TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192:2003 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ DO BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-192: 2003 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐIỆN YÊU CẦU CHUNG VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Radio Communications Equipment General ElectroMagnetic Compatibility Requirements   MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7112:2002 (ISO 7243 : 1989) VỀ ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NÓNG – ĐÁNH GIÁ STRESS NHIỆT ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG CHỈ SỐ WBGT (NHIỆT ĐỘ CẦU ƯỚT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7112 : 2002 ISO 7243 : 1989 ECGÔNÔMI − MÔI TRƯỜNG NÓNG − ĐÁNH GIÁ STRESS NHIỆT ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG CHỈ SỐ WBGT (NHIỆT ĐỘ CẦU ƯỚT) Hot environments − Estimation of the heat stress on working man, based on theWBGT-index (wet bulb globe temperature) Lời nói

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-191: 2003 “TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ VIỄN THÔNG – YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÁT XẠ MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông 1. Phạm vi 2. Định nghĩa và thuật ngữ 3. Yêu cầu kỹ thuật Tài

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7035:2002 (ISO 11294 : 1994) VỀ CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 1030C (PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7035:2002 CÀ PHÊ BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 1030C (PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG) Roasted ground coffee – Determination of moisture content – Method by determination of loss in mass at 1030C (Routine method) Lời nói đầu TCVN 7035 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7034:2002 (ISO 8460 : 1987) VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI CHẢY TỰ DO VÀ MẬT ĐỘ KHỐI NÉN CHẶT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7034 : 2002 CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI CHẢY TỰ DO VÀ MẬT ĐỘ KHỐI NÉN CHẶT Instant coffee – Determination of free-flow and compacted bulk densities Lời nói đầu TCVN 7034 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 8460 : 1987; TCVN 7034 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7033:2002 (ISO 11292 : 1995) VỀ CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBONHYDRAT TỰ DO VÀ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION HIỆU NĂNG CAO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7033 : 2002 CÀ PHÊ HÒA TAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBONHYDRAT TỰ DO VÀ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ TRAO ĐỔI ANION HIỆU NĂNG CAO Instant coffee – Determination of free and total carbohydrate contents – Method using hight – performance anion – exchange chromatography Lời nói

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 502:2002 VỀ THUỐC TRỪ BỆNH CHỨA HOẠT CHẤT PROPINEB – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 502:2002 THUỐC TRỪ BỆNH CHỨA HOẠT CHẤT PROPINEB YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Fungicide containing propineb Technical riquirements and test methods   1. PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này áp dụng cho: – Propineb kỹ thuật; -Thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất propineb dạng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7032:2002 (ISO 10470 : 1993) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – BẢNG THAM CHIẾU ĐÁNH GIÁ KHUYẾT TẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7032:2002 CÀ PHÊ NHÂN – BẢNG THAM CHIẾU ĐÁNH GIÁ KHUYẾT TẬT Green coffee – Defect reference chart   Lời nói đầu TCVN 7032 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10470 : 1993; TCVN 7032 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-2: 1997) VỀ VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG VICKERS – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 258-1 : 2002 ISO 6507-1 : 1997 VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG VICKERS – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ Metallic materials – Vickers hardness test – Part 1: Test method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử độ cứng Vickers cho