QUYẾT ĐỊNH 701/QĐ-QLD NĂM 2021 THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 07/12/2021

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 701/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, thu hồi thuốc lưu hành trên thị trường đối với các thuốc tại các danh mục sau:

1. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc đang lưu hành trên thị trường đối với các thuốc thuộc danh mục tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

2. Đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc đang lưu hành trên thị trường đối với các thuốc thuộc danh mục tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

* Lý do: Thuốc có khuyến cáo của Cơ quan Quản lý dược nước ngoài đối với dạng phối hợp liều cố định chưa có đủ dữ liệu về tính an toàn, hiệu quả.

Điều 2. Cơ sở đăng ký thuốc, nhập khẩu thuốc phối hợp với cơ sở sản xuất gửi thông báo thu hồi tới các cơ sở bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc trong Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này, tiến hành thu hồi toàn bộ các mặt hàng thuốc nêu trên, gửi báo cáo thu hồi về Cục Quản lý Dược.

Điều 3. Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các ngành thông báo cho các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc, thu hồi các thuốc nêu trên, kiểm tra và giám sát các đơn vị thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
– TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; Các cơ sở kinh doanh dược;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.ĐKT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website;
– Lưu: VT, ĐKT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội)

1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

1.

Canlax Mỗi 5 ml chứa: Paracetamol 160 mg; Dextromethorphan HBr 7,5 mg; Clorpheniramin maleat 1 mg

Siro

VD-28663-18

2.

Zikafix Mỗi 5 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg; Guaifenesin 10 mg

Siro

VD-29756-18

2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).

2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

3.

Cedipect F Guaifenesin 100mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg

Viên nang mềm

VD-26855-17

3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký

4.

Dualcold multisymptom relief Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg

Siro

VD-27968-17

5.

Padolgine Acetaminophen 400mg; Cafein 50mg; Codein phosphat hemihydrat 20mg

Viên nén bao phim

VD-29064-18

6.

New Ameflu Multi-symptom relief Mỗi 30ml chứa: Acetaminophen 960mg; Phenylephrin hydroclorid 15mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Clorpheniramin maleat 6mg

Siro

VD-30949-18

4. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

7.

Vadol flu S Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

VD-26354-17

5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

8.

C.C.Nol Acetaminophen 300mg ; Codein phosphat 8mg; Cafein 15mg

Viên nén

VD-29978-18

6. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

9.

Recotus new Dextromethorphan HBr 10mg; Guaifenesin 100mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nang mềm

VD-27338-17

7. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (đ/c: Lô 44, TT 2B, Khu đô thị mới Văn Quán, p. Phúc La, q. Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam).

7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

10.

Parabest Extra Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén sủi

VD-28356-17

8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

11.

Touxirup Mỗi gói 2g chứa: Guaifenesin 50mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg

Cốm pha hỗn dịch uống

VD-30789-18

12.

Cotussic Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

VD-27406-17

9. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH DP Vũ Kim (đ/c: G16-134/1 Tô Hiến Thành, P15, Q10, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam).

9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

13.

Dextro VK Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Guaifenesin 100 mg

Dung dịch uống

VD-30803-18

10. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).

10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

14.

Hapacol Flu Kids Mỗi gói 1,5 g chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin HCl 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg

Thuốc cốm sủi bọt

VD-26597-17

11. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

15.

Tanarhunamol Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim

VD-26625-17

* Tổng số: 15 thuốc.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam).

1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

1.

Colije Paracetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg, Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

VD-12144-10

2.

Coldko Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan HBr 10mg

Viên nén sủi bọt

VD-22731-15

3.

Coldko Clorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg, Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

VD-7827-09

1.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam); Cơ sở nhượng quyền sản xuất: Advanced Pharmaceutical Services – Mỹ.

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

4.

Kool Burst nighttime Acetaminophen, Dextromethorphan, Phenylephrin, Clorpheniramin

Viên nén bao phim

VD-4627-08

2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam).

2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

5.

Captussin New Paracetamol 325 mg; Phenylephrin. HCl 10 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg

Viên nang cứng

VD-18678-13

6.

Deflucold Night Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 5mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg

Viên nén bao phim

VD-20632-14

3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

7.

Rmekol Paracetamol 500mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Clorpheniramin maleat 2mg.

Viên nén dài bao phim

VD-17346-12

8.

Hỗn hợp thần kinh-HT3 Paracetamol 200mg, Codein phosphat 5mg, Cafein monohydrat 20mg

Viên nang cứng

VD-11215-10

4. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (đ/c: 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (đ/c: 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

9.

Nacantuss Guaifenesin 50mg, Dextromethorphan hydrobromid 5 mg, Clorpheniramin maleat 1 mg

Thuốc bột uống

VD-10043-10

5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

10.

Rizitex. F Cetirizin dihydroclorid 5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 60 mg

Viên nén

VD-13298-10

11.

Rizytex Cetirizin dihydroclorid 2,5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 30 mg

Viên nén

VD-14215-11

6. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam).

6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

12.

Trindifed-DM Mỗi 30ml chứa: Triprolidin HCl 7,5mg; Phenylephrin HCl 30mg; Dextromethorphan HBr 60mg

Dung dịch uống

VD-22439-15

6.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

13.

Agituss Mỗi 60ml chứa: Dextromethorphan HBr 72mg; Clorpheniramin maleat 18mg; Guaiphenesin 600mg

Sirô

VD-22793-15

7. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (đ/c: KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).

7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (đ/c: KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

14.

Cezil-D Cetirizin dihydroclorid 5 mg, Pseudoephedrin HCl 30 mg

Viên bao phim

VD-10074-10

15.

Pilifase – M 15/850 Pioglitazone 15 mg dưới dạng Pioglitazone hydroclorid 16,5 mg; Metformin hydroclorid 850 mg

Viên nén bao phim

VD-9327-09

8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).

8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

16.

Biragan night Paracetamol 500mg; Pseudoephedrin HCl 30mg; Cetirizin HCl 10mg

Viên nén

VD-20670-14

9. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

17.

Parametboston Paracetamol 500mg, Methionin 100mg

Viên nén bao phim

VD-13778-11

18.

Parametboston Eff Paracetamol 500mg, Methionin 100mg

Viên nén sủi bọt

VD-14691-11

19.

Parametboston Forte Paracetamol 650mg, Methionin 130mg

Viên nén bao phim

VD-14692-11

10. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam).

10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

20.

Atyscine Dextromethorphan HBr 5 mg/5 ml; Chlorpheniramin maleat 1,33 mg/5 ml; Guaifenesin 50 mg/5 ml

Siro

VD-19331-13

11. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).

11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

21.

Tussinplex – E dextromethorphan HBr 5mg, Clorpheniramin maleat 1,33mg, guaifenesin 50mg

Siro

VD-13801-11

12. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội)

12.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê, Hà Đông, Hà Nội), Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

22.

Zikafix Mỗi 5 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg; Guaifenesin 10 mg

Siro

VD-14137-11

23.

Thần kinh D3 Paracetamol 200mg, Cafein 20mg, Codein phosphat 5mg

viên nén

VD-17450-12

24.

Coryhacold Paracetamol 400mg, Cafein 40mg, Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang

VD-4711-08

13. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).

13.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký

25.

Pamolcap Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

VD-24205-16

13.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

26.

Pamolcap Paracetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, cafein 40mg

Viên nang

VD-7907-09

14. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà, Việt Nam).

14.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

27.

Myltuss Guaifenesin 600mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén

VD-22176-15

28.

Myltuss Dextromethorphan HBr 30 mg, Guaifenesin 600mg

Viên nén

VD-7535-09

15. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

15.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

29.

Medirubi Dextromethorphan hydrobromid 15 mg; Guaifenesin 100 mg

Viên nang mềm

VD-24223-16

16. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (đ/c: 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

16.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (đ/c: Số 09/DX 04- TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

30.

Camsomol Chlorpheniramin maleat 4mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Guaiphenesin 75 mg

Viên nang mềm

VD-10263-10

17. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

17.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

31.

Tydol Promet Paracetamol 200mg; Promethazin hydroclorid 5mg

Viên đặt hậu

môn

VD-12341-10

32.

Amecold Multi- Symptom Relief Acetaminophen 160mg/5ml; Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml; Clorpheniramin maleat 1mg/5ml;

Siro

VD-17480-12

33.

New Ameflu Night Time Acetaminophen 500mg; Phenylephrin 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mg;

Viên nén dài bao phim

VD-17495-12

34.

Ameflu Night Time Acetaminophen 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén dài bao phim

VD-19405-13

35.

Ameflu childrens cough & cold Guaifenesin 100mg/5ml; Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml

Si rô

VD-22192-15

36.

Babyflu Cough Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan HBr 5,25mg

Thuốc bột

VD-8008-09

37.

Pramaran Paracetamol 200mg; Promethazin hydroclorid 5mg

Viên đặt hậu môn

VD-9482-09

38.

Ameflu Acetaminophen 500mg, Clorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén bao phim

VD-10286-10

39.

Padolgine Acetaminofen 400mg, cafein 50mg, Codein phosphat 20mg

Viên nén bao phim

VD-11103-10

40.

New Ameflu Multi-symptom relief Acetaminophen, Phenylephrine HCl, Dextromethorphan HBr, Clorpheniramin maleat

Si rô

VD-16961-12

18. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Savipharm J.S.C)(đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM., Việt Nam).

18.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Savipharm J.S.C)(đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM., Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

41.

Lodegald Guaifenesin 50 mg; Dextromethorphan HBr (dạng monohydrate) 5 mg; Chlorpheniramine maleate 1 mg

Thuốc cốm sủi bọt

VD-19001-13

42.

SaVi-Atus Guaifenesin 50mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg

Viên nang cứng

VD-24273-16

19. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco (đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội, Việt Nam).

19.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco (đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

43.

Adkold-new Dextromethorphan HBr 10mg; Phenylephrin HCl 5mg; Triprolidin HCl 1,25mg

Viên nén bao phim

VD-18767-13

44.

Datrieuchung- New Mỗi gói chứa: Paracetamol 160mg; Clorpheniramin maleat 1mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Phenylephrin HCl 2,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

VD-20826-14

45.

Datrieuchung- New Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan.HBr 10mg; Phenylephrin. HCl 5mg

Viên nang cứng

VD-21901-14

20. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội, Việt Nam).

20.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

46.

Sapphire Mỗi 5 ml siro chứa: Guaifenesin 10 mg; Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg

Siro

VD-22527-15

47.

Siro Dotussal 60 ml siro chứa: Guaifenesin 0,6 g; Dextromethorphan hydrobromid 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg

Siro

VD-23684-15

21. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam).

21.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (đ/c: Khu phố Tân Bình, P. Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

48.

Corypadol Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

VD-22535-15

49.

Corypadol Paracetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, cafein 40mg

Viên nang

VD-7599-09

22. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).

22.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

50.

TV Colmax Paracetamol 500mg, Clorpheniramin maleat 4mg, Dextromethorphan .HBr 5mg

Viên nén dài bao phim

VD-10503-10

23. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

23.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

51.

Dianvita Paracetamol 400 mg; Codein phosphat 30mg; Cafein 30mg

Viên nang cứng

VD-19048-13

24. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (đ/c: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận, Việt Nam).

24.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (đ/c: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

52.

Tussifast Dextromethorphan HBr 5mg, Clorpheniramin maleat 1,33mg, Guaifenesin 50mg

Siro

VD-13026-10

25. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

25.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

53.

Tensin-Flu Paracetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 30mg, Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén dài bao phim

VD-11806-10

26. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, Việt Nam).

26.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

54.

Hobadex Dextromethorphan HBr 15 mg, Guaifenesin 100 mg

Viên nang mềm

VD-14471-11

55.

Dacodex Dextromethorphan hydrobromid 15 mg, guaifenesin 100mg

Viên nang mềm

VD-11224-10

27. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (đ/c: VP: 232 Trần Phú – TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá, Việt Nam).

27.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (đ/c: VP: 232 Trần Phú – TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

56.

Zennadol Paracetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, Cafein 20mg

Viên nén dài bao phim

VD-11831-10

28. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar (đ/c: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

28.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar (đ/c: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

57.

Bé ho Mekophar Dextromethorphan HBr 5 mg, Chlorpheniramin maleate 1g, Guaifenesin 50mg

Thuốc bột uống

VD-10620-10

58.

Actacridin-DM Triprolidin HCl 7,5mg, Phenylephrin HCl 30 mg, Dextromethorphan HBr 60mg

Dung dịch uống

VD-15511-11

59.

Antituss Dextromethorphan HBr 6mg/5ml, Chlorpheniramine maleate 1,5mg/5ml guaifenesin 50mg/5ml

Siro

VD-8939-09

60.

Bé ho Mekophar Mỗi gói 3g chứa: Dextromethorphan HBr 5mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Guaifenesin 50mg

Thuốc bột uống

VD-25879-16

29. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

29.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

61.

C.C.Nol Acetaminophen 300mg, Cafein 15mg, Codein phosphat 8mg

Viên nén

VD-11857-10

30. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

30.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

62.

Doflu Acetaminophen 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 10 mg

Viên nén

VD-21445-14

63.

Doflu Acetaminophen, Clorpheniramin maleat, Dextromethorphan hydrobromid

Viên nén

VD-4904-08

64.

Doflu Forte Acetaminophen, Clorpheniramin maleat, Dextromethorphan hydrobromid

Viên nén

VD-4905-08

31. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

31.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

65.

Mypara Flu Night Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén dài bao phim

VD-19136-13

32. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

32.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

66.

Atunsyrup Mỗi 60 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg; Guaifenesin 600 mg

Siro

VD-23247-15

67.

Siro ho Atunsyrup Dextromethorphan, Chlorpheniramin, glycerol guaiacolat

Si rô

VD-5698-08

33. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần TRAPHACO (đ/c: 75- Yên Ninh – Ba Đình – Hà Nội, Việt Nam).

33.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH TRAPHACO Hưng Yên (đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

68.

Thuốc ho Methorphan Dextromethorphan HBr 15 mg; Chlorpheniramin maleat 4 mg; Guaifenesin 100 mg

Viên nén bao phim

VD-18828-13

69.

Siro ho Methorphan Mỗi 100ml siro chứa: Guaiphenesin 200mg, Clorpheniramin 26,7mg, Dextromethorphan HBr 100mg

Siro

VD-5601-08

70.

Siro ho Methorphan Guaiphenesin 0,2% (kl/tt); Clorpheniramin maleat 0,267% (kl/tt),; Dextromethorphan HBr 0,1% (kl/tt)

Siro

VD-19142-13

71.

Viên cảm cúm Traflu ngày – đêm Viên Traflu ngày (viên màu trắng): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7,5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg; Viên Traflu đêm (viên màu đen): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7,5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg; Chlorpheniramin maleat 2 mg

Viên nén bao phim

VD-21015-14

34. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (đ/c: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

34.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (đ/c: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

72.

Pasafe 500 Paracetamol 500mg, Methionin 100mg

Viên nang mềm

VD-8283-09

73.

Pasafe Paracetamol 325mg, Methionin 65mg

Viên nang mềm

VD-5261-08

35. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: 6- Nguyễn Huệ -Quận 1-TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

35.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: 6- Nguyễn Huệ -Quận 1- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

74.

Di- ansel Paracetamol 400mg; Codein phosphat 30mg; Cafein 30mg

Viên nang

VD-15572-11

75.

Di- Ansel Extra Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mg

Viên nang cứng

VD-18092-12

36. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

36.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

76.

Coldtaxnic Paracetamol 325 mg; Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng

VD-21514-14

77.

Coldtaxnic Paracetamol 325mg, Dextromethorphan HBr 5mg, clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

VD-6590-08

78.

Cozytal Paracetamol 500 mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng

VD-18575-13

37. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

37.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

79.

Tanarhunamol Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin 2mg

Viên nén dài bao phim

VD-11366-10

80.

Tadolfein Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang

VD-9898-09

38. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam).

38.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam); Cơ sở nhượng quyền sản xuất: Công TNHH Thai Nakorn Patana (Thailand), địa chỉ: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan road, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000- Thailand.

STT Tên thuốc Hoạt chất, hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
81. Iyafin Dextromethorphan HBr.H2O 15mg,  Chlorpheniramin maleat 2mg, Glyceryl guaiacolat 100mg Viên nén VD-15640-11

82.

Colatus Paracetamol, Clorpheniramin maleat, phenylephrinHCl, Dextromethorphan HBr.H2O

Si rô

VD-13687-10

83.

Colatus Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan HBr.H2O 7,5mg

Siro

VD-25515-16

39. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

39.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

84.

Cadigesic-Flu Mỗi 50ml chứa: Paracetamol 1,6 g; Dextromethorphan HBr 0,75 g; Chlorpheniramin maleat 0,01 g

Siro

VD-25518-16

40. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).

40.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

85.

Mediflu Acetaminophen 400mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

VD-11786-10

41. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Việt Nam).

41.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

86.

Philipacol Acetaminophen 325mg, Chlorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan HBr 10mg, Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nang mềm

VD-15943-11

42. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

42.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

87.

Nobtux Guaifenesin 100mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Chlorpheniramin maleat 2mg

Viên nang mềm

VD-25256-16

43. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

43.1 Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

88.

A.T Flu Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg

Dung dịch uống

VD-25628-16

* Tổng số: 88 thuốc.

QUYẾT ĐỊNH 701/QĐ-QLD NĂM 2021 THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 701/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 07/12/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 07/12/2021
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản