Thủ tục cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ được thuê làm dịch vụ bảo vệ tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa
Thủ tục | Thủ tục cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ được thuê làm dịch vụ bảo vệ tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa | |
Trình tự thực hiện |
+ Doanh nghiệp sửa chữa tàu gửi hồ sơ đề nghị cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ được làm dịch vụ bảo vệ tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa; + Bộ Quốc phòng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thực hiện cấp phép hoặc từ chối cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ thông qua doanh nghiệp sửa chữa tàu. |
|
Cách thức thực hiện | Gửi hồ sơ qua đường quân bưu (bưu điện) | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: + Văn bản của doanh nghiệp sửa chữa tàu đề nghị cho nhép doanh nghiệp bảo vệ được làm dịch vụ bảo vệ tàu (bản chính) + Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp bảo vệ được thuê (bản sao có chứng thực); + Hợp đồng dịch vụ bảo vệ (bản sao có chứng thực) + Danh sách cán bộ, nhân viên thuộc doanh nghiệp bảo vệ làm nhiệm vụ bảo vệ tàu (bản chính). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Quốc phòng. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. + Cơ quan thực hiện: Cục Bảo vệ an ninh – Tổng cục Chính trị + Cơ quan phối hợp: Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép của Bộ Quốc phòng. | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | |
Cơ sở pháp lý |
+ Luật Hải quan ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/6/2005; + Luật Biên giới quốc gia ngày 17/6/2003; + Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14/6/2005; + Luật An ninh quốc gia ngày 03/12/2004; + Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012; + Pháp lệnh về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 28/4/2000; + Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 30/6/2011; |
Số hồ sơ | 1.003157 | Lĩnh vực | Biên giới |
Cơ quan ban hành | Bộ quốc phòng | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |