18

20

24

30

36

43

52

62

73

8

8

8

8

9

10

10

11

13

13

17

20

25

30

38

50

65

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D1 của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Không áp dụng cho  có vai trên vòng ngoài.

Bảng 17 – Chiu rộng – vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy

Các giá tr dung sai tính bằng micromét

D

mm

Bs

Cs

Ts

T1s

T2s

£

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-200

-200

-200

-240

-300

-400

-500

-600

-700

-800

-900

-1 100

-1 600

-2 000

-2 000

-2 000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-200

-200

-200

-240

-300

-400

-500

-600

-700

-800

-900

-1 100

-1 600

-2 000

-2 000

-2 000

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 350

+ 350

+ 350

+ 400

+ 450

+ 500

+ 600

+ 750

+ 750

+ 900

-200

-200

-200

-200

-200

-200

-250

-250

-250

-400

-450

-500

-600

-750

-750

-900

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 150

+ 150

+ 150

+ 200

+ 225

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-150

-150

-150

-200

-225

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 225

-100

-100

-100

100

-100

-100

-100

-100

-100

-200

-225

5.2.5. Cấp chính xác 4

Xem các Bảng 18 đến Bảng 20.

Bảng 18 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

Vdsp

Vdmp

Kia

Sd

Sia

£

trên

dưới

max

max

max

max

Max

10

18

30

50

80

120

180

250

10

18

30

50

80

120

180

250

315

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-5

-5

-6

-8

-9

-10

-13

-15

-18

4

4

5

6

7

8

10

11

12

4

4

4

5

5

5

7

8

9

3

3

3

4

4

5

6

8

9

3

3

4

4

5

5

6

7

8

3

3

4

4

4

5

7

8

9

Bảng 19-Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

Ds

VDsp

VDmp

Kea

Sa

SD1

Sea a

Sea1

£

trên

dưới

max

max

max

max

max

max

18

30

50

80

120

150

180

250

315

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-6

-6

-7

-9

-10

-11

-13

-15

-18

-20

5

5

5

7

8

8

10

11

14

15

4

4

5

5

5

6

7

8

9

10

4

4

5

5

6

7

8

10

11

13

4

4

4

4

5

5

5

7

8

10

5

5

5

5

6

7

8

10

10

13

7

7

7

7

8

10

11

14

14

18

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 2.
a Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài.

Bảng 20 – Chiều rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

Bs

Cs

Ts

T1s

T2s

£

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trôn

dưới

trên

dưới

10

18

30

50

80

120

180

250

10

18

30

50

80

120

180

250

315

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-200

-200

-200

-240

-300

-400

-500

-600

-700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-200

-200

-200

-240

-300

-400

-500

-600

-700

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 350

+ 350

+ 350

-200

-200

-200

-200

-200

-200

-250

-250

-250

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 150

+ 150

+ 150

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-150

-150

-150

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 200

+ 200

+ 200

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

5.2.6 Cấp chính xác 2

Xem các Bảng 21 đến Bảng 23.

Bảng 21 – Vòng trong

Các giá trị dung sai tính bng micromét

d

mm

dmp

ds

Vdsp

Vdmp

Kia

Sd

Sia

£

trên

dưới

max

max

max

max

max

10

18

30

50

80

120

180

250

10

18

30

50

80

 

120

180

250

315

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

-4

-4

-4

-5

-5

 

-6

-7

-8

-8

2,5

2,5

2,5

3

4

 

5

7

7

8

1,5

1,6

1,5

2

2

 

2,5

3,5

4

5

2

2

2,5

2,5

3

 

3

4

5

6

1,5

1,5

1,5

2

2

 

2,5

3,5

5

5,5

2

2

2,5

2,5

3

 

3

4

5

6

Bảng 22 – Vòng ngoài

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

Dmp

VDsp

VDmp

Kea

SDa

SD1

Seaa

Sea1

£

trên

dưới

max

max

max

max

max

max

18

30

50

80

120

150

180

250

315

18

30

50

80

120

150

180

250

315

400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-5

-5

-5

-6

-6

-7

-7

-8

9

10

4

4

4

4

5

5

7

8

8

10

2,5

2,5

2,5

2,5

3

3,5

4

5

5

6

2,5

2,5

2,5

4

5

5

5

7

7

8

1,5

1,5

2

2,5

3

3,5

4

5

6

7

2,5

2,5

2,5

4

5

5

5

7

7

8

4

4

4

6

7

7

7

10

10

11

CHÚ THÍCH: Các dung sai đối với đường kính ngoài D, của vai trên vòng ngoài được cho trong Bảng 24.
a Không áp dụng cho ổ có vai trên vòng ngoài.

Bảng 23 – Chiu rộng – Vòng trong, vòng ngoài, ổ một dãy và cụm vòng một dãy

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

Bs

Cs

Ts

T1s

T2s

£

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

10

18

30

50

80

120

180

250

10

18

30

50

80

120

180

250

315

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-200

-200

-200

-240

-300

-400

-500

-600

-700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-200

-200

-200

-240

-300

-400

-500

-600

-700

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

+ 200

-200

-200

-200

-200

-200

-200

-250

-300

-300

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-150

-150

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

+ 100

-100

-100

-100

-100

-100

-100

-150

-150

-150

5.3 Ổ lăđỡ, vai trên vòng ngoài

Dung sai đường kính ngoài của vai cho trong Bảng 24 áp dụng cho các ổ bi đ và ổ đũa côn.

Bảng 24 – Dung sai đường kính ngoài của vai

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D1

mm

D1s

Vai định vị

Vai không định vị

£

trên

dưới

trên

dưới

6

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

6

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

2 000

2 500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-36

-36

-43

-52

-62

-74

-87

-100

-115

-130

-140

-155

-175

-200

-230

-260

-310

-370

-440

+ 220

+ 220

+ 270

+ 330

+ 390

+ 460

+ 540

+ 630

+ 720

+ 810

+ 890

+ 970

+ 1 100

+ 1 250

+ 1 400

+ 1 650

+ 1 950

+ 2 300

+ 2 800

-36

-36

-43

-52

-62

-74

-87

-100

-115

-130

-140

-155

-175

-200

-230

-260

-310

-370

-440

5.4 Lỗ côn cơ bản, độ côn 1 :12 và 1 : 30

Xem các Hình 3 và Hình 4.

a) Đối với độ côn 1 : 12

Góc côn (một nửa góc côn) là:

a = 2°239,4 = 2,38594° = 0,041643 rad

Đường kính tại mặt mút rộng theo lý thuyết của l là:

b) Đối với độ côn 1 : 30 Góc côn (một nửa góc côn) là:

a = 0° 5717,4 = 0,95484° = 0,016665 rad

Đường kính tại mặt mút rộng theo lý thuyết là:

Dung sai đối với lỗ côn bao gồm:

– dung sai đường kính trung bình được cho bởi các giới hạn đối với sai lệch đường kính trung bình tại mặt mút hp theo lý thuyết của lỗ ∆dmp;

– dung sai độ côn được cho bởi các giới hạn đối vi hiệu số giữa các sai lệch đường kính trung bình tại hai mặt mút của lỗ, ∆d1mp – dmp;

– dung sai đối với sai lệch đường kính Vdspđược cho bởi giá trị lớn nht áp dụng cho bt kỳ mặt phẳng hướng kính nào của lỗ.

Hình 3 – Lỗ côn danh nghĩa

Hình 4 – Lỗ côn với các đường kính trung bình và sai lệch của chúng

Các dung sai cho lỗ côn của ổ có cp chính xác bình thường được cho trong các Bng 25 và Bảng 26.

Bảng 25 – Lỗ côn s độ côn 1: 12

Các giá trị dung sai tinh bằng micromét

d

mm

dmp

d1mp – dmp

Vdspa, b

£

trên

dưới

trên

dưới

Max

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

10

18

30

50

80

120

180

250

315

400

500

630

800

1 000

1 250

1 600

+ 22

+ 27

+ 33

+ 39

+ 46

+ 54

+ 63

+ 72

+ 81

+ 89

+ 97

+ 110

+ 125

+ 140

+ 165

+ 195

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+ 15

+ 18

+ 21

+ 25

+ 30

+ 35

+ 40

+ 46

+ 52

+ 57

+ 63

+ 70

+ 80

+ 90

+ 105

+ 125

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

11

13

16

19

22

40

46

52

57

63

70

a Áp dụng trong bt cứ mặt phẳng hướng kính đơn nhất nào của lỗ.

b Không áp dụng cho các loạt đường kính 7 và 8.

Bảng 26 – Lỗ côn có độ côn 1 : 30

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d

mm

dmp

d1mp – dmp

Vdspa, b

£

trên

dưới

trên

dưới

max

50

80

120

180

250

315

400

500

50

80

120

180

250

315

400

500

630

+ 15

+ 15

+ 20

+ 25

+ 30

+ 35

+ 40

+ 45

+ 50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+ 30

+ 30

+ 35

+ 40

+ 46

+ 52

+ 57

+ 63

+ 70

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

19

22

40

46

52

57

63

70

a Áp dụng trong bt c mặt phẳng hướng kính đơn nhất nào của lỗ

b Không áp dụng cho các loạt đường kính 7 và 8.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 2244 : 1999 (ISO 286-1 : 1988), Hệ thống dung sai và lắp ghép ISO – Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.

[2] TCVN 2245 : 1999 (ISO 286-2 : 1988), Hệ thống dung sai và lắp ghép – Các bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và các sai lệch giới hạn đối với lỗ và trục.

[3] ISO 1132-2 : 2001, Rolling bearings – Tolerances – Part 2: Measuring and gauging principles and methods ( lăn – Dung sai – Phn 2: Các nguyên tắc và phương pháp đo và kiểm).

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN ĐỠ – DUNG SAI
Số, ký hiệu văn bản TCVN8035:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản