TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9303:2013 VỀ HẠT GIỐNG BÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/07/2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9303:2013

HẠT GIỐNG BÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Cotton seeds  – Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 9303:2013 do Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển Nông nghiệp Nha Hố biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn và Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HẠT GIỐNG BÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Cotton seeds  – Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối với hạt giống bông thuần, bông lai bao gồm dòng bố mẹ (Parental line) thuộc 4 loài: bông Luồi (Gossypium hirsutum  L.), bông Hải đảo (Gossypium barbadense L), bông cỏ Châu Á (Gossypium arboreum L), và bông cỏ Châu Phi (Gossypium herbaceum L.).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8548:2001 Hạt giống cây trồng – Phương pháp kiểm nghiệm.

TCVN 8550:2011 Giống cây trồng – Phương pháp kiểm định ruộng giống.

TCVN 8547:2011 Giống cây trồng – Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần lô hạt giống.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Hạt giống tác giả (Breeder seed)

Hạt giống tác giả là hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.

3.2. Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-basic seed)

Hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

3.3. Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)

Hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

3.4. Hạt giống xác nhận (Certified seed)

Hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

3.5. Độ thuần giống (Varietal purity)

Tỷ lệ phần trăm các cây đồng nhất về các tính trạng đặc trưng của giống so với tổng số cây kiểm tra.

3.6. Cây khác dạng (Off-type plant)

Cây có một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng khác biệt rõ ràng so với mẫu chuẩn của giống được kiểm tra.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu đối với ruộng giống

4.1.1. Yêu cầu về đất

Ruộng nhân dòng bố, mẹ; ruộng sản xuất hạt giống bông thuần và sản xuất hạt giống bông lai F1 trước khi gieo trồng phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác.

4.1.2. Kiểm định giống

4.1.2.1. Ruộng sản xuất giống lai

Ruộng sản xuất giống lai phải được kiểm định đồng ruộng ít nhất 4 lần:

– Lần 1: Khi cây bắt đầu ra nụ, kiểm tra cách li, cây khác dạng, sâu bệnh;

– Lần 2: Khi cây bắt đầu nở hoa, kiểm tra cây khác dạng, cách li, sâu bệnh;

– Lần 3: Khi có 50 đến 70 % số hoa trên cây nở, kiểm tra cây khác dạng, cách li, sâu bệnh;

– Lần 4: Khi cây bắt đầu nở quả, kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh và năng suất dự kiến.

4.1.2.2. Ruộng sản xuất giống thuần

Ruộng sản xuất giống thuần phải được kiểm định đồng ruộng ít nhất 3 lần, gồm lần 1, 2 và 4 nêu trong mục 4.1.2.1.

4.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

4.1.3.1. Cách ly

Ruộng sản xuất hạt giống bông thuần, ruộng nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt lai F1 phải cách ly với các ruộng trồng bông khác theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu về cách ly

Ruộng sản xuất giống

Hình thức cách ly

Không gian

(không nhỏ hơn, m)

Thời giana

(Thời điểm nở hoa của ruộng giống phải chênh lệch so với thời điểm nở hoa ruộng bông khác, ngày)

Thụ phấn thủ công

Thụ phấn tự do

Siêu nguyên chủng

2

5 000

± 55

Nguyên chủng

2

3 000

± 55

Xác nhận

2

3 000

± 55

Ruộng nhân dòng bố, mẹ

2

3 000

± 55

Ruộng sản xuất giống bông lai F1

2

3 000

± 55

a Cách ly thời gian chỉ áp dụng đối với ruộng sản xuất hạt lai F1 thụ phấn tự do

4.1.3.2. Độ thuần giống

Tại mỗi lần kiểm định, ruộng giống bông phải đạt độ thuần tối thiểu theo quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Yêu cầu về độ thuần giống

Ruộng sản xuất

Cấp giống

Độ thuần ruộng giống (% số cây, không nhỏ hơn)

Số hoa mẹ được khử hết bao phấn tại lần kiểm định (% số hoa, không nhỏ hơn)

Số quả lai tại lần kiểm định trước khi thu hoạch (% số quả, không nhỏ hơn)

Nhân dòng bố mẹ, sản xuất giống thuần Siêu nguyên chủng

100

Nguyên chủng

99,5

Xác nhận

99,0

Hạt lai F­1 Dòng mẹ

99,5

99,5

99,5

Dòng bố

99,5

4.2. Yêu cầu đối với hạt giống

4.2.1. Chất lượng hạt giống khi kiểm nghiệm

Chất lượng của hạt giống khi kiểm nghiệm được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Yêu cầu đối với hạt giống khi kiểm nghiệm

Chỉ tiêu

Giống siêu nguyên chủng

Giống nguyên chủng

Giống xác nhận

Giống lai F1

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

99,0

99,0

99,0

2. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

80,0

80,0

80,0

80,0

3. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

10,0

10,0

10,0

10,0

4. Khối lượng 100 hạt so với mẫu chuẩn, trong khoảng ± (g)

1,0

1,0

1,5

1,5

CHÚ THÍCH: Các chỉ tiêu chất lượng hạt giống bố, mẹ để sản xuất hạt lai F1 tương đương cấp nguyên chủng.

4.2.2. Chất lượng hạt giống khi hậu kiểm

Chất lượng của hạt giống khi hậu kiểm được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 – Yêu cầu đối với hạt giống khi hậu kiểm

Chỉ tiêu, đơn vị tính

Hạt giống siêu nguyên chủng

Hạt giống nguyên chủng

Hạt giống xác nhận

Hạt lai F1

Độ thuần khi hậu kiểm, % số cây, không nhỏ hơn

100

99,5

97,5

97,5

5. Phương pháp thử

5.1. Đối với ruộng giống

5.1.1. Kiểm định ruộng giống, theo TCVN 8550:2011

5.1.2. Xác định độ thuần ruộng giống, theo TCVN 8550:2011.

5.2. Đối với hạt giống

5.2.1. Lấy mẫu, theo TCVN 8548:2011.

5.2.2. Xác định độ sạch, theo TCVN 8548:2011.

5.2.3. Xác định độ thuần khi hậu kiểm, theo TCVN 8548:2011.

5.2.4 Xác định tỷ lệ nảy mầm, theo TCVN 8548:2011.

5.2.5 Xác định độ ẩm, theo TCVN 8548:2011.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] 10TCN 909:2006 Tiêu chuẩn hạt giống bông lai.

[2] 10TCN 912:2006 Tiêu chuẩn hạt giống bông luồi.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9303:2013 VỀ HẠT GIỐNG BÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN9303:2013 Ngày hiệu lực 29/07/2013
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành 29/07/2013
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản