TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 85:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 85-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 85-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 85-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 85-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

 

mm                                                                                           Bảng 1

Kích thước danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

10

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Sai lệch cho phép

-0,36

-0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,48

+0,36

-0,58

+0,43

-0,70

+0,52

-0,84

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

11,5

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

53,1

63,5

75,0

86,5

Sai lệch cho phép

-0,7

-0,8

-0,9

-1,2

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

-2,1

-2,4

-2,7

-3,2

-3,8

-5,3

Đường kính thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

+0,16

-0,35

+0,20

-0,40

+0,24

-0,45

+0,24

-0,50

+0,24

-0,55

+0,52

-0,55

+0,52

-0,60

+0,52

-0,65

+0,62

-0,70

+ 0,62

– 0,75

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,4

0,4

0,4

0,5

0,6

0,6

0,7

0,7

0,7

0,8

1

1,2

1,4

Cạnh vát C 

1

1,2

1,5

1,8

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3,5

4

4,5

5

6

Bán kính góc lượn r 

0,5

0,8

1,0

1,6

2,0

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

2

2

2,5

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

8

8

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

+0,58

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

 

mm                                                       Bảng 2

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lnằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể cắt ren đến đầu bu lông.

2. Bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ±0,3 bước ren.

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l, mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg 

16

6,023

16

18

6,463

13,18

18

20

6,903

13,97

20

22

7,343

14,76

25,43

22

25

8,013

15,95

26,93

37,24

25

28

8,683

17,14

28,78

39,90

57,62

28

30

9,123

17,93

30,01

41,68

60,04

79,85

30

35

10,23

19,91

33,09

46,12

66,08

86,99

118,2

153,3

35

40

11,21

21,65

35,97

50,56

72,12

94,88

128,2

165,6

202,4

40

45

12,32

23,64

39,05

55,00

78,16

102,8

138,2

177,9

215,2

45

50

13,43

25,62

42,13

59,44

84,20

110,7

148,2

190,2

230,2

286,3

50

55

14,54

27,60

45,22

63,88

90,24

118,6

158,2

202,5

245,1

304,1

412,3

535,1

55

60

15,65

29,57

48,31

68,32

96,28

126,4

168,2

214,8

260,0

321,9

434,8

562,9

60

65

31,56

51,40

72,76

102,3

134,3

178,2

227,1

274,9

339,7

457,3

590,7

65

70

33,54

54,49

77,20

108,3

142,2

188,2

239,4

289,8

357,5

479,8

618,5

70

75

35,52

57,58

81,64

114,4

150,1

198,2

251,7

304,7

375,3

502,3

646,3

1005

75

80

37,50

60,67

86,08

120,4

158,0

208,2

264,0

319,6

393,1

524,8

674,1

1045

1511

80

90

66,85

94,96

132,5

173,8

228,2

288,6

349,4

428,7

569,8

729,7

1125

1619

2277

90

100

73,03

103,8

144,6

189,6

248,2

313,2

379,2

464,3

614,8

785,3

1205

1727

2419

100

110

78,63

111,5

155,6

204,3

266,5

334,9

406,9

496,0

655,9

840,9

1285

1835

2561

110

120

84,80

120,4

167,7

220,1

286,5

359,5

436,7

531,6

700,9

896,5

1365

1943

2703

120

130

129,3

179,8

235,9

306,5

384,2

466,5

567,1

745,9

952,0

1445

2052

2845

130

140

138,2

191,9

251,7

326,5

408,9

496,3

602,6

790,9

1007

1525

2161

2987

140

150

147,1

203,9

267,5

346,5

433,6

526,1

638,1

835,9

1063

1605

2270

3129

150

160

156,0

216,1

283,3

366,5

458,3

555,9

673,8

880,9

1118

1685

2379

3271

160

170

164,9

228,2

299,1

386,5

483,0

585,7

709,1

925,9

1174

1765

2488

3413

170

180

173,8

240,3

314,3

406,5

507,7

615,5

744,6

970,9

1229

1845

2597

3555

180

190

330,7

426,5

532,4

645,3

780,1

1016

1285

1925

2706

3697

190

200

346,5

446,5

557,2

675,1

815,6

1061

1340

2005

2815

3839

200

220

1443

2154

3018

4104

220

240

1554

2314

3236

4388

240

260

2474

3454

4672

260

280

2634

3672

4956

280

300

2794

3890

5240

300

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 85:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC
Số, ký hiệu văn bản TCVN85:1963 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản