TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8680:2011 VỀ SỨA ƯỚP MUỐI PHÈN
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 8680:2011
SỨA ƯỚP MUỐI PHÈN
Alum salted jellyfish
Lời nói đầu
TCVN 8680:2011 được chuyển đổi từ 58 TCN 15-74 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
TCVN 8680:2011 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỨA ƯỚP MUỐI PHÈN
Alum salted jellyfish
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm sứa ướp muối phèn được chế biến từ loài sứa biển trắng (Rhopilema hispidum)
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3700:1990 Thủy sản – Phương pháp xác định hàm lượng nước.
TCVN 3701:2009 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định hàm lượng natri clorua.
TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev. 1-1997, Amd.2-2001) Muối thực phẩm.
TCVN 5276 Thủy sản – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
3. Các yêu cầu
3.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu
– Sứa nguyên liệu đưa vào chế biến phải tươi, không có dấu hiệu của sự phân hủy, không bị biến màu.
– Muối sử dụng phù hợp với TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rex.1-1997, Amd 2-2001).
– Phèn sử dụng là loại dùng cho thực phẩm.
3.2. Yêu cầu đối với sản phẩm
3.2.1. Các dạng sản phẩm
Sản phẩm sứa ướp muối phèn có thể được sản xuất từ các bộ phận cơ thể sứa hoặc riêng từng bộ phận như dù sứa (thân sứa), tay sứa…
3.2.2. Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu về cảm quan đối với sản phẩm sứa ướp muối phèn
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc | Có màu trắng trong đến trắng ngà |
2. Mùi | Có mùi đặc trưng tự nhiên của sản phẩm, không có mùi lạ |
3. Trạng thái | Giòn đặc trưng của sản phẩm, không nhũn |
3.2.3. Chỉ tiêu lý – hóa
Chỉ tiêu lý – hóa của sản phẩm được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Yêu cầu lý – hóa của sản phẩm sứa ướp muối phèn
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn |
72 |
2. Hàm lượng natri clorua (NaCl), g/kg |
từ 220 đến 280 |
3. Cát sạn, % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 5276.
4.2. Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 3700:1990.
4.3. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3701:2009.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1. Bao gói
Sản phẩm được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
5.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo các quy định hiện hành và theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
5.3. Bảo quản, vận chuyển
Sản phẩm được bảo quản trong điều kiện sạch, thoáng và vận chuyển bằng phương tiện hợp vệ sinh.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] SC/T 3210-2001 Sứa muối và đầu sứa muối (bản tiếng Trung)
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8680:2011 VỀ SỨA ƯỚP MUỐI PHÈN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8680:2011 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |