TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014) VỀ VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀI MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11947:2018 ISO 24338:2014 VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀI MÒN Laminate floor coverings – Determination of abrasion resistance Lời nói đầu TCVN 11947:2018 hoàn toàn tương đương ISO 24338:2014. TCVN 11947:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-2:2018 (EN 927-2:2014) VỀ SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 2: YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-2:2018 EN 927-2:2014 SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 2: YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG Paints and varnishes – Coating materials and coating systems for exterior wood – Part 2: Performance specification Lời nói đầu TCVN 11935-2:2018 hoàn toàn tương đương EN 927-2:2014.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-1:2018 (EN 927-1:2013) VỀ SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 1: PHÂN LOẠI VÀ LỰA CHỌN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-1:2018 EN 927-1:2013 SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 1: PHÂN LOẠI VÀ LỰA CHỌN Paints and varnishes – Coating materials and coating systems for exterior wood – Part 1: Classification and selection   Lời nói đầu TCVN 11935-1:2018 tương đương có

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11916-1:2018 (ISO 13765-1:2004) VỀ VỮA CHỊU LỬA – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ LƯU ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XUYÊN CÔN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11916-1:2018 ISO 13765-1:2004 VỮA CHỊU LỬA – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ LƯU ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XUYÊN CÔN Refractory mortars – Part 1: Determination of consistency using the penetrating cone method Lời nói đầu TCVN 11916-1:2018 hoàn toàn tương đương ISO 13765-1:2004. TCVN 11916-1:2018 do Viện Vật liệu xây dựng –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) VỀ VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11945-1:2018 ISO 24337:2006 VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC Laminate floor coverings – Determination of geometrical characteristics Lời nói đầu TCVN 11945-1:2018 hoàn toàn tương đương ISO 24337:2006. TCVN 11945-1:2018 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11943:2018 (ISO 14486:2012) VỀ VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11943:2018 ISO 14486:2012 VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP – YÊU CẦU KỸ THUẬT Laminate floor coverings – Specification Lời nói đầu TCVN 11943:2018 hoàn toàn tương đương ISO 14486:2012. TCVN 11943:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) VỀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐẶC BIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-4:2018 ISO 10081-4:2014 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐẶC BIỆT Classification of dense shaped refractory products – Part 4: Special products Lời nói đầu TCVN 11914-4:2018 hoàn toàn tương đương ISO 10081-4:2014. TCVN 11914-4:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) VỀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 3: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ TỪ 7% ĐẾN 50%

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-3:2018 ISO 10081-3:2003 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 3: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ TỪ 7% ĐẾN 50% Classification of dense shaped refractory products – Part 3: Basic products containing from 7% to 50% residual carbon Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-6:2018 (ISO 1927-6:2012) VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-6:2018 ISO 1927-6:2012 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ Monolithic (unshaped) refractory products – Part 6: Measurement of physical properties Lời nói đầu TCVN 10685-6:2018 hoàn toàn tương đương ISO 1927-6:2012. TCVN 10685-6:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 08:2018/BXD VỀ CÔNG TRÌNH TÀU ĐIỆN NGẦM

QCVN 08:2018/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CÔNG TRÌNH TÀU ĐIỆN NGẦM NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON URBAN UNDERGROUND RAILWAY STRUCTURES MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1  Phạm vi áp dụng 1.2  Đối tượng áp dụng 1.3  Tài liệu viện dẫn 1.4  Giải thích từ ngữ 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1  Quy định chung