TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13988:2024 VỀ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG RƯỢU VANG
TCVN13988:2024
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN130:1998 CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN – ÐIỀU KIỆN CHUNG ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM Lời nói đầu : 28 TCN 130 : 1998 ‘Cơ sở chế biến thuỷ sản – Ðiều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm’ do Vụ Khoa học Công nghệ
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 129:1998 CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN – CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM THEO HACCP Fish Processing Establishments – HACCP Based Program for Quality and Safety Assurance Lời nói đầu : 28TCN129:1998 ‘Cơ sở chế biến thuỷ sản – Chương trinhf quản lý chất lượng
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7398 : 2004 TƯƠNG CÀ CHUA – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tomato sauce – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 7398 : 2004 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Cục An toàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8157 : 2009 CODEX STAN 89-1981, Rev. 1-1991 THỊT XAY NHUYỄN CHẾ BIẾN SẴN Luncheon meat Lời nói đầu TCVN 8157 : 2009 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 89-1981, Rev.1-1991; TCVN 8157 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8159 : 2009 CODEX STAN 96-1981, Rev.1-1991 THỊT ĐÙI LỢN CHẾ BIẾN SẴN Cooked cured ham Lời nói đầu TCVN 8159 : 2009 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 96-1981, Rev.1-1991; TCVN 8159 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-1 : 2009 ISO/TS 11133-1 : 2009 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI VIỆC CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8128-2 : 2009 ISO/TS 11133-2 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY – PHẦN 2: CÁC HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH VỀ THỬ HIỆU NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY Microbiology of food