VĂN BẢN HỢP NHẤT 03/VBHN-BYT NĂM 2018 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/VBHN-BYT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh Mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 36/2015/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh Mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế (sau đây viết tắt là Thông tư số 36/2015/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015;
2. Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là Thông tư số 50/2017/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật bảo hiểm y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành và hướng dẫn thực hiện danh Mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.1
Điều 1. Danh Mục thuốc tân dược
1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh Mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế gồm: 845 hoạt chất, 1064 thuốc tân dược; 57 thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu.
2. Danh Mục thuốc tân dược ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc sử dụng cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Cấu trúc danh Mục thuốc và phân hạng sử dụng
1. Danh Mục thuốc tân dược:
a) Các thuốc hay hoạt chất được sắp xếp theo 27 nhóm lớn, theo mã ATC (giải phẫu, Điều trị, hóa học). Một số thuốc hay hoạt chất có nhiều mã ATC, nhiều chỉ định khác nhau được xếp vào một nhóm phù hợp nhất để hạn chế sự trùng lặp;
b) Tên thuốc hay hoạt chất được ghi theo tên chung quốc tế và theo quy định của Dược thư quốc gia Việt Nam, chỉ ghi đường dùng, dạng dùng, không ghi hàm lượng.
2. Đường dùng thuốc ghi trong danh Mục được thống nhất như sau:
a) Đường uống bao gồm các thuốc uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;
b) Đường tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm vào các khoang của cơ thể;
c) Đường dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi, xoa ngoài, dán trên da, xịt ngoài da;
d) Đường đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn – trực tràng;
đ) Đường hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít, bột hít, xịt, khí dung;
e) Đường nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt.
3. Thuốc, hoạt chất trong danh Mục thuốc tân dược được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo phân hạng bệnh viện, cụ thể như sau:
a) Bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I sử dụng các thuốc quy định tại cột 5;
b) Bệnh viện hạng II sử dụng các thuốc quy định tại cột 6;
c) Bệnh viện hạng III và hạng IV, bao gồm cả phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện đa khoa hoặc trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố sử dụng các thuốc quy định tại cột 7;
d) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là trạm y tế xã, phường, thị trấn và tương đương sử dụng các thuốc quy định tại cột 8;
đ) Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh Mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với tổ chức bảo hiểm xã hội để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp trên cơ sở tương đương với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước.
4. Danh Mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu được ghi theo tên chung quốc tế, không theo phân hạng bệnh viện và chỉ được sử dụng tại các cơ sở y học hạt nhân, bệnh viện ung bướu, trung tâm ung bướu, các khoa y học hạt nhân, khoa ung bướu hoặc xạ trị trong các bệnh viện đa khoa hay chuyên khoa khác.
Điều 3. Xây dựng danh Mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ danh Mục thuốc và phân hạng bệnh viện sử dụng quy định tại Thông tư này; căn cứ hạng bệnh viện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; nhu cầu Điều trị và khả năng chi trả của quỹ bảo hiểm y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng danh Mục thuốc sử dụng tại đơn vị để mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
2. Việc lựa chọn thuốc thành phẩm để mua sắm, sử dụng cho người bệnh theo nguyên tắc: ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước.
Điều 4. Nguyên tắc chung về thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế
1. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc theo số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu mua thuốc, phù hợp với phạm vi quyền lợi và mức hưởng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
2. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các trường hợp:
a) Chi phí các thuốc đã được kết cấu vào giá của dịch vụ kỹ thuật, giá ngày giường Điều trị (ví dụ: các thuốc gây tê, gây mê, dịch truyền sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật hay thuốc cản quang dùng trong chẩn đoán hình ảnh, các thuốc tẩy trùng và sát khuẩn) hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định hiện hành;
b) Phần chi phí của các thuốc có trong danh Mục đã được ngân sách nhà nước chi trả;
c) Thuốc có trong danh Mục sử dụng trong thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học;
d) Các thuốc, lô thuốc đã có quyết định đình chỉ lưu hành và thu hồi của cơ quan có thẩm quyền;
đ) Sử dụng thuốc không phù hợp với chỉ định đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt.
Điều 5. Quy định thanh toán đối với một số loại thuốc
1. Các dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất có trong danh Mục thuốc đều được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có cùng tác dụng Điều trị với dạng hóa học hay tên thuốc ghi trong danh Mục thuốc.
2. Thuốc được xếp nhóm này dùng Điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt.
3. Một số thuốc có quy định Điều kiện, tỷ lệ thanh toán được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại cột 9 của danh Mục thuốc tân dược và theo nguyên tắc chung quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
4. Thuốc có phối hợp nhiều hoạt chất mà sự phối hợp này chưa được quy định trong danh Mục thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu các hoạt chất đều có trong danh Mục dưới dạng đơn chất (trừ vitamin và khoáng chất) và có cùng đường dùng như quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này. Thuốc phối hợp được lựa chọn phải bảo đảm nguyên tắc sử dụng an toàn, hiệu quả và phù hợp với khả năng chi trả của quỹ bảo hiểm y tế.
Trường hợp thuốc phối hợp nhiều hoạt chất mà các hoạt chất có hạng bệnh viện sử dụng khác nhau thì thanh toán theo hoạt chất được sử dụng ở hạng bệnh viện cao nhất. Trường hợp thuốc phối hợp nhiều hoạt chất có tỷ lệ thanh toán khác nhau thì thanh toán theo tỷ lệ của hoạt chất có tỷ lệ thanh toán thấp nhất.
“Trường hợp thuốc phối hợp nhiều hoạt chất mà trong đó có một hoạt chất giới hạn Điều kiện, chỉ định thanh toán thì thanh toán theo hoạt chất có giới hạn Điều kiện, chỉ định thanh toán.
Trường hợp thuốc phối hợp nhiều hoạt chất mà trong đó có từ hai hoạt chất giới hạn Điều kiện, chỉ định thanh toán trở lên thì áp dụng đồng thời các giới hạn Điều kiện, chỉ định thanh toán”3
5. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ: thuốc dùng trong chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng được (ví dụ: không có người bệnh có cùng chỉ định, lượng thuốc còn lại không đủ liều lượng, quá thời hạn bảo quản của thuốc) thì quỹ bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo giá của đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
6. Các thuốc có ký hiệu dấu (*) là thuốc chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm Điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn trước khi sử dụng. Trường hợp cấp cứu thì phải hội chẩn chậm nhất vào ngày làm việc tiếp theo.
7. Đối với các thuốc trong nhóm Điều trị ung thư:
a) Chỉ được sử dụng Điều trị ung thư tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng Điều trị ung thư (bao gồm cơ sở ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân; các khoa, đơn vị ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân trong viện, bệnh viện chuyên khoa hoặc đa khoa) và phải do bác sĩ được cấp chứng chỉ hành nghề, phạm vi hoạt động chuyên môn là ung bướu hoặc huyết học truyền máu chỉ định;
b) Trường hợp sử dụng Điều trị các bệnh khác không phải ung thư:
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo đúng hướng dẫn chẩn đoán và Điều trị của Bộ Y tế hoặc của bệnh viện. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán và Điều trị thì phải hội chẩn với bác sĩ chuyên khoa ung bướu. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán và Điều trị và không có bác sĩ chuyên khoa ung bướu thì phải được hội chẩn dưới sự chủ trì của lãnh đạo bệnh viện trước khi chỉ định sử dụng (trừ các thuốc không phải hội chẩn với khoa ung bướu được ghi tại cột 9).
8. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật thì được sử dụng các thuốc theo danh Mục thuốc quy định đối với tuyến cao hơn, phù hợp với dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp, gửi danh Mục thuốc cho tổ chức bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán.
9. Các thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế theo quy định được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó. Giá thuốc để thanh toán được xây dựng trên cơ sở giá thành sản phẩm do giám đốc bệnh viện quy định sau khi thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Y tế có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc xây dựng danh Mục thuốc, đấu thầu mua thuốc, quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cập nhật, Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh Mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này định kỳ 02 năm một lần để đáp ứng với nhu cầu Điều trị và phù hợp với khả năng thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:
a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phối hợp với Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Thực hiện, chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc xây dựng danh Mục thuốc, đấu thầu mua thuốc, quản lý, sử dụng và thanh toán chi phí thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền;
b) Hướng dẫn xây dựng và phê duyệt danh Mục thuốc sử dụng tại phòng khám không có bác sĩ và Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý theo quy định.
4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
a) Xây dựng danh Mục thuốc sử dụng tại đơn vị, kể cả những thuốc được sử dụng để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế;
b) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu Điều trị của người bệnh bảo hiểm y tế theo danh Mục thuốc đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi tổ chức bảo hiểm xã hội kết quả đấu thầu thuốc; danh Mục thuốc thành phẩm cụ thể được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm: các thuốc được mua sắm, thuốc được sử dụng để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và các thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế theo mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này để làm cơ sở thanh toán;
c) Quản lý việc kê đơn, chỉ định sử dụng thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, Tiết kiệm và bảo đảm chất lượng thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện việc hội chẩn khi sử dụng đối với các thuốc có ký hiệu dấu (*) theo đúng quy chế chuyên môn; tổng hợp thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá;
d) Thực hiện đúng các quy định hiện hành về quản lý, sử dụng thuốc và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ trong quản lý, cung ứng và sử dụng và đối với các thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc danh Mục thuốc;
đ) Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung thuốc vào danh Mục thuốc sử dụng tại đơn vị, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng danh Mục thuốc sửa đổi, bổ sung, gửi tổ chức bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán;
e) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi, loại bỏ hay bổ sung thuốc mới vào danh Mục thuốc quy định tại Thông tư này cho phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu Điều trị của người bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này, gửi về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tổng hợp gửi Bộ Y tế.
Điều 7. Quy định chuyển tiếp và Điều Khoản tham chiếu
1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng còn đang Điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 cho đến khi người bệnh ra viện.
“Riêng đối với bệnh nhân bị ung thư đang sử dụng 04 thuốc Pegylated liposomal Doxorubicin, dạng tiêm; thuốc Erlotinib, dạng uống; thuốc Gefitinib, dạng uống; thuốc Sorafenib, dạng uống tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 có hiệu lực và ra viện sau ngày 01/01/2015 thì tiếp tục được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí theo quy định tại Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 trong các trường hợp sau:
– Sử dụng cho đến hết liệu trình Điều trị (từ thời Điểm khi bệnh nhân được chẩn đoán xác định, bắt đầu Điều trị đến kết thúc Điều trị).
– Trường hợp sau khi Điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, người bệnh chuyển sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác, được bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc này nhưng vẫn trong liệu trình Điều trị thì quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán 100% chi phí trong phạm vi quyền lợi được hưởng theo quy định (trừ trường hợp Điều trị ngoại trú trái tuyến).
– Trường hợp bệnh nhân sử dụng thuốc có tác dụng phụ hoặc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hết thuốc, bác sĩ chỉ định chuyển sang thuốc khác (Chuyển đổi từ thuốc Erlotinib, dạng uống sang thuốc Gefitinib, dạng uống và ngược lại).
– Bệnh nhân Điều trị bệnh tạm ổn và dừng Điều trị, khi tái phát, bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc đã Điều trị.
– Trong quá trình Điều trị một trong 04 thuốc này, bệnh nhân không đến khám lại đúng hẹn, Điều trị thuốc không liên tục”.5
26. Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011, Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 và các thuốc ung thư, thuốc chống thải ghép ngoài danh Mục thuốc theo quy định tại Khoản 4 Điều 7 Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011, Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 và các thuốc ung thư, thuốc chống thải ghép ngoài danh Mục thuốc theo quy định tại Khoản 4 Điều 7 Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 mà chuyển sang Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 nhưng bị giới hạn hạng bệnh viện sử dụng, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán theo hạng bệnh viện quy định tại Thông tư số 31/2011/TT-BYTngày 11 tháng 7 năm 2011, Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 và Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Đối với các thuốc Lysin hydroclorid + Calci glycerophosphat + Acid glycerophosphoric + Vitamin B1 + B2 + B6 + E + PP, uống (số thứ tự 1116, cột 2); thuốc Sắt sulfat + lysin hydroclorid + vitamin A + B1 + B2 + B3 + B6 + B12 + D + calci glycerophosphat + magnesi gluconat, uống (số thứ tự 1118, cột 2) và thuốc Vitamin A + B1 + B2 + B6 + C + D3 + calci gluconat + kẽm + lysin + PP, uống (số thứ tự 1135, cột 2) tại Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán sử dụng đối với mọi lứa tuổi người lớn và trẻ em, hạng bệnh viện theo quy định của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Đối với thuốc Lysin hydroclorid + Calci glycerophosphat + Acid glycerophosphoric + Vitamin B1 + B2 + B6 + E + PP, uống (số thứ tự 1116, cột 2) Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011: Là thuốc Lysin + Vitamin + Khoáng chất, uống (số thứ tự 1042, cột 2) Thông tư số40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng, sử dụng cho bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và hạng II theo quy định của Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
3. Đối với các thuốc có trong danh Mục ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 nhưng có quy định Điều kiện, tỷ lệ thanh toán tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo Điều kiện, tỷ lệ quy định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 (trừ trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này).
Điều 8. Hiệu lực thi hành7
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
2. Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 ban hành và hướng dẫn danh Mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán và Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
……………., ngày……….. tháng……….. năm……….. |
DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI……… (tên cơ sở KBCB) THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng kể từ ngày…/…/….)
STT |
STT/mã số theo DMT do BYT ban hành |
Tên hoạt chất |
Tên thuốc thành phẩm |
Đường dùng/ dạng bào chế |
Hàm lượng/ nồng độ |
Hãng sản xuất |
Nước sản xuất |
Số đăng ký/ Giấy phép nhập khẩu |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1. Danh Mục thuốc được thanh toán 100% | ||||||||||||
A. Thuốc có trong danh Mục | ||||||||||||
B. Thuốc phối hợp nhiều hoạt chất | ||||||||||||
C. Thuốc vượt tuyến chuyên môn kỹ thuật (nếu có) | ||||||||||||
D. Thuốc chuyên khoa do cơ sở KCB tự pha chế (nếu có) | ||||||||||||
2. Danh Mục thuốc được thanh toán 50%, 30% | ||||||||||||
Nơi nhận: – BHXH tỉnh/huyện…; – Các khoa, phòng; – Lưu: VT……… |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, LOẠI BỎ THUỐC/HOẠT CHẤT TRONG DANH MỤC THUỐC THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../…… |
………., ngày……. tháng……. năm…….. |
THUỐC ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/LOẠI BỎ
Thuốc, hoạt chất trong danh Mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
Kính gửi:………………………………………………………………………………
STT |
Tên thuốc/ hoạt chất |
Số thứ tự/mã số trong danh Mục thuốc |
Đường dùng, dạng dùng |
Nội dung đề nghị sửa đổi hay loại bỏ |
Thuyết minh lý do/căn cứ để đề nghị sửa đổi hay loại bỏ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: – Như trên; – ………… – Lưu:…….. |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC THUỐC THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
A. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
STT |
Tên thuốc hay hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ | ||||||
1 |
1 |
Atropin sulfat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
2 |
2 |
Bupivacain (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
3 |
3 |
Dexmedetomidin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
4 |
4 |
Diazepam | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cấp cứu |
5 |
5 |
Etomidat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
6 |
6 |
Fentanyl | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
7 |
7 |
Flunitrazepam | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
8 |
8 |
Halothan | Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
9 |
9 |
Isofluran | Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
10 |
10 |
Ketamin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
11 |
11 |
Levobupivacain | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
12 |
12 |
Lidocain (hydroclorid) | Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
13 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
14 |
Lidocain + prilocain | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
13 |
15 |
Midazolam | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
14 |
16 |
Morphin (hydroclorid, sulfat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
15 |
17 |
Oxy dược dụng | Đường hô hấp, bình khí lỏng hoặc nén |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
16 |
18 |
Pethidin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
17 |
19 |
Procain hydroclorid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
18 |
20 |
Proparacain (hydroclorid) |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
19 |
21 |
Propofol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
20 |
22 |
Sevofluran | Đường hô hấp, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
21 |
23 |
Sufentanil | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
22 |
24 |
Thiopental (muối natri) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | ||||||
|
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid | ||||||
23 |
25 |
Aceclofenac | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
24 |
26 |
Acemetacin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
25 |
27 |
Aescin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
26 |
28 |
Celecoxib | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
27 |
29 |
Dexibuprofen | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
28 |
30 |
Diclofenac | Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
29 |
31 |
DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
||||
30 |
32 |
Etodolac | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
31 |
33 |
Etoricoxib | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
34 |
Fentanyl | Miếng dán |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị giảm đau do ung thư |
32 |
35 |
Floctafenin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
33 |
36 |
Flurbiprofen natri | Uống, thuốc đạn |
+ |
+ |
+ |
|
|
34 |
37 |
Ibuprofen | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
35 |
38 |
Ketoprofen | Tiêm, miếng dán |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
36 |
39 |
Ketorolac | Tiêm, uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
37 |
40 |
Loxoprofen | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
38 |
41 |
Meloxicam | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
39 |
42 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat | Miếng dán, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
43 |
Morphin (hydroclorid, sulfat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Phòng khám đa khoa và trạm y tế: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cấp cứu |
|
44 |
Morphin sulfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
40 |
45 |
Nabumeton | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
41 |
46 |
Naproxen | Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
42 |
47 |
Nefopam (hydroclorid) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
43 |
48 |
Paracetamol (acetaminophen) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
49 |
Paracetamol + chlorpheniramin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
50 |
Paracetamol + codein phosphat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
51 |
Paracetamol + ibuprofen | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
52 |
Paracetamol + pseudoephedrin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
53 |
Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
54 |
Pethidin (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
44 |
55 |
Piroxicam | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
45 |
56 |
Tenoxicam | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
46 |
57 |
Tiaprofenic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
47 |
58 |
Tramadol | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
2.2. Thuốc Điều trị gút | ||||||
48 |
59 |
Allopurinol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
49 |
60 |
Benzbromaron | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
50 |
61 |
Colchicin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
51 |
62 |
Probenecid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp | ||||||
52 |
63 |
Diacerein | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
53 |
64 |
Glucosamin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình |
|
|
2.4. Thuốc khác | ||||||
54 |
65 |
Alendronat | Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị loãng xương, sử dụng tại khoa cơ xương khớp bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I |
|
66 |
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị loãng xương, sử dụng tại khoa cơ xương khớp bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I9 |
55 |
67 |
Alpha chymotrypsin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
56 |
68 |
Calcitonin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
57 |
69 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
58 |
70 |
Etanercept | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
59 |
71 |
Infliximab | Truyền tĩnh mạch |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
60 |
72 |
Leflunomid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
61 |
73 |
Methocarbamol | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
62 |
74 |
Risedronat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
63 |
75 |
Tocilizumab | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
64 |
76 |
Zoledronic acid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: – Điều trị loãng xương: sử dụng tại khoa cơ xương khớp bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I – Điều trị ung thư di căn xương |
|
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | ||||||
65 |
77 |
Acrivastin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
66 |
78 |
Alimemazin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
67 |
79 |
Cetirizin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
68 |
80 |
Cinnarizin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
69 |
81 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
70 |
82 |
Desloratadin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
71 |
83 |
Dexchlorpheniramin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
72 |
84 |
Diphenhydramin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
73 |
85 |
Ebastin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
74 |
86 |
Epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
75 |
87 |
Fexofenadin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
76 |
88 |
Hydroxyzin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
77 |
89 |
Ketotifen | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
||||
78 |
90 |
Levocetirizin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
79 |
91 |
Loratadin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
92 |
Loratadin + pseudoephedrin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
80 |
93 |
Mequitazin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
81 |
94 |
Promethazin (hydroclorid) | Tiêm, uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | ||||||
82 |
95 |
Acetylcystein | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
96 |
Atropin (sulfat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
83 |
97 |
Bretylium tosilat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
84 |
98 |
Calci gluconat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
85 |
99 |
Dantrolen | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
86 |
100 |
Deferoxamin | Uống, Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
87 |
101 |
Dimercaprol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
88 |
102 |
DL- methionin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
89 |
103 |
Đồng sulfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
90 |
104 |
Edetat natri calci (EDTA Ca-Na) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
91 |
105 |
Ephedrin (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
92 |
106 |
Esmolol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
93 |
107 |
Flumazenil | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
94 |
108 |
Fomepizol | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
95 |
109 |
Glucagon | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
96 |
110 |
Glutathion | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp hỗ trợ Điều trị ngộ độc do rượu, phospho hữu cơ, acetaminophen, sử dụng thuốc chống ung thư, thuốc gây độc tế bào hay thuốc Điều trị lao, thuốc có tác động trên tâm thần, thuốc an thần hay thuốc chống trầm cảm; phòng ngừa và Điều trị tổn thương do phóng xạ, bệnh gan; thanh toán 50% |
97 |
111 |
Hydroxocobalamin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
98 |
112 |
Leucovorin (folinic acid) | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
99 |
113 |
Nalorphin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
100 |
114 |
Naloxon (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
101 |
115 |
Naltrexon | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
102 |
116 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
103 |
117 |
Natri sulfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
104 |
118 |
Natri thiosulfat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
105 |
119 |
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
106 |
120 |
Penicilamin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
107 |
121 |
Phenylephrin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
108 |
122 |
Polystyren | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Thụt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
||||
109 |
123 |
Pralidoxim iodid | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
110 |
124 |
Protamin sulfat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
111 |
125 |
N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
112 |
126 |
Sorbitol | Dung dịch rửa |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
113 |
127 |
Silibinin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ngộ độc nấm |
114 |
128 |
Succimer | Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ngộ độc chì |
115 |
129 |
Than hoạt | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
116 |
130 |
Xanh methylen | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | ||||||
117 |
131 |
Carbamazepin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
118 |
132 |
Gabapentin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
119 |
133 |
Lamotrigine | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
120 |
134 |
Levetiracetam | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
||||
121 |
135 |
Oxcarbazepin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
122 |
136 |
Phenobarbital | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
123 |
137 |
Phenytoin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
124 |
138 |
Pregabalin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
125 |
139 |
Topiramat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
126 |
140 |
Valproat magnesi | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
141 |
Valproat natri | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
142 |
Valproat natri + valproic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
127 |
143 |
Valproic acid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
128 |
144 |
Valpromid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | ||||||
|
|
6.1. Thuốc trị giun, sán | ||||||
129 |
145 |
Albendazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
130 |
146 |
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
131 |
147 |
Ivermectin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
132 |
148 |
Mebendazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
133 |
149 |
Metrifonat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
134 |
150 |
Niclosamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
135 |
151 |
Praziquantel | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
136 |
152 |
Pyrantel | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
137 |
153 |
Triclabendazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn | ||||||
|
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam | ||||||
138 |
154 |
Amoxicilin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
155 |
Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
156 |
Amoxicilin + sulbactam | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
139 |
157 |
Ampicilin (muối natri) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
158 |
Ampicilin + sulbactam | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
140 |
159 |
Benzathin benzylpenicilin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
141 |
160 |
Benzylpenicilin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
142 |
161 |
Cefaclor | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
143 |
162 |
Cefadroxil | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
144 |
163 |
Cefalexin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
145 |
164 |
Cefalothin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
146 |
165 |
Cefamandol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
147 |
166 |
Cefazolin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
148 |
167 |
Cefdinir | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
149 |
168 |
Cefepim* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
150 |
169 |
Cefixim | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
151 |
170 |
Cefmetazol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
152 |
171 |
Cefoperazon* | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
172 |
Cefoperazon + sulbactam* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
153 |
173 |
Cefotaxim | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
154 |
174 |
Cefotiam* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
155 |
175 |
Cefoxitin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
156 |
176 |
Cefpirom | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
157 |
177 |
Cefpodoxim | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
158 |
178 |
Cefradin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
159 |
179 |
Ceftazidim | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
160 |
180 |
Ceftezol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
161 |
181 |
Ceftibuten | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
162 |
182 |
Ceftizoxim | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
163 |
183 |
Ceftriaxon* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
164 |
184 |
Cefuroxim | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
165 |
185 |
Cloxacilin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
166 |
186 |
Doripenem* | Tiêm |
+ |
|
|
|
|
167 |
187 |
Ertapenem* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
168 |
188 |
Imipenem + cilastatin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
169 |
189 |
Meropenem* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
170 |
190 |
Oxacilin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
171 |
191 |
Piperacilin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
192 |
Piperacilin + tazobactam* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
172 |
193 |
Phenoxy methylpenicilin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
173 |
194 |
Procain benzylpenicilin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
174 |
195 |
Sultamicillin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
175 |
196 |
Ticarcillin + kali clavulanat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid | ||||||
176 |
197 |
Amikacin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
177 |
198 |
Gentamicin | Tiêm, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
178 |
199 |
Neomycin (sulfat) | Uống, thuốc mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
200 |
Neomycin + bacitracin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
201 |
Neomycin + betamethason | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
202 |
Neomycin + polymyxinB | Thuốc mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
203 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason | Thuốc mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
204 |
Neomycin + triamcinolon | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
179 |
205 |
Netilmicin sulfat* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
180 |
206 |
Tobramycin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
207 |
Tobramycin + dexamethason | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.3. Thuốc nhóm phenicol | ||||||
181 |
208 |
Cloramphenicol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
209 |
Cloramphenicol + dexamethason | Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
210 |
Cloramphenicol + sulfacetamid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
182 |
211 |
Thiamphenicol | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol | ||||||
183 |
212 |
Metronidazol | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
213 |
Metronidazol + neomycin + nystatin | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
214 |
Metronidazol + clindamycin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
184 |
215 |
Secnidazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
185 |
216 |
Tinidazol | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid | ||||||
186 |
217 |
Clindamycin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid | ||||||
187 |
218 |
Azithromycin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
219 |
Azithromycin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
188 |
220 |
Clarithromycin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
189 |
221 |
Erythromycin | Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
222 |
Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
190 |
223 |
Roxithromycin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
191 |
224 |
Spiramycin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
225 |
Spiramycin + metronidazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
192 |
226 |
Telithromycin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon | ||||||
193 |
227 |
Ciprofloxacin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
194 |
228 |
Levofloxacin* | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
|
229 |
Levofloxacin | Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
195 |
230 |
Lomefloxacin* | Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
196 |
231 |
Moxifloxacin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
232 |
Moxifloxacin | Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
197 |
233 |
Nalidixic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
198 |
234 |
Norfloxacin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
199 |
235 |
Ofloxacin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
200 |
236 |
Pefloxacin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid | ||||||
201 |
237 |
Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
202 |
238 |
Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
203 |
239 |
Sulfadimidin (muối natri) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
204 |
240 |
Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
205 |
241 |
Sulfaguanidin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
206 |
242 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
243 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim + than hoạt | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
207 |
244 |
Sulfasalazin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin | ||||||
208 |
245 |
Doxycyclin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
209 |
246 |
Minocyclin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
210 |
247 |
Tetracyclin (hydroclorid) | Uống, mỡ tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.10. Thuốc khác | ||||||
211 |
248 |
Argyrol | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
212 |
249 |
Colistin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
213 |
250 |
Daptomycin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
214 |
251 |
Fosfomycin (natri) | Tiêm, uống, nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
215 |
252 |
Fusafungin | Phun |
+ |
+ |
+ |
|
|
216 |
253 |
Linezolid* | Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
217 |
254 |
Nitrofurantoin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
218 |
255 |
Nitroxolin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
219 |
256 |
Rifampicin | Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
||||
220 |
257 |
Teicoplanin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
221 |
258 |
Vancomycin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
6.3. Thuốc chống virút | ||||||
222 |
259 |
Abacavir (ABC) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
223 |
260 |
Aciclovir | Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
Uống, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
224 |
261 |
Adefovir dipivoxil | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
225 |
262 |
Didanosin (ddl) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
226 |
263 |
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
227 |
264 |
Entecavir | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
228 |
265 |
Ganciclovir* | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
229 |
266 |
Indinavir (NFV) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
230 |
267 |
Interferon (alpha)* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và Điều trị của Bộ Y tế; thanh toán 50% |
231 |
268 |
Lamivudin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
232 |
269 |
Lopinavir + ritonavir (LPV/r) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
233 |
270 |
Nevirapin (NVP) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
234 |
271 |
Oseltamivir* | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị nhiễm virus cúm |
235 |
272 |
Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và Điều trị của Bộ Y tế; thanh toán 30% |
236 |
273 |
Ribavirin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
237 |
274 |
Ritonavir | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
238 |
275 |
Saquinavir (SQV) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
239 |
276 |
Stavudin (d4T) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
240 |
277 |
Tenofovir (TDF) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
278 |
Tenofovir + Lamivudin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
241 |
279 |
Zanamivir | Hít |
+ |
|
|
|
|
242 |
280 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.4. Thuốc chống nấm | ||||||
243 |
281 |
Amphotericin B* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
244 |
282 |
Butoconazol nitrat | Kem bôi âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
245 |
283 |
Ciclopiroxolamin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
246 |
284 |
Clorquinaldol + promestrien | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
247 |
285 |
Clotrimazol | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
248 |
286 |
Dequalinium clorid | Thuốc đặt |
+ |
+ |
|
|
|
249 |
287 |
Econazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
250 |
288 |
Fluconazol | Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
251 |
289 |
Fenticonazol nitrat | Đặt âm đạo, Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
252 |
290 |
Flucytosin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
253 |
291 |
Griseofulvin | Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
254 |
292 |
Itraconazol | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
||||
255 |
293 |
Ketoconazol | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
294 |
Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
256 |
295 |
Miconazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
257 |
296 |
Natamycin | Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
258 |
297 |
Nystatin | Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
298 |
Nystatin + metronidazol | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
299 |
Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
300 |
Nystatin + metronidazol + neomycin | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
301 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
259 |
302 |
Policresulen | Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
260 |
303 |
Terbinafin (hydroclorid) | Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.5. Thuốc Điều trị bệnh do amip | ||||||
261 |
304 |
Diiodohydroxyquinolin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
262 |
305 |
Diloxanid (furoat) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
306 |
Metronidazol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
6.6. Thuốc Điều trị bệnh lao | ||||||
263 |
307 |
Ethambutol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
264 |
308 |
Isoniazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
309 |
Isoniazid + ethambutol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
265 |
310 |
Pyrazinamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
311 |
Rifampicin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
312 |
Rifampicin + isoniazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
313 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
314 |
Rifampicin+ isoniazid + pyrazinamid + ethambutol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
266 |
315 |
Streptomycin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Thuốc Điều trị lao kháng thuốc | ||||||
|
316 |
Amikacin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
267 |
317 |
Capreomycin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
318 |
Ciprofloxacin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
268 |
319 |
Cycloserin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
269 |
320 |
Ethionamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
270 |
321 |
Kanamycin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
322 |
Levofloxacin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
323 |
Ofloxacin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
6.7. Thuốc Điều trị sốt rét | ||||||
271 |
324 |
Amodiaquin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
272 |
325 |
Artesunat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
273 |
326 |
Cloroquin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
274 |
327 |
Hydroxy cloroquin | Uống |
+ |
|
|
|
|
275 |
328 |
Mefloquin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
276 |
329 |
Piperaquin + dihydroartemisinin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
277 |
330 |
Primaquin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
278 |
331 |
Proguanil | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
279 |
332 |
Quinin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
333 |
Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | ||||||
280 |
334 |
Dihydro ergotamin mesylat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
281 |
335 |
Ergotamin (tartrat) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
282 |
336 |
Flunarizin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
283 |
337 |
Sumatriptan | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH | ||||||
|
|
8.1. Thuốc Điều trị ung thư | ||||||
284 |
338 |
Arsenic trioxid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
285 |
339 |
Anastrozol | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
286 |
340 |
Anti thymoccyte globulin11 | Tiêm |
+ |
|
|
|
|
287 |
341 |
Bevacizumab | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
288 |
342 |
Bicalutamid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
289 |
343 |
Bleomycin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
290 |
344 |
Bortezomib | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
291 |
345 |
Busulfan | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
292 |
346 |
Calci folinat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
293 |
347 |
Capecitabin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
294 |
348 |
Carboplatin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
295 |
349 |
Cetuximab | Truyền tĩnh mạch |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type KRAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, mặt, cổ; thanh toán 50% |
296 |
350 |
Cisplatin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
297 |
351 |
Clodronat disodium | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
298 |
352 |
Cyclophosphamid | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
Khi Điều trị viêm khớp dạng thấp không phải hội chẩn với bác sĩ chuyên khoa ung bướu |
299 |
353 |
Cytarabin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
300 |
354 |
Dacarbazin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
301 |
355 |
Dactinomycin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
302 |
356 |
Daunorubicin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
303 |
357 |
Decitabin | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
304 |
358 |
Docetaxel | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
305 |
359 |
Doxorubicin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng pegylated liposomal; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại khác |
306 |
360 |
Epirubicin hydroclorid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
307 |
361 |
Erlotinib | Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50% |
308 |
362 |
Etoposid | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
309 |
363 |
Exemestan | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
310 |
364 |
Fludarabin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
311 |
365 |
Flutamid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
312 |
366 |
Fluorouracil (5-FU) | Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
313 |
367 |
Gefitinib | Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50% |
314 |
368 |
Gemcitabin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
315 |
369 |
Goserelin acetat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
316 |
37012 |
Hydroxycarbamid/ Hydroxyurea | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
317 |
371 |
Idarubicin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
318 |
372 |
Ifosfamid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
319 |
373 |
Imatinib | Viên |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) và u mô đệm dạ dày ruột (GIST); thanh toán 50% |
320 |
374 |
Irinotecan | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
321 |
375 |
L-asparaginase | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
322 |
376 |
Letrozol | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
323 |
377 |
Leuprorelin acetat | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
324 |
378 |
Melphalan | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
325 |
379 |
Mercaptopurin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
326 |
380 |
Mesna | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
327 |
381 |
Methotrexat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
Khi Điều trị viêm khớp dạng thấp không phải hội chẩn với bác sĩ chuyên khoa ung bướu |
328 |
382 |
Mitomycin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
329 |
383 |
Mitoxantron | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
330 |
384 |
Nilotinib | Viên |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi Điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 50% |
331 |
385 |
Nimotuzumab | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
332 |
386 |
Oxaliplatin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
333 |
387 |
Paclitaxel | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
334 |
388 |
Pamidronat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
335 |
389 |
Pemetrexed | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50% |
336 |
390 |
Procarbazin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
337 |
391 |
Rituximab | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị u lympho không phải Hodgkin(non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính |
338 |
392 |
Sorafenib | Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, thận tiến triển; thanh toán 50% |
339 |
393 |
Tamoxifen | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
340 |
394 |
Tegafur-uracil (UFT or UFUR) | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
341 |
395 |
Temozolomid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
342 |
396 |
Thymosin alpha I | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
343 |
397 |
Trastuzumab | Truyền tĩnh mạch |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị ung thư vú có HER2 dương tính, ung thư dạ dày tiến xa/ di căn có HER2 dương tính; thanh toán 50% |
344 |
398 |
Tretinoin (All-trans retinoic acid) | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
345 |
399 |
Triptorelin* | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
346 |
400 |
Vinblastin (sulfat) | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
347 |
401 |
Vincristin (sulfat) | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
348 |
402 |
Vinorelbin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
8.2. Thuốc Điều hòa miễn dịch | ||||||
349 |
403 |
Azathioprin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
350 |
404 |
Carmustin | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
351 |
405 |
Ciclosporin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
352 |
406 |
Basiliximab | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
353 |
407 |
Everolimus | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
354 |
408 |
Glycyl funtumin (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
355 |
409 |
Mycophenolat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
356 |
410 |
Tacrolimus | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
357 |
411 |
Thalidomid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU | ||||||
358 |
412 |
Alfuzosin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
413 |
Cloramphenicol + Xanh methylen | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
359 |
414 |
Dutasterid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
360 |
415 |
Flavoxat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
361 |
416 |
Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens) | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
362 |
417 |
Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
10. THUỐC CHỐNG PARKINSON | ||||||
363 |
418 |
Biperiden | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
364 |
419 |
Levodopa + carbidopa | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
420 |
Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
421 |
Levodopa + benserazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
365 |
422 |
Piribedil | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
366 |
423 |
Pramipexol | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
367 |
424 |
Tolcapon | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
368 |
425 |
Trihexyphenidyl (hydroclorid) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | ||||||
|
|
11.1. Thuốc chống thiếu máu | ||||||
369 |
426 |
Folic acid
(vitamin B9) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
427 |
Sắt ascorbat + folic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
428 |
Sắt fumarat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
429 |
Sắt fumarat + acid folic | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
430 |
Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
431 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
432 |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
433 |
Sắt protein succinylat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
434 |
Sắt sucrose (hay dextran) | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
435 |
Sắt sulfat (hay oxalat) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
436 |
Sắt sulfat + folic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
437 |
Sắt sulfat + folic acid + kẽm sulfat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | ||||||
370 |
438 |
Acenocoumarol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
371 |
439 |
Aminocaproic acid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
372 |
440 |
Carbazochrom | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
373 |
441 |
Cilostazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
374 |
442 |
Dabigatran | Uống |
+ |
|
|
|
|
375 |
443 |
Enoxaparin (natri) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
376 |
444 |
Ethamsylat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
377 |
445 |
Heparin (natri) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
378 |
446 |
Nadroparin | Tiêm dưới da |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
447 |
Nadroparin calci | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
379 |
448 |
Phytomenadion (vitamin K1) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
449 |
Protamin sulfat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
380 |
450 |
Rivaroxaban | Uống |
+ |
|
|
|
|
381 |
451 |
Tranexamic acid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
382 |
452 |
Triflusal | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
383 |
453 |
Urokinase | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
384 |
454 |
Warfarin (muối natri) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
11.3. Máu và chế phẩm máu | ||||||
385 |
455 |
Albumin | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
386 |
456 |
Huyết tương | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
387 |
457 |
Khối bạch cầu | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
388 |
458 |
Khối hồng cầu | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
389 |
459 |
Khối tiểu cầu | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
390 |
460 |
Máu toàn phần | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
391 |
461 |
Yếu tố VIIa | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
392 |
462 |
Yếu tố VIII | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
393 |
463 |
Yếu tố IX | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
11.4. Dung dịch cao phân tử | ||||||
394 |
464 |
Dextran 40 | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
395 |
465 |
Dextran 60 | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
396 |
466 |
Dextran 70 | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
397 |
467 |
Gelatin | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
468 |
Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
398 |
469 |
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
11.5. Thuốc khác | ||||||
399 |
470 |
Deferasirox | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
400 |
471 |
Deferipron | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
401 |
472 |
Erythropoietin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
402 |
473 |
Filgrastim | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
403 |
47413 |
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
404 |
475 |
Pegfilgrastim | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
12. THUỐC TIM MẠCH | ||||||
|
|
12.1. Thuốc chống đau thắt ngực | ||||||
405 |
476 |
Atenolol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
406 |
477 |
Diltiazem | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
407 |
478 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | Tiêm, phun mù, miếng dán |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, ngậm dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
408 |
479 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | Tiêm, khí dung, bình xịt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, ngậm dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
409 |
480 |
Nicorandil | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
||||
410 |
481 |
Trimetazidin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp Điều trị khác |
|
|
12.2. Thuốc chống loạn nhịp | ||||||
411 |
482 |
Adenosin triphosphat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
412 |
483 |
Amiodaron (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
413 |
484 |
Isoprenalin | Tiêm, Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê |
414 |
485 |
Ivabradin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
486 |
Lidocain (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
415 |
487 |
Propranolol (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
416 |
488 |
Sotalol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
417 |
489 |
Verapamil (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
12.3. Thuốc Điều trị tăng huyết áp | ||||||
418 |
490 |
Acebutolol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
419 |
491 |
Amlodipin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
420 |
492 |
Benazepril hydroclorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
421 |
493 |
Bisoprolol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
494 |
Bisoprolol + hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
422 |
495 |
Candesartan | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
423 |
496 |
Captopril | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
424 |
497 |
Carvedilol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
425 |
498 |
Cilnidipin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
426 |
499 |
Clonidin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
427 |
500 |
Doxazosin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
428 |
501 |
Enalapril | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
429 |
502 |
Felodipin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
430 |
503 |
Hydralazin | Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
|
|
|
431 |
504 |
Imidapril | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
432 |
505 |
Indapamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
433 |
506 |
Irbesartan | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
507 |
Irbesartan + hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
434 |
508 |
Lacidipin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
435 |
509 |
Lercanidipin (hydroclorid) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
436 |
510 |
Lisinopril | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
511 |
Lisinopril + hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
437 |
512 |
Losartan | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
513 |
Losartan + hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
438 |
514 |
Methyldopa | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
439 |
515 |
Metoprolol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
440 |
516 |
Moxonidin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
441 |
517 |
Nebivolol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
442 |
518 |
Nicardipin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
443 |
519 |
Nifedipin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
444 |
520 |
Perindopril | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
521 |
Perindopril + amlodipin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
522 |
Perindopril + indapamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
445 |
523 |
Quinapril | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
446 |
524 |
Ramipril | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
447 |
525 |
Rilmenidin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
448 |
526 |
Telmisartan | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
527 |
Telmisartan + hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
449 |
528 |
Valsartan | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
529 |
Valsartan + hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
12.4. Thuốc Điều trị hạ huyết áp | ||||||
450 |
530 |
Heptaminol (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
12.5. Thuốc Điều trị suy tim | ||||||
|
531 |
Carvedilol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
451 |
532 |
Digoxin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cấp cứu | |||
452 |
533 |
Dobutamin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
453 |
534 |
Dopamin (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
454 |
535 |
Milrinon | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
455 |
536 |
Nikethamid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
12.6. Thuốc chống huyết khối | ||||||
|
537 |
Acenocoumarol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
538 |
Acetylsalicylic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
456 |
539 |
Alteplase | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
457 |
540 |
Clopidogrel | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
541 |
Dipyridamol + acetylsalicylic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
458 |
542 |
Eptifibatid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
||||
459 |
543 |
Fondaparinux sodium | Tiêm |
+ |
|
|
|
|
460 |
544 |
Iloprost | Tiêm, hít, thuốc mắt |
+ |
+ |
|
|
|
461 |
545 |
Prostaglandin E1 | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cấp cứu có tác dụng mở ống động mạch cho trẻ sơ sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch |
462 |
546 |
Streptokinase | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
463 |
547 |
Tenecteplase | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
464 |
548 |
Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae | Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị đột quỵ, chấn thương sọ não; thanh toán 50% |
|
|
12.7. Thuốc hạ lipid máu | ||||||
465 |
549 |
Atorvastatin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
466 |
550 |
Bezafibrat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
467 |
551 |
Ciprofibrat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
468 |
552 |
Ezetimibe | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
469 |
553 |
Fenofibrat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống (viên tác dụng chậm) |
+ |
+ |
+ |
|
||||
470 |
554 |
Fluvastatin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
471 |
555 |
Gemfibrozil | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
472 |
556 |
Lovastatin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
473 |
557 |
Pravastatin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
474 |
558 |
Rosuvastatin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
475 |
559 |
Simvastatin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
12.8. Thuốc khác | ||||||
476 |
560 |
Bosentan | Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50% |
477 |
561 |
Peptid (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị đột quỵ cấp tính, sau chấn thương và phẫu thuật chấn thương sọ não và sau phẫu thuật thần kinh sọ não15 |
478 |
562 |
Choline alfoscerat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
||||
479 |
563 |
Citicolin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
||||
480 |
564 |
Desoxycorton acetat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
481 |
565 |
Fructose 1,6 diphosphat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
482 |
566 |
Ginkgo biloba | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
16Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud |
483 |
567 |
Kali clorid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
484 |
568 |
Indomethacin | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ sơ sinh |
|
569 |
Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid | Tiêm |
+ |
|
|
|
|
485 |
570 |
Meclophenoxat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
486 |
571 |
Naftidrofuryl | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
487 |
572 |
Nimodipin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương |
488 |
573 |
Nitric oxid (nitrogen monoxid) (NO) | Bình khí nén |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em |
489 |
574 |
Panax notoginseng saponins | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
||||
490 |
575 |
Pentoxifyllin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
||||
491 |
576 |
Piracetam | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
492 |
577 |
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
493 |
578 |
Sulbutiamin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
494 |
579 |
Vincamin + rutin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
495 |
580 |
Vinpocetin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | ||||||
496 |
581 |
Acitretin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
497 |
582 |
Adapalen | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
498 |
583 |
Alpha – terpineol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
499 |
584 |
Amorolfin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
500 |
585 |
Azelaic acid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
501 |
586 |
Benzoic acid + salicylic acid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
502 |
587 |
Benzoyl peroxid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
503 |
588 |
Bột talc | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
504 |
589 |
Calcipotriol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
590 |
Calcipotriol + betamethason dipropionat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
505 |
591 |
Capsaicin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
506 |
592 |
Catalase + neomycin sulfat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
593 |
Clotrimazol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
507 |
594 |
Clobetasol propionat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
595 |
Clobetasol butyrat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
508 |
596 |
Cortison | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
509 |
597 |
Cồn A.S.A | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
510 |
598 |
Cồn boric | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
511 |
599 |
Cồn BSI | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
512 |
600 |
Crotamiton | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
513 |
601 |
Dapson | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
514 |
602 |
Desonid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
515 |
603 |
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
516 |
604 |
Diethylphtalat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
517 |
60517 |
S-bioallethrin + piperonyl butoxid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
518 |
606 |
Flumethason + clioquinol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
519 |
607 |
Fusidic acid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
608 |
Fusidic acid + betamethason | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
609 |
Fusidic acid + hydrocortison | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
520 |
610 |
Isotretinoin | Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
521 |
611 |
Kẽm oxid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
522 |
612 |
Mangiferin | Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
|
613 |
Miconazole nitrat + resorchinol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
523 |
614 |
Mometason furoat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
|
615 |
Mometason furoat + tazaronten | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
524 |
616 |
Mupirocin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
617 |
Natri hydrocarbonat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
525 |
618 |
Nepidermin | Phun, xịt |
+ |
+ |
|
|
|
526 |
619 |
Nước oxy già | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
527 |
620 |
Para aminobenzoic acid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
528 |
621 |
Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF) | Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị tổn thương loét nặng do tiểu đường độ 3, độ 4 |
529 |
622 |
Salicylic acid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
623 |
Salicylic acid + betamethason dipropionat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
624 |
Tacrolimus | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
625 |
Tretinoin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
626 |
Trolamin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
530 |
627 |
Tyrothricin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
531 |
628 |
Urea | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
532 |
629 |
Xanh methylen + tím gentian | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | ||||||
|
|
14.1. Chuyên khoa mắt | ||||||
533 |
630 |
Fluorescein (natri) | Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
534 |
631 |
Pilocarpin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
14.2. Thuốc cản quang | ||||||
535 |
632 |
Adipiodon (meglumin) | Tiêm tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
|
536 |
633 |
Amidotrizoat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
537 |
634 |
Bari sulfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
538 |
635 |
Dimeglumin của acid gadopentetic | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
539 |
636 |
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện18 | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
540 |
637 |
Gadobenic acid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
541 |
638 |
Gadobutrol | Tiêm tĩnh mạch |
+ |
|
|
|
|
542 |
639 |
Gadodiamid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
543 |
640 |
Gadopentetat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
544 |
641 |
Gadoteric acid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
545 |
642 |
Iobitridol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
546 |
643 |
Iodamid meglumin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
547 |
644 |
Iohexol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
548 |
645 |
Iopamidol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
549 |
646 |
Iopromid acid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
550 |
647 |
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
551 |
648 |
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
14.3. Thuốc khác | ||||||
552 |
649 |
Polidocanol | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN | ||||||
553 |
650 |
Acid boric + kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
554 |
651 |
Acid lactic + lactoserum atomisat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
652 |
Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
555 |
653 |
Cồn 70° | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
556 |
654 |
Cồn iod | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
655 |
Đồng sulfat | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
557 |
656 |
Povidon iodin | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
558 |
657 |
Natri hypoclorid đậm đặc | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
559 |
658 |
Natri clorid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
16. THUỐC LỢI TIỂU | ||||||
560 |
659 |
Furosemid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
561 |
660 |
Hydroclorothiazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
562 |
661 |
Spironolacton | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | ||||||
|
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | ||||||
563 |
662 |
Aluminum phosphat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
564 |
66319 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
565 |
664 |
Bismuth | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
566 |
665 |
Cimetidin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
567 |
666 |
Famotidin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
568 |
667 |
Guaiazulen + dimethicon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
569 |
668 |
Lanzoprazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
570 |
669 |
Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
670 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
671 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
672 |
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
571 |
673 |
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
674 |
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
675 |
Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
572 |
676 |
Nizatidin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
573 |
677 |
Omeprazol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
574 |
678 |
Esomeprazol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
575 |
679 |
Pantoprazol | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
576 |
680 |
Rabeprazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
||||
577 |
681 |
Ranitidin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
682 |
Ranitidin + bismuth + sucralfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
578 |
683 |
Rebamipid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
579 |
684 |
Sucralfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.2. Thuốc chống nôn | ||||||
580 |
685 |
Acetyl leucin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
581 |
686 |
Dimecrotic acid (muối magnesi) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
582 |
687 |
Dimenhydrinat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
583 |
688 |
Domperidon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
584 |
689 |
Granisetron hydroclorid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
585 |
690 |
Metoclopramid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
586 |
691 |
Ondansetron | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
||||
587 |
692 |
Palonosetron hydroclorid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
17.3. Thuốc chống co thắt | ||||||
588 |
693 |
Alverin (citrat) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
694 |
Alverin (citrat) + simethicon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
695 |
Atropin (sulfat) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
589 |
696 |
Cisaprid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
590 |
697 |
Drotaverin clohydrat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
591 |
698 |
Hyoscin butylbromid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
592 |
699 |
Mebeverin hydroclorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
593 |
700 |
Papaverin hydroclorid | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
594 |
701 |
Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
595 |
702 |
Tiemonium methylsulfat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
596 |
703 |
Tiropramid hydroclorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | ||||||
597 |
704 |
Bisacodyl | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
598 |
705 |
Docusate natri | Uống, thụt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
599 |
706 |
Gôm sterculia | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
600 |
707 |
Glycerol | Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
708 |
Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract | Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
|
|
601 |
709 |
Isapgol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
602 |
710 |
Lactulose | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
603 |
711 |
Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Dùng thụt |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
712 |
Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
604 |
713 |
Magnesi sulfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
605 |
714 |
Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Uống, Gel thụt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
715 |
Sorbitol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
716 |
Sorbitol + natri citrat | Thụt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
17.5. Thuốc Điều trị tiêu chảy | ||||||
|
717 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
606 |
718 |
Bacillus subtilis | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
719 |
Bacillus claussii | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
607 |
720 |
Berberin (hydroclorid) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
608 |
721 |
Dioctahedral smectit | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
609 |
722 |
Diosmectit | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
723 |
Gelatin tannat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
610 |
724 |
Kẽm sulfat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
611 |
725 |
Kẽm gluconat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
612 |
726 |
Lactobacillus acidophilus | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
613 |
727 |
Loperamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
614 |
728 |
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
729 |
Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
730 |
Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
615 |
731 |
Nifuroxazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
616 |
732 |
Racecadotril | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
617 |
733 |
Saccharomyces boulardii | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.6. Thuốc Điều trị trĩ | ||||||
|
734 |
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
618 |
735 |
Diosmin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
736 |
Diosmin + hesperidin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
619 |
737 |
Trimebutin + ruscogenines | Đặt hậu môn, bôi trực tràng |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.7. Thuốc khác | ||||||
620 |
738 |
Amylase + papain | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
739 |
Amylase + papain + simethicon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
740 |
Amylase + lipase + protease | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
621 |
741 |
Arginin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị tăng amoniac máu hoặc tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa |
|
742 |
Arginin citrat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
743 |
Arginin hydroclorid | Tiêm truyền, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
622 |
744 |
Citrullin malat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
623 |
745 |
Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
624 |
746 |
Itoprid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
625 |
747 |
L-Ornithin – L- aspartat | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
20Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị tăng amoniac máu trong bệnh não gan khi có dấu hiệu bệnh rõ ràng, bệnh nhân ung thư có chỉ định Điều trị hóa chất; bệnh nhân ung thư có tiền sử viêm gan virus |
626 |
748 |
Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
627 |
749 |
Octreotid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
628 |
750 |
Simethicon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
629 |
751 |
Silymarin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
630 |
752 |
Somatostatin | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
631 |
753 |
Terlipressin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
632 |
754 |
Trimebutin maleat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
633 |
755 |
Urazamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
634 |
756 |
Ursodeoxycholic acid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT | ||||||
|
|
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | ||||||
635 |
757 |
Beclometason (dipropionat) | Xịt mũi, họng |
+ |
+ |
+ |
|
|
636 |
758 |
Betamethason | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
759 |
Betamethason (dipropionat, valerat) |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
760 |
Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamicin | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
637 |
761 |
Budesonid | Xịt mũi, họng, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
762 |
Budesonid + formoterol | Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
638 |
763 |
Danazol | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
639 |
764 |
Desoxycortone acetat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
640 |
765 |
Dexamethason | Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
766 |
Dexamethason acetat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
767 |
Dexamethason phosphat + neomycin | Thuốc mắt, mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
641 |
768 |
Fludrocortison acetat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
642 |
769 |
Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
770 |
Fluocinolon acetonid + mỡ trăn | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
643 |
771 |
Fluorometholon | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
644 |
772 |
Hydrocortison | Tiêm, uống, tra mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
773 |
Hydrocortison acetat + chloramphenicol | Thuốc mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
774 |
Hydrocortison natri succinat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
645 |
775 |
Methyl prednisolon | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Truyền tĩnh mạch |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
776 |
Prednisolon acetat | Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
777 |
Prednisolon metasulfobenzoat natri | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
646 |
778 |
Prednison | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
647 |
779 |
Triamcinolon acetonid | Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
780 |
Triamcinolon | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
781 |
Triamcinolon + econazol | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
648 |
782 |
Cyproteron acetat | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
649 |
783 |
Somatropin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner và hội chứng Prader-Willi; thanh toán 50% |
|
|
18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron | ||||||
650 |
784 |
Dydrogesteron | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
651 |
785 |
Estradiol benzoat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
||||
652 |
786 |
Estriol | Uống, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
653 |
787 |
Estrogen + norgestrel | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
654 |
788 |
Ethinyl estradiol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
655 |
789 |
Lynestrenol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
656 |
790 |
Methyl testosteron | Uống, ngậm dưới lưỡi |
+ |
+ |
+ |
|
|
657 |
791 |
Nandrolon decanoat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
658 |
792 |
Norethisteron | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
659 |
793 |
Nomegestrol acetat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
660 |
794 |
Promestrien | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
661 |
795 |
Progesteron | Tiêm, uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
662 |
796 |
Raloxifen | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
663 |
797 |
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | ||||||
664 |
798 |
Acarbose | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
665 |
799 |
Glibenclamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
666 |
800 |
Gliclazid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
667 |
801 |
Glimepirid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
668 |
802 |
Glipizid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
669 |
803 |
Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
804 |
Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
805 |
Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
806 |
Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
670 |
807 |
Metformin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
808 |
Metformin + glibenclamid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
671 |
809 |
Repaglinid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
672 |
810 |
Saxagliptin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
673 |
811 |
Sitagliptin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
674 |
812 |
Vildagliptin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | ||||||
|
813 |
Calcitonin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
675 |
814 |
Carbimazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
676 |
815 |
Levothyroxin (muối natri) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
677 |
816 |
Propylthiouracil (PTU) | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
678 |
817 |
Thiamazol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
18.5. Thuốc Điều trị bệnh đái tháo nhạt | ||||||
679 |
818 |
Desmopressin | Tiêm, uống, xịt mũi |
+ |
+ |
|
|
|
680 |
819 |
Pituitrin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
681 |
820 |
Vasopressin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH | ||||||
682 |
821 |
Immune globulin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
21Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; Điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG, Điều trị bệnh tay-chân-miệng theo hướng dẫn chẩn đoán và Điều trị của Bộ Y tế; Điều trị nhiễm trùng nặng. |
683 |
822 |
Huyết thanh kháng bạch hầu | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
684 |
823 |
Huyết thanh kháng dại | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
685 |
824 |
Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
686 |
825 |
Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE | ||||||
687 |
826 |
Atracurium besylat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
688 |
827 |
Baclofen | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
689 |
828 |
Botulinum toxin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
690 |
829 |
Eperison | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
691 |
830 |
Galantamin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
692 |
831 |
Mephenesin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
693 |
832 |
Neostigmin metylsulfat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
833 |
Neostigmin bromid | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
694 |
834 |
Pancuronium bromid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
695 |
835 |
Pipecuronium bromid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
696 |
836 |
Pyridostigmin bromid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
697 |
837 |
Rivastigmine | Uống, miếng dán |
+ |
+ |
|
|
|
698 |
838 |
Rocuronium bromid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
699 |
839 |
Suxamethonium clorid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
700 |
840 |
Tizanidin hydroclorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
701 |
841 |
Thiocolchicosid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
702 |
842 |
Tolperison | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
703 |
843 |
Vecuronium bromid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG | ||||||
|
|
21.1. Thuốc Điều trị bệnh mắt | ||||||
704 |
844 |
Acetazolamid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
845 |
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5’monophosphat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
846 |
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
847 |
Antazolin + tetryzolin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
848 |
Atropin (sulfat) | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
705 |
849 |
Betaxolol | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
706 |
850 |
Bimatoprost | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
707 |
851 |
Brimonidin tartrat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
708 |
852 |
Brinzolamid | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
709 |
853 |
Carbomer + hypromellose | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
854 |
Carbomer | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
710 |
855 |
Cao anthocyanosid + vitamin E | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
856 |
Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
711 |
857 |
Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12 | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
858 |
Cyclosporin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
859 |
Dexamethason + framycetin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
860 |
Dexpanthenol (panthenol) | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
712 |
861 |
Dinatri inosin monophosphat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
862 |
Fluorometholon + tetryzolin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
713 |
86322 |
|
|
|
|
|||
714 |
864 |
Glycerin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
715 |
865 |
Hexamidine di-isetionat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
716 |
866 |
Hyaluronidase | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
717 |
867 |
Hydroxypropylmethylcellulose | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
868 |
Indomethacin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
869 |
Kali iodid + natri iodid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
||||
718 |
870 |
Latanoprost | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
871 |
Latanoprost + timolol maleat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
719 |
872 |
Loteprednol etabonat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
873 |
Moxifloxacin + dexamethason | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
720 |
874 |
Nandrolon monosodium | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
875 |
Natamycin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
721 |
876 |
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
877 |
Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + purite | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
878 |
Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
879 |
Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
880 |
Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin + magnesi clorid + purite | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
722 |
881 |
Natri hyaluronat | Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
723 |
882 |
Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
883 |
Natri clorid | Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
724 |
884 |
Natri sulfacetamid + tetramethylthionin clorid + thiomersalat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
885 |
Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
725 |
886 |
Olopatadin (hydroclorid) | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
726 |
887 |
Pemirolast kali | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
888 |
Pilocarpin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
|
|
||||
727 |
889 |
Pirenoxin | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
728 |
890 |
Polyethylen glycol + Propylen glycol | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
729 |
891 |
Ranibizumab | Dung dịch tiêm trong dịch kính |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị tại khoa mắt bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I |
730 |
892 |
Tetracain | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
731 |
893 |
Tetryzolin | Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
|
|
732 |
894 |
Timolol | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
733 |
895 |
Tolazolin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
734 |
896 |
Travoprost | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
735 |
897 |
Tropicamid | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
898 |
Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid | Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
21.2. Thuốc tai – mũi – họng | ||||||
736 |
899 |
Betahistin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
737 |
900 |
Beta-glycyrrhetinic acid + dequalinium clorid + tyrothricin + hydrocortison acetat + lidocain hydroclorid | Thuốc xịt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
901 |
Cồn boric | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
738 |
902 |
Fluticasone furoate | Hỗn dịch xịt mũi |
+ |
+ |
|
|
|
739 |
903 |
Fluticason propionat | Dùng ngoài, dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
904 |
Lidocain | Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
740 |
905 |
Naphazolin | Nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
741 |
906 |
Natri borat | Nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
742 |
907 |
Phenazon + lidocain (hydroclorid) |
Nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
743 |
908 |
Rifamycin | Nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
744 |
909 |
Tixocortol pivalat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài, Phun mù |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
745 |
910 |
Triprolidin (hydroclorid) + pseudoephedrin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
911 |
Tyrothricin + tetracain (hydroclorid) | Viên ngậm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
912 |
Tyrothricin + benzocain + benzalkonium | Viên ngậm |
+ |
+ |
|
|
|
746 |
913 |
Xylometazolin | Nhỏ mũi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | ||||||
|
|
22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | ||||||
747 |
914 |
Carbetocin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
748 |
915 |
Carboprost tromethamin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
749 |
916 |
Dinoproston | Gel đặt cổ tử cung |
+ |
+ |
|
|
|
750 |
917 |
Levonorgestrel | Đặt tử cung |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị chứng rong kinh vô căn |
751 |
918 |
Methyl ergometrin (maleat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
752 |
919 |
Oxytocin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
753 |
920 |
Ergometrin (hydrogen maleat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
754 |
921 |
Misoprostol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
||||
|
|
22.2. Thuốc chống đẻ non | ||||||
|
922 |
Alverin citrat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
755 |
923 |
Atosiban | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
|
924 |
Papaverin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
925 |
Phloroglucinol + trimethylphloroglucinol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, thuốc đạn |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
756 |
926 |
Salbutamol (sulfat) | Tiêm, uống, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC | ||||||
757 |
927 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu | Túi |
+ |
+ |
+ |
|
|
758 |
928 |
Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat |
Dung dịch thẩm phân |
+ |
+ |
+ |
|
|
759 |
929 |
Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid | Dung dịch thẩm phân |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | ||||||
|
|
24.1. Thuốc an thần | ||||||
760 |
930 |
Bromazepam | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
761 |
931 |
Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
762 |
932 |
Clorazepat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
933 |
Diazepam | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Dạng tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cấp cứu |
763 |
934 |
Etifoxin chlohydrat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
935 |
Hydroxyzin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
764 |
936 |
Lorazepam | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm |
+ |
|
|
|
||||
765 |
937 |
Rotundin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
|
24.2. Thuốc gây ngủ | ||||||
766 |
938 |
Zolpidem | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
767 |
939 |
Zopiclon | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần | ||||||
768 |
94023 |
Acid thioctic/ Meglumin thioctat | Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
769 |
941 |
Alprazolam | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
770 |
942 |
Amisulprid | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
771 |
943 |
Clorpromazin (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
772 |
944 |
Clozapin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
773 |
945 |
Clonazepam | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
774 |
946 |
Donepezil | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
775 |
947 |
Flupentixol | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
776 |
948 |
Fluphenazin decanoat | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
777 |
949 |
Haloperidol | Tiêm, dung dịch |
+ |
+ |
+ |
|
|
Tiêm, dạng dầu |
+ |
+ |
|
|
||||
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
778 |
950 |
Levomepromazin | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
779 |
951 |
Levosulpirid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
952 |
Meclophenoxat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
780 |
953 |
Olanzapin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
781 |
954 |
Quetiapin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
782 |
955 |
Risperidon | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
783 |
956 |
Sulpirid | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
784 |
957 |
Thioridazin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
785 |
958 |
Tofisopam | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
786 |
959 |
Ziprasidon | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
787 |
960 |
Zuclopenthixol | Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
24.4. Thuốc chống trầm cảm | ||||||
788 |
961 |
Amitriptylin (hydroclorid) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
789 |
962 |
Citalopram | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
790 |
963 |
Clomipramin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
791 |
964 |
Fluoxetin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
792 |
965 |
Fluvoxamin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
793 |
966 |
Mirtazapin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
794 |
967 |
Paroxetin | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
795 |
968 |
Sertralin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
796 |
969 |
Tianeptin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
797 |
970 |
Venlafaxin | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | ||||||
|
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | ||||||
798 |
971 |
Aminophylin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
799 |
972 |
Bambuterol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
973 |
Budesonid | Xịt mũi, họng, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
974 |
Budesonid + formoterol | Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
975 |
Carbocistein + salbutamol | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
800 |
976 |
Fenoterol + ipratropium | Xịt mũi, họng, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
801 |
977 |
Formoterol fumarat | Khí dung, nang |
+ |
+ |
+ |
|
|
802 |
978 |
Ipratropium | Uống, khí dung |
+ |
+ |
|
|
|
803 |
979 |
Natri montelukast | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
980 |
Salbutamol (sulfat) | Tiêm, khí dung, nang |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, thuốc xịt |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
981 |
Salbutamol + ipratropium | Khí dung (dung dịch) |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
804 |
982 |
Salmeterol + fluticason propionat | Khí dung, dạng hít, bột hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
805 |
983 |
Terbutalin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, khí dung |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
984 |
Terbutalin sulfat + guaiphenesin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
806 |
985 |
Theophylin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Uống (viên giải phóng chậm) |
+ |
+ |
+ |
|
||||
807 |
986 |
Tiotropium | Bột hít, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
25.2. Thuốc chữa ho | ||||||
|
987 |
Alimemazin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
808 |
988 |
Ambroxol | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
809 |
989 |
Bromhexin (hydroclorid) | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
810 |
990 |
Carbocistein | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
811 |
991 |
Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
992 |
Codein + terpin hydrat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
812 |
993 |
Dextromethorphan | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
813 |
994 |
Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
814 |
995 |
Eprazinon | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
815 |
996 |
Eucalyptin | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
816 |
997 |
Fenspirid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
998 |
N-acetylcystein | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
817 |
999 |
Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
25.3. Thuốc khác | ||||||
818 |
1000 |
Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
1001 |
Bột talc | Làm dính màng phổi |
+ |
|
|
|
|
819 |
1002 |
Cafein (citrat) | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1003 |
Mometason furoat | Xịt mũi |
+ |
+ |
|
|
|
820 |
1004 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò) | Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch |
+ |
+ |
|
|
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn/bò hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant) |
|
|
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC | ||||||
|
|
26.1. Thuốc uống | ||||||
|
1005 |
Kali clorid | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1006 |
Kali glutamat + magnesi glutamat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
821 |
1007 |
Magnesi aspartat + kali aspartat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1008 |
Natri clorid + kaliclorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1009 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1010 |
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
26.2. Thuốc tiêm truyền | ||||||
822 |
1011 |
Acid amin* | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin*; Acid amin + điện giải (*) |
|
1012 |
Acid amin + glucose + điện giải (*) | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1013 |
Acid amin + glucose + lipid (*) | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + Lipid (*); Acid amin + glucose + Lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu, ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50% |
823 |
1014 |
Calci clorid | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
824 |
1015 |
Glucose | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1016 |
Glucose-lactat | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1017 |
Kali clorid | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1018 |
Magnesi sulfat | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1019 |
Magnesi aspartat + kali aspartat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
825 |
1020 |
Manitol | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1021 |
Natri clorid | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
|
1022 |
Natri clorid + dextrose/glucose | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1023 |
Natri clorid + fructose + glycerin | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1024 |
Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
826 |
1025 |
Nhũ dịch lipid | Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
827 |
1026 |
Ringer lactat | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
+ |
24Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin |
|
1027 |
Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose | Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
Ringer lactat + glucose |
|
|
26.3. Thuốc khác | ||||||
828 |
1028 |
Nước cất pha tiêm | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | ||||||
|
1029 |
Calci acetat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1030 |
Calci bromogalactogluconat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1031 |
Calci carbonat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1032 |
Calci carbonat + calci gluconolactat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1033 |
Calci carbonat + vitamin D3 | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1034 |
Calci lactat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1035 |
Calci glubionat | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1036 |
Calci glucoheptonat + Vitamin D3 |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1037 |
Calci gluconolactat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1038 |
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1039 |
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2- oxo-3-phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin + Nitơ + calci (*)25 | Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị suy thận mãn, tăng ure máu |
829 |
1040 |
Calcitriol | Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
830 |
1041 |
Dibencozid | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
1042 |
Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng |
831 |
1043 |
Mecobalamin | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1044 |
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
832 |
1045 |
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid | Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
833 |
1046 |
Tricalcium phosphat | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
834 |
1047 |
Vitamin A | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1048 |
Vitamin A + D | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
835 |
1049 |
Vitamin B1 | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1050 |
Vitamin B1 + B6 + B12 | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
836 |
1051 |
Vitamin B2 | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
837 |
1052 |
Vitamin B3 | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
838 |
1053 |
Vitamin B5 | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
839 |
1054 |
Vitamin B6 | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1055 |
Vitamin B6 + magnesi (lactat) | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
840 |
1056 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
841 |
1057 |
Vitamin C | Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
||||
|
1058 |
Vitamin C + rutine | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
842 |
1059 |
Vitamin D2 | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
1060 |
Vitamin D3 | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
||||
843 |
1061 |
Vitamin E | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
|
|
|
||||
844 |
1062 |
Vitamin H (B8) | Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
1063 |
Vitamin K | Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
845 |
1064 |
Vitamin PP | Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
B. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
STT |
Tên thuốc phóng xạ |
Đường dùng |
Dạng dùng |
Đơn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
2 |
Carbon 11 (C-11) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
3 |
Cesium 137 (Cesi-137) | Áp sát khối u | Nguồn rắn | mCi |
4 |
Chromium 51 (Cr-51) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
5 |
Coban 57 (Co-57) | Uống | Dung dịch | mCi |
6 |
Coban 60 (Co-60) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
7 |
Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) | Tiêm tĩnh mạch, khí dung |
Bột đông khô | Lọ |
8 |
Dimecapto Succinic Acid (DMSA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
9 |
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
10 |
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid
(DPD) |
Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
11 |
Ethyl cysteinate dimer (ECD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
12 |
Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
13 |
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) |
Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
14 |
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) |
Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
15 |
Gallium citrate 67 (Ga-67) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
16 |
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) |
Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
17 |
Holmium 166 (Ho-166) | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
18 |
Human Albumin Microphere (HAM) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
19 |
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
20 |
Human Albumin Serum (HAS) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
21 |
Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) |
Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
22 |
Imino Diacetic Acid (IDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
23 |
Indiumclorid 111 (In-111) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
24 |
Iode 123 (I-123) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
25 |
Iode 125 (I-125) | Cấy vào khối u | Hạt | mCi |
26 |
Iode131 (I-131) | Uống, Tiêm tĩnh mạch | Viên nang, dung dịch | mCi |
27 |
Iodomethyl 19 Norcholesterol | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
28 |
Iridium 192 (Ir-192) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
29 |
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
30 |
Lipiodol I-131 | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
31 |
Macroagregated Albumin (MAA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
32 |
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) |
Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
33 |
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) |
Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
34 |
Methionin | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
35 |
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
36 |
Methylene Diphosphonate (MDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
37 |
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) | Tiêm dưới da | Bột đông khô | Lọ |
38 |
Nitrogen 13- amonia | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
39 |
Octreotide Indium-111 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
40 |
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) |
Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
41 |
Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) |
Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
42 |
Phospho 32 (P-32) | Uống, áp ngoài da | Dung dịch, tấm áp | mCi |
43 |
Phospho 32 (P-32) – Silicon | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
44 |
Phytate (Phyton) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
45 |
Pyrophosphate (PYP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
46 |
Rhennium 188 (Re-188) | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
47 |
Rose Bengal I-131 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
48 |
Samarium 153 (Sm-153) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
49 |
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
50 |
Strontrium 89 (Sr-89) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
51 |
Sulfur Colloid (SC) | Tiêm tĩnh mạch, dưới da | Bột đông khô | Lọ |
52 |
Technetium 99m (Tc-99m) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
53 |
Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
54 |
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
55 |
Thallium 201 (Tl-201) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
56 |
Urea (NH2 14CoNH2) | Uống | Viên nang | mCi |
57 |
Ytrium 90 (Y-90) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật bảo hiểm y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư số 36/2015/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh Mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015”.
Thông tư số 50/2017/TT-BYT có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật thống kê số 85/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính và Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý y dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh.”
3 Đoạn này được bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
5 Đoạn này được bổ sung theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư 36/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
6 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
7 Điều 2 của Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BYT-BTC, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015 quy định như sau:
“Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.”
Các Điều 10, 11, 12, 13 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018quy định như sau:
“Điều 10. Hiệu lực thi hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
2. Bãi bỏ các quy định sau trong Quy chế bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế:
a) Điểm i Mục 2 của Quy chế công tác Khoa chẩn đoán hình ảnh;
b) “Đã hội chẩn toàn bệnh viện, đối với bệnh viện hạng III; hội chẩn toàn khoa hoặc liên khoa, đối với bệnh viện hạng I và II; sau khi hội chẩn có chỉ định cho người bệnh chuyển viện” trong Điểm a Mục 3 Phần II của Quy chế chuyển viện.
3. Bãi bỏ phần khái niệm, định nghĩa của chỉ tiêu số 20 về số ngày Điều trị trung bình của 1 đợt Điều trị nội trú quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế.
4. Bãi bỏ tên các thuốc quy định tại số thứ tự 636, 1039 của cột số 2 thuộc Danh Mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Bãi bỏ các quy định sau trong Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh Mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu:
a) Tên các thuốc quy định tại số thứ tự 26, 28, 34, 58, 88, 141, 143, 158, 196, 233 của cột số 1 thuộc Danh Mục thuốc đông y, thuốc dược liệu;
b) Tên vị thuốc tại số thứ tự 296 cột số 1 thuộc Danh Mục thuốc đông y, thuốc dược liệu;
c) Nguồn gốc vị thuốc tại số thứ tự 301 cột số 1 thuộc Danh Mục thuốc đông y, thuốc dược liệu;
6. Bãi bỏ các quy định sau trong Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Điều 7a;
b) Khoản 1 Phụ lục 4b.
7. Bãi bỏ các quy định sau trong Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh Mục và tỷ lệ, Điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế:
a) Điểm b Khoản 1 Điều 3;
b) Khoản 2 Điều 5;
c) Mục 1, 10, 11, 12 và 14 của Danh Mục 1 – Dịch vụ kỹ thuật có quy định cụ thể Điều kiện, tỷ lệ và mức giá thanh toán;
d) Mục 12, 13, 18, 39 và 65 của Danh Mục 2 – Dịch vụ kỹ thuật y tế có quy định cụ thể Điều kiện thanh toán.
8. Bãi bỏ các quy định sau trong Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh Mục và tỷ lệ, Điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế:
a) Điểm c Khoản 2 Điều 3;
b) Số thứ tự 35, mã số N03.01.030;
c) Số thứ tự số 262, mã số N07.04.050.
9. Bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh.
Điều 11. Điều Khoản chuyển tiếp
1. Việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với các trường hợp đã khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành và trường hợp người bệnh vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành nhưng ra viện sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành áp dụng theo quy định của các văn bản quy phạm pháp luật đã được ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
2. Đối với các bệnh viện chưa có bác sỹ hoặc cử nhân, kỹ thuật viên tốt nghiệp trình độ đại học về chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh, chuyên khoa X- quang, chuyên khoa xét nghiệm thì phải cử cán bộ đi đào tạo các chuyên khoa này hoặc tuyển dụng người hành nghề có phạm vi hoạt động chuyên môn các chuyên khoa này để đáp ứng các Điều kiện chuyên môn theo quy định và hoàn thành trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 12. Điều Khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 13. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.”
9 Đoạn này được bổ sung theo quy định tại Điểm m Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
11 Cụm từ “Anti-human thymocyte immunoglobulin” được sửa đổi, bổ sung bởi cụm từ “Anti thymoccyte globulin” theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
12 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
13 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
15 Đoạn này được sửa đổi theo quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
16 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
17 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
18 Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
19 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
20 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm i Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYTcó hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
21 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm k Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
22 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại Điểm n Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
23 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm n Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
24 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2015/TT-BYTcó hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
25 Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
VĂN BẢN HỢP NHẤT 03/VBHN-BYT NĂM 2018 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 03/VBHN-BYT | Ngày hiệu lực | 01/03/2018 |
Loại văn bản | Ngày đăng công báo | ||
Lĩnh vực | Ngày ban hành | 13/04/2018 | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |