TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN6707:2000 NGÀY 01/01/2000 VỀ CHẤT THẢI NGUY HẠI – DẤU HIỆU CẢNH BÁO, PHÒNG NGỪA DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
CHẤT THẢI NGUY HẠI – DẤU HIỆU CẢNH BÁO, PHÒNG NGỪA
Hazardous wastes – Warning signs
Lời nói đầu
TCVN 6705 : 2000 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 200 Chất thải rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
TCVN 6707 : 2000
CHẤT THẢI NGUY HẠI – DẤU HIỆU CẢNH BÁO, PHÒNG NGỪA
Hazardous wastes – Warning signs
Tiêu chuẩn này qui định hình dạng, kích thước, màu sắc và nội dung của dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa sử dụng trong quản lý chất thải nguy hại nhằm phòng tránh các tác động bất lợi của từng loại chất thải nguy hại đến con người và môi trường trong khi lưu giữ, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại.
TCVN 5053: 1990 Mầu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn.
TCVN 6706 : 2000 Chất thải nguy hại – Phân loại
ISO 3461-1: Biểu tượng ư Các nguyên lý chung về trình bày, thể hiện.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ sau
3.1 Chất thải nguy hại
Theo TCVN 6706: 2000
3.2 Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa (chất thải nguy hại)
Một dấu hiệu báo cho biết cần phải chú ý và đề phòng đối với các nguy hiểm hoặc bất lợi có thể xảy ra cho người và môi trường do chất thải nguy hại, gồm kết hợp giữa biểu tượng, hình dạng hình học, màu sắc và lời viết cho từng dấu hiệu cụ thể.
3.3 Biểu tượng
Một hình có thể hiểu được bằng mắt dùng để truyền thông tin một cách độc lập với ngôn ngữ. Hình này có thể tạo ra bằng cách vẽ, in hoặc bằng các phương thức khác.
4.1 Dấu hiệu cảnh báo phòng ngừa được sử dụng để báo trước cho người làm việc với chất thải nguy hại và cho cộng đồng chú ý tới mối nguy hiểm trực tiếp hoặc mối nguy hiểm có thể xảy ra từ chất thải nguy hại; nhắc nhở phải thực hiện những yêu cầu an toàn khi tiếp cận với chất thải nguy hại hoặc chỉ dẫn những thông tin cần thiết khác đã được qui định để phòng tránh các rủi ro, tai nạn cho con người và môi trường.
4.2 Dấu hiệu cảnh báo phòng ngừa được áp dụng tại các khu vực và trên các phương tiện làm việc liên quan đến chất thải nguy hại hoặc nơi mà cơ quan quản lý chất thải nguy hại có yêu cầu sử dụng.
4.3 Dấu hiệu cảnh báo phòng ngừa phải được bố trí trong phạm vi trường nhìn của người cần được báo hiệu, tại vị trí dễ nhận thấy và bản thân chúng không được trở thành một nguồn gây ra nguy hiểm mới.
5 Hình dạng, kích thước, trình bày, thiết kế và mầu sắc của dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa chất thải nguy hại áp dụng theo các qui định trong TCVN 5053: 1990 và ISO 3461-1.
6 Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa : ý nghĩa và áp dụng đối với chất thải nguy hại
Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa chất thải nguy hại được sử dụng gồm hình tam giác đều viền đen, nền màu vàng với các biểu tượng mầu đen và chữ (nếu có) màu đen được kết hợp sử dụng trong đó như ví dụ trong bảng 1.
7 Các dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa chất thải nguy hại có thể được sử dụng riêng cho từng ý nghĩa cảnh báo hoặc có thể sử dụng kết hợp các ý nghĩa cảnh báo tuỳ theo qui định cho từng trường hợp cụ thể của cơ quan quản lý có thẩm quyền về quản lý chất thải nguy hại.
Bảng 1
TT |
Loại |
Ý nghĩa |
Biểu tượng và lời |
Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa đối với chất thải nguy hại |
|
Theo TCVN 6706:2000 |
Theo mã số của phụ lục III BASEL |
||||
6.1 | Cảnh báo chung về sự nguy hiểm của chất thải nguy hại | Dấu chấm than Lời: Chất thải nguy hại !
(Có thể sử dụng kết hợp với dấu hiệu 6.6 ) |
|||
6.2 |
3 |
H 1 |
Dễ nổ
Cảnh báo về nguy cơ dễ nổ của chất thải |
Bom nổ | |
6.3 |
1 |
H 3 |
Dễ cháy.
Cảnh báo về nguy cơ dễ cháy của chất thải |
Ngọn lửa | |
6.3.1 |
1 |
H 3 |
Cảnh báo chất thải là chất lỏng dễ cháy | Ngọn lửa
Lời: Chất lỏng dễ cháy ! |
|
6.3.2 |
1 |
H 4.1 |
Cảnh báo về chất thải rắn dễ cháy | Ngọn lửa
Lời: Chất rắn dễ cháy! |
|
6.3.3 |
1 |
H 4.2 |
Cảnh báo về chất thải dễ nổ ư dễ cháy | Ngọn lửa
Lời: dễ nổ – dễ cháy! |
|
6.3.4 |
1 |
H 4.3 |
Cảnh báo về chất thải tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước | Ngọn lửa
Lời: Dễ cháy – Không được tiếp xúc với nước! |
|
6.4 |
4 |
H 5.1 |
Cảnh báo về chất thải có chất oxy hoá | Ngọn lửa trên vòng tròn
Lời: Chất oxy hoá. |
|
6.5 |
4 |
H 5.2 |
Cảnh báo về chất thải có chứa peoxyt hứu cơ là chất oxy hoá mạnh | Ngọn lửa trên vòng tròn
Lời: Peoxyt hữu cơ ! Chất oxy hoá mạnh |
|
6.6 |
5 |
H 6.1 |
Cảnh báo về chất thải có chứa các chất độc hại (chất thải nguy hại) | Xương sọ và hai khúc xương bắt chéo | |
6.6.1 |
5 |
H 6.1 |
Cảnh báo về chất thải có chứa các chất gây độc cấp tính | Xương sọ và hai khúc xương bắt chéo
Lời: Rất độc. |
|
6.6.2 |
5 |
H 10 |
Cảnh báo về chất thải chứa các chất có thể giải phóng ra khí độc khi gặp nước | Xương sọ và hai khúc xương bắt chéo
Lời: Khí độc ! Không được tiếp xúc với nước |
|
6.7 |
7 |
H 6.2 |
Cảnh báo về chất thải có chứa chất gây bệnh hoặc nguồn vi trùng gây bệnh | Ba vòng khuẩn lạc
Lời: Lây nhiễm trùng! |
|
6.8 |
6 |
H 12 |
Cảnh báo về chất thải có chứa các thành phần độc hại cho hệ sinh thái | Cây không lá, con cá chết.
Lời: Độc cho hệ sinh thái! |
|
6.9 |
2 |
H 8 |
Cảnh báo về chất thải có chứa các chất ăn mòn | Bàn tay trần và mẩu kim loại bị chất lỏng từ hai ống nghiệm rơi xuống
Lời: ăn mòn ! |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN6707:2000 NGÀY 01/01/2000 VỀ CHẤT THẢI NGUY HẠI – DẤU HIỆU CẢNH BÁO, PHÒNG NGỪA DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6707:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |