QUYẾT ĐỊNH 411/QĐ-QLD NGÀY 18/07/2022 SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thông tin 05 thuốc tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các thông tin khác tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Q. Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng (để b/c); – Cục trưởng (để b/c); – Bộ Y tế: VPB, Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Vụ BHYT, Vụ KHTC; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; – Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia; – Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm; – Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công An; – Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính; – Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; – Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐKT. |
KT. CỤC TRƯỞNG Nguyễn Thành Lâm |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC 05 THUỐC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-QLD ngày 18/07/2022 của Cục Quản lý Dược)
1. Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 18; Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019 về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học:
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin đã công bố |
Thông tin sửa đổi |
Căn cứ sửa đổi |
1 |
DogrelSaVi | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg | VD-31847-19 | Tên thuốc | Dogrel SaVi | DogrelSaVi | Công văn số 8072/QLD-ĐK ngày 12/7/2021 |
2. Quyết định 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 22:
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin đã công bố |
Thông tin sửa đổi |
Căn cứ sửa đổi |
1 | Métforilex MR | Metformin hydrochlorid 500MG | VD-28743-18 | Hàm lượng hoạt chất | 50 mg | 500 mg | Quyết định số 99/QĐ-QLD ngày 22/02/2018 |
3. Quyết định 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 27:
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin đã công bố |
Thông tin sửa đổi |
Căn cứ sửa đổi |
2 |
Rapeed 20 | Rabeprazol natri 20mg | VN-21577-18 | Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên | Công văn số 9091/QLD-ĐK ngày 29/06/2020 |
4. Quyết định số 85/QĐ-QLD , ngày 23/02/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 28:
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin đã công bố |
Thông tin sửa đổi |
Căn cứ sửa đổi |
1 |
VT-Amlopril | Perindopril tert-butylamin (tương đương Perindopril 3,34mg) 4mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) 5mg | VN-22963-21 | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Khasra No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh-173 025 | Khasra No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 205 | Quyết định số 309/QĐ-QLD ngày 09/6/2022 |
2 |
VT-Amlopril 4mg/10mg | Perindopril tert-butylamin (tương đương Perindopril 3,34mg) 4mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) 10mg | VN-22964-21 | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Khasra No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh-173 025 | Khasra No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 205 | Quyết định số 309/QĐ-QLD ngày 09/6/2022 |
QUYẾT ĐỊNH 411/QĐ-QLD NGÀY 18/07/2022 SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | |||
Số, ký hiệu văn bản | 411/QĐ-QLD | Ngày hiệu lực | 18/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 18/07/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cục quản lý dược |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |