TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124:2002 (ISO 3379 : 1976) VỀ DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124: 2002 ISO 3379 : 1976 DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI Leather – Determination of distension and strength of grain – Ball burst test 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313:2003 VỀ HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313:2003 HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Open Pollinated Maize Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô thụ phấn tự do, thuộc

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232 : 2002 ISO 105-D01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ Textiles – Tests for colour fastness Part D01 : Colour fastness to dry cleaning Lời nói đầu TCVN 5232 : 2002 thay thế cho TCVN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312:2003 VỀ HẠT GIỐNG NGÔ LAI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312:2003 HẠT GIỐNG NGÔ LAI YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Hybrid Maize Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô gồm các dòng tự phối (Inbred lines), các giống

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7113-2:2002 (ISO 10075-2 : 1996) VỀ ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI LIÊN QUAN TỚI GÁNH NẶNG TÂM THẦN – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7113-2 : 2002 ISO 10075-2 : 1996 ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI LIÊN QUAN TỚI GÁNH NẶNG TÂM THẦN – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ Ergonomic principles related to mental workload – Part 2: Design principle Lời nói đầu TCVN 7113-2 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503 – 1 : 1988) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078- 1 : 2002 ISO 7503 – 1 : 1988 AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA Radiation protection – Evaluation of surface contamination – Part 1: Beta-emitters (maximum